intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án: Phân tích - thiết kế hệ thống quản lý Công ty Trang Trí Nội Thất

Chia sẻ: Nguyen Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

575
lượt xem
78
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công ty TNHH NỘI THẤT NHÀ TY là một đơn vị kinh doanh các mặt hàng trang trí nhà , nội thất .Công ty nhập hàng từ nhiều nguồn khác nhau trong nước và ngoài nước . Mỗi lần nhập hàng Công ty đều có phiếu nhập (hình A-1). Hàng hóa mua từ các nhà cung cấp có thể được công ty trả chậm làm nhiều lần và ngược lại,cũng có khi công ty thanh toán tiền một lần cho nhiều phiếu nhập. Số tiền của một lần thanh toán cho nhà cung cấp không căn cứ trên từng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án: Phân tích - thiết kế hệ thống quản lý Công ty Trang Trí Nội Thất

  1. Đề Tài: Phân tích - thiết kế hệ thống quản lý Công ty Trang Trí Nội Thất
  2. PHẦN 1: ĐẶC TẢ 1.1 NỘI DUNG Công ty TNHH NỘI THẤT NHÀ TY là một đơn vị kinh doanh các mặt hàng trang trí nhà , nội thất .Công ty nhập hàng từ nhiều nguồn khác nhau trong nước và ngoài nước . Mỗi lần nhập hàng Công ty đều có phiếu nhập (hình A-1). Hàng hóa mua từ các nhà cung cấp có thể được công ty trả chậm làm nhiều lần và ngược lại,cũng có khi công ty thanh toán tiền một lần cho nhiều phiếu nhập. Số tiền của một lần thanh toán cho nhà cung cấp không căn cứ trên từng phiếu nhập cụ thể mà tùy theo sự thỏa thuận giữa công ty và các nhà cung cấp (hình A-2). Hàng hóa của công ty được bán theo hai hình thức: bán sỉ theo đơn đặt hàng và bán lẻ theo các hóa đơn.Một khách hàng của công ty cũng có thể đồng thời là nhà cung cấp.Khi muốn đặt mua hàng, khác hàng điền yêu cầu vào đơn đặt hàng (hình A-3). Đối với khách hàng mua hàng theo đơn đặt hàng, công ty cũng thực hiện phương thức trả chậm tương tự như giữa công ty và nhà cung cấp. Mỗi đơn đặt hàng của khách hàng có thể được giao nhiều lần thông qua phiếu giao hàng (hình A-4) hoặc không được đáp ứng (vì nhiều nguyên nhân khác nhau từ cả hai phía). Thông thường, công ty sẽ giao hàng cho khách hàng theo đúng yêu cầu đặt hàng về các điều khoản: ngày giao, số mặt hàng và số lượng từng loại. Tuy nhiên, cũng có khi tùy theo sự thỏa thuận giữa hai bên mà có sự khác biệt giữa nội dung đặt hàng và giao hàng:  giao hàng sớm hoặc trễ hơn dự kiến  số mặt hàng được giao có thể ít hơn số mặt hàng đặt  số lượng giao của một mặt hàng có thể ít hơn số lượng đặt Khách mua lẻ hàng hóa của công ty không cần đặt hàng trước, chỉ cần thông qua hóa đơn bán lẻ (hình A-5) và phải thanh toán tiền ngay khi nhận. Phiếu thu (hình A-6) được sử dụng để thu tiền công nợ của khách hàng cũng như thu tiền bán hàng theo hóa đơn.
