intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 5: LUYỆN TẬP

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

291
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích yêu cầu : - Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. - Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. - Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. II. Phương pháp: - Luyện tập. - Đặt vấn đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 5: LUYỆN TẬP

  1. Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 5: LUYỆN TẬP I . Mục đích yêu cầu : - Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. - Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. - Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. II. Phương pháp: - Luyện tập. - Đặt vấn đề. III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Bảng nhóm,máy tính.
  2. IV. Tiến trình: Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng GV HS Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức(15’) -GV: Yêu cầu - Hs đọc đề,làm Bài 28/SBT: Hs đọc đề và bài vào tập. A = (3,1 – 2,5) – làm bài 28/SBT 4 Hs lên bảng (-2,5 + 3,1) - Cho Hs nhắc trình bày. = 3,1 – 2,5 + lại qui tắc dấu - Hs: Khi bỏ dấu 2,5 – 3,1 ngoặc đã học. ngoặc có dấu trừ =0 đằng trước thì dấu các số hạng B = (5,3 – 2,8) – trong ngoặc phải (4 + 5,3) đổi dấu.Nếu có = 5,3 – 2,8 - 4 dấu trừ đằng – 5,3 trước thì dấu các - Yêu cầu Hs = -6,8 số hạng trong
  3. nói cách làm bài ngoặc vẫn để 29/SBT. nguyên. C = -(251.3 + - Hoạt động - Hs: Tìm a,thay 281) + 3.251 – (1 vào biểu nhóm bài – 281) thức,tính giá trị. 24/SGK. = -251.3 - 281 Mời đại diện 2 _ Hoạt động + 3.251 – 1 + nhóm lên trình nhóm. 281 bày,kiểm tra các = -1 nhóm còn lại. D = -( 5 + 3 ) – (- 3 4 3 2 + 5) 4 3 3 3 2 = -5 - + -5 4 4 = -1 Bài 29/SBT: P = (-2) : ( 3 )2 – 2
  4. (- 3 ). 2 43 7 = - 18 Với a = 1,5 = 3 ,b = - 2 0,75 = - 3 4 Bài 24/SGK: a. (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(- 8)] = (-1).0,38 – (- 1).3,15 = 2,77 b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83)
  5. + (-9,17) = -2 Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi(5’) - GV: Hướng -Hs: Nghe dẫn sử dụng hướng dẫn. máy tính. - thực hành. - Làm bài 26/SGK. Hoạt động 3: Tìm x,tìm GTLN,GTNN(22’) - Hoạt động - Hoạt động Bài 32/SBT: nhóm bài nhóm. Ta có:|x – 3,5|  25/SGK. 0 - Làm bài GTLN A = 0,5 32/SBT: khi |x – 3,5| = 0 Tìm GTLN: A = hay x = 3,5
  6. 0,5 -|x – 3,5| -Làm bài Bài 33/SBT: 33/SBT: Ta có: |3,4 –x|  Tìm GTNN: 0 C = 1,7 + GTNN C = 1,7 |3,4 –x| khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4 1. Dặn dò : - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT. V. Rút kinh ngiệm :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2