Đồ án tổng hợp " Ứng dụng vi điều khiển chế tạo khóa của điện tử"
lượt xem 61
download
Trong một xã hội hiện đại, điện là một nguồn năng lượng không thể thiếu trong đời sống, nó có mặt trong hầu hết các lĩnh vực xã hội. Ngày nay trên thế giới ngành điện nói chung và ngành điện tự động nói riêng vẫn không ngừng phát triển với tốc độ cao và thâm nhập vào đời sống của con người. Trong đó lĩnh vự bảo mật là một trong những vẫn đề chúng ta cần quan tâm, chinh vì thế với mục đích và bước đầu làm quen với ứng dụng vi điều khiển chế tạo khóa...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án tổng hợp " Ứng dụng vi điều khiển chế tạo khóa của điện tử"
- ĐỒ ÁN TỔNG HỢP Ứng dụng vi điều khiển chế tạo khóa cửa điển tử
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT ih ng C ng hòa xã h i ch t Nam ng Công Ngh c l p - T do - H nh phúc N ÁN T NG H P ng d N Sinh viên th c hi n: TR NG L p: 0 Ngà nt ng n tài: ng d u khi n ch t o KHÓA C NT N i dung nghiên c u: - Gi i thi u v tài nghiên c u, ng d ng trong cu c s ng. - Tìm hi u v u khi n 8051. - Quét phím ma tr n. - Tìm hi u v Text LCD 16x2. - Tìm hi n 1 chi u. - Thi t k Khóa c nt : +C u trúc Khóa c n t và nguyên lý ho ng. +Tính ch n linh ki n, l p trình & thi t k . - Xây d ng mô hình. tài: 15/09/2011 Ngày n tài: 06/01/2012 Thông qua khoa ng d n Ngày tháng 1 12 Ngày tháng 1 2012 ng d n TS. Nguy n Anh Duy n N -1- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT cùng các này. N -2- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT M cl c L u 1. Gi i thi tài...................................................................................... 5 1.1. M tài........................................................................................ 5 1.2. Ch a h th ng ........................................................................ 5 1.3. Yêu c u thi t k ....................................................................................... 5 1.4. C n c a h th ng........................................................... 6 2. L a ch t k ................................................................ 7 2.1. L ch s và s phát tri n c a h th ng b o m t.................................... 7 2.1.1. L ch s và s phát tri n c a h th ng b o m t...................... 7 2.1.2. Tìm hi u 1 s lo i khóa b o m t có m t trên th ng....... 7 2.2. Ch tiêu c c trong thi t k ..................................................... 11 t k .................................................................................. 11 3: Gi i thi u chung v c u trúc và nguyên lý ho ng c a h th ng. 12 3.1. C u trúc h th ng................................................................................... 12 3.2. Nguyên lý ho ng c a h th 13 4. Tìm hi u v các kh i c a h th ng....................................................... 16 4.1. Kh i INPUT........................................................................................... 16 4.2. Kh i x lý............................................................................................... 17 4.2.1. Ch u khi n làm b x lý trung tâm................................ 17 4.2.2. Tìm hi u v u khi n AT89C51......................................... 18 4.3. Kh i OUTPUT..........................................................................................21 4.3.1. Hi n th LCD - Tìm hi u v LCD TC 1602A............................ 21 4.3.2. M ng........................................................................... 25 4.3.3. M ch ch p hành ........................................................................ 25 N -3- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT 5. Tính toán thi t k , ch t o.................................................................... 27 5.1. Tính ch n linh ki n, thi t k ph n c ng.................................................. 27 5.1.1. Ch n phím s 27 5.1.2. Ch nb u khi 28 5.1.3. Ch n hi n th ... 30 5.1.4. Ch n thi t b 30 5.1.5. Ch n thi t b c 31 5.1.6. Ch n thi t b c p ngu n cho h th 32 5. m l p ráp..................................... 34 5. nguyên lý.......................................................................... 34 5. m ch in và m ch ch t o th c t ...................................... 35 5.3. K t qu th c nghi m................................................................................ 38 5. c m c a s n ph m làm ra......................................... 39 5. ng phát tri tài.............................................................. 39 ......................... 40 ........ 41 N -4- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT 1: GI I THI TÀI: 1.1. M u Thi t k n t b ng phím s có th h th ng b ng cách nh p m t kh u. Nó có th c ng d ng làm khóa cho nhi u h th th ng tc n, c a máy,...), khóa c a (khóa c a ra vào c Ngoài ra, vi tài này còn: 1. Là s t ng h p t t c nh ng ki n th c qua, là s ch ng t c a b n thân v nh ng ki n th c. i h c h i và tìm hi u v các h th ng b o m cs d ng ngoài th c t . u ki n th c hành v i các linh ki nt n phím, vi u khi n 89C51,... 4. Làm vi t tr i nghi m t l ng. 1.2. Ch a h th ng. t lo nt 1 h th ng cách nh p m t kh u, thông qua vi c giao ti p v i bàn phím ma tr n 3x5 và màn hình LCD 2 line. 1.3. Yêu c u thi t k : D c thù c t ra nh ng yêu c u sau: 1.3.1. m b o an toàn: - Khóa ch c ch n, ch p m nh. - M t kh cb om dài m t kh u l n. - Không cho phép dò mã, b khóa. N -5- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT 1.3.2. Ho ng nh: -X ng k p thao tác c i dùng. - Không g p s c trong su i ho ng. 1.3.3. G n nh : - Tích h p nhi u kh i có ch nhau vào cùng 1 m ng. 1.3.4. Giá thành r : - Giá r n ph m cùng lo i trên th ng, giá kho ng t 150- 300 ngàn. 1.4. C n c a h th ng: H th ng có c u trúc g m 3 kh n sau: Kh i Kh i Kh i INPUT x lí OUTPUT Hình 1. Các kh n c a h th ng N -6- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT 2: L A CH TK . 2.1. L ch s và s phát tri n c a h th ng b o m t. 2.1.1. L ch s và s phát tri n c a h th ng b o m t. khóa s ,... Trong t gian , có s d 2.1.2. Tìm hi u 1 s lo i khóa b o m t hi n có m t trên th ng: G m hai ph n là khóa và chìa khóa, làm b ng kim lo i c ng và nhi u hình d c m khi có chìa khóa v i th t các ch t nh trong khóa nh m nâng các ch t nh t tác d ng khóa c a . Hình 2. . Hinh 3. . N -7- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT Khóa vân tay: khóa . Hình 4. Khóa vân tay N -8- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT Khóa th t : Hình 5. Hình 6. Thi t b c th t . N -9- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT Khóa nh n d ng võng m c: Hình 7. Nh n d ng võng m c m t. Khóa mã s : Là lo i khóa s d ng m h th ng. Hình 8. Khóa mã s . N -10- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT Nh nh: M c dù trên th t nhi u lo i khóa hi a nh c ng d ng nhi u vào i s ng sinh ho t h ng ngày ng d ng cho các h t o m t chi c khóa b ng m t mã v i giá r p nhi ng d ng vào vi c làm khóa c a, khóa h th nh ch tài ng d ng vi u khi n ch t o KHÓA C A NT tìm tòi, nguyên c u và ch t o. 2.2. Ch tiêu c c trong thi t k : 2.2.1. Ph n: M ch ho ng t t, an toàn, ch c ngu n cung c p t 12 - 24 VDC, phù h p v c ng t c th i các tác v u khi m b o s làm vi c chính xác và an toàn c a b ph ng cu i. 2.2.2. Ph : Các thi t k mb c a c a h th ng th c hi n t t các ch t k , các k t c c ng v ng. 2.3. P tk : T 2.1.1 và 2.2.2 ch t k là: Ph n: S d ng vi di u khi n 89C51 làm kh i x lý