  3. 1.2 HÌNH MINH HỌA  Hình A – 1 : Phiếu nhập hàng PHIẾU NHẬP Số phiếu: 0789 Ngày nhập kho: 16.03.2008 Nhà cung cấp: Công Ty TNHH Tân Chí Linh Địa chỉ: 9 Đinh Liệt , Phường Phú Thạnh , Quận Tân Phú Mặt hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền  Hình A – 2 : Phiếu chi tiền PHIẾU CHI Số phiếu: 0236 Ngày chi tiền: 16.03.2008 Chi cho: Công ty TNHH Tân Chí Linh Địa chỉ: 9 Đinh Liệt , Phường Phú Thạnh , Quận Tân Phú Số tiền chi: 75. 000 000 đ (năm mươi triệu đồng chẵn) Diễn giải: trả tiền mua hàng
  4. ▪ Hình A – 3: Đơn đặt hàng. ĐƠN ĐẶT HÀNG Số đơn đặt hàng: 0953 Ngày đặt hàng: 23.10.2007 Khách hàng: Đại Lý Địa chỉ: 254 Âu cơ , phường 9 , quận Tân Bình Ngày dự kiến giao: 01.11.2007 Mặt hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền  Hình A – 4 : Phiếu giao hàng PHIẾU GIAO HÀNG Số phiếu giao hàng: 0763/GH Ngày giao hàng: 01.11.2007 Khách hàng: Đại lý Địa chỉ: 254 Âu cơ , phường 9 , quận Tân Bình Số đơn đặt hàng: 0953 Mặt hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
  5. ▪ Hình A – 5 : Hóa đơn bán lẻ HÓA ĐƠN BÁN LẺ Số hóa đơn: 0243/HĐ Ngày hóa đơn: 15.12.2007 Khách hàng: Phạm Văn Trọng Địa chỉ: Mặt hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền ▪ Hình A – 6 : Phiếu thu tiền PHIẾU THU Số phiếu thu: 2537 Ngày thu tiền: 15.12.2007 Thu của: Phạm Văn Trọng Địa chỉ: Số tiền thu: 4.500 000đ (bốn triệu năm trăm ngàn đồng chẵn). Diễn giải: thu tiền bán hàng.
  6. 1.3 MỤC TIÊU, PHẠM VI 1.3.1 MỤC TIÊU Phân tích thiết kế hệ thống quản lý mua bán hàng của một công ty điện tử cho phép quản lý các chứng từ phát sinh từ việc mua bán hàng và thực hiện nhu cầu báo cáo về công nợ khách hàng, thống kê doanh số theo mặt hàng, theo dõi và thống kê việc nhập – xuất – tồn kho của các mặt hàng. 1.3.2 PHẠM VI Phạm vi nằm trong giới hạn về các kiến thức của bộ môn phân tích thiết kế hệ thống thông tin Đề tài được triển khai sử dụng có hiệu quả đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ
  7. PHẦN 2: PHÂN TÍCH 2.1 PHÁT HIỆN THỰC THỂ  Thực thể KHACH_HANG Mỗi thực thể đại diện cho một khách hàng mua hoặc một khách hàng bán Gồm các thuộc tính mã khách hàng, họ tên khách hàng, địa chỉ khách hàng, điện thoại khách hàng.  Thực thể HANG_HOA Mỗi thực thể đại diện cho một loại hàng hóa được nhập hoặc xuất Gồm các thuộc tính: mã hàng hóa, tên hàng hóa, đơn vị tính.  Thực thể DON_DAT_HANG Mỗi thực thể tượng trưng cho một đơn đặt hàng của một khách hàng Gồm các thuộc tính: số đặt hàng, ngày đặt hàng, ngày giao dự kiến.  Thực thể CHI_TIET_DAT_HANG Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết đặt hàng khi một khách hàng có nhu cầu đặt hàng Gồm các thuộc tính :Số thứ tự đặt hàng, số lượng đặt hàng, đơn giá đặt hàng, số tiền đặt hàng.  Thực thể HOA_DON_BAN_LE Mỗi thực thể đại diện cho một hóa đơn bán lẻ dành cho những khách hàng có nhu cầu mua hàng lẻ. Gồm các thuộc tính :Số hóa đơn, ngày hóa đơn, họ tên hóa đơn, địa chỉ hóa đơn.  Thực thể CHI_TIET_HD Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết hóa đơn đươc sử dụng trong bán hàng lẻ. Gồm các thuộc tính :Số thứ tự hóa đơn, số lượng hóa đơn, đơn giá hóa đơn, số tiền hóa đơn.  Thực thể PHIEU_GIAO Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu giao được sử dụng để giao hàng. Gồm các thuộc tính : số phiếu giao, ngày giao.  Thực thể CHI_TIET_GH Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết phiếu giao . Gồm các thuộc tính : số thứ tự giao hàng, số lượng giao hàng, đơn giá giao hàng, số tiền giao hàng.  Thực thể PHIEU_NHAP Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu nhập được sử dụng trong nhu cầu nhập hàng.
  8. Gồm các thuộc tính: số phiếu nhập, ngày nhập.  Thực thể CHI_TIET_PN Mỗi thực thể đại diện cho một chi tiết phiếu nhập. Gồm các thuộc tính: số thứ tự phiếu nhập, số lượng phiếu nhập, đơn giá phiếu nhập, số tiền phiếu nhập.  Thực thể TON_KHO Mỗi thực thể đại diện cho thông tin tồn kho của một loại hàng hóa. Gồm các thuộc tính: số thứ tự tồn kho, năm tháng tồn kho, tồn đầu kỳ, số lượng nhập, số lượng xuất, tồn cuối kỳ.  Thực thể PHIEU_THU Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu thu được sử dụng trong nhu cầu thu tiền của một khách hàng. Gồm các thuộc tính: số phiếu thu, ngày thu, số tiền thu, diễn giải thu.  Thực thể PHIEU_CHI Mỗi thực thể đại diện cho một phiếu chi được sử dụng trong nhu cầu chi tiền cho một khách hàng. Gồm các thuộc tính: số phiếu chi, ngày chi, số tiền chi, diễn giải chi  Thực thể CONG_NO Mỗi thực thể đại diện cho thông tin công nợ của một khách hàng. Gồm các thuộc tính: số thứ tự công nợ, năm tháng công nợ, nợ đầu kỳ, tiền nợ, tiền thu, nợ cuối kỳ. 2.2 MÔ HÌNH ERD Mô hình dữ liệu mức quan niệm (mô hình ERD) như sau:
  9. MO HINH ERD/1 CHI TIET PN KHACH HANG PHIEU NHAP TON KHO Ma kh Stt pn So phieu nhap 1-N Co chi tiet nhap Stt ton kho PHIEU THU 1-N Cung cap 1-1 Ngay nhap 1-1 So luong pn Ho ten kh Ton dau ky So phieu thu 1-1 Thu 0-N Dia chi kh Don gia pn So luong nhap id: So phieu nhap Ngay thu Dthoai kh So tien pn So luong xuat So tien thu Chi tiet dat Ton cuoi ki id: Ma kh id: Stt pn 1-N Dien giai thu Bam thang ton kho id: So phieu thu 1-N 1-1 id: Stt ton kho Dat hang CHI TIET DH 1-1 0-N DON DAT HANG 1-1 Stt dh So dat hang 1-1 So luong dh Ngay dat Chi 0-N 0-N Nhap cac hh Don gia dh Ngay giao du kien PHIEU CHI Giao theo don dat hang 1-1 So tien dh Ton kho id: So dat hang So phieu chi 0-1 id: Stt dh Ngay chi 1-1 1-1 So tien chi 1-N Lien quan Dien giai chi 0-N PHIEU GIAO HANG Mat hang dat id: So phieu chi So giao hang Cong no 1-1 1-N Ngay giao HANG HOA 1-1 id: So giao hang CHI TIET GH Mat hang giao Ma hang hoa CONG NO 1-N Ten hang hoa Stt gh 1-1 STT cong no 1-N Don vi tinh So luong gh Nam thang cong no Don gia dh id: Ma hang hoa No dau ki 1-1 So tien gh Chi tiet giao Tien no id: Stt gh Tien thu HOA DON BAN LE 1-N No cuoi ki So hoa don id: STT cong no Ngay hoa don CHI TIET HD Mat hang ban le Ho ten kh 1-N Dia chi kh Stt hd 1-1 Chi tiet ban le 1-1 So luong hd id: So hoa don Don gia hd So tien hd id: Stt hd 2.3 MÔ TẢ CHI TIẾT CHO THỰC THỂ  Diễn giải : P khóa chính U khóa chỉ định M không rỗng L không cho phép sửa đổi giá trị
