Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 5
lượt xem 52
download
Tham khảo tài liệu 'đề và đáp án thi thử đại học môn toán 2010_đề số 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 5
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 ĐỀ TỰ ÔN SỐ 05 Thời gian: 120 phút ĐỀ BÀI Câu 1. (4.0 điểm) Tính các tích phân sau: π 2 2 7 sin x − 5 cos x x x −1 a / I1 = ∫ dx c / I3 = ∫ dx ( s inx + cos x ) x −10 3 0 1 π 1 sin 2 x ln( x +1) b / I2 = ∫ dx d / I4 = ∫ dx −π 1 +3 x 0 ( x + 2) 2 Câu 2. (2.0 điểm Cho ∆ABC có A(5;3); B(−1; 2); C (−4;5) viết phương trình đường thẳng đi qua A và chia tam giác ABC thành 2 phần có tỉ số diện tích bằng 2. Câu 3. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC biết tọa độ chân các đường cao hạ từ A,B,C lần lượt là: A’(-1;- 2) , B’(2;2), C(-1;2). Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình vuông ABCD có đỉnh A(3;0) và C(-4;1) đối diện. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại? ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TỰ ÔN SỐ 05 Câu 1. (4.0 điểm) Tính các tích phân sau: π 2 2 7 sin x − 5cos x x x −1 a / I1 = ∫ dx c / I3 = ∫ dx 0 ( s inx + cos x ) 3 1 x − 10 π 1 sin 2 x ln( x + 1) b / I2 = ∫ dx d / I4 = ∫ dx −π 1+ 3 x 0 ( x + 2) 2 Giải: a. Ta có: 7sin x − 5cos x − 6(cos x − sinx) (cos x + sinx) − 6(cos x − sinx) 1 = + = + ( sinx + cos x ) ( sinx + cos x ) ( sinx + cos x ) ( sinx + cos x ) ( sinx + cos x ) 3 3 3 3 2 π (cos x − sinx) 1 1 π 3 = − 6. + ⇒ I1 = .tan x − − 6ln ( sinx + cos x ) 2 = 1 ( sinx + cos x ) 2cos2 x − π 3 2 4 0 4 b. Đặt t=-x => dx=-dt. Ta có:
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 I2 = ∫ π sin t 2 dt = ∫ sin x π dx = ∫ 2 π 3 .sin x x 2 dx ⇒ 2 I 2 = ∫ π ( 1 + 3 ) .sin x 2 x dx −t −x −π 1+ 3 −π 1+ 3 −π 1+ 3 x −π 1+ 3 x π π π 1 1 1 π = ∫ sin xdx = ∫ ( 1 − cos2 x ) dx = 2 t − sin 2t − π = π ⇒ I 2 = −π 2 −π 2 2 2 c. 1 2t 2 ( t 2 + 1) Coi t = x − 1 ⇔ t 2 = x − 1 ⇔ dx = 2tdt ⇒ I 3 = ∫ dt 0 t −9 2 1 2 180 2t 3 1 t − 3 1 62 = ∫ 2t + 20 + 2 dt = + 20t + 30ln = − 30ln 2 0 t − 9 3 0 t+3 0 3 d. u = ln( x + 1) dx du = 1 x+1 − ln( x + 1) 1 dx Coi : dx ⇒ ⇒ I4 = +∫ dv = v = −1 x + 2 0 0 ( x + 1)( x + 2) ( x + 2) 2 x+ 2 1 1 − ln 2 dx dx − ln 2 x+1 1 4 ln 2 = +∫ −∫ = + ln = ln − 3 0 ( x + 1) 0 ( x + 2) 3 x+ 2 0 3 3 Câu 2. (2.0 điểm
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Cho ∆ABC có A(5;3); B(−1; 2); C (−4;5) viết phương trình đường thẳng đi qua A và chia tam giác ABC thành 2 phần có tỉ số diện tích bằng 2. Giải: uuuur BM = (a + 1; b − 2) Gọi M(a;b) , ta có: uuur BC = ( −3;3) Do uuuu 1 uuu r r x + 1 = −1 uuuu r BM = 3 BC y − 2 =1 M (−2;3) AM = (−7;0) uuuu ⇒ ⇒ ⇒ r 2 uuu r x + 1 = −2 M (−3; 4) uuuu = (−8;1) r BM = BC AM 3 y − 2 = 2 d : y − 3 = 0 ⇒ d : x + 8 y − 29 = 0 Câu 3. (2.0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC biết tọa độ chân các đường cao hạ từ A,B,C lần lượt là: A’(-1;- 2) , B’(2;2), C(-1;2). Giải: Sử dụng các tứ giác nội tiếp ta hoàn toàn chứng minh được AA’, BB’, CC’ lần lượt là các đường phân giác trong của tam giác A’B’C’. Ta có:
- TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 uuuur ur B1C1 = (−3;0) ⇒ n1 = (0;1) ⇒ B1C1 : y − 2 = 0 uuuur uur B1 A1 = (−3; −4) ⇒ n2 = (4; −3) ⇒ B1 A1 : 4( x − 2) − 3( y − 2) = 0 hay : 4 x − 3 y − 2 = 0 Câu 4. (2.0 điểm) Cho hình vuông ABCD có đỉnh A(3;0) và C(-4;1) đối diện. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại? Giải: 1 1 uuur r Tọa độ trung điểm I của AC là: I − ; ⇒ AC ( −7;1) ↑↑ n BD = (7; −1) 2 2 1 1 ⇒ BD : 7( x + ) − ( y − ) = 0 ⇔ 7 x − y + 4 = 0 2 2 2 2 1 7 Coi B (a;7 a + 4) ∈ BD ⇒ BI = a + + 7a + 2 2 2 2 1 AC 5 2 a = 0 ⇔ B1 (0; 4) 2 2 2 1 1 ⇒ BI = 50 a + = 2 = ⇔ a + = ⇔ 2 2 2 2 4 a = −1 ⇔ B2 ( −1; −3) ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn Trịnh Hào Quang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Tiếng Anh
4 p | 442 | 237
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 01
5 p | 202 | 88
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 10
6 p | 310 | 81
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 02
6 p | 181 | 76
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 03
9 p | 178 | 65
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 6
5 p | 330 | 63
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 7
9 p | 213 | 60
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 9
7 p | 165 | 57
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Toán khối A-B_Chuyên LQĐ lần II
6 p | 162 | 53
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 8
6 p | 192 | 52
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_số 04
5 p | 162 | 51
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 1
4 p | 172 | 50
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 3
5 p | 168 | 44
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 2
4 p | 191 | 42
-
Đề và đáp án thi thử đại học môn Toán 2010_Đề số 4
7 p | 153 | 40
-
Đề và đáp án thi thử ĐH 2010 môn Toán_THPT Long Châu Sa Phú Thọ
31 p | 157 | 34
-
20 Đề và đáp án thi thử 2015 môn Toán
119 p | 102 | 18
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn