Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 7
lượt xem 60
download
Tham khảo tài liệu 'đề và đáp án thi thử đại học môn toán 2010_đề số 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 7
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 ĐỀ TỰ ÔN SỐ 07 ĐỀ BÀI Thời gian: 180 phút Câu 1:(4 điểm) Giải các hệ phương trình sau: x +1 + 2 − y = 3 x 2 + 1 + y ( y + x) = 4 y a/ b/ 2 2 − x + y +1 = 3 ( x + 1) ( y + x − 2 ) = y 2 xy x + 3 2 = x2 + y x 5 + xy 4 = y10 + y 6 x − 2x + 9 c/ d/ y + 2 xy 4x + 5 + y + 8 = 6 2 = y2 + x 3 y2 − 2 y + 9 Câu 2:(2 điểm) Giải các phương trình sau: ( ) a / x 3 16 − x 3 x + 3 16 − x3 = 16 b / 4 x + 1 − 3x − 2 = x+3 5 Câu 3:(2 điểm) a) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: x +1 + y + 2 = m x + 2 + y +1 = m b) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x −3−2 x − 4 + x +5−6 x − 4 = m Câu 4:(2 điểm)Giải cách phương trình lượng giác sau: π π 3 a / sin 4 x + cos 4 x + cos x − sin 3 x − − = 0 4 4 2 b / s inx + s in2x + s in3x + s in4x + s in5x+sin6x=0 ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Trịnh Hào Quang
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TỰ ÔN SỐ 07 Câu 1:(4 điểm) Giải các hệ phương trình sau: x +1 + 2 − y = 3 x 2 + 1 + y ( y + x) = 4 y a/ b/ 2 2 − x + y +1 = 3 ( x + 1) ( y + x − 2 ) = y 2 xy x+ = x2 + y x − 2x + 9 3 2 5 x + xy = y + y 4 10 6 c/ d / y + 2 xy 4x + 5 + y + 8 = 6 2 = y +x 2 3 y2 − 2 y + 9 HDG a / DK : −1 ≤ x; y ≤ 2 ⇔ x +1 − 2 − x = y +1 − 2 − y 1 1 Xét hàm : f (t ) = t + 1 − 2 − t ; t ∈ [ −1; 2] ⇒ f '(t ) = + >0 2 t +1 2 2 − t ⇒ f (t ) dông biê ' n mà f ( x) = f ( y ) ⇒ x = y ⇒ x +1 + 2 − x = 3 ⇔ 3 + 2 ( x + 1) ( 2 − x ) = 3⇒ ( x + 1) ( 2 − x ) =0 x = −1 ⇒ ⇒ S = { ( −1; −1) , (2; 2)} x = 2 b / Ta có : y = 0 không t / m PT (1) x2 + 1 y + y+x=4 x2 + 1 u = u + v = 2 ⇒ HPT ⇔ 2 .Coi : y ⇒ x + 1 .( y + x − 2) = 1 v = y + x − 2 uv = 1 y x2 + 1 = y ⇒ u = v =1⇒ ⇒ S = { ( 1; 2 ) , ( −2;5 ) } x + y = 3
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 1 1 c / Ta có : x + y + 2 xy + = x2 + y 2 + x + y 3 x2 − 2x + 9 3 y2 − 2 y + 9 1 1 ⇒ 2 xy + = x 2 + y 2 (*) 3 x2 − 2x + 9 3 y 2 − 2 y + 9 Do : x 2 − 2 x + 9 = ( x − 1) 2 + 8 ≥ 8 ⇒ 3 x 2 − 2 x + 9 ≥ 2 và 3 y2 − 2 y + 9 ≥ 2 ⇒ VT(*) ≤ 2 xy mà VP = x 2 + y 2 ≥ 2 xy ⇒ VT = VP ⇔ x = y x = y x = y (0;0) ⇒ 2 xy ⇔ 2 2 ⇒ x = y x + 3 2 =x +y 2 x 3 2 − 1 = 0 x − 2x + 9 x − 2x + 9 x2 − 2 x + 1 = 0 ⇒ S = { (0;0), (1;1)} y10 + y 6 = 0 d / Xe ' t x = 0 ⇒ ⇔ y 2 = 28 ⇒ y10 + y 6 = 255 + 283 ≠ 0 y +8 = 6 2 x 5 x + = y 5 + y ⇒ PT ⇔ y y . Xe ' t ham : f (t ) = t 5 + t ⇒ f '(t ) = 5t 4 + 1 > 0 4x + 5 + y + 8 = 6 2 x x f = f ( y) =y ⇒ f (t ) dong bien ⇒ y ⇔y 4x + 5 + y2 + 8 = 6 4x + 5 + y + 8 = 6 2 x = y2 x = y 2 ⇔ ⇔ 4x + 5 + x + 8 = 6 2 ( 4 x + 5 ) ( x + 8 ) = (23 − 5 x) 23 23 0 ≤ x = y ≤ 0 ≤ x = y ≤ 2 2 ⇔ 5 ⇔ 5 16 x 2 + 148 x + 160 = 25 x 2 − 230 x + 529 9 x 2 − 378 x + 369 = 0 23 0 ≤ x = y ≤ 2 5 ⇒ S = { (1;1);(1; −1)} x = 1; x = 41(loai ) Câu 2:(2 điểm) Giải các phương trình sau:
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 ( ) a / x 3 16 − x 3 x + 3 16 − x3 = 16 b / 4 x + 1 − 3x − 2 = x+3 5 HDG ( ) a / x 3 16 − x3 x + 3 16 − x 3 = 16 x = a ab(a + b) = 16(1) Coi : 3 ⇒ 3 3 16 − x = b a + b = 16(2) 3 (2) ⇔ 16 = (a + b)(a 2 + b 2 − ab) = (a + b) (a + b) 2 − 3ab = ( a + b)3 − 3ab( a + b) Thê ' (1) vào ta có : (a + b)3 = 16 + 48 = 64 ⇒ a + b = 4 ⇒ ab = 4. ⇒ a, b là ng 0 PT : X 2 − 4 X + 4 = 0 ⇒ a = b = 2 ⇒ x = 2 2 b / DK : x ≥ 3 x+3 x+3 x+3 2 4 x + 1 − 3x − 2 = ⇔ = ( Do : x ≥ ⇒ x + 3 > 0) 5 4 x + 1 + 3x − 2 5 3 ⇔ 4 x + 1 + 3x − 2 = 5 ⇔ 2 ( 4 x + 1) ( 3x − 2 ) = 26 − 7 x 2 26 2 26 ≤x≤ ≤x≤ ⇔ 3 7 ⇔ 3 7 ⇒x=2 x 2 − 344 + 684 = 0 x = 2; x = 342(loai ) Câu 3:(2 điểm) c) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: x +1 + y + 2 = m x + 2 + y +1 = m HDG:
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 x +1 + y + 2 = m x +1 − x + 2 = y +1 − y + 2 ⇔ (*) x + 2 + y +1 = m x +1 + y + 2 = m 1 1 1 Xét hàm : f (t ) = t + 1 − t + 2 ⇒ f '(t ) = − >0 2 t +1 t+2 f ( x) = f ( y ) x = y ⇒ f (t ) dông biê ' n ⇒ (*) ⇔ ⇔ x +1 + y + 2 = m x +1 + x + 2 = m Số nghiệm của HPT chính là số giao điểm của y=m và đồ thị g(x) sau: 1 1 1 g ( x) = x + 1 + x + 2 ⇒ g '( x ) = 2 x +1 + > 0; ( ∀x ≥ −1) x+2 Vậy hàm số g(x) luôn luôn đồng biến. Vậy để PT có nghiệm ( ∀x ≥ −1) thì: ⇒ m = g ( x) ≥ g (−1) = 1 ⇒ m ≥ 1 d) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x −3−2 x − 4 + x +5−6 x − 4 = m HDG
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 x −3− 2 x − 4 + x +5−6 x − 4 = m ⇔ x − 4 − 2 x − 4 +1 + x − 4 − 6 x − 4 + 9 = m ⇔ x − 4 −1 + x − 4 − 3 = m. Coi : t = x − 4 (t ≥ 0) −2t + 4 Khi 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ m = f (t ) = t − 1 + t − 3 = 2 Khi 1 ≤ t ≤ 3 2t − 4 Khi t ≥ 3 Có dô thi nhu hình ve. Nhìn vào hình ta có : m > 2 thì tm Câu 4:(2 điểm)Giải cách phương trình lượng giác sau: π π 3 a / sin 4 x + cos 4 x + cos x − sin 3 x − − = 0 4 4 2 b / s inx + s in2x + s in3x + s in4x + s in5x+sin6x=0 HDG
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 π π 3 a / sin 4 x + cos 4 x + cos x − sin 3 x − − = 0 4 4 2 1 π 3 ⇔ 1 − 2sin 2 x cos2 x + sin(4 x − ) + sin 2 x − = 0 2 2 2 1 1 3 ⇔ 1 − sin 2 2 x + ( sin 2 x − cos4 x ) − = 0 2 2 2 1 1 3 ⇔ 1 − sin 2 2 x + ( 2sin 2 2 x + sin 2 x − 1) − = 0 2 2 2 1 1 sin 2 x = 1 ⇔ sin 2 2 x + sin 2 x − 1 = 0 ⇔ sin 2 2 x + sin 2 x − 2 = 0 ⇔ 2 2 sin 2 x = −2(loai ) π π ⇒ 2x = + k 2π ⇒ x = + kπ (k ∈ ¢ ) 2 4 b / PT ⇔ ( s inx + sin 6 x ) + ( sin 2 x + sin 5 x ) + ( sin 3 x + sin 4 x ) = 0 7 x 5x x 3x 7x 3x ⇔ 2sin cos 2 + cos 2 + cos 2 = 0 ⇔ 2sin 2 cos 2 ( 2 cos x + 1) = 0 2 7x k 2π sin 2 = 0 x = 7 cos = 0 ⇒ x = π + k 2π 3x 2 3 3 cos x = − 1 x = ± 2π + k 2π 2 3 ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Tiếng Anh
4 p | 442 | 237
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 01
5 p | 203 | 88
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 10
6 p | 312 | 81
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 02
6 p | 181 | 76
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 03
9 p | 178 | 65
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 6
5 p | 330 | 63
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 9
7 p | 165 | 57
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Toán khối A-B_Chuyên LQĐ lần II
6 p | 162 | 53
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 8
6 p | 192 | 52
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 5
5 p | 162 | 52
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 04
5 p | 162 | 51
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 1
4 p | 174 | 50
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 3
5 p | 168 | 44
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 2
4 p | 191 | 42
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 4
7 p | 153 | 40
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Toán_THPT Long Châu Sa Phú Thọ
31 p | 157 | 34
-
20 Đề và đáp án thi thử 2015 môn Toán
119 p | 102 | 18
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn