![](images/graphics/blank.gif)
Giải Toán lớp 11: Phương pháp và kỹ năng - Phần 2
lượt xem 4
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tiếp nối nội dung phần 1, phần 2 cuốn sách "Phương pháp giải Toán lớp 11" sẽ trình bày một số phương trình lượng giác thường gặp, cùng với đó là bài tập ôn tập chương để các em luyện tập củng cố kiến thức. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi chi tiết tại đây nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giải Toán lớp 11: Phương pháp và kỹ năng - Phần 2
- Trang 87 3. MỘT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP §3. MỘT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP A MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 1. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác Dạng 1 Giải một số phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác Quan sát và dùng các công thức biến đổi để đưa phương trình về cùng một hàm lượng giác (cùng sin hoặc cùng cos hoặc cùng tan hoặc cùng cot) với cung góc giống nhau, chẳng hạn: Dạng Đặt ẩn phụ Điều kiện a sin2 x + b sin x + c = 0 t = sin x −1 ≤ t ≤ 1 a cos2 x + b cos x + c = 0 t = cos x −1 ≤ t ≤ 1 π a tan2 x + b tan x + c = 0 t = tan x x 6= + kπ 2 a cot2 x + b cot x + c = 0 t = cot X x 6= kπ Nếu đặt t = sin2 x, cos2 x hoặc t = | sin x |, | cos x | thì điều kiện là 0 ≤ t ≤ 1. 2. Ví dụ Ví dụ 1 π x= + k2π Giải phương trình: 4 cos2 x − 4 sin x − 1 = 0. ¤ 6 5π (k ∈ Z) x= + k2π 6 Ê Lời giải. 4 cos2 x − 4 sin x − 1 = 0 ⇔ 4(1 − sin2 x) − 4 sin x − 1 = 0 ⇔ 4 − 4 sin2 x − 4 sin x − 1 = 0 ⇔ 4 sin2 x + 4 sin x − 3 = 0. Đặt t = sin x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: 1 t= 4t2 + 4t − 3 = 0 ⇔ (2t − 1)(2t + 3) = 0 ⇔ 2 −3 t= . 2 π x = + k2π 1 6 Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = sin x = ⇔ (k ∈ Z). 2 5π LÊ QUANG XE - ĐT: 0967.003.131 x= + k2π 6
- Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Trang 88 Ví dụ 2 x = k2π −π x = + k2π (k ∈ Z) Giải phương trình: cos 2x − 3 cos x + 2 = 0. ¤ 3 π x= + k2π 3 Ê Lời giải. cos 2x − 3 cos x + 2 = 0 ⇔ cos2 x − sin2 x − 3 cos x + 2 = 0 ⇔ 2 cos2 x − 3 cos x + 1 = 0. Đặt t = cos x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: 1 2 2t − 3t + 1 = 0 ⇔ (2t − 1)(t − 1) = 0 ⇔ t = 2 t = 1. x = k2π 1 t = cos x = −π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên 2 ⇔ x = 3 + k2π (k ∈ Z). t = cos x = 1 π x = + k2π 3 Ví dụ 3 −π x= + k2π 6 Giải phương trình 3 cos 2x + 7 sin x + 2 = 0. ¤ 7π (k ∈ Z) x= + k2π 6 Ê Lời giải. 3 cos 2x + 7 sin x + 2 = 0 ⇔ 3(1 − 2 sin2 x) + 7 sin x + 2 = 0 ⇔ 6 sin2 x − 7 sin x − 5 = 0. Đặt t = sin x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: 5 t= 6t2 − 7t − 5 = 0 ⇔ (3t − 5)(2t + 1) = 0 ⇔ 3 −1 t= . 2 −π −1 x= + k2π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = sin x = ⇔ 6 (k ∈ Z). 2 7π x= + k2π TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH 6
- Trang 89 3. MỘT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Ví dụ 4 −π x= + kπ 2 Giải phương trình: 4 sin4 x + 5 cos2 x − 4 = 0. −π ¤ x = + kπ (k ∈ Z) 6 π x= + kπ 6 Ê Lời giải. 4 sin4 x + 5 cos2 x − 4 = 0 ⇔ 4 sin4 x + 5(1 − sin2 x) − 4 = 0 ⇔ 4 sin4 x − 5 sin2 x + 1 = 0. Đặt t = sin2 x (0 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: 1 2 t= 4t − 5t + 1 = 0 ⇔ (4t − 1)(t − 1) = 0 ⇔ 4 t = 1. −π x= + kπ 2 1 1 2 t = sin x = t = sin x = ± −π Vì 0 ≤ t ≤ 1 nên 4 ⇔ 2 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z). t 2 = sin x = 1 t = sin x = ± 1 6 π x = + kπ 6 Ví dụ 5 Giải phương trình: cos 4x + 12 sin2 x − 1 = 0. ¤ x = kπ (k ∈ Z) Ê Lời giải. cos 4x + 12 sin2 x − 1 = 0 ⇔ cos2 2x − sin2 2x + 12 sin2 x − 1 = 0 ⇔ (cos2 x − sin2 x)2 − 4 sin2 x cos2 x + 12 sin2 x − 1 = 0 ⇔ (1 − 2 sin2 x)2 − 4 sin2 x(1 − sin2 x) + 12 sin2 x − 1 = 0 ⇔ 1 − 4 sin2 x + 4 sin4 x − 4 sin2 x + 4 sin4 x + 12 sin2 x − 1 = 0 ⇔ 8 sin4 x + 4 sin2 x = 0. Đặt t = sin2 x (0 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t=0 2 8t + 4t = 0 ⇔ 4t(2t + 1) = 0 ⇔ −1 t= . 2 Vì 0 ≤ t ≤ 1 nên t = sin2 x = 0 ⇔ x = kπ (k ∈ Z). Ví dụ 6 π 1 2 5 x= + k2π Giải phương trình: − tan2 x + − = 0. ¤ 3 −π (k ∈ Z) 2 cos x 2 x= + k2π 3 LÊ QUANG XE - ĐT: 0967.003.131
- Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Trang 90 Ê Lời giải. π Điều kiện: cos x 6= 0 ⇔ x 6= + kπ (k ∈ Z). Ta có: 2 1 2 2 5 sin2 x 4 cos x 5 cos2 x − tan x + − =0 ⇔− + − = 0. 2 cos x 2 2 cos2 x 2 cos2 x 2 cos2 x ⇔ cos2 x − 1 + 4 cos x − 5 cos2 x = 0 ⇔ 4 cos2 x − 4 cos x + 1 = 0 ⇔ (2 cos x − 1)2 = 0 1 ⇔ cos x = 2 π x = + k2π ⇔ 3 (k ∈ Z). −π x= + k2π 3 π x= + k2π So sánh hai nghiệm với điều kiện thỏa mãn. Vậy 3 (k ∈ Z). −π x= + k2π 3 3. Bài tập vận dụng Bài 1 Giải các phương trình lượng giác sau −π x= + k2π 6 a) 2 sin2 x − sin x − 1 = 0. 7π ¤ x = + k2π (k ∈ Z) 6 π x= + k2π 2 π x= + k2π 2 6 b) 4 sin x + 12 sin x − 7 = 0. ¤ 5π (k ∈ Z) x= + k2π 6 π x = + k2π 4 3π √ √ x = + k2π c) 2 2 sin2 x − (2 + 2) sin x + 1 = 0. 4 ¤ (k ∈ Z) π x = + k2π 6 5π x = + kπ 6 −π x= + kπ 2 d) −2 sin3 x + sin2 x + 2 sin x − 1 = 0. π ¤ x = + k2π (k ∈ Z) 6 5π x= + k2π 6 x = k2π −π 2 cos2 x − 3 cos x + 1 = 0. x = + k2π (k ∈ Z) e) ¤ 3 π x= + k2π 3 −π x= + k2π f) 2 cos2 x + 3 cos x − 2 = 0. ¤ π 3 (k ∈ Z) x= + k2π 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
- Trang 91 3. MỘT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP x = k2π √ √ −3π g) 2 cos2 x + ( 2 − 2) cos x = x = + k2π 2. ¤ 4 (k ∈ Z) 3π x= + k2π 4 −3π x = + k2π 4 √ √ √ 3π x = + k2π h) 4 cos2 x − 2( 3 − 2) cos x = 6. ¤ 4 −π (k ∈ Z) x = + k2π 6 π x = + k2π 6 √ −π i) tan2 x + 2 3 tan x + 3 = 0. ¤x= 3 + kπ (k ∈ Z) √ 3−3 √ x = arctan + kπ j) 2 tan2 x − 2 3 tan x − 3 = 0. 2 (k ∈ Z) ¤ √ 3+3 x = arctan + kπ 2 −π √ √ x= + kπ k) tan2 x + (1 − 3) tan x − 3 = 0. ¤ π 4 (k ∈ Z) x= + kπ 3 √ −π l) 3 cot2 x + 2 3 cot x + 1 = 0. ¤x= 3 + kπ (k ∈ Z) √ √ π x= + kπ m) 3 cot2 x − (1 + 3) cot x + 1 = 0. ¤ 4 π (k ∈ Z) x= + kπ 3 √ √ π x= + kπ n) 3 cot2 x + (1 − 3) cot x − 1 = 0. ¤ 4 −π (k ∈ Z) x= + kπ 3 Ê Lời giải. a) Đặt t = sin x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: −1 2 t= 2t − t − 1 = 0 ⇔ (2t + 1)(t − 1) = 0 ⇔ 2 t = 1. −π + k2π x= −1 6 t = sin x = 7π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên 2 ⇔ x = + k2π (k ∈ Z). t = sin x = 1 6 π x = + k2π 2 b) Đặt t = sin x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: −7 t= 4t2 + 12t − 7 = 0 ⇔ (2t + 7)(2t − 1) = 0 ⇔ 2 1 t= . 2 π x = + k2π 1 6 Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = sin x = ⇔ (k ∈ Z). 2 5π x= + k2π 6 LÊ QUANG XE - ĐT: 0967.003.131
- Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Trang 92 c) Đặt t = sin x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: 1 √ √ √ t= 2√ 2 2t2 − 2t − 2t + 1 = 0 ⇔ (2t − 1)( 2t − 1) = 0 ⇔ 2 t= . 2 π x = + k2π 4 1 3π t = sin x = 2 x = + k2π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên √ ⇔ 4 (k ∈ Z). 2 x = π + k2π t = sin x = 6 2 5π x= + kπ 6 d) Đặt t = sin x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t=1 −2t3 + t2 + 2t − 1 = 0 ⇔ (−t + 1)(t + 1)(2t − 1) = 0 ⇔ t = −1 1 t= . 2 −π t = sin x = 1 x= + kπ 2 t = sin x = −1 π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên ⇔ x = + k2π (k ∈ Z). 1 6 t = sin x = 5π 2 x= + k2π 6 e) Đặt t = cos x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t=1 2 2t − 3t + 1 = 0 ⇔ (t − 1)(2t − 1) = 0 ⇔ 1 t= . 2 x = k2π t = cos x = 1 x = −π + k2π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên 1 ⇔ 3 (k ∈ Z). t = cos x = π 2 x = + k2π 3 f) Đặt t = cos x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t = −2 2t2 + 3t − 2 = 0 ⇔ (t + 2)(2t − 1) = 0 ⇔ 1 t= . 2 −π 1 + k2π x= Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = cos x = ⇔ 3 (k ∈ Z). 2 π x = + k2π 3 g) Đặt t = cos x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t=1 2 √ √ √ √ 2t + 2t − 2t − 2 = 0 ⇔ (t − 1)(2t + 2) = 0 ⇔ − 2 t= . 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
- Trang 93 3. MỘT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP x = k2π t = cos x = 1 x = −3π + k2π √ Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên − 2 ⇔ 4 (k ∈ Z). t = cos x = 2 3π x= + k2π 4 h) Đặt t = cos x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: √ − 2 √ √ √ √ √ t = 2 4t2 − 2 3t + 2 2t − 6 = 0 ⇔ (2t + 2)(2t − 3) = 0 ⇔ √ 3 t= . 2 −3π x= + k2π √ 4 − 2 3π t = cos x = x = + k2π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên √ 2 ⇔ 4 (k ∈ Z). −π 3 t = cos x = x = + k2π 2 6 π x = + k2π 6 π i) Đặt t = tan x (x 6= + kπ, k ∈ Z). Khi đó, phương trình trở thành: 2 √ √ √ t2 + 2 3t + 3 = 0 ⇔ (t + 3)2 = 0 ⇔ t = − 3 π √ −π Với x 6= + kπ, k ∈ Z, ta có t = tan x = − 3 ⇔ x = + kπ(k ∈ Z). 2 3 π j) Đặt t = tan x (x 6= + kπ, k ∈ Z). Khi đó, phương trình trở thành: 2 √ √ å2 3−3 √ Ç 3 9 t= 2t2 − 2 3t − 3 = 0 ⇔ t − √ 2 = ⇔ 2 4 3+3 t= . 2 √ √ 3−3 3−3 π t = tan x = 2 x = arctan 2 + kπ Với x 6= + kπ, k ∈ Z, ta có (k ∈ Z). √ ⇔ √ 2 3+3 3+3 t = tan x x = arctan + kπ 2 2 π k) Đặt t = tan x (x 6= + kπ, k ∈ Z). Khi đó, phương trình trở thành: 2 √ √ √ t = −1 ñ 2 √ t + t − 3t − 3 = 0 ⇔ (t + 1)(t − 3) = 0 ⇔ t = 3. −π t = tan x = −1 x= + kπ ñ π 4 Với x 6= + kπ, k ∈ Z, ta có √ ⇔ (k ∈ Z). 2 t = tan x = 3 π x = + kπ 3 l) Đặt t = cot x (x 6= kπ, k ∈ Z). Khi đó, phương trình trở thành: √ √ √ − 3 3t2 + 2 3t + 1 = 0 ⇔ ( 3t + 1)2 = 0 ⇔ t = . 3 √ − 3 −π Với x 6= kπ, k ∈ Z, ta có t = cot x = ⇔x= + kπ(k ∈ Z). 3 3 LÊ QUANG XE - ĐT: 0967.003.131
- Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Trang 94 m) Đặt t = cot x (x 6= kπ, k ∈ Z). Khi đó, phương trình trở thành: t=1 √ 2 √ √ √ 3t − t − 3t + 1 = 0 ⇔ (t − 1)( 3t − 1) = 0 ⇔ 3 t= . 3 π t = cot x = 1 + kπ x= √ 4 Với x 6= kπ, k ∈ Z, ta có ⇔ (k ∈ Z). 3 π t = cot x = x = + kπ 3 3 n) Đặt t = cot x (x 6= kπ, k ∈ Z). Khi đó, phương trình trở thành: t=1 √ 2 √ √ √ 3t + t − 3t − 1 = 0 ⇔ (t − 1)(t 3 + 1) = 0 ⇔ − 3 t= . 