  10. 2.3.1 Loại thực thể CNO ST Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L T 1 sttcno số thứ tự công nợ Numeri 8 X X X X c 2 namthgcno năm tháng công Char 6 X nợ 3 nodk tiền nợ đầu kỳ Numeri 12 X c 4 tienno tiền nợ trong kỳ Numeri 12 X c 5 tienthu tiền thu trong kỳ Numeri 12 X c 6 nock tiền nợ cuối kỳ Numeri 12 X c 2.3.2 Loại thực thể CTDH ST Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L T 1 sttdh số thứ tự đặt hàng Numeri 8 X X X X c 2 sldh số lượng đặt hàng Numeri 4 X c 3 dgiadh đơn giá đặt hàng Numeri 8 X c 4 sotiendh số tiền đặt hàng Numeri 12 X c 2.3.3 Loại thực thể CTGH ST Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L T 1 sttgh số thứ tự giao Numeri 8 X X X X hàng c 2 slgh số lượng giao hàng Numeri 4 X c 3 dgiagh đơn giá giao hàng Numeri 8 X c 4 sotiengh số tiền giao hàng Numeri 12 X c
  11. 2.3.4 Loại thực thể CTHD ST Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L T 1 stthd số thứ tự hóa đơn Numeri 8 X X X X c 2 slhd số lượng hóa đơn Numeri 4 X c 3 dgiahd đơn giá hóa đơn Numeri 8 X c 4 sotienhd số tiền hóa đơn Numeri 12 X c 2.3.5 Loại thực thể CTPN ST Thuộc Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L T tính 1 sttpn số thứ tự phiếu Numeri 8 X X X X n h ập c 2 slpn số lượng phiếu Numeri 4 X n h ập c 3 dgiapn đơn giá nhập Numeri 8 X c 4 sotienpn số tiền phiếu nhập Numeri 12 X c 2.3.6 Loại thực thể DDH ST Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L T 1 sodh số phiếu đặt hàng Char 6 X X X X 2 ngaydh ngày đặt hàng Date 8 X 3 ngaygiaodk ngày giao dự kiến Date 8 X 2.3.7 Loại thực thể DMHH ST Thuộc Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L T tính 1 mahh mã số hàng hóa Char 6 X X X X 2 tenhh tên hàng hóa Char 30 X 3 dvt đơn vị tính Char 20 X
  12. 2.3.8 Loại thực thể DMKH ST Thuộc Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L T tính 1 makh mã khách hàng Char 6 X X X X 2 hotenkh họ,tên khách hàng Char 30 X 3 diachikh địa chỉ khách hàng Char 40 X 4 dthoaikh điện thoại khách Char 20 X hàng 2.3.9 Loại thực thể HDON ST Thuộc Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L T tính 1 sohd số hóa đơn Cha 6 X X X X r 2 ngayhd ngày hóa đơn Date 8 X 3 hotenhd họ,tên khách mua hàng Cha 30 X r 4 diachihd Địa chỉ hóa đơn Cha 50 X r 2.3.10 Loại thực thể PCHI ST Thuộc Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L T tính 1 sopc số phiếu chi Char 6 X X X X 2 ngaypc ngày phiếu chi Date 8 X 3 sotienpc số tiền phiếu chi Numeri 12 X c 4 dgiaipc diễn giải phiếu chi Char 100 2.3.11 Loại thực thể PGH ST Thuộc Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L T tính 1 sogh số phiếu giao hàng Cha 6 X X X X r 2 ngaygh ngày giao hàng Date 8 X
  13. 2.3.12 Loại thực thể PNHAP ST Thuộc Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L T tính 1 sopn số phiếu nhập Cha 6 X X X X r 2 ngaypn ngày phiếu nhập Date 8 X 2.3.13 Loại thực thể PTHU ST Thuộc Diễn giải Kiểu Kích thước P U M L T tính 1 sopt số phiếu thu Char 6 X X X X 2 ngaypt ngày phiếu thu Date 8 X 3 sotienpt số tiền thu Numeri 12 X c 4 dgiaipt diễn giải phiếu thu Char 100 2.3.14 Loại thực thể TKHO ST Thuộc tính Diễn giải Kiểu Kích P U M L T thước 1 stttk số thứ tự tồn kho Numeric 8 X X X X 2 namthgtk năm tháng tồn kho Char 6 X 3 tondk tồn đầu kỳ Numeric 8 X 4 slnhap số lượng nhập Numeric 8 X 5 slxuat số lượng xuất Numeric 8 X 6 tonck tồn cuối kỳ Numeric 8 X
  14. 2.4 TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH Thuộc tính Diễn giải dgiaipc diễn giải phiếu chi dgiaipt diễn giải phiếu thu dgiapn đơn giá nhập diachihd địa chỉ khách mua hàng diachikh địa chỉ khách đặt hàng dthoaikh điện thoại khách đặt hàng dvt đơn vị tính hotenhd họ tên khách mua hàng hotenkh họ tên khách đặt hàng mahh mã số hàng hóa makh mã số khách hàng namthgcno năm tháng (yyyymm)công nợ namthgtkho năm tháng (yyyymm) tồn kho ngaydh ngày đặt hàng ngaygh ngày giao hàng ngaygiaodk ngày giao hàng dự kiến ngayhd ngày hóa đơn ngaypc ngày phiếu chi ngaypn ngày phiếu nhập ngaypt ngày phiếu thu nock tiền nợ cuối kỳ nodk tiền nợ đầu kỳ sldh số lượng đặt hàng slgh số lượng giao hàng slhd số lượng hóa đơn slnhap số lượng nhập trong tháng slpn số lượng phiếu nhập slxuat số lượng xuất trong tháng sodh số phiếu đặt hàng sogh số phiếu giao hàng sohd số hóa đơn sopc số phiếu chi sopn số phiếu nhập sopt số phiếu thu sotiendh số tiền đặt hàng sotiengh số tiền giao hàng sotienhd số tiền hóa đơn sotienpc số tiền phiếu chi sotienpn số tiền nhập sotienpt số tiền thu tenhh tên hàng hóa tienno tiền nợ trong kỳ tiênthu tiền thu trong kỳ tondk số lượng tồn kho đầu kỳ
  15. 2.5 RÀNG BUỘC TOÀN VẸN 2.5.1 Ràng buộc về miền giá trị R1_01: (CTDH.slhd > 0) và (CTDH.dgiahd > 0) và (CTDH.sotienhd > 0) R1_02: (CTGH.slgh > 0) và (CTGH.dgiagh > 0) và (CTGH.sotiengh > 0) R1_03: (CTHD.slhd > 0) và (CTHD.dgiahd > 0) và (CTHD.sotienhh > 0) R1_04: (CTPN.slpn > 0) và (CTPN.dgiapn > 0) và (CTPN.sotienpn > 0) R1_05: (PCHI.sotienpc > 0) R1_06: (PTHU.sotienpt > 0) 2.5.2 Ràng buộc giữa các thuộc tính trong một loại thực thể R2_01: CNO.nock = CNO.nodk + CNO.tienno – CNO.tienthu R2_02: CTDH.sotiendh = CTDH.sldh * CTDH.dgiadh R2_03: CTGH.sotiengh = CTGH.slgh * CTGH.dgiagh R2_04: CTHD.sotienhd = CTHD.slhd * CTHD.dgiahd R2_05: CTPN.sotienpn = CTPN.slpn * CTPN.dgiapn R2_06: DDH.ngaygiaodukien >= DDH.ngaydh R2_07: số tiền nợ đầu kỳ (CNO.nodk) của tháng này phải bằng số tiền nợ cuối kỳ của tháng trước R2_08: số lượng tồn kho đầu kỳ (TKHO.tondk) của tháng này phải bằng số lượng tồn cuối kỳ của tháng trước. 2.5.3 Ràng buộc giữa các thuộc tính, các bộ của nhiều loại thực thể R3_01: số tiền nợ (CNO.tienno) trong tháng t của khách hàng k bằng tổng trị giá hàng giao và số tiền chi cho khách k trong tháng t R3_02: số tiền thu (CNO.tienthu) trong tháng t của khách hàng k bằng tổng trị giá hàng nhập và số tiền thu của khách k trong tháng t. R3_03: số lượng nhập (TKHO.slnhap) trong tháng t của mặt hàng h bằng tổng số lượng các chi tiết phiếu nhập của mặt hàng h trong tháng t. R4_04: số lượng xuất (TKHO.slxuat) trong tháng t của mặt hàng h bằng tổng số lượng các chi tiết phiếu giao hàng và chi tiết hóa đơn của mặt hàng h trong tháng t.
  16. 2.6 MÔ HÌNH DFD 2.6.1 DFD mức 0 Thông tin về khách hàng,hàng hóa,hóa đơn Hệ thống Nhân quản lý mua viên bán hàng Yêu cầu được đáp trả Yêu cầu báo cáo Yêu cầu báo cáo đuợc được đáp trả Nhân viên kế tóan
  17. 2.6.2 DFD mức 1  DFD của chức năng lập đơn đặt hàng Khách hàng Thông tin tìm Thông tin Trả yêu cầu H óa đ ơ n kiếm:Tên DH kh,Dc,Dt Tìm thấy Thông tin 1.3 khách hàng 1.1 Lập đơn Tìm kiếm CT Hóa đơn đặt hàng khách hàng mới Thông tin CTDH Nhân viên Không tìm t h ấy Thông tin DH Thông tin 1.2 kh Thêm Đơn Khách hàng khách hàng 1.4 hàng mới In đơn đặt hàng Khách hàng
  18. ▪ DFD của chức năng lập hóa đơn bán hàng Thông tin HD H óa đ ơ n Thông tin hang hóa CTDH 1.5 Lập hóa CT Hóa đơn đơ n Thông tin chi tiết hóa đơn H óa đ ơ n 1.6 In Hóa đơ n
  19. ▪ DFD của chức năng lập phiếu giao hàng Mã đơn đặt hàng Thông tin DDH 1.7 Đơn hàng Tìm kiếm DDH Kết quả tìm kiếm Không tìm thấy Tìm Thông tin PG t h ấy Thông Phiếu giao b áo 1.8 1.9 Thông báo Lâp phiếu CT Phiếu giao tìm không giao hàng t h ấy MH Thông tin CTPG 1.11 In PG 1.10 Phiếu giao Cập n h ật t ồn Tồn kho
  20. ▪ DFD của chức năng lập phiếu nhập Thông tin Phiếu nhập phiếu n h ập 1.12 Thông tin Lập phiếu phiếu Thông tin chi CT phiếu n h ập n h ập n h ập tiết phiếu nhập Mã hàng h óa Tìm thấy 1.14 1.13 hàng hóa Cập nhật Tìm kiếm hàng tồn hàng hoá kho Chưa có Số lượng hàng hóa n h ập Tồn kho 1.15 Thêm Thông tin Hàng hoá hàng mới hàng hóa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2