ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12(2008-2009) – TP HỒ CHÍ MINH
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'đề và đáp án thi học kỳ 2 – toán 12(2008-2009) – tp hồ chí minh', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12(2008-2009) – TP HỒ CHÍ MINH
- Sôû Giaùo duïc và Ñaøo taïo ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ 2 ( 2008-2009) TP. Hoà Chí Minh MOÂN TOAÙN LÔÙP 12 Th i gian làm bài : 120 phút A.PH N CHUNG CHO T T C H C SINH ( 7 đi m) Câu 1. (3,5 đi m) −x+2 Cho hàm s : y = (C ) 2x + 1 a) Kh o sát s bi n thiên và v đ th (C ) c a hàm s . b) Vi t phương trình ti p tuy n c a đ th (C ) t i giao đi m c a (C ) v i tr c Ox . c) Tính di n tích hình ph ng gi i h n b i đ th (C ) , tr c Ox và tr c Oy . d) Xác đ nh m đ đư ng th ng (d ) : y = x + 2m c t đ th (C ) t i hai đi m phân bi t. Câu 2. (1,5 đi m) Tính các tích phân : π 1 2 x b) J= ∫ ( a) I= ∫ cos 2 x. sin xdx ) 2 dx 3 x +1 0 0 Câu 3. (2 đi m) Trong không gian Oxyz, cho các đi m A(1 ; 0 ; 0) , B(0 ; 2 ; 0) , C(0 ; 0 ; 3). a) Vi t phương trình m t ph ng (P) đi qua hai đi m B, C và song song v i đư ng th ng OA. b) Tìm t a đ đi m H là hình chi u vuông góc c a g c t a đ O trên m t ph ng(ABC). B.PH N RIÊNG : ( 3 đi m) H c sinh h c chương trình nào thì ch đư c làm ph n dành riêng cho chương trình đó.( ph n I ho c ph n II) I)Theo chương trình chu n. 1) Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm s : y = − x 3 − 3x 2 + 4 trên đo n [-3;2]. 2) Xác đ nh m đ hàm s y = x 3 + (m + 2) x 2 − 2mx + m + 1 có đi m c c đ i và đi m c c ti u. 3) Trong không gian Oxyz, vi t phương trình m t c u ( S ) đi qua hai đi m x = 2 - t A(-2 ; 4 ; 1), B(2 ; 0 ; 3 ) và có tâm I thu c đư ng th ng (d): y = 3t z = 1 + 6t II)Theo chương trình nâng cao. 1) Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm s : y = x 2 + 2x + 5 trên đo n [-3;2]. 2) Xác đ nh m đ hàm s y = x 3 + (m + 2) x 2 − 2mx + m + 1 đ ng bi n trên t p xác đ nh c a nó. 3) Trong không gian Oxyz, vi t phương trình m t c u ( S ) đi qua ba đi m A(-2 ; 4 ; 1), B(2 ; 0 ; 3 ), C(0 ; 2 ; -1) và có tâm I thu c mp(P) có phương trình: x + y – z + 2 = 0. HT
- Đáp án : A.PH N CHUNG CHO T T C H C SINH ( 7 đi m) Câu 1. (3,5 đi m) −x+2 Cho hàm s : y = (C ) 2x + 1 a) Kh o sát s bi n thiên và v đ th (C ) c a hàm s . 1 0,25 đ T p xác đ nh : R \ {− } 2 S bi n thiên. −5 −1 0,25 đ . chi u bi n thiên : y ' = < 0, ∀x ≠ 2 2 (2 x + 1) −1 −1 Hàm s ngh ch bi n trên các kho ng (−∞; ) và ( ;+∞) 0,25 đ 2 2 Hàm s không có c c tr − x + 2 −1 Ti m c n : Lim y = Lim = x → ±∞ 2 x + 1 2 x → ±∞ 0,25 đ Lim− y = −∞ và Lim+ y = +∞ −1 −1 x→ x→ 2 2 −1 Đư ng th ng y = là ti m c n ngang 2 −1 0,25 đ Đư ng th ng x = là ti m c n đ ng. 2 B ng bi n thiên x -∞ -1/2 +∞ y’ − − +∞ -1/2 y -1/2 −∞ 0,25 đ Đ th c t tr c Oy t i đi m ( 0 ; 2 ), c t tr c Ox t i đi m ( 2 ; 0 ) V đ th . Lưu ý: Giao đi m c a hai ti m c n là tâm đ i x ng c a đ th . 0,5 đ b)Vi t phương trình ti p tuy n c a đ th (C ) t i giao đi m c a (C ) v i tr c Ox . Giao đi m v i tr c Ox : ( 2 ; 0 ) −1 y’(2) = 5 Phương trình ti p tuy n c a ( C ) t i đi m ( 2 ; 0 ) : −1 −1 2 0,5 đ y−0 = ( x − 2) ⇔ y = x+ 5 5 5 c)Tính di n tích hình ph ng gi i h n b i đ th (C ) , tr c Ox và tr c Oy Giao đi m v i tr c Ox : ( 2 ; 0 )
- Giao đi m v i tr c Oy : ( 0 ; 2 ). −x+2 Vì y = ≥ 0 v i x ∈ [0 ; 2] nên di n tích hình ph ng c n tìm : 2x + 1 2 2 −x+2 −1 5 / 2 −1 5 S=∫ dx = ∫ ( + 2 )dx = ( x + Ln 2 x + 1 ) 0 2x + 1 2 2x + 1 2 4 0 0 5 0,5 đ S = − 1 + Ln5 ( đvdt) 4 d)Xác đ nh m đ đư ng th ng (d ) : y = x + 2m c t đ th (C ) t i hai đi m phân bi t. Hoành đ giao đi m c a (d ) và đ th ( C ) th a phương trình : −x+2 −1 = x + 2m ( x ≠ ) 2x + 1 2 2 x + 4mx + 2 x + 2m − 2 = 0 2 ⇔ −1 2 2 ( ) − 2 m − 1 + 2 m − 2 ≠ 0 2 x 2 + (2m + 1) x + m − 1 = 0 ⇔ 1 −1 − 2 ≠ 0 2 2 x + (2m + 1) x + m − 1 = 0 có ∆ = 4m 2 + 5 > 0 , ∀m V y v i m i m đư ng th ng ( d ) luôn c t (C ) t i hai đi m phân bi t. 0,5 đ Câu 2. (1,5 đi m) Tính các tích phân : π 2 a) I= ∫ cos 2 x. sin xdx 0 0,25 đ Đ t u = cos x thì du = − sin xdx Ta có : x = 0 thì u = 1 π x= thì u = 0 2 0 u3 1 V y I = ∫ u 2 (− du ) = (− 0,5 đ 0 ) = 3 3 1 1 1 1 x2 x b) J= ∫ ( ) dx = ∫ 3 2 dx x3 + 1 2 0 ( x + 1) 0 0,25 đ Đ t u = x 3 + 1 thì du = 3x 2 dx Ta có : x = 0 thì u = 1 x = 1 thì u = 2 2 1 −1 1 1 du ∫ 3u 0,5 đ 2 V y J= =− = += 2 3u 636 1 1 Câu 3. (2 đi m) Trong không gian Oxyz, cho các đi m A(1 ; 0 ; 0) , B(0 ; 2 ; 0) , C(0 ; 0 ; 3). a)Vi t phương trình m t ph ng (P) đi qua hai đi m B, C và song song v i đư ng th ng OA. Ta có BC = (0 ; − 2 ; 3)
- OA = (1 ; 0 ; 0) Mp(P) đi qua BC và song song v i OA nên có vectơ pháp tuy n là : 0,5 đ n = (0 ; 3 ; 2 ) Mp(P) đi qua đi m B(0 ; 2 ; 0), có vectơ pháp tuy n n = (0 ; 3 ; 2 ) nên có phương trình : 0,5đ (y – 2)3 + 2z = 0 ⇔ 3y + 2z – 6 = 0 b)Tìm t a đ đi m H là hình chi u vuông góc c a g c t a đ O trên m t ph ng(ABC). xyz Phương trình mp(ABC) : + + = 1 ⇔ 6x + 3 y + 2z − 6 = 0 123 0,25 đ Đư ng th ng OH vuông góc v i mp(ABC) nên có vecto ch phương là vecto pháp tuy n c a mp(ABC) : ( 6 ; 3 ; 2 ) x = 6t Phương trình tham s c a đư ng th ng OH: y = 3t z = 2t 0,5 đ H là giao đi m c a OH và mp(ABC) nên t a đ H th a h : x = 6t y = 3t z = 2t 6x + 3y + 2z - 6 = 0 36 18 12 0,25 đ Gi i h trên ta đư c H ( ;;) 49 49 49 B.PH N RIÊNG : ( 3 đi m) I)Theo chương trình chu n. 1) Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a hàm s : y = − x 3 − 3x 2 + 4 y = − x 3 − 3x 2 + 4 xác đ nh và liên t c trên R y ' = −3x 2 − 6 x y ' = 0 ⇔ x = 0; x = −2 ( thu c đo n [ - 3 ; 2 ] ) 0,5 đ Xét trên trên đo n [-3;2]: Ta có y(-3) = 4 ; y(-2) = 0 ; y(0) = 4 ; y(2) = - 16 V y giá tr l n nh t c a hàm s là 4 , đ t t i x = -3 ho c x = 0 và giá tr nh nh t c a hàm s là -16 đ t t i x =2. 0,5 đ 2) Xác đ nh m đ hàm s y = x 3 + (m + 2) x 2 − 2mx + m + 1 có đi m c c đ i và đi m c c ti u. Hàm s xác đ nh có t p xác đ nh là R y = x 3 + (m + 2) x 2 − 2mx + m + 1
- y ' = 3 x 2 + 2(m + 2) x − 2m y ' = 0 ⇔ 3x 2 + 2(m + 2) x − 2m = 0 (1) ∆ ' = (m + 2) 2 + 6m = m 2 + 10m + 4 0,5 đ Đ hàm s có c c đ i và c c ti u thì (1) ph i có hai nghi m phân bi t : 0,5 đ ∆ ' > 0 ⇔ m < −5 − 21 v m > −5 + 21 3) Trong không gian Oxyz, vi t phương trình m t c u ( S ) đi qua hai đi m x = 2 - t A(-2 ; 4 ; 1), B(2 ; 0 ; 3 ) và có tâm I thu c đư ng th ng (d): y = 3t z = 1 + 6t Vì m t c u (S) qua hai đi m A, B nên tâm I c a m t c u thu c m t trung tr c c a AB. Trung đi m c a AB là : K (0 ; 2 ; 2 ) → Vecto AB = (4 ; − 4 ; 2) Phương trình mp trung tr c c a AB : (x-0)4 +(y-2)(-4)+(z-2)2 = 0 ⇔ 2x − 2 y + z + 2 = 0 Ta có I là giao đi m c a đư ng th ng ( d ) và mp trung tr c c a AB nên t a đ tâm I th a : x = 2 − t y = 3t z = 1 + 6t 2x − 2y + z + 2 = 0 3 21 0,5 đ Gi i h trên ta đư c I ( − ; ; 22) 22 3 21 967 Bán kính m t c u (S) : IB = (− − 2) 2 + ( ) 2 + 19 2 = 2 2 2 3 21 967 0,5 đ Phương trình m t c u ( S ) ( x + ) 2 + ( y − ) 2 + ( z − 22) 2 = 2 2 2 II)Theo chương trình nâng cao. 1) Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a hàm s : y = x 2 + 2x + 5 trên đo n [-3;2]. Ta có t p xác đ nh c a hàm sô là R Hàm s liên t c trên R. x +1 y' = x 2 + 2x + 5 y ' = 0 ⇔ x = −1 ∈ [−3 ; 2 ] 0,5 đ Ta có y(-3) = 8 ; y(-1) =2 ; y(2) = 13 V y giá tr l n nh t c a hàm s là 13 , đ t t i x = 2 0,5 đ và giá tr nh nh t c a hàm s là 2 đ t t i x = -1 2) Xác đ nh m đ hàm s y = x 3 + (m + 2) x 2 − 2mx + m + 1 đ ng bi n trên t p xác đ nh c a nó. Hàm s xác đ nh có t p xác đ nh là R y = x 3 + (m + 2) x 2 − 2mx + m + 1
- y ' = 3x 2 + 2(m + 2) x − 2m y ' = 0 ⇔ 3x 2 + 2(m + 2) x − 2m = 0 (1) ∆ ' = (m + 2) 2 + 6m = m 2 + 10m + 4 0,5 đ Đ hàm s đ ng bi n trên t p xác đ nh c a nó thì (1) ph i có nghi m kép ho c vô nghi m ( vì h s a c a y’ là s dương) 0,5 đ ∆ ' ≤ 0 ⇔ −5 − 21 ≤ m ≤ −5 + 21 3) Trong không gian Oxyz, vi t phương trình m t c u ( S ) đi qua ba đi m A(-2 ; 4 ; 1), B(2 ; 0 ; 3 ), C(0 ; 2 ; -1) và có tâm I thu c mp(P) có phương trình: x + y – z + 2 = 0. Vì m t c u (S) qua hai đi m A, B nên tâm I c a m t c u thu c m t trung tr c c a AB. Trung đi m c a AB là : K (0 ; 2 ; 2 ) → Vecto AB = (4 ; − 4 ; 2) Phương trình mp trung tr c c a AB : (x-0)4 +(y-2)(-4)+(z-2)2 = 0 (1) ⇔ 2x − 2 y + z + 2 = 0 Vì m t c u (S) qua hai đi m B,C nên tâm I c a m t c u thu c m t trung tr c c a BC. Trung đi m c a BC là : J (1 ; 1 ; 1 ) → Vecto BC = (−2 ; 2 ; − 4) Phương trình mp trung tr c c a BC : (x-1)(-2) +(y-1)(2)+(z-1)(-4) = 0 (2) ⇔ −x + y − 2 z + 2 = 0 Theo gi thi t tâm I thu c mp(P):x + y – z + 2 = 0 (3) V y t a đ I th a h phương trình ( 1 ) , ( 2 ) , ( 3 ). Gi i h này ta đư c 0,5 đ I( -1 ; 1 ; 2). Bán kính m t c u ( S ) : IA = 11 V y phương trình m t c u ( S ): ( x + 1) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 2) 2 = 11 0,5 đ Ht
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 01
5 p | 203 | 88
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 02
6 p | 182 | 76
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 03
9 p | 178 | 65
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 6
5 p | 330 | 63
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 7
9 p | 214 | 60
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 5
5 p | 162 | 52
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 04
5 p | 162 | 51
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 1
4 p | 175 | 50
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 3
5 p | 168 | 44
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 2
4 p | 192 | 42
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 4
7 p | 153 | 40
-
Bộ đề và đáp án thi học sinh giỏi cấp huyện môn: Hóa học – Lớp 9
51 p | 198 | 25
-
Một số đề và đáp án thi học kì II môn Vật lý lớp 9 - UBND huyện Krong Buk
9 p | 139 | 23
-
20 Đề và đáp án thi thử 2015 môn Toán
119 p | 103 | 18
-
Đề và đáp án thi học ki II môn Vật lý lớp 9 - Đề cơ bản
3 p | 137 | 12
-
Đề và đáp án thi học kì II môn Vật lý lớp 10 năm học 2009 - 2010 - Trường THPT Phạm Thái Bường
5 p | 86 | 9
-
29 đề và đáp án thi vào 10 môn Văn năm 2018 - 2019
89 p | 93 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn