intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐỀ 3

Chia sẻ: Abcdef_36 Abcdef_36 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

47
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích – yêu cầu: - Giúp người dạy nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. - Học sinh thể hiện được kỹ năng vận dụng linh hoạt nội dung kiến thức của chương, áp dụng các công thức để giải các bài toán liên quan đến thực tế và các bài toán của bộ môn khác có vận dụng kiến thức của

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐỀ 3

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐỀ 3 I) Mục đích – yêu cầu: - Giúp người dạy nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. - Học sinh thể hiện được kỹ năng vận dụng linh hoạt nội dung kiến thức của chương, áp dụng các công thức để giải các bài toán liên quan đến thực tế và các bài toán của bộ môn khác có vận dụng kiến thức của chương. II) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh thể hiện được vấn đề nắm các khái niệm của chương. Thực hiện được các phép tính Vận dụng được các tính chất và công thức của chương để giải bài tập. Kỹ năng: Học sinh thể hiện được : Khả năng biến đổi và tính toán thành thạo các biểu thức luỹ thừa và logarit Vẽ phác và nhận biết được đồ thị Vận dụng các tính chất để giải những bài toán đơn giản Trang 1
  2. Giải thành thạo phương trình mũ và logarit không phức tạp Giải được một số hệ phương trình và bất phương trình mũ và logarit đơn giản III) Ma trận đề: Mức độ Nhận Thôn Vận Tổng biết g hiểu dụng Chủ đề §1 Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 1 1 §2 Luỹ thừa với số mũ thực 1 1 §3 Logarit 1 1 2 §4 Số e và logarit tự nhiên 0.5 0.5 §5 Hàm số mũ và hàm số logarit 1 1 §6 Hàm số luỹ thừa 1 1 §7 Phương trình mũ và logarit 1 1 2 §8 Hệ phương trình mũ và logarit 1 1 §9 Bất phương trình mũ và logarit 0.5 0.5 Tổng 3 5 2 10 Trang 2
  3. IV) Nội dung đề kiểm tra Câu 1 (2đ) Tính giá trị của biểu thức sau: 1 log 4 ) : (42log 3 ) A = (3 9 2 Câu 2 (2đ) Chứng minh rằng: log a b  log a x log ax (bx)  1  log a x Câu 3 (2đ) Giải phương trình và bất phương trình: log2x + log2(x-1) =1  x2  log 3   x 1 5 x Câu 4 (2đ) Cho hàm số f(x) = ln 1  e . Tính f’(ln2) Câu 5 (2đ) Giải hệ phương trình 2 x  200.5 y  x  y  1 V) Đáp án đề kiểm tra Điểm Câu Trang 3
  4. A  (31log9 4 ) : (4 2log 2 3 ) Tính 31 log 9 4  3.3 log 3 2  3.2  6 + Câu 1 0.75đ 16 16 4 2log 2 3   2 log 2 9 9 + (2đ) 0.75đ 16 27 0.5đ A  6:  9 8 + log a b  log a x log ax bx  1  log a x CMR log a b  log a x  log a (bx) + 0.75đ Câu 2 1  log a x  log a a  log a x  log a (ax) + 0.75đ (2đ) log a (bx) 0.5đ VP   log ax (bx) log a (ax) + (1đ) Giải phương trình: log2x + log2(x-1) = 1 ĐK: x > 1 0.25đ Câu 3 log2x + log2(x-1) = log2 x( x  1) = 1 = log22 (2đ) 0.25đ 0.25đ   x.(x – 1) = 2 x2 – x – 2 = 0 Trang 4
  5. 0.25đ  x  1(loai) . Tập nghiệm S= 2   x  2  x 2  log 3   x  1 (*) (2đ) Giải bất phương trình 5 x2 0 x0 hoặc x  2 x ĐK: x2 )  0  log 3 1 log 3 ( 0.25đ x (*)  x2 2 1  0  x  0 x x  0.25đ Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm: S = (2;+∞) 0.25đ 0.25đ ex 1 Cho hàm số: y = f(x) = ln ( e x  1) ' ex ' f ( x)   2(e x  1) ex 1 + Tính Câu 4 1đ e ln 2 21 (2đ) f ' (ln 2)   2(e ln 2  1) 6 3 + Tính 1đ Trang 5
  6. 2 x  200.5 y  x  y  1 Giải hệ phương trình: Từ (2) ta có: y = 1 – x . Thế vào (1) 0.25đ 200.5 1đ Câu 5 = 5x 2x = 200. 51-x (2đ) 0.5đ  10x = 1000 = 103 0.25đ  x=3 Trang 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2