trung tâm. Kh u vào: bàn phím Kh i hi n th : LCD 2line Kh i ch u khi c a; ng, còi báo ng. Ph S d ng mô 1chi u , m c a. N -11- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT 3: GI I THI U CHUNG V C U TRÚC VÀ NGUYÊN LÝ HO NG C A H TH NG. 3.1. C u trúc h th ng: H th ng g m 3 kh n và các kh i ch Kh i Kh i x lý Kh i INPUT OUTPUT Bàn Hi n th M ch M ch phím LCD báo ng m c a Hình 1. kh i h th ng. Kh i INPUT : S d ng ma tr n phím t nh 3x nh p m t kh u (s d ng 15 nút). Kh i x lí: X lí các ho ng, cung c p ngu n nuôi cho c h th ng c khi n (s d i) và khi m t ngu i (s d ng Acquy). M ch hi n th :LCD giúp cho vi c giao ti p v i s d ng tr nên d M ng khi nh p sai mã s 3 l n, xâm nh p không h p pháp. N -12- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT M c a: Th c hi n thao tác m khóa khi nh khóa, khóa l i c a khi nh n l nh khóa c a. 3.2. Nguyên lý ho ng c a h th ng H th ng giao ti p v i s d ng thông qua m u khi n và màn hình hi n th LCD Bàn phím g m các phím s 0-9 và các phím ch (M C A), I I MÃ), XÓA, KHÓA. Khi b u khi n ch n các phím ch th c hi n. Sau khi nh p mã, n ENTER -N as m -N u mã sai: LCD thông báo sai, n u mã sai 3 l n liên ti p có chuông ng . Có th i m t kh u nhi u l o m t. dài m t kh u cho phép là 10 s , khi nh dài m t kh t t i giá tr ng nh y t i l nh ENTER. Trong quá trình nh p mã, n u có nh m l n có th nh p l i b ng cách s d ng nút XÓA. N -13- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT Ho ng c a h th ng có th mô t b sau: M c a S Nh n phím M ? Line1 c a LCD hi n th thông báo: XIN MOI NHAP MA: Nh p mã Line 1 c a LCD hi n th thông báo: Line 2 c a LCD SAIMA_NHAPLAI hi n th d u * S dài m t Nh n phím S S kh u=1 0? ENTER? So sánh mã S S Sai mã = 3 l n? M khóa Line1 c a LCD hi n th thông báo: ng WELCOME End N -14- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT i mã S Nh n phím I? Line1 c a LCD hi n th thông báo NHAP MA CU: Nh p mã S Line 1 c a LCD hi n th thông báo: Nh n ENTER? dài mk= 10? SAIMA_NHAPLAI S So sánh mã m i nh p v t S Sai mã = 3 l n Line1 c a LCD hi n th thông báo: Báo NHAP MA MOI: END Nh p mã S S Nh n ENTER? dài mk= 10? Line1 c a LCD hi n th thông báo: NHAP LAI MA MOI: Nh p mã Line 1 c a LCD hi n th thông báo: Nh n ENTER? dài mk= 10? SAIMA_NHAPLAI S S So sánh 2 mã m i nh p Sai mã = 3 l n Line1 c a LCD hi n th thông báo: Báo ng DA DOI MA END N -15- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT 4: TÌM HI U V CÁC KH I C A H TH NG. 4.1. Kh i INPUT: Bàn phím s : Bàn phím g m các phím. M i phím là m t b ph b mã c a bàn phím t o ra có th c t o ra tr c ti p ho c b ng phép quét hàng và quét c t. tài này chúng em th y v i b mb os ng phím c n thi mb os i th m m cho bàn phím, vì v y chúng em quy nh s d ng s d ng bàn phím ma tr n 3x5 (15 phím). Bàn phím g m các phím s 0~9 và các phím ch (M C A), IMÃ, XÓA, KHÓA. Hình 2 bàn phím c b trí thành 5 hàng và 3 c t: S u ra t bàn phím là 8 dây phù h u khi n. i. N -16- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT 4.2. Kh i x lý: 4.2.1. Ch u khi n làm b x lý trung tâm. m: - u khi n có kh u khi n linh ho t theo mong mu n c a i s d ng d a vào ph n m c vi t. - Kh i mã có th th c hi c. - H th n, kích th c nh . - Có th i, thêm ch i ph n m m. - Giá thành th p, phù h p v i kh m: - Ch ng c a h th ng ph thu c vào ch c n u khi n. - H th u khi nh không cao (hay h i h th ng s d ng PLC) - c ng d ng cho các h th ng nh , không yêu c ph c t p cao. N -17- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT 4.2.2. Tìm hi u v u khi n AT89C51 Ngu n ng t m s ki n }}}}}ki u khi n Ngu n 4Kbytes 128byte 2b m/ ng t RAM ng t. nh th i trong. ROM trong trong CPU Kh i Port Port Port Port Giao di n n i n 0 1 2 3 ti p. qu n lý B t o dao ng Bus. XTAL 1.2 C ng I/O C ng I/O C ngI/O C ng I/O Các PSEN/ALE a ch 8 bit a ch ch c th p D cao D bi t D li u 8 li u 8 bít li u 8 bit bit Hình 3. C u trúc c u khi n 8051. Ch a t ng kh i : Kh i x lý trung tâm CPU: - Ph n chính c a b vi x lý là kh i x lý trung tâm (CPU ), kh i này có ch a các thành ph n chính : - Thanh ch a ACC (ký hi u là A). N -18- SVTH: TR NG
