GIÁO ÁN LÝ 12: THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
lượt xem 5
download
Hiểu được sự tất yếu của việc ra đời thuyết tương đối hẹp. Hiểu được các tiên đề Anh-xtanh. Biết một số kết quả của thuyết tương đối hẹp; hiểu hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: GIÁO ÁN LÝ 12: THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
- THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP I / MỤC TIÊU : Hiểu được sự tất yếu của việc ra đời thuyết tương đối hẹp. Hiểu được các tiên đề Anh-xtanh. Biết một số kết quả của thuyết t ương đối hẹp; hiểu hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng. II / CHUẨN BỊ : 1 / Giáo viên : Chuẩn bị một vài mẩu chuyện viễn tưởng về thuyết tương đối hẹp (chẳng hạn nội dung một số phim truyện viễn tưởng). 2 / Học sinh : Ôn lại một số kiến thức về Cơ học ở lớp 10 (định luật cộng vận tốc, định luật II Niu-tơn dưới dạng độ biến thiên động lượng…). III / GỢI Ý VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1 :
- HS : Xem SGK trang 282 sau tựa đề. GV : GV đặt vấn đề vào bài như SGK. HS : Vận tốc c của ánh sáng truyền GV : GV nêu lên các hạn chế của cơ trong chân không là không đổi đối với học cổ điển. mọi hệ quy chiếu. GV : GV trình bày hai tiên đề Anh- HS : Xem SGK trang 283 HS : 3.108 ( m / s ). xtanh. GV : Vận tốc lớn nhất mà em biết có HS : Thả một vật rơi tự do trên con tàu giá trị bằng bao nhiêu ? (hoặc trên máy bay) chuyển động đều. GV : GV yêu cầu HS nhắc lại nguyên lí tương đối của cơ học cổ điển bằng một Hoạt động 2 : ví dụ cụ thể. HS : Xem SGK trang 283 GV : GV trình bày hệ quả thứ nhất của HS : Chứng minh công thức 67.1 trang thuyết tương đối : sự co của độ dài. GV : GV yêu cầu HS làm một bài toán 283 trong SGK. HS : Chiều dài của thanh đã bị co lại cụ thể để minh họa hệ quả thứ nhất. theo phương chuyển động. GV : Nêu ý nghĩa của kết quả thu HS : Chứng minh công thức 67.2 trang được. 283 trong SGK. HS : Thời gian là tương đối. GV : GV yêu cầu HS làm một bài toán HS : Quan sát hình minh họa. cụ thể để minh họa hệ quả thứ hai. GV : Nêu ý nghĩa của kết quả thu Hoạt động 3 :
- HS : Động của 1 vật là đại lượng đo được. bằng tích của khối lượng và vận tốc của GV : GV tận dụng các hình minh họa vật. 67.1 SGK để giúp HS hình dung cụ thể HS : Động lượng là đại lượng đặc trưng hơn. cho sự truyền chuyển động giữa các vật GV : Động lượng là gì ? tương tác. GV : Hãy cho biết ý nghĩa vật lý của HS : F = m a động lượng là gì ? ' v v HS : F = m a= m. = t GV : Viết biểu thức định luật II m v =p Newton biểu diễn mối quan hệ giữa t t lực, khối lượng và gia tốc ? GV : Viết biểu thức định luật II Niu- m0 HS : p = m . v = .v tơn dưới dạng độ biến thiên động lượng v2 1 2 c ? GV : Trong thuyết tương đối, động m0 HS : lượng tương đối tính của một chất điểm v2 1 2 c chuyển động với vận tốc v cũng được HS : m0 định nghĩa bằng công thức giống nh ư HS : Hệ quy chiếu. trong cơ học cổ điển. Viết biểu thức ? GV : Đại lượng nào gọi là khối lượng
- HS : Để thấy rõ là thông thường ta có : tương đối tính ? GV : Đại lượng nào gọi là khối lượng m = mo nghỉ. Hoạt động 4 : GV : Khối lượng của một vật có tính m0 HS : E = m . c 2 = . c2 v2 1 tương đối, giá trị của nó phụ thuộc vào c2 cái gì ? HS : Khi vật có khối lượng m thì nó có GV : Tính m với v = 800km/h ( vận tốc một năng lượng E và ngược lại ? trung bình của máy bay phản lực chở HS : Tỉ lệ với nhau. khách ) ? GV : GV trình bày hệ thức giữa năng HS : Khối lượng cũng thay đổi một lượng và khối lượng ? lượng m tương ứng và ngược lại. GV : GV trình bày ý nghĩa của hệ thức HS : E = m0 . c2 giữa năng lượng và khối lượng ? 1 HS : E m0 c + m0 c2 2 2 GV : Hai đại lượng này có mối quan hệ với nhau như thế nào ? HS : m0 c2 GV : Khi năng lượng E thay đổi thì 1 m0 c2 dẫn đến cái gì thay đổi ? HS : 2 GV : Khi v = 0 thì năng lượng E được HS : Năng lượng nghỉ + động năng xác định như thế nào ? GV : Khi v
- xác định như thế nào ? HS : Không nhất thiết được bảo toàn. GV : Thế nào là năng lượng nghỉ ? GV : Thế nào là động năng của một vật ? HS : Năng lượng toàn phần GV : Thế nào là năng lượng toàn phần ? GV : Theo vật lý học cổ điển, đối với hệ kín khối lượng nghỉ và năng lượng nghỉ có đặc điểm gì ? GV : Theo thuyết tương đối, đối với hệ kín khối lượng nghỉ và năng lượng nghỉ có đặc điểm gì ? GV : Theo thuyết tương đối, đối với hệ kín cái gì được bảo toàn ? IV / NỘI DUNG : 1. Hạn chế của cơ học cổ điển 2. Các tiên đề Anh – xtanh Tiên đề I (nguyên lí tương đối) : Hiện tượng vật lí diễn ra như nhau trong các hệ quy chiếu quán tính.
- Tiên đề II (nguyên lí về sự bất biến của vận tốc ánh sáng) : Vận tốc của ánh sáng trong chân không có cùng độ lớn bằng c trong mọi hệ quy chiếu quán tính, không phụ thuộc vào phương truyền và vào vận tốc của nguồn sáng hay máy thu : Hệ quả : Sự co của độ dài : Độ dài của một thanh bị co lại dọc theo ph ương chuyển - động của nó; Sự dãn của khoảng thời gian : Đồng hồ gắn với quan sát viên chuyển động - chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên. 3. Hệ thức Anh – xtanh giữa năng lượng và khối lượng. a) Khối lượng tương đối tính Động lượng tương đối tính của một chất điểm chuyển động với vận tốc v được định nghĩa mo p mv v v2 1 c2 Trong đó đại lượng mo m= v2 1 c2 gọi là khối lượng tương đối tính của chất điểm chuyển động, và mo gọi là khối lượng nghỉ. b) Hệ thức giữa năng lượng và khối lượng
- mo E = mc2 = c2 2 v 1 c2 Theo hệ thức này, khi vật có khối lượng m thì nó cũng có một năng lượng E, và ngược lại, khi vật có năng lượng E thì nó có khối lượng m. Hai đại lượng này luôn tỉ lệ với nhau. Khi năng l ượng thay đổi lượng E thì khối lượng cũng thay đổi một lượng m tương ứng và ngược lại. E = m.c2 Các trường hợp riêng. + Khi v = 0 thì E = Eo = mo.c2.Eo được gọi là năng lượng nghỉ v + Khi v
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quang lý 12 - Thuyết lượng tử ánh sáng
5 p | 334 | 80
-
Giáo án Vật lý 12 - HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN CÁC ĐỊNH LUẬT QUANG ĐIỆN THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
9 p | 396 | 51
-
THUYẾT MINH VỀ HÌNH TƯỢNG HOA SEN
7 p | 717 | 49
-
NGHỊ LUẬN VỀ MỘT TƯ TƯỞNG - ĐẠO LÝ
7 p | 1357 | 33
-
Giáo án Vật lý 12 - THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
8 p | 398 | 31
-
Giáo án bài 12: Hiện tượng quang điện,Thuyết lượng tử ánh sáng - Lý 12 - GV.Đ.T.The
4 p | 313 | 30
-
Bài giảng vật lý 12
35 p | 172 | 27
-
Vật lý 12 - giáo án tán sắc ánh sáng
3 p | 134 | 17
-
Vật lí lớp 12 - Tiết: 0 HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
14 p | 109 | 11
-
Vật lí lớp 12 - Tiết: 0 SỰ TÁN SẮC ÁNH SÁNG
10 p | 118 | 10
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 85: THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP
5 p | 162 | 9
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 87-B : CỦNG CỐ HỆ THỨC ANH-XTANH GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG
5 p | 108 | 8
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 86-87: HỆ THỨC ANH-XTANH GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG
5 p | 107 | 7
-
Giáo án vật lý lớp 12 – Tán sắc ánh sáng
3 p | 157 | 6
-
Giáo án Vật lý lớp 12 - Chương 8: Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
13 p | 17 | 3
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao năm học 2009-2010 - Chương 6: Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
26 p | 105 | 2
-
Giáo án Vật lý 12 – Bài 30: Hiện tượng quang điện, thuyết lượng tử ánh sáng
6 p | 54 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn