intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 54

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

46
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 54', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 54

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 54 Thời gian làm bài 45 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44) 1. Khi nguyên tử chuyển thành ion thì số khố i của nó: A. Tăng B. Giảm C. Không đổ i D. Không xác định được 2. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào sai? A. 1s22s22p2x2p1y2p1z B. 1s22s22p2x2p2y2p2z3s1 C. 1s22s22p1x2p1y2p1z D. 1s22s22p2x 2p1y 3. Các nguyên tử của cùng mộ t nguyên tố có số nơtron khác nhau gọ i là: A. Đồ ng phân B. Đồ ng vị C. Đồ ng lượng D. Đồ ng hình. 4. Mộ t nguyên tử X có tổ ng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổ ng số electron lớp ngoài cùng là 6, cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? B. Lưu hu ỳnh (Z = 16) A. Oxi (Z = 8) C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17) Hãy chọn phương án đúng. 5. Trong nguyên tử Y có tổ ng số proton, nơtron và electron là 26. Hãy cho b iết Y thuộ c về lo ại nguyên tử nào sau đây? Biết rằng Y là nguyên tố hoá học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. 16 17 A. B. O O 8 8 18 19 O F C. D. 8 9 6. Mộ t nguyên tử củ a nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3 s23p6. Ở dạng đơn chất M có nhữ ng đặc điểm nào sau đây? A. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử. B. Phân tử gồ m hai nguyên tử. C. Đơn chất rất bền, hầu như không tham gia các phản ứng hoá học. D. A và C đúng.
  2. 7. Nguyên tử khối trung bình củ a đồng kim loại là 63,546. Đồ ng tồ n tại trong 65 63 tự nhiên với hai loại đ ồng vị là Cu . Thành phần % củ a Cu và 29 29 65 Cu theo số nguyên tử là: 29 A. 27,30% B. 26,30% C. 26,70% D. 23,70% Chọn đáp án đúng. 8. Khi phân tích một mẫu brom lỏng, ngườ i ta tìm đ ược 3 giá trị khối lượng p hân tử hơn kém nhau 2 đơn vị, điều đó chứng tỏ : A. Brom có hiện tượng đồ ng vị B. Brom có sự tồ n tại củ a đồ ng phân C. Brom có 3 đồng vị D. Brom có 2 đồng vị. Hãy chọn phương án đúng nhất. 9. Biết rằng nguyên tố agon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khố i A1 =36, A2= 38 và A3 chưa xác đ ịnh. Phần trăm các đồng vị tương ứng lần lượt b ằng : 0,34% ; 0,06% và 99,6%. Biết rằng nguyên tử khố i trung bình của agon bằng 39,98u.Số khố i của đồng vị A3 của nguyên tố agon là : A.39 B.40 C. 41. D.42 10. Nguyên tố hoá học được xác định bởi yếu tố nào? Câu trả lời đúng nhất là: A. Số khối. B. Số electron trong nguyên tử. C. Số hiệu nguyên tử và số khố i. D. Số đơn vị đ iện tích dương củ a hạt nhân. 11. Đốt cháy mu ối CH3CH2COONa thì thu đ ược chất rắn là: A. NaOH B. NaHCO3 C. Na2O D. Na2CO3 12. Thổi 1 luồ ng khí CO dư qua ố ng đ ựng m gam hỗn hợp gồ m CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung nóng thu được 215 gam chất rắn. Dẫn toàn bộ khí thoát ra sục vào nước vôi trong dư thấy có 15 gam kết tủa trắng. Khối lượng (m) của hỗn hợp oxit ban đ ầu là bao nhiêu? A. 217,4 gam B. 249 gam C. 219,8 gam D. 230 gam 13. Hoà tan 10,00 gam hỗ n hợp 2 muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl ta thu được dung d ịch A; 0,672 lít khí bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Hỏ i m có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1,033 gam B. 10,33 gam C. 65 gam D. Không xác đ ịnh được.
  3. 14. Trong công nghiệp sản xu ất axit nitric, nguyên liệu là hỗn hợp không khí d ư trộ n amoniac. Trước phản ứng, hỗn hợp cần được làm khô, làm sạch bụi và các tạp chất để: A. tăng hiệu suất củ a phản ứng. B. tránh ngộ độc xúc tác (Pt - Rh). C. tăng nồng độ chất phản ứng. D. vì một lí do khác. 15. Phản ứ ng hoá họ c nào sau đây xả y ra trong tháp tiếp xúc của nhà máy sản xuất axit nitric? o 900 C , Pt  Rh A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O  B. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O  C. 2NO + O2  2 NO2 D. 4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3 16. Cần trộn H2 và CO theo tỉ lệ thể tích như thế nào để đ ược hỗn hợp khí có tỉ khố i so với metan bằng 1,5? VH VH VH VH 2 3 4 5 A. 2  B. 2  C. 2  D. 2  VCO 11 VCO 11 VCO 11 VCO 11 17. Photpho đỏ được lựa chọ n để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do nào sau đây? A. Photpho đỏ không độ c hại đối với con ngườ i. B. Photpho đỏ có điểm cháy cao hơn nhiều so với photpho trắng. C. Photpho trắng là hoá chất đ ộc, hại. D. A, B, C đều đúng. 18. Khi axit HNO3 đ ặc tác dụng với kim loại giải phóng khí NO2. Nhưng khi axit HNO3 loãng tác dụ ng với kim lo ại giải phóng khí NO. Điều kết lu ận nào sau đây là k hông đúng? A. Axit HNO3 đ ặc có tính chất oxi hoá mạnh hơn axit HNO3 loãng. B. Yếu tố tốc độ phản ứng hoá họ c tạo nên sự khác biệt giữa hai trường hợp. C. Axit HNO3 đ ặc có tính chất oxi hoá yếu hơn axit HNO3 loãng. D. Axit HNO3 đ ặc tác dụ ng với kim lo ại, sản phẩm NO2 thoát ra nhanh nhất. 19. Điện phân dung d ịch hỗn hợp 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol HCl với dòng đ iện một chiều có cường độ 1,34 A trong 2 giờ, các điện cực trơ. Khối lượng kim lo ại thoát ra ở katot (gam) và thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot (lit) bỏ qua sự hoà tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100% nhận những giá trị nào sau đây: A. 3,2 gam và 0,896 lit.
  4. B. 0,32 gam và 0,896 lit. C. 6,4 gam và 8,96 lit. D. 6,4 gam và 0,896 lit. 20. Để khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần dùng 15,68 lít CO (đktc). Khối lượng hỗ n hợp thu được sau phản ứng là bao nhiêu? A. 17,6gam B. 28,8 gam D. Kết qu ả khác. C. 27,6 gam 21. Mộ t nguyên tố X, nguyên tử có ba lớp electron (K, L, M) ở trạng thái cơ b ản, có các giá trị năng lượng ion hoá In (tính theo kJ/mol) như sau: I1 I2 I3 I4 I5 I6 1.012 1.903 2.910 4.956 6.278 22.230 Tên củ a nguyên tố X là : A. Nitơ B. Photpho C. Cacbon D. Silic. 22. Dẫn hai lu ồng khí clo đi qua hai dung d ịch NaOH. Dung d ịch 1 loãng và ngu ội; Dung d ịch 2 đ ậm đ ặc và đun nóng đến 1000C. Nếu lượng muố i NaCl sinh ra trong hai dung dịch như nhau, b ằng 5,850 gam thì thể tích clo (đktc) đi qua hai dung dịch NaOH trên là bao nhiêu lít? A. 3,584 lít B. 3,854 lít C. 3,485 lít D 3 ,845 lít. 23. Hoà tan hoàn toàn mộ t lượng b ột sắt vào dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồ m 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đ ã hoà tan là: A. 0,56g B. 0,84g C. 2,8g D. 1,4g. 24. Cho bột than dư vào hỗn hợp gồm 2 oxit Fe2O3 và CuO nung nóng, để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,0 gam hỗn hợp kim loại và 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của hỗn hợp 2 oxit ban đầu là bao nhiêu? A. 5 gam B. 5,1 gam C. 5,2 gam D. 5,3 gam. 25. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung d ịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồ m: A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. 26. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
  5. o t A. 3CO + Fe2O3  3CO2 + 2 Fe  B. CO + Cl2  COCl2  o t C. 3CO + Al2O3  2Al + 3 CO2  o t  2CO2  D. 2CO + O2 27. Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá họ c chính của lo ại đá nào sau đây? A. Đá đỏ. B. Đá vôi. C. Đá mài. D. Đá tổ o ng. 28. Tên gọ i khoáng chất nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần hoá họ c? A. Đôlômit. B. Cácnalit. D. Xiđerit. C. Pirit. 29. Xét các muố i cacbonat, nhận định nào sau đây là đúng? A. T ất cả các muối cacbonat đ ều tan trong nước. B. Tất cả các muối cacbonat đ ều b ị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit. C. Tất cả các muối cacbonat đ ều b ị nhiệt phân, trừ muối cacbonat củ a kim lo ại kiềm. D. T ất cả các muối cacbonat đ ều không tan trong nước. 30. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit? A. Cacbon đioxit. B. Lưu hu ỳnh đioxit. C. Ozon. D. Dẫn xu ất clo của hiđrocacbon. 31. Sự b iến đ ổi nhiệt độ sôi củ a các chất theo dãy: CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH là: A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa tăng vừa giảm. 32. Cho một dãy các axit: acrylic, propionic, butanoic. Từ trái sang phải tính chất axit của chúng biến đổi theo chiều: A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng 33. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất? A. NH3 B. C6H5NH2 C. (CH3)2NH
  6. D. (CH3)2CH NH2 34. Cho các hợp chất hữu cơ: phenyl metyl ete (anisol), toluen, anilin, phenol. Trong số các chất đ ã cho, những chất có thể làm mất màu dung d ịch brom là: A. Toluen, anilin, phenol. B. Phenyl metyl ete, anilin, phenol. C. Phenyl metyl ete, toluen, anilin, phenol. D. Phenyl metyl ete, toluen, phenol. Có bố n dung dịch loãng không màu đ ựng trong b ốn ố ng nghiệm riêng biệt, 35. không dán nhãn: anbumin, glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn mộ t trong các thu ốc thử sau để phân biệt bốn chất trên? A. Qu ỳ tím. B. Phenolphtalein. C. HNO3 đ ặc. D. CuSO4. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam mộ t axit cacboxylic X không no, đơn chức, 36. mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Số mol củ a X là bao nhiêu? A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,04 mol D. 0,05 mol 37. Cho 14,8 gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức, mạch hở tác dụ ng vừa đủ với Na2CO3 sinh ra 2,24 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? Giải thích? A. 19,2 g B. 20,2 g C. 21,2 g D. 23,2 g 38. Trộ n ba rượu metylic, etylic và propylic rồ i tiến hành đun nóng, có mặt H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ < 1400C ta thu được tố i đa bao nhiêu ete ? A. 3 B. 4 C.5 D.6 Hãy chọn phương án đúng. 39. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 d ư thu được 25 gam kết tủ a. CTPT của hiđrocacbon là gì? A. C5H10 B. C6H12 C. C5H12 D. C6H14 40. Đốt cháy hoàn toàn a gam metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10,0 gam kết tủa. Giá trị của a là bao nhiêu? A. 20,0 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4,8 gam 41. Nguyên nhân nào làm cho phenol tác dụ ng dễ d àng vớ i dd nước brom ? A. Do nhân thơm có hệ thống  bền vững.
  7. B. Do nhân thơm benzen hút electron làm phân cực hóa liên kết -OH. C. Do nhân thơm benzen đ ẩy electron. D. Do hiệu ứng liên hợp p -  tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p -. 42. Cho các chất sau đây: 1. CH3 - CH - COOH 2. OH - CH2 - COOH NH2 3. CH2O và C6H5OH 4 . C2H4(OH)2 và p - C6H4(COOH)2 5. (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2 Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 1, 2 B. 3, 5 C. 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5. 43. Thu ỷ p hân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1. CH3 - CH - Cl 2. CH3 - COO -CH = CH2 Cl 3. CH3- COOCH2 - CH = CH2 4. CH3 - CH2 - CH - Cl OH 5. CH3 - COOCH3 Các chất tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 1, 2 C. 1, 2, 4 D. 3, 5 44. Đốt cháy hỗn hợp gồ m 3 đồng đẳng ankin ta thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8g H2O. Vậy số mol hỗn hợp ankin đ ã b ị cháy là: A. 0,15 B. 0,25 C. 0 ,08 D. 0,05 PHẦN RIÊNG :Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phầ n (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đ ến câu 50)
  8. 45. Đốt cháy hỗn hợp gồ m 3 đồng đẳng ankan ta thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Vậ y số mol hỗ n hợp ankan đ ã bị cháy là: A. 0,15 B. 0,25 C. 0,05 D. 0,06 46. Cho 7,40 g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 6,80g muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: A. CH3 - COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2 H5 D. HCOOC2 H5 47. Cho 1ml anbumin (lòng trắng trứng) vào một ống nghiệm, thêm vào đó 0,5ml HNO3 đ ặc. Hiện tượng quan sát được là : A. Dung dịch chuyển từ không màu thành màu vàng. B. Dung dịch chuyển từ không màu thành màu da cam. C. Dung dịch chuyển từ không màu thành màu xanh tím. D. Dung dịch chuyển từ không màu thành màu đen. 48. Glucozơ ở trạng thái rắn, tồ n tại ở dạng cấu tạo hóa họ c nào sau đây? A. Dạng mạch hở B. Dạng -glucozơ. C. Dạng -glucozơ D.Dạng mạch vòng. 49. Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây? A. (CH3CO)2O B. H2O D. Dung d ịch AgNO3 trong NH3 C. Cu(OH)2 50. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O cho sản phẩm cháy vào dung d ịch Ca(OH)2 d ư thì khố i lượng kết tủ a thu được là: A. 37,5g B. 52,5g C. 15g D. 42,5g.
  9. Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 đến câu 56) 51. Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu su ất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng nhiệt đ ộ) A. 0,342 B. 2,925 C. 2,412 D. 0,456 52. Phát biểu không đúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính chất oxi hóa mạnh B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung d ịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muố i đicromat, muố i này chuyển thành muố i cromat. 53. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồ m a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hòa tan X bởi dung dịch chứa (6a+2b+2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu su ất các phản ứng đ ều là 100%). A. c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y. 54. Cho các chất : HCN, H2, dung d ịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2CO là: A. 2. B. 4 C. 1 D. 3 55. Có 4 dung d ịch muố i riêng biệt : CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH(dư) rồ i thêm tiếp dung dịch NH3(dư) vào 4 dung d ịch trên thì số chất kết tủ a thu được là : A. 4 B. 1
  10. C. 3 D. 2 56. Một este có công thức phân tử là C4 H6O2, khi thủ y phân trong môi trường axit thu được anxetandehit. Công thức cấu tạo thu gọ n củ a este đó là : A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2 Đáp án đề số 54 1. C 2. D 3. B 4. B 5. C 6. D 7. A 8. D 9. B 10. D 11. D 12. B 13. B 14. B 15. D 16. A 17. D 18. C 19. A 20. B 21. B 22. A 23. C 24. C 25. C 26. C 27. B 28. A 29. C 30. B 31. A 32. B 33. C 34. B 35. D 36. D 37. A 38. D 39. C 40. B 41. D 42. D 43. C 44. D 45. C 46. C 47. A 48. D 49. B 50. D 51. B 52. B 53. B 54. A 55. B 56. D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1