- ÁN T NG H P KHÓA C A NT - Thanh ghi ch a ph (ký hi c dùng cho phép nhân và phép chia. - Kh i logic s h c (ALU=Arithmetic Logical Unit). - T tr (PSW= Program Status Word). -B - Con tr d li nh a ch cho b nh d li u bên ngoài. Ngoài ra, kh i x lý trung tâm còn ch a: - unter ). - B gi i mã l nh -B u khi n th i gian và logic. - c Reset, CPU b u làm vi c t a ch a ch c ghi trong thanh ghi ch s và ch n các l nh ti p theo c B t ng: Kh i x lý trung tâm nh n tr c ti p xung nh p t b t cl p thêm vào, linh ki n ph tr có th là m ng làm b ng t g m ho c th ch anh. Ngoài ra, còn có th t tín hi u gi nh p t bên ngoài vào. Kh u khi n ng t: y có th cho d ng l i nh m t kh i logic ng t bên trong. Các ngu n ng t có th là: các bi n c bên ngoài, s tràn b m/b nh th i hay có th là giao di n n i ti p. T t c các ng u có th c thi t l p ch làm vi c thông qua hai thanh ghi IE (Interrupt Enable) và IP (Interrupt Priority). Kh u khi n và qu n lý Bus : N -19- SVTH: TR NG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án tổng hợp hệ thống điện cơ: Nghiên cứu hệ điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ ba pha Roto lồng sóc bằng phương pháp điều khiển vecto tựa từ thông Roto (FOC)
74 p | 562 | 174
-
Đồ án tổng hợp: Nghiên cứu lựa chọn chế độ công nghệ phù hợp ứng dụng chế biến khô cá nục tẩm gia vị ăn liền
20 p | 422 | 141
-
Đồ án tốt nghiệp: Ứng dụng PLC S7-1200 để điều khiển và giám sát lò đốt bã mía
122 p | 414 | 77
-
Luận án Tiến sĩ Hóa học: Nghiên cứu tổng hợp vật liệu SnO2, có cấu trúc nano đa cấp và ứng dụng trong cảm biến khí, xúc tác
172 p | 293 | 70
-
Đồ án: Nghiên cứu tổng hợp nhôm oxit hoạt tính có chất lượng cao, ứng dụng làm chất xúc tác và chất hấp phụ ở quy mô pilôt
61 p | 453 | 61
-
Đồ án tổng hợp: Tính toán thiết kế trạm xử lý nước cấp cho thị trấn Vĩnh Điện – huyện Điện Bàn – Quảng Nam
79 p | 178 | 60
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Hóa học: Nghiên cứu tổng hợp vật liệu SnO2, có cấu trúc nano đa cấp và ứng dụng trong cảm biến khí, xúc tác
56 p | 208 | 22
-
Đồ án: Tổng hợp bề mặt siêu chống thấm (superhydrophobic) và ứng dụng
75 p | 137 | 21
-
Đồ án tốt nghiệp: Ứng dụng một số phương pháp mô tả nhanh trong phát triển sản phẩm thực phẩm trường hợp nghiên cứu cà phê hòa tan
124 p | 56 | 15
-
Đồ án tổng hợp: Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải tập trung cho thành phố Hội An - tỉnh Quảng Nam (tính đến năm 2020)
79 p | 125 | 15
-
Tổng quan quy trình xử lý nước nguồn có hàm lượng cặn 2500mgl
68 p | 73 | 14
-
Đồ án tốt nghiệp: Ứng dụng thuật toán ML để đồng bộ pha sóng mang và định thời cho kênh pha đinh (HV Công nghệ Bưu chính viễn thông)
39 p | 106 | 13
-
Tổng quan về công nghệ W-CDMA
78 p | 163 | 11
-
Đồ án tốt nghiệp: Ứng dụng Vpostcode trong bài toán tìm đường đi trên bản đồ
57 p | 52 | 9
-
Nghiên cứu khả năng xử lý chất hoạt động bề mặt của bùn hoạt tính trong bể Aerotank
45 p | 79 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp: Ứng dụng thử nghiệm công nghệ RNA interference vào nghiên cứu chuyển đổi giới tính tôm càng xanh Macrobrachium rosenbergii (De Man, 1879)
64 p | 34 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Hóa học: Tổng hợp đặc trưng, ứng dụng vật liệu nanocomposit oxit sắt cấu trúc trật tự
151 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn