CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
--------------ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)<br />
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br />
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br />
Mã đề thi: QTCSDL - TH15<br />
<br />
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU<br />
STT<br />
<br />
HỌ VÀ TÊN<br />
<br />
GHI CHÚ<br />
<br />
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC<br />
<br />
Chuyên gia trưởng<br />
<br />
Trường CĐN Công nghiệp HP<br />
<br />
2. Trần Thị Thu Thủy<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
Trường CĐN Công nghiệp HP<br />
<br />
3. Nguyễn Văn Thản<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
Trường CĐ CN Nam Định<br />
<br />
4. Vũ Ngọc Hưng<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
Trường CĐN Bắc Giang<br />
<br />
5. Chu Văn Lương<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
Trường CĐN Bắc Giang<br />
<br />
6. Trương Văn Hòa<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
Trường CĐN Đà Nẵng<br />
<br />
7. Nguyễn Thị Giang<br />
<br />
Chuyên gia<br />
<br />
Trường CĐN TNDT TN<br />
<br />
1. Trần Trung Tấn<br />
<br />
Hải phòng 6- 2011<br />
<br />
KÝ TÊN<br />
<br />
NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br />
Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)<br />
NỘI DUNG ĐỀ THI<br />
Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu<br />
Phần B: Xây dựng chương trình quản lý bán hàng<br />
Phần C: Tự chọn<br />
<br />
Điểm đạt(10 điểm)<br />
Điểm đạt(60 điểm)<br />
Điểm đạt(30 điểm)<br />
Tổng cộng: (100 điểm)<br />
<br />
Ghi chú:<br />
<br />
CSDL Quản Lý Bán Sữa (QLBS) gồm các bảng dữ liệu sau<br />
HangSua(MaHangSua,TenHangSua,DiaChi,DienThoai,Email)<br />
LoaiSua(MaLoaiSua,TenLoai)<br />
Sua(MaSua,TenSua,MaHangSua,MaLoaiSua,TrongLuong,DonGia,TP_ddinhduong,Loi<br />
ich)<br />
KhachHang(MaKH,TenKH,Phai,DiaChi,DienThoai,Email)<br />
HoaDon(SoHoaDon,NgayHD,MaKH,Trigia)<br />
CT_HoaDon(SoHD,MaSua,SoLuong,Dongia)<br />
Phần A:<br />
Điểm đạt(10 điểm)<br />
Anh ( Ch ị) hãy sử dụng công cụ SQL ServerAnalyser của Microsoft SQL server 2000<br />
để thực hiện công việc sau<br />
1. Xây dựng cơ sở dữ liệu với các ràng buộc khóa chính, khóa ngoại<br />
2. Xây dựng thủ tục lưu trữ nhập dữ liệu cho HangSua<br />
3. Tạo một View Liệt kê danh sách các sữa của hãng Abbott có tên sữa, trọng lượng, lợi<br />
ích trong đó trọng lượng sắp tăng dần<br />
Phần B:<br />
Điểm đạt(60 điểm)<br />
Với cơ sở dữ liệu QLBS ở trên. Anh/chị hãy sử dụng ngôn ngữ lập trình Webform hoặc<br />
Windows Form của Visual Studio.NET để xây dựng chương trình quản lý bán sữa với<br />
những yêu cầu cơ bản sau<br />
1. Cho phép người dùng tra cứu thông tin về sữa<br />
2. Cho phép người dùng cập nhật, sửa, xóa thông tin về hãng sữa, sữa<br />
3. Cho biết 3 sản phẩm sữa của hãng sữa được nhập từ bàn phím có trọng lượng<br />
nặng nhất, gồm các thông tin: tên sữa, trọng lượng<br />
Phần C:<br />
Điểm đạt(30 điểm)<br />
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào đề thi với<br />
thời lượng 3 giờ.<br />
<br />
Tổng cộng: (100 điểm)<br />
<br />
I. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP.<br />
Thiết bị thực hành<br />
STT<br />
<br />
Tên Thiết bị<br />
<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
<br />
Ghi<br />
chú<br />
<br />
Thông số thiết bị<br />
<br />
Máy tính<br />
CD Visual Studio.Net<br />
Microsoft SQL Server<br />
<br />
II. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:<br />
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM<br />
PhầnA<br />
1<br />
2<br />
3<br />
<br />
Sử dụng công cụ SQL ServerAnalyser của<br />
Microsoft SQL Server 2000 để viết chương trình<br />
Tạo cơ sở dữ liệu theo đúng yêu cầu<br />
Nhập dữ liệu được cho bảng sử dụng thủ tục lưu trữ<br />
Tạo thủ tục lưu trữ<br />
<br />
KẾT<br />
QUẢ<br />
<br />
ĐIỂM<br />
TỐI<br />
ĐA<br />
10<br />
3<br />
5<br />
2<br />
<br />
PhầnB Thiết kế chương trình quản lý bán sữa<br />
1<br />
Thiết kế giao diện<br />
2<br />
Thiết kế các form (hoặc webform) cập nhật, sửa, xóa<br />
dữ liệu<br />
3<br />
Thiết kế form (hoặc web form) để tra cứu thông tin<br />
4<br />
Thiết kế form (hoặc webform) hiện danh sách các<br />
loại sữa<br />
<br />
60<br />
10<br />
25<br />
<br />
PhầnC<br />
<br />
30<br />
<br />
15<br />
10<br />
<br />
III. THỜI GIAN<br />
1. Đúng thời gian<br />
2. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài<br />
TỔNG SỐ ĐIỂM<br />
<br />
0<br />
-10<br />
100<br />
<br />