intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án địa lý 11 - Bài 9 Nhật bản Tiết 1 Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

1.210
lượt xem
85
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu 1. Kiến thức Biết được vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ Nhật Bản - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án địa lý 11 - Bài 9 Nhật bản Tiết 1 Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế

  1. Giáo ám địa lý 11 - Bài 9 Nhật bản Tiết 1 Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế I. Mục tiêu 1. Kiến thức Biết được vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ Nhật Bản - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với sự phát triển kinh tế. - Phân tích được các đặc điểm dân cư Nhật Bản và những tác động của các đặc điểm đó đối với sự phát triển của đất nước.
  2. - Hiểu và giải thích được tình hình kinh tế Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ - Rèn luyện kỹ năng phân tích bảng số liệu, biểu đồ để rút ra kiến thức. 3. Thái độ Có ý thức học tập người Nhật trong lao động, học tập, thích ứng với tự nhiên và sáng tạo con đường phát triển thích hợp với hoàn cảnh. - Qua đó góp phần xây dựng đất nước Việt Nam giàu đẹp. II. Đồ dùng dạy học - Bản đồ các nước châu á, bản đồ tự nhiên Nhật Bản. III. nội dung chính
  3. - Một số đặc điểm chủ yếu về tự nhiên, dân cư Nhật Bản và tác động của chúng đến sự phát triển kinh tế. - Tình hình kinh tế Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai. IV. Tiến trình dạy học 1. Bài cũ Kiểm tra vở thực hành 2. Bài mới GV đặt vấn đề giới thiệu bài mới. Hoạt động của giáo viên Nội dung chính – HS Hoạt động 1: I. Tự nhiên GV sử dụng bản đồ các 1. Vị trí địa lí nước châu á, bản đồ tự - Đất nước quần đảo, nhiên Nhật Bản, lược đồ trong khu vực Đông á,
  4. tự nhiên Nhật Bản hướng kéo dài từ Bắc xuống dẫn HS nghiên cứu và trả Nam theo hướng vòng lời những vấn đề sau? cung với bốn đảo lớn. * Nêu đặc điểm nổi bật về - Dễ dàng mở rộng mối vị trí địa lí và lãnh thổ quan hệ với các nước Nhật Bản? Nhận xét trong khu vực và trên thế những tác động của giới bằng đường biển. chúng đến sự phát triển Trong lịch sử phát triển kinh tế Nhật Bản? Nhật không hề bị một đế quốc nào xâm lược, nhưng lại tiếp thu KH-HT muộn hơn so với các * Nêu đặc điểm chủ yếu nước châu Âu. của địa hình, khí hậu, 2. Đặc điểm tự nhiên sông ngòi và bờ biển? Nhận xét những tác động - Địa hình: Chủ yếu là đồi của chúng đến sự phát núi (núi lửa) chạy dọc lãnh thổ; khó khăn cho triển kinh tế Nhật Bản? khai thác lãnh thổ: đất
  5. nông nghiệp chỉ chiếm 10% diện tích cả nước. * Qua lược đồ tự nhiên - Khí hậu: Nằm trong khu của Nhật Bản – nhận xét vực gió mùa; phía Bắc có Nhật Bản chịu ảnh hưởng khí hậu ôn đới, phía Nam những loại gió mùa nào? có khí hậu cận nhiệt; khả năng để phát triển nhiều * Tại sao sông ngòi của nông sản. Nhật Bản lại có trữ lượng - Sông ngòi: Ngắn và dốc; thuỷ năng khá lớn? trừ lượng thuỷ năng ** Từ những đặc điểm khoảng 20 triệu kW. trên hãy cho biết Nhật Bản đang gặp những khó - Khoáng sản: Nghèo nên khăn gì trong qúa trình Nhật Bản gặp khó khăn phát triển kinh tế? Thiếu trong việc phát triển công tài nguyên thiên nhiên, nghiệp. thiên tai: động đất – núi lửa. II. Dân cư
  6. - Đông dân: Thứ 8 trên Hoạt động 2: GV chia lớp thành nhóm thế giới. Tốc độ dân số nhỏ, hướng dẫn HS phân hàng năm giảm dần (2005 tích B9.1 rút ra nhận xét chỉ đạt 0,1%), tỉ lệ người về xu hướng diễn biến già ngày càng lớn. của dân số Nhật Bản? - Nhật Bản đầu tư lớn cho giáo dục; người lao động Nhật Bản cần cù, có tính - HS đọc ô thông tin và kỉ luật cao. trả lời: Dân số già đang gây ra những hậu quả gì về mặt KT-XH ở Nhật Kết luận: Có đội ngũ lao Bản? động lành nghề, trình độ * 94% thanh niên Nhật cao góp phần thúc đẩy Bản tốt nghiệp THPT. kinh tế phát triển mạnh 50% thanh niên trong độ tăng khả năng cạnh tranh tuổi 20-30 học xong đại trên thế giới. Tuy nhiên sẽ gây ra không ít khó khăn học. cho đất nước… như thiếu
  7. lao động trẻ trong tương * Các đặc điểm nêu trên lai. dân cư - lao động có tác III. Tình hình phát triển động như thế nào đến nền kinh tế kinh tế Nhật Bản? 1. Tình hình kinh tế từ Hoạt động 3: 1950 đến 1973 GV cung cấp cho HS số - Nền kinh tế nhanh liệu về tốc độ tăng trưởng chóng được khôi phục và kinh tế của Nhật Bản có sự phát triển nhảy bọt ngay sau Chiến tranh thế thần kì. giới thứ hai; hướng dẫn * Nguyên nhân: HS phân tích B9.2 theo - Chú trọng HĐH, tăng nhóm nhỏ, nhận xét tốc vốn, mua bằng sáng chế độ phát triển kinh tế của làm cho công nghiệp có Nhật Bản từ 1950 đến sức cạnh tranh. 1973? Giải thích tạ sao? - Tập trung cao độ vào * Sau chiến tranh thế giới ngành then chốt. thứ hai: 34% máy móc,
  8. 25% công trình xây dựng, - Duy trì cơ câú kinh tế 81% tàu biển bị phá huỷ, hai tầng. chỉ số sản xuất công nghiệp tụt xuống chỉ còn 30,7% so với năm 1936. 2. Tình hình kinh tế từ * Tại sao Nhật Bản coi sau năm 1973 ngành điện lực, luyện kim - Tốc độ tăng trưởng kinh và giao thông vận tải là tế giảm từ 1973 đến 1980 ngành then chốt? do khủng hoảng năng Sử dụng SGK và B9.3 lượng (năm 1980 chỉ số yêu cầu HS nhận xét về tăng trưởng là 2,6%). tình hình phát triển kinh - Từ năm 1986 đến 1990 tế của Nhật Bản từ 1973 nền kinh tế có sự điều đến 2001? chỉnh về chiến lược phát * Tại sao gọi nền kinh tế triển nên tốc độ tăng Nhật Bản trong thời kỳ trưởng đạt 5,3%. 1986 đến 1990 là nền -> 1995 đến 2001 nền kinh tế “bong bóng”?
  9. kinh tế tăng trưởng không ổn định. Kết luận: Sau năm 1973 nền kinh tế phát triển qua những bước thăng trầm * Tại sao sau năm 1973 nhưng về cơ bản Nhật nền kinh tế Nhật Bản có Bản vẫn là một nước có đặc điểm như thế? tiềm năng kinh tế thứ hai thế giới về kinh tế, KH- KT, tài chính. Năm 2005 Nhật Bản đạt khoảng 4800 tỉ USD, đứng thứ hai thế giới sau Hoa Kì.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2