intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Số học 6 chương 1 bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

Chia sẻ: Hoàng Thùy Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

200
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chọn lọc những giáo án được biên soạn bởi các GV giàu kinh nghiệm, giới thiệu đến các bạn để có tài liệu tham khảo cho tiết học Thứ tự thực hiện các phép tính. Hy vọng rằng những giáo án trong bộ sưu tập đáp ứng được yêu cầu học tập và giảng dạy của các bạn, giúp GV có thêm nhiều hoạt động hay giúp học sinh dễ dàng hiểu được nội dung bài học, học sinh nắm được thứ tự để thực hiện các phép toán trong biểu thức, hiểu được vai trò của dấu ngoặc trong tính toán. Chúc các bạn học tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Số học 6 chương 1 bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

  1. Giáo án Số học 6 § 9 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I. Mục tiêu : - Kiến thức : - HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính . - HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức . - Kỹ năng : - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn . - Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính . - Thái độ : - HS có tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn . II. Chuẩn bị dạy học : - GV : SGK, giáo án , viết, thước, phấn màu, máy tính . - HS: Tập, viết, thước, SGK, phấn màu, máy tính . III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1: Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ . GV HS Khi nào là chia lũy thừa cùng cơ số ? HS nhận xét lũy thừa cùng cơ số Viết công thức am : an = am-n ( a ≠ 0, m ≥ n ) Bài 68/30 / SGK HS: a) 210 : 28 = 22 = 4 b) 85 : 84 = 81 = 8 Giáo viên gọi HS nhận xét,GV nhận xét và cho điểm học sinh - Hoạt động 3 : Bài mới .
  2. TG HOẠT ĐỘNG GIÁO HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG VIÊN SINH GV: Giới thiệu ở cấp 1 các em đã biết qua về thứ tự thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, hoặc có dấu ngoặc. Hôm nay trong thứ tự thực hiện phép tính bổ sung thêm phép nâng lên lũy thừa . Vậy các em cùng tìm hiểu trong tiết học hôm nay ? 1. Nhắc lại về biểu thức Hoạt động 1: HS: ? Tính a) 6 a) 5+3-2 b) 4 b) 12: 6. 2 c) 16 c) 42 Các phép tính trên được gọi là biểu thức . Ngồi ra trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép HS:
  3. tính chẳng hạn : 60 - ( 13 -2.4 ) * Chú ý : = 60 – ( 13- 8 ) GV cho ví dụ : = 60- 5 a) Mỗi số cũng 60 - ( 13 -2.4 ) = 55 được coi là một HS: Mỗi số cũng được biểu thức . coi là một biểu thức b) Trong biểu thức có thể có các dấu GV: Mỗi số cũng được HS : Nhận xét ngoặc để chỉ thứ coi là một biểu thức tự thực hiện các phép tính . GV gọi HS nhận xét 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức : HS: Hoạt động 3-2 : Ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang ? Nếu chỉ có phép cộng phải . a. Đối với biểu trừ hoặc nhân chia ta làm HS: thức không có dấu như thế nào ? 48 – 32 + 8 = 16 + 8 =24 ngoặc . 60:2.5 = 30.5= 150 ? 45 – 32 + 8 = ? HS: Nhận xét ? 60: 2.5 = ? GV gọi HS nhận xét HS: Tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân ? Nếu có các phép tính chia cuối cùng đến cộng cộng, trừ, nhân, chia, và trừ .
  4. nâng lên lũy thừa ta làm ra sao ? HS : Thực hiện 4.32 – 5.6 = 4.9 - 5.6 ? 4.32 – 5.6 = 36- 30 = 6 b.Đối với biểu HS: Nhận xét thức có dấu ngoặc : GV gọi HS nhận xét HS tính : Dấu ( ) → [ ] → { } ? Nếu biểu thức có dấu : 100: { 2 [52 – ( 35 ( ), [ ], { } -8 ) ] } ta thực hiện ra sao ? = 100: { 2 [52 – 27 ] } = 100 :{ 2.25 }= 100: 50 ? 100: { 2 [52 – ( 35 - =2 8)]} a. 3.23 +18 : 32 = 24+2 = ?1 Tính : 26 a. 3.23+ 18 : 32 b. 2 ( 5.42 – 18 ) b. 2 ( 5.42 – 18 ) = 2(5.16- 18) = 2(80 -18) = 2.62 = 124 c. 62 : 4 .3 +2 .52 c. 62 : 4 .3 +2 .52 = 36: 4.3 + 2.25 = 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77 GV gọi HS nhận xét HS: nhận xét
  5. ?2 Tìm số tự nhiên x biết . HS: ? a. ( 6x -39 ) : 3 = 201 a. ( 6x – 39 ) : 3 = 201 6x – 39 = 201 .3 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 1. Thứ tự thực hiện x =107 các phép tính không ? b. 23 + 3x = 56 : 53 HS: có dấu ngoặc : b.23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 = 125 - Lũy thừa → 3x = 125 - 23 nhân, chia → 3x = 102 cộng, trừ x= 34 GV gọi HS nhận xét . HS: Nhận xét 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối Gọi 2 học sinh đọc nội HS: Đọc nội dung SGK với biểu thức có dung phần đóng khung dấu ngoặc : Hoạt động 4 : Củng cố () → [] → { } Làm bài tập 73/32 HS: a. 5.42 – 18: 32 = 5.16 – 18:9 = 80-2 = 78 b. 33 .18 – 33 .12 = 33 (18-
  6. 12 ) = 27.6 = 162 c. 39.213 + 87 .39 = 39 ( 213+ 87 ) = 39. 300 GV gọi HS nhận xét = 11 700 Bài tập 74a / 32 d) 80 - [130 – ( 12 – 4 ) 2 ] = 80 - [ 130 – 82 ] Hoạt động 5 : Dặn dò : = 80 – 66 = 14 - Dặn HS học bài theo HS: Nhận xét SGK HS: - Dặn HS làm BT74 a. 541 + ( 218 – x ) = 735 b,c,d/32 218 – x = 735 – 541 - GV nhận xét tiết học x = 218 – 194 x = 24
  7. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Kiến thức : - Giúp HS củng cố các kiến thức đã học về lũy thừa, thực hiện phép tính theo thứ tự thông qua việc giải bài tập . Kỹ năng : - Luyện kỹ năng tính tốn , tính cẩn thận, chính xác của học sinh . Thái độ : - HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức . II. Chuẩn bị dạy học : - GV : Giáo án, SGK, thước, máy tính bỏ túi, phấn màu. - HS : Tập, viết, SGK, thước, máy tính bỏ túi . III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1: Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ . GV HS Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc - Nếu biểu thức không có dấu ngoặc, chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân chia ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải . - Nếu có có phép cộng, trừ, nhân , chia