3 π t = cot x = 1 x = + kπ 4 √ Với x 6= kπ, k ∈ Z, ta có − 3 ⇔ (k ∈ Z). t = cot x = − π x= + kπ 3 3 Bài 2 Giải các phương trình lượng giác sau −π x= + k2π a) 6 cos2 x + 5 sin x − 2 = 0. ¤ 6 7π (k ∈ Z) x= + k2π 6 π x= + k2π b) 2 cos2 x + 5 sin x − 4 = 0. ¤ π 6 (k ∈ Z) x= + k2π 6 π x= + k2π 2 −5π c) 3 − 4 cos2 x = sin x(2 sin x + 1). ¤ x = + k2π (k ∈ Z) 6 −π x= + k2π 6 d) − sin2 x − 3 cos x + 3 = 0. ¤ x = k2π (k ∈ Z) x = k2π x = π + k2π 2 e) −2 sin x − 3 cos x + 3 = 0. ¤ 3 (k ∈ Z) −π x= + k2π 3 −5π x= + kπ f) 2 cos2 2x + 5 sin 2x + 1 = 0. ¤ 12 −π (k ∈ Z) x= + kπ 12 x = k2π −π g) 3 sin2 x + 2 cos4 x − 2 = 0. x = + kπ (k ∈ Z) ¤ 4 π x= + kπ 4 π x= + kπ h) 4 sin4 x + 2 cos2 x = 7. ¤ 4 −π (k ∈ Z) x= + kπ 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
- Trang 95 3. MỘT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP −3π x= + kπ 2 i) 4 cos4 x = 4 sin x − 1 ¤ 3π 4 (k ∈ Z) x= + kπ 4 −π x= + k2π 6 j) 4 sin4 x + 5 cos2 x − 4 = 0. ¤ (k ∈ Z) π x = + k2π 6 x = k2π Ê Lời giải. a) Ta có: 6 cos2 x + 5 sin x − 2 = 0 ⇔ −6 sin2 x + 5 sin x + 4 = 0. Đặt t = sin x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành 4 t= −6t2 + 5t + 4 = 0 ⇔ 3 −1 t= . 2 −π −1 x = + k2π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = sin x = ⇔ 6 (k ∈ Z). 2 7π x= + k2π 6 b) Ta có: 2 cos2 x + 5 sin x − 4 = 0 ⇔ 2 − 2 sin2 x + 5 sin x − 4 = 0 ⇔ 2 sin2 x − 5 sin x + 2 = 0. Đặt t = sin x(−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành t=2 2t2 − 5t + 2 = 0 ⇔ 1 t= . 2 π 1 x = + k2π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = sin x = ⇔ 6 (k ∈ Z). 2 π x = + k2π 6 c) Ta có: 3 − 4 cos2 x = sin x(2 sin x + 1) ⇔ 3 − 4(1 − sin2 x) − 2 sin2 x − sin x = 0 ⇔ 2 sin2 x − sin x − 1 = 0. Đặt t = sin x(−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t=1 2 2t − t − 1 = 0 ⇔ −1 t= . 2 π x = + k2π t = sin x1 2 − 5π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên −1 ⇔ x= + k2π (k ∈ Z). t = sin x = 6 2 −π x= + k2π 6 LÊ QUANG XE - ĐT: 0967.003.131
- Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Trang 96 d) Ta có: ¯ sin2 x − 3 cos x + 3 = 0 ⇔ cos2 x − 3 cos x + 2 = 0. Đặt t = cos x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: ñ 2 t=2 t − 3t + 2 = 0 ⇔ t = 1. Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = cos x = 1 ⇔ x = k2π(k ∈ Z). e) Ta có: −2 sin2 x − 3 cos x + 3 = 0 ⇔ 2 cos2 x − 3 cos x + 1 = 0. Đặt t = cos x(−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t=1 2t2 − 3t + 1 = 0 ⇔ 1 t= . 2 x = k2π t = cos x = 1 π x = + k2π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên 1 ⇔ 3 (k ∈ Z). t = cos x = − π 2 x= + k2π 3 f) Ta có: 2 cos2 2x + 5 sin 2x + 1 = 0 ⇔ −2 sin2 2x + 5 sin 2x + 3 = 0. Đặt t = sin 2x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t=3 2t2 − 5t − 3 = 0 ⇔ −1 t= . 2 −5π −1 x= + kπ Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = sin 2x = ⇔ 12 (k ∈ Z). 2 −π x= + kπ 12 g) Ta có: 3 sin2 x + 2 cos4 x − 2 = 0 ⇔ 2 cos4 x − 3 cos2 x + 1 = 0. Đặt t = cos2 x (0 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t=1 2t2 − 3t + 1 = 0 ⇔ 1 t= . 2 x= k2π t = cos2 x = 1 cos x = 1 √ x = −π Vì 0 ≤ t ≤ 1 nên 1 ⇔ + kπ (k ∈ Z). 2 2 ⇔ 4 t = cos x = cos x = ± π 2 2 x= + kπ 4 h) Ta có: 4 sin4 x + 12 cos2 x = 7 ⇔ 4 sin4 x − 12 sin2 x + 5 = 0. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
- Trang 97 3. MỘT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Đặt t = sin2 x(0 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: 1 t= 2 2 4t − 12t + 5 = 0 ⇔ 5 . t= 2 π √ x = + kπ 1 2 4 Vì 0 ≤ t ≤ 1 nên t = sin2 x = ⇔ sin x = ± ⇔ (k ∈ Z). 2 2 −π x= + kπ 4 i) Ta có: 4 cos4 x = 4 sin2 x − 1 ⇔ 4 cos4 x + 4 cos2 x − 3 = 0. Đặt t = cos2 x (0 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: 1 t= 4t2 + 4t − 3 = 0 ⇔ 2 −3 t= . 2 √ −3π 1 2 x = + kπ 2 Vì 0 ≤ t ≤ 1 nên t = cos x = ⇔ cos x = ± ⇔ 4 (k ∈ Z). 2 2 3π x= + kπ 4 j) Ta có: 4 sin4 x + 5 cos2 x − 4 = 0 ⇔ 4 sin4 x − 5 sin2 x + 1 = 0. Đặt t = sin2 x (0 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: 1 2 t= 4t − 5t + 1 = 0 ⇔ 4 t = 1. −π 1 1 x= + k2π t = sin2 x = t = sin x = 6 = + k2π (k ∈ Z). Vì 0 ≤ t ≤ 1 nên 4 ⇔ 2 ⇔ x π t = sin2 x = 1 t = sin x = 1 6 x = k2π Bài 3 Giải các phương trình lượng giác sau: −π x= + k2π a) 2 cos 2x − 8 cos x + 5 = 0. ¤ 3 (k ∈ Z) π x= + k2π 3 x = k2π " b) 1 + cos 2x = 2 cos x. ¤ x= −π + kπ (k ∈ Z) 2 π c) 9 sin x + cos 2x = 8. ¤x= 2 + k2π (k ∈ Z) −π x= + k2π 6 d) 2 + cos 2x + 5 sin x = 0. ¤ −5π (k ∈ Z) x= + k2π 6 LÊ QUANG XE - ĐT: 0967.003.131
- Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Trang 98 x = k2π 3 x = arcsin + k2π e) 3 sin x + 2 cos 2x = 2. ¤ 4 (k ∈ Z) 3 x = − arcsin + π + k2π 4 π x= + k2π 6 f) 2 cos 2x + 8 sin x − 5 = 0. ¤ 5π (k ∈ Z) x= + k2π 6 −5π x= + kπ g) 2 cos2 2x + 5 sin 2x + 1 = 0. ¤ 12 −π (k ∈ Z) x= + kπ 12 x h) 5 cos x − 2 sin + 7 = 0. ¤ x = π + 4kπ (k ∈ Z) 2 i) sin2 x + cos 2x + cos x = 2. ¤ x = k2π (k ∈ Z) j) cos 2x + cos2 x − sin x + 2 = 0. ¤x= π 2 + k2π (k ∈ Z) Ê Lời giải. a) Ta có: 2 cos 2x − 8 cos x + 5 = 0 ⇔ 4 cos2 x − 8 cos x + 3 = 0. Đặt t = cos x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: 3 t= 4t2 − 8t + 3 = 0 ⇔ 2 1 t= . 2 −π 1 x= + k2π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = cos x = ⇔ 3 (k ∈ Z). 2 π x = + k2π 3 b) Ta có: 1 + cos 2x = 2 cos x ⇔ 2 cos2 x − 2 cos x = 0. Đặt t = cos x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: ñ 2 t=0 2t − 2t = 0 ⇔ t = 1. ñ t = cos x = 0 x = k2π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên ⇔ −π (k ∈ Z). t = cos x = 1 x= + kπ 2 c) Ta có: 9 sin x + cos 2x = 8 ⇔ −2 sin2 x + 9 sin x − 7 = 0. Đặt t = sin x(−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t=1 2 2t − 9t + 7 = 0 ⇔ 7 t= . 2 π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = sin x = 1 ⇔ x = + k2π (k ∈ Z). 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
- Trang 99 3. MỘT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP d) Ta có: 2 + cos 2x + 5 sin x = 0 ⇔ −2 sin2 x + 5 sin x + 3 = 0. Đặt t = sin x(−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t=3 2 2t − 5t − 3 = 0 ⇔ −1 t= . 2 −π −1 x= + k2π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = sin x = ⇔ 6 (k ∈ Z). 2 −5π x= + k2π 6 e) Ta có: 3 sin x + 2 cos 2x = 2 ⇔ −4 sin2 x + 3 sin x = 0. Đặt t = sin x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t=0 2 −4t + 3t = 0 ⇔ 3 t= . 4 x = k2π t = sin x = 0 x = arcsin 3 + k2π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên 3 ⇔ 4 (k ∈ Z). t = sin x = 4 3 x = − arcsin + π + k2π 4 f) Ta có: 2 cos 2x + 8 sin x − 5 = 0 ⇔ −4 sin2 x + 8 sin x − 3 = 0. Đặt t = sin x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: 3 t= 4t2 − 8t + 3 = 0 ⇔ 2 1 t= . 2 π x = + k2π 1 6 Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = sin x = ⇔ (k ∈ Z). 2 5π x= + k2π 6 g) Ta có: 2 cos2 2x + 5 sin 2x + 1 = 0 ⇔ −2 sin2 2x + 5 sin 2x + 3 = 0. Đặt t = sin 2x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t=3 2 2t − 5t − 3 = 0 ⇔ −1 t= . 2 −5π −1 x= + kπ Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = sin 2x = ⇔ 12 (k ∈ Z). 2 −π x= + kπ 12 LÊ QUANG XE - ĐT: 0967.003.131
- Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Trang 100 x h) Đặt y = . Khi đó, phương trình trở thành: 2 5 cos 2y − 2 sin y + 7 = 0 ⇔ −10 sin2 y − 2 sin y + 12 = 0. Đặt t = sin y (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: t=1 10t2 + 2t − 12 = 0 ⇔ −6 t= . 5 x x Vì −1 ≤ t ≤ 1, y = nên t = sin = 1 ⇔ x = π + 4kπ (k ∈ Z). 2 2 i) Ta có: sin2 x + cos 2x + cos x = 2 ⇔ 1 − cos2 x + 2 cos2 x − 1 + cos x − 2 = 0 ⇔ cos2 x + cos x − 2 = 0. Đặt t = cos x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: ñ t = −2 t2 + t − 2 = 0 ⇔ t = 1. Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = cos x = 1 ⇔ x = k2π (k ∈ Z). j) Ta có: cos 2x + cos2 x − sin x + 2 = 0 ⇔ 1 − 2 sin2 x + 1 − sin2 x − sin x + 2 = 0 ⇔ 3 sin2 x + sin x − 4 = 0. Đặt t = sin x (−1 ≤ t ≤ 1). Khi đó, phương trình trở thành: −4 2 t = 3t + t − 4 = 0 ⇔ 3 t = 1. π Vì −1 ≤ t ≤ 1 nên t = sin x = 1 ⇔ x = + k2π (k ∈ Z). 2 4. Bài tập tự luyện Bài tập 1 Giải các phương trình lượng giác sau: a) 3 cos2 x − 2 cos 2x = 3 sin x − 1. ¤x= π 2 + k2π (k ∈ Z) b) cos 4x + 12 sin2 x − 1 = 0. ¤ x = kπ (k ∈ Z) x = kπ −2π c) cos 4x − 2 cos2 x + 1 = 0. x = + kπ ¤ 3 (k ∈ Z) −4π x= + kπ 3 x d) 16 sin2 − cos 2x = 15. ¤ x = π + 2kπ (k ∈ Z) 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
- Trang 101 3. MỘT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP −5π x + k2π e) cos 2x + 2 cos x = 2 sin2 . ¤ 3 −π (k ∈ Z) 2 x= + k2π 3 −4π x x= + k2π f) cos 2x − 3 cos x = 4 cos2 . ¤ 3 −2π (k ∈ Z) 2 x= + k2π 3 π x= + kπ 2 −π g) 1 + cos 4x − 2 sin2 x = 0. ¤ x = + kπ (k ∈ Z) 6 π x= + kπ 6 » √ x = ±2 arctan 2 3 − 3 + k2π h) 8 cos2 x − cos 4x = 1. ¤ … 1 √ (k ∈ Z) x = ±2 arctan (3 + 2 3) + k2π 3 −7π kπ x = 12 + 12 i) 6 sin2 3x − cos 12x = 4. ¤ −π kπ x= + 12 12 −2π x= + k2π 4 j) 5(1 + cos x) = 2 + sin x − cos4 x. ¤ 2π 3 (k ∈ Z) x= + k2π 3 −π x= + kπ 2 k) cos4 x − sin4 x + cos 4x = 0. −π ¤ x = + kπ (k ∈ Z) 6 π x= + kπ 6 −π l) 4(sin4 x + cos4 x) + cos 4x + sin 2x = 0. ¤x= 4 + kπ (k ∈ Z) Ê Lời giải. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. Bài tập 2 Giải các phương trình lượng giác sau: Å ã 2π π −5π a) cos 2x + + 3 cos x + + 1 = 0. ¤x= + kπ (k ∈ Z) 3 3 6 π π b) cos 2 + x + 4 cos − x = 4. ¤x= π + k2π (k ∈ Z) 3 6 6 π 1 kπ x = 18 + 3 + 3 c) 4 cos2 (6x − 2) + 16 cos2 (1 − 3x) = 13. ¤ −π 1 kπ (k ∈ Z) x= + + 18 3 3 Å ã π 5π d) 5 cos 2x + = 4 sin − x − 9. ¤x= π + k2π (k ∈ Z) 3 6 3 LÊ QUANG XE - ĐT: 0967.003.131
- Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Trang 102 x = kπ Å ã Å ã 5π 7π x = π + k2π e) sin 2x + − 3 cos x − = 1 + 2 sin x. ¤ 6 (k ∈ Z) 2 2 5π x= + k2π 6 √ √ f) cos 2x − 3 sin 2x − 3 sin x + 4 = cos x. ¤x= π 3 + k2π (k ∈ Z) −5π √ √ x= + kπ 6 3 sin x + cos 2x − cos x = 2. g) 3 sin 2x + ¤ x = π + k2π (k ∈ Z) π x= + k2π 3 x = kπ Å ã Å ã 4 2 −2π h) 2 cos2 x + − cos x = 1. x = + kπ 2 +9 ¤ 3 (k ∈ Z) cos x cos x 2π x= + kπ 3 Å ã Å ã −π 1 1 x= + k2π i) 4 sin2 x + + 4 sin x + = 7. ¤ 6 (k ∈ Z) sin2 x sin x x= 7π + k2π 6 Å ã 1 1 j) cos2 x+ + 2 = 2 cos x + . ¤ x = k2π (k ∈ Z) cos2 x cos x Ê Lời giải. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. Bài tập 3 Giải các phương trình lượng giác sau: 3 a) = 3 + 2 tan2 x. ¤ x = kπ (k ∈ Z) cos2 x −3π x = + kπ 4 −π 1 x = + kπ b) + 3 cot2 x = 5. 4 (k ∈ Z) ¤ cos2 x x = −2π + kπ 3 −4π x = + kπ 3 √ −π √ 3 x= 2 + kπ c) = 3 cot x + 3. ¤ (k ∈ Z) sin2 x x= −5π + kπ 6 4 d) 9 − 13 cos x + = 0. ¤ x = k2π (k ∈ Z) 1 + tan2 x 3 e) 2 tan2 x + 3 = . ¤ x = k2π (k ∈ Z) cos x −π 1 2 5 x= + k2π f) − tan2 x + − = 0. ¤ 3 (k ∈ Z) 2 cos x 2 x= π + k2π 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
- Trang 103 3. MỘT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP √ 1 " x = kπ g) 3 sin x + cos x = . ¤ −2π (k ∈ Z) cos x x= 3 + kπ −3π x= + kπ 2 h) 2 sin x + tan2 x = 2. ¤ 4 −π (k ∈ Z) x= + kπ 4 Ê Lời giải. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. Bài tập 4 Giải các phương trình lượng giác sau: −π a) 8 sin x cos x − cos 4x + 3 = 0. ¤x= 4 + kπ (k ∈ Z) kπ b) 2 sin2 8x + 6 sin 4x cos 4x = 5. ¤x= π 16 + 4 (k ∈ Z) cos x " x = k2π c) = 1 − sin x. ¤ x= π + k2π (k ∈ Z) 1 + sin x 2 √ −π 1 − cos x(2 cos x + 1) − 2 sin x x= 4 + k2π d) = 1. ¤ (k ∈ Z) 1 − cos x x= −3π + k2π 4 x = k2π 3 sin 2x − 2 sin x x = −π + k2π (k ∈ Z) e) = 2. ¤ 3 sin 2x cos x π x= + k2π 3 √ 2 sin2 x + 3 2 sin x − sin 2x + 1 −3π f) = −1. ¤x= + k2π (k ∈ Z) (sin x + cos x)2 4 x = k2π 1 x = −π + k2π g) 2 cos 2x − 8 cos x + 7 = . ¤ 3 cos x π x= + k2π 3 √ −π √ 34 + 2 sin 2x x= 3 + kπ h) + − 2 3 = 2(cot x + 1). ¤ (k ∈ Z) cos2 x sin 2x x= −5π + kπ 6 x = kπ π i) 3 cos 4x + 2 cos2 x + 3 = 8 cos6 x. x = + kπ ¤ 4 (k ∈ Z) −π x= + kπ 4 −π x= + k2π 3 x = π + k2π j) 3 cos x − 2 = −3(1 − cos x) cot2 x. ¤ 3 (k ∈ Z) √ x = −2 arctan 5 + k2π √ x = 2 arctan 5 + k2π x = kπ x = π + k2π k) sin 3x + cos 2x = 1 + 2 sin x cos 2x. ¤ 6 (k ∈ Z) 5π x= + k2π 6 LÊ QUANG XE - ĐT: 0967.003.131
- Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Trang 104 π x= + k2π 2 −5π l) 2 cos 5x cos 3x + sin x = cos 8x. ¤ x = 6 + k2π (k ∈ Z) −π x= + k2π 6 1 √ √ ãã Å Å 3 » x = −2 arctan 2 + 2 15 ± 2(4 + 15) + k2π m) 4(sin6 x + cos6 x) = 4 sin 2x. ¤ Ç 3 √ 15 … 1 √ å (k ∈ Z) x = −2 arctan − ± (4 − 15) + k2π 2 2 2 x = k2π x = π + k2π n) sin 4x + 2 = cos 3x + 4 sin x + cos x. ¤ 6 (k ∈ Z) 5π x= + k2π 6 Ê Lời giải. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. Bài tập 5 Giải các phương trình lượng giác sau: 2π x= + k2π cos2 x + cos3 x−1 3 a) cos 2x − tan2 x = . ¤ −2π (k ∈ Z) cos2 x x = 3 + k2π x = k2π 3 2 tan x − 2 −π kπ b) 3 tan 2x − − + 4 cos2 x = 2. ¤x= + (k ∈ Z) cos 2x 1 + tan x 12 3 x = π + k2π −π (2 tan2 x − 1) cos x = 2 − cos 2x. x = + k2π (k ∈ Z) c) ¤ 3 π x= + k2π 3 −π x= + kπ 2 −2π d) 2 cos2 x + 3 cos x − 2 cos 3x = 4 sin x sin 2x. ¤ x = + k2π (k ∈ Z) 3 2π x= + k2π 3 −5π x= + k2π e) 4 sin x + 3 = 2(1 − sin x) tan2 x. ¤ −π 6 (k ∈ Z) x= + k2π 6 −2π x= + k2π 3 2 3 f) 2 sin x − 3 = (3 sin x + 2 sin x − 3) tan x. ¤ 2π (k ∈ Z) x= + k2π 3 −π x= + k2π π g) 5 sin − x − 3(1 − cos x) cot2 x = 2. ¤ 3 (k ∈ Z) 2 x= π + k2π 3 −2π 3 sin2 x + 2 sin x − 3 x= + k2π h) + 3 = 2 sin3 x. ¤ 3 (k ∈ Z) cot x x= 2π + k2π 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
- Trang 105 3. MỘT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 3 cos 3x + sin 3x x = − arcsin 4 + π + k2π i) 5 sin x + = 3 + cos x. ¤ (k ∈ Z) 1 + 2 sin 2x x = arcsin 3 + k2π 4 √ −2π √ 3 x x= 3 + kπ j) − tan x − 2 3 = sin x 1 + tan x tan . ¤ (k ∈ Z) cos2 x 2 x= −π + kπ 6 Ê Lời giải. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. .................................................................................................. 5. Phương trình bậc nhất đối với sin và cos Dạng 2 Phương trình bậc nhất đối với sin và cos Dạng tổng quát: a sin x + b cos x = c, a, b ∈ R \ {0} . (1) Phương pháp giải: ○ a2 + b2 < c2 , phương trình vô nghiệm. ○ a2 + b2 ≥ c2 , ta làm như sau: √ a b c Chia hai vế của (1) cho a2 + b2 , (1) ⇔ √ sin x + √ cos x = √ . (2) a2 + b2 a2 + b2 a2 + b2 a b Đặt cos α = √ , sin α = √ , α ∈ [0; 2π]. Ta có a2 + b2 a2 + b2 c c (2) ⇔ sin x cos α + cos x sin α = √ ⇔ sin(x + α) = √ , đây là phương trình a2 + b2 a2 + b2 ở dạng cơ bản. Lưu ý Hai công thức hay sử dụng là ○ sin a cos b ± cos a sin b = sin(a ± b); ○ cos a cos b ± sin a sin b = cos(a ∓ b). Các dạng có cách giải tương tự ○ a sin mx + b cos mx = c; ○ a sin mx + b cos mx = c sin nx + d cos nx, a2 + b2 = c2 + d2 . LÊ QUANG XE - ĐT: 0967.003.131
- Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Trang 106 6. Ví dụ Ví dụ 1 Giải phương trình √ √ 5π a) sin x − 3 cos x = − 3; ¤ x = k2π, x = 3 + k2π, k ∈ Z √ √ 5π b) 3 cos x − sin x = 2. ¤x= π 12 + k2π, x = − 12 + k2π, k ∈ Z Ê Lời giải. a) √ √ sin x − 3 cos x = − 3 √ √ 1 3 3 ⇔ sin x − cos x = − 2 2 2 √ π π 3 ⇔ cos sin x − sin cos x = − 3 π 3 π 2 ⇔ sin x − = sin − 3 3 π π x − = − + k2π ⇔ 3 3 π π x − = π + + k2π 3 3 x = k2π ⇔ 5π , k ∈ Z. x= + k2π 3 b) √ √ 3 cos x − sin x = 2 √ √ 3 1 2 ⇔ cos x − sin x = 2 2 2 √ π π 2 ⇔ sin cos x − cos sin x = 3π 3 π 2 ⇔ sin − x = sin π 3 4 π − x = + k2π 3 4 ⇔ π π − x = π − + k2π 3 4 π x= + k2π 12 ⇔ , k ∈ Z. 5π x=− + k2π 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Toán học lớp 11: Phương pháp quy nạp Toán học - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p |
659 |
147
-
Giáo án Đại số 11: Phương pháp quy nạp toán học, dãy số
43 p |
17 |
6
-
Giải Toán lớp 11: Phương pháp và kỹ năng - Phần 1
89 p |
14 |
4
-
Ôn tập Toán lớp 11: Chương 1 - Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
107 p |
12 |
4
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Phương pháp quy nạp toán học - Trường THPT Bình Chánh
10 p |
11 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
13 p |
12 |
3
-
Giáo án Đại số lớp 11: Phương pháp quy nạp toán học
8 p |
8 |
3
-
Tài liệu học tập học kì 2 môn Toán lớp 11 - Huỳnh Phú Sĩ
74 p |
15 |
2
-
Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng
15 p |
2 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên (Đề tham khảo)
5 p |
4 |
2
-
Giải bài tập Phương trình lượng giác SGK Đại số và giải tích lớp 11
5 p |
122 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kim Sơn C, Ninh Bình
20 p |
2 |
1
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Quang Trung, Quảng Nam
5 p |
4 |
1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
4 p |
4 |
1
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
13 p |
0 |
0
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2009 - THPT Bình Điền
6 p |
27 |
0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
4 p |
4 |
0
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)