  8. nâng lên lũy thừa ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ . Bài tập 74b/32: 5( x+35 ) = 515 5 ( x + 35 ) = 515 x + 35 = 515 : 5 x = 103 – 35 x = 68 Bài tập 74c/32 : 96 – 3 ( x +1 ) = 42 96 – 3( x + 1 ) = 42 3 ( x+1 ) = 96 – 42 x+1 = 54 : 3 x = 18 – 1 x = 17 GV gọi HS nhận xét và cho điểm - Hoạt động 3 : Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG VIÊN SINH Hoạt động 3-1: 1. Bài 77/32 a. 27.75 + 25.27 GV gọi HS đọc đề và HS: Lên bảng thực hiện -150 thực hiện bài 77/32 a. 27.75 + 25.27 - 150 = 27 ( 75 +25 ) -150 = 27 ( 75 +25 ) -150 = 27.100 -150 = = 27.100 -150 = 2550 2550
  9. b. 12: { 390 : [500 – ( 125 + 35.7) ] } = 12: { 390 : [500 – ( 125 + 245 ) ] } = 12: { 390 : [500 – 370 ] } b. 12: { 390 : [500 – = 12: { 390 : 130 } ( 125 + 35.7) ] } = 12: 3 = 4 = 12:{390:[500– (125+ 245 ) ] } GV gọi HS nhận xét =12:{ 390:[500 – HS: Nhận xét 370 ] } Hoạt động 3-2 = 12: { 390 : 130 } = 12: 3 = 4 GV gọi HS đọc nội dung đề bài 78/33/SGK HS: Đọc đề bài 2. Bài 78/33 HS làm việc theo nhóm 78/33/SGK HS lên bảng trình bày 12000 – ( 1500.2 + 1800.3 + 1800.2:3 ) = 1200 – GV gọi HS nhận xét . ( 3000 + 5400 + 12000) = 12000 – 9600 = 2400 Hoạt động 3-3 HS: Nhận xét GV gọi HS đọc nội dung đề bài 80/33/SGK ? Hãy thực hiện theo 3. Bài 80/33
  10. nhóm HS thực hiện theo nhóm 12 = 1 12 = 1 22 = 1+3 22 = 1+3 32 1+3+5 32 1+3+5 13 = 12 – 02 13 = 12 – 02 23 = 32 – 12 23 = 32 – 12 33 = 62 – 32 33 = 62 – 32 43 = 102 - 62 43 = 102 - 62 ( 0+ 1 ) 2 = 02 + 12 ( 0+ 1 ) 2 = 02 + 12 ( 1+2 )2 > 12 + 22 ( 1+2 )2 > 12 + 22 ( 2 +3)2 > 22 + 32 GV gọi HS nhận xét . ( 2 +3)2 > 22 + 32 HS: Nhận xét Hoạt động 3-4 GV gọi HS đọc nội dung đề bài 81/ 33 / HS: Đọc đề bài 81/ 33 4.. Bài 81/ 33/SGK : SGK Sử dụng máy tính bỏ túi : GV gọi HS lên bảng HS: dùng máy tính để tính : a. ( 274 + 318 ).6 = 3552 ( 274 + 318 ).6 = b. 34.29+14.35 = 1476 3552 c. 49.62 - 32.51 = 34.29+14.35 = 1476 1406 49.62 - 32.51 = 1406 GV gọi HS nhận xét
  11. HS: Nhận xét Hoạt động 4 : Củng cố . GV gọi HS nhắc lại : HS: Phát biểu, biểu thức + Biểu thức không có dấu ngoặc và biểu có dấu ngoặc ? thức không có dấu ngoặc + Biểu thức có dấu ngoặc ? Hoạt động 5: Dặn dò . - Dặn HS về nhà học bài theo SGK . - Dặn HS làm bài tập 75, 82 / 32- 33/ SGK - Dặn HS xem trước bài “ Luyện tập ” - GV nhận xét tiết học .
  12. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Kiến thức : - Củng cố các kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính, lũy thừa, các dạng bài tìm x, tính nhanh . Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng cho HS, HS vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập một cách hợp lý, chính xác, rèn tính cẩn thận . Thái độ : - Giáo dục HS có ý thức, cẩn thận khi làm tốn . II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Giáo án, SGK, thước, phấn màu, ... - HS: Tập, SGK, viết, thước, phấn màu ... III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức - Kiểm tra bài cũ : GV HS - Làm bài tập 82/33 34 – 33 = 81 -27 = 54 Vậy cộng đồng các dân tộc VN có 54 dân tộc - GV gọi HS nhận xét . GV nhận xét và cho điểm . - Hoat động 3 : Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG
  13. VIÊN SINH Hoạt động 3-1 : 1. Tìm x ∈ N biết . HS: GV: Nhận xét đề bài x là số chia để tìm x ta a) 2436 : x = 12 lấy số bị chia cho thương x = 2436 : 12 GV gọi HS lên bảng . x = 203 làm bài tập HS trình bày trên bảng a) 2436 : x = 12 x = 2436 : 12 GV gọi HS nhận xét x = 203 HS : Nhận xét GV : Gọi HS nhận dạng bài tốn ? HS: Tích của 2 thừa số bằng 0 ? Theo đề bài ta có thừa số nào bằng 0. - GV gọi hs giải HS: b) b. 12.( x- 1 ) = 0 12.( x- 1 ) = 0 x=0+1 x=0+1 x=1 x=1 GV gọi HS nhận xét HS: Nhận xét Hoạt động 3 -2 : 2) Tính giá trị biểu thức
  14. ? Nêu cách tính - HS : Tính ( ) → [ ] → { } thực hiện phép trừ của 2 GV gọi HS lên bảng nghiệm với giá trị [ ] làm bài tập a) 20 – [ 30 – ( 5 – 1)2 ] HS: = 20 – [ 30 – 42 ] a) 20 – [ 30 – ( 5 – 1)2 ] = 20 – [ 30 – 16 ] = 20 – [ 30 – 42 ] = 20 – 14 = 6 GV HS nhận xét . = 20 – [ 30 – 16 ] = 20 – 14 = 6 ? HS làm theo nhóm HS: Nhận xét b) 360 : { 5 [ 29 : 27 + ( 36 HS làm theo nhóm – 22 )] } b) 360 : { 5 [ 29 : 27 + ( 36 = 360: { 5 [ 22 ( 3 –4 )] } – 22 )] } = 360: { 5 [ 4+32 ] } = 360: { 5 [ 22 + ( 36 – = 360 : { 5.36 } 4 )]} = 360 : 180 = 2 = 360: { 5 [ 4+32 ] } ? HS lên bảng làm bài = 360 : { 5.36 } tập = 360 : 180 = 2 c ) 158.{ 200 – [ 240 – ( 18- 8 )2 ]} HS: lên bảng làm bài tập . = 158 { 200-[240-(10)2 ] } c) 158.{ 200-[ 240 – (18- =158.{200-140} 8)2]} = 158.60 = 9480 = 158 { 200-[240-(10)2 ] } GV gọi HS nhận xét =158.{200-140}
  15. = 158.60 = 9480 Hoạt động 3 : HS: Nhận xét 3) Tính nhanh : ? Áp dụng tính chất nào để tính nhanh . - HS áp dụng tính chất phân phối của phép nhân GV gọi HS lên bảng đối với phép cộng . làm bài tập . a) 23 .17 + 23 .13 = 23 ( 17 HS: + 13 ) = 8.30 = 240 a) 23 .17 + 23 .13 = 23 ( 17 + 13 ) = 8.30 = 240 HS: b)81 +243 + 19 +57 b)81 +243 + 19 +57 = (81+19) + ( 243 +57) = (81+19) + ( 243 +57) = 100 + 300 = 400 ? Vận dụng tính chất = 100 + 300 = 400 nào để tính . HS: Vận dụng tính chất giao hốn, kết hợp thêm 3 GV: Trình bày cách vào 997 và bớt 3 ở 37 c)5.25.2.16.4=(25.4) tính . (2.16.4) HS tính HS: =(25.4)(5.2).16 c)5.25.2.16.4=(25.4) = 100.10.16 (2.16.4) = 16 000 =(25.4)(5.2).16 d) 997 + 37 Hoạt động 4: Củng cố = 100.10.16 = ( 997 + 3) + ( 37 -3 ) GV gọi HS nhắc lại = 16 000 = 1000 +34 = 1034 công thức tính . d) 997 + 37
  16. am . an = ? ; am : an = = ( 997 + 3) + ( 37 -3 ) ? = 1000 +34 = 1034 a0 = ? ; a1 = ? HS: am . an = am+n ; ? Nêu cách tính biểu am : an = am-n (a ≠ 0, m≥ thức không có dấu n) ngoặc HS: a0 = 1 ; a1 = a ? Nêu cách tính biểu HS: thức có dấu ngoặc ? Lũy thừa → nhân và chia → cộng và trừ . Hoạt động 5 : Dặn dò . HS: ( )→[ ]→{ } - Dăn HS làm bài tập còn lại - Dặn HS xem bài để chuẩn bị KT 1 tiết . - GV nhận xét tiết học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0