intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Số học 6 chương 3 bài 4: Rút gọn phân số

Chia sẻ: Hoàng Thùy Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

239
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo giáo án của chương trình Số học 6 bài Rút gọn phân số có thêm một số lựa chọn khi soạn bài cho tiết học và có được những tiết học hay nhất. Hy vọng rằng các giáo án trong bộ sưu tập này giúp thầy cô có thêm tư liệu tham khảo cho quá trình giảng dạy, đồng thời học sinh cũng có thể sử dụng giáo án để nắm được nội dung bài học, nắm được khái niệm rút gọn phân số và phân số tối giản, qua đó biết cách rút gọn các phân số. Chúc bạn có những tiết học thật hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Số học 6 chương 3 bài 4: Rút gọn phân số

  1. Giáo án Số học 6 § 4 RÚT GỌN PHÂN SỐ I. Mục tiêu : Kiến thức : - Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số . - HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản Kỹ năng : - Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản Thái độ : - Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi,quy tắc rút gọn phân số , định nghĩa phân số tối giản và các bài tập . - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi . III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS ? Phát biểu tính chất cơ bản của phân số . Viết dạng tổng quát . a a.m HS: Viết = ,m Z, m 0 b b.m
  2. a a:n = ,n ƯC(a,b) b b:n Bài tập 13/11/SGK Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ . 15 15 : 15 1 a. 15 phút a. 15 phút = h= h= h 60 60 : 15 4 30 30 : 30 1 b. 30 phút b. 30 phút = h= h= h 60 60 : 30 2 GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét và cho điểm - Hoạt động 3 : Bài mới TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 3-1 1. Cách rút gọn phân số - GV: ở Tiểu học ta đã biết rút gọn phân số. Ta có thể rút gọn phân số này thế nào ? 28 HS: Ví dụ 1. Xét phân số . 42 - Chia cả tử và mẫu cho 2 ... 28 Xét phân số . Ta thấy 42 để được một phân số bằng tử và mẫu có ước chung nó có tử và mẫu nhỏ hơn. là 2. - Theo bài học trên ta đã dựa - Thực hiện phép chia. vào đâu ? Theo tính chất cơ bản của 28 14 phân số ta có: = 42 21 ( chia cả tử và mẫu cho 2)
  3. - Phân số này còn có thể rút HS: Rút gọn tiếp tục phân 14 2 Ta lại có = (chia cả 21 3 gọn được nữa không ? 14 số tử và mẫu cho 7). 21 HS: - Chia cả tử và mẫu cho ước - Chia cả tử và mẫu cho 7. nào của chúng ? 14 14 : 7 2 HS: = = 21 21 : 7 3 HS: Làm như vậy là rút gọn - Làm như vậy gọi là rút gọn - Rút gọn phân số phân số phân số. GV: Tương tự hãy rút gọn phân số sau : Ví dụ 2 : Rút gọn phân số Ta Ví dụ 2. Rút gọn phân số thấy 4 là ước chung của HS: - 4 và 8 . −4 Ta thấy 4 là một ước chung 8 Ta có : = = - của -4 và 8 . Ta thấy 4 là một ước −4 (−4) : 4 − 1 chung của - 4 và 8 . Ta có : = = 8 8:4 2 −4 ( − 4 ) : 4 − 1 Ta có : = = (chia cả tử và mẫu cho 4) 8 8:4 2 GV: Yêu cầu một HS lên làm (chia cả tử và mẫu cho 4) trên bảng, lớp làm vào giấy nháp. GV : Bằng cách làm như trên ta đã đưa phân số ban đầu về phân số có tử và mẫu là
  4. những số đơn giản hơn. Đó là cách rút gọn một phân số. GV: Mỗi lần chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung khác 1 của chúng ta lại được một phân số đơn giản hơn nhưng vẫn bằng phân số đã cho tức là ta đã rút gọn phân số . HS: Trả lời quy tắc : Quy tắc : Vậy rút gọn phân số là làm Muốn rút gọn một phân số ta Muốn rút gọn một phân số gì ? chia cả tử và mẫu của phân ta chia cả tử và mẫu của số cho một ước chung ( khác phân số cho một ước 1 và -1 ) của chúng chung ( khác 1 và -1 ) của chúng ?1 Rút gọn các phân số sau : HS: −5 −1 18 −6 19 1 −5 18 = ; = ; = a. ; b. ; 10 2 −33 11 57 3 10 − 33 19 − 36 c. ; d. − 36 3 57 − 12 = =3 − 12 1 GV: Cho một số HS lên bảng trình bày.
  5. 2 −4 16 HS: Các phân số ; ; 3 7 25 Ta thấy các phân số này không rút gọn được nữa vì tử và mẫu của chúng không có ước chung nào ≠ 1 và ≠ -1 . Chúng là các phân số tối giản. Hoạt động 3-2 2. Thế nào là phân số tối HS: Phân số tối giản ( hay giản . phân số không rút gọn được GV: Quan sát các phân số sau nửa ) là phân số mà tử và và cho biết chúng có đặc mẫu chỉ có ước chung là 1 và điểm gì ? -1 HS: Tìm các phân số tối giản GV: Gọi nêu định nghĩa phân số tối giản . Định nghĩa : −1 9 ; . Phân số tối giản ( hay 4 16 phân số không rút gọn được nửa ) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1
  6. ? 2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau : HS: Muốn rút gọn một phân 3 − 1 − 4 9 14 số trở thành tối giản ta chỉ ; ; ; ; 6 4 12 16 63 việc chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng HS: Chỉ cần chia tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của GV: Muốn rút gọn phân số chúng ta sẽ được một phân thành tối giản ta chia cả tử và số tối giản . Nhận xét : Muốn rút gọn mẫu cho số nào ? một phân số trở thành tối giản ta chỉ việc chia cả tử và mẫu cho ƯCLN của chúng Làm thế nào để đưa một phân số chưa tối giản về dạng HS: Nhắc lại chú ý . phân số tối giản ? Khi rút gọn một phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản .
  7. HS: GV gọi HS nhắc lại chú ý ? Nhắc lại quy tắc cách rút Chú ý : gọn phân số ( SGK ) . - Khi rút gọn một phân số, Đinh nghĩa phân số tối giản ta thường rút gọn phân số ( SGK ) đó đến tối giản . Hoạt động 4: Củng cố - GV gọi HS nhắc lại qui tắc cách rút gọn phân số . - Nhắc lại định nghĩa phân số tối giản . Hoạt động 5 : Dặn dò . - Dặn HS học bài theo SGK . - Dặn HS làm bài tập: 15, 18, /15/SGK . - Dặn HS xem bài kế tiếp . - GV nhận xét tiết học .
  8. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Kiến thức : - Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau , tính chất cơ bản của phân số , phân số tối giản Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau , rút gọn phân số ở dạng biểu thức , chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản , bi ểu di ễn các phần đoạn thẳng bằng hình học . - Phát triển tư duy học sinh . Thái độ : - Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi,quy tắc rút gọn phân số , định nghĩa phân số tối giản và hệ thống các bài tập . - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi . III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS Nêu qui tắc rút gọn một phân số ? HS: Nêu quy tắc ở SGK . Rút gọn thành phân số tối giản: Rút gọn thành phân số tối giản: − 270 − 270 − 3 Bài tâp : a/ a/ = 450 450 5
  9. − 26 − 26 1 b/ b/ = − 156 − 156 6 GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét và cho điểm - Hoạt động 3: Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 3-1: I. Ôn lại phần lý thuyết đã học : GV gọi HS nhắc lại quy tắc HS: Phát biểu quy tắc ở SGK rút gọn phân số, - Quy tắc : ( SGK ) GV : Gọi HS nhắc lại định HS: Phát biểu định nghĩa ở - Định nghĩa : ( SGK ) nghĩa phân số tối giản SGK Hoạt động 3-2 II. Bài tập : GV gọi HS đọc nội dung đề . Bài 15/12/SGK : bài 15/15/SGK HS: Đọc nội dung SGK Rút gọn các phân số sau a. = ? a. = a. = − 63 − 63 − 7 − 63 − 7 b. =? b. = b. = 81 81 9 81 9
  10. 20 20 1 20 1 c. =? c. = c. = − 140 − 140 − 7 − 140 − 7 − 25 − 25 1 − 25 1 d. =? d. = d. = − 75 − 75 3 − 75 3 GV gọi HS nhận xét HS: Nhận xét Hoạt động 3-3: Bài 18/15/SGK viết các số Bài 18/15/SGK đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ : 20 a. 20 phút = giờ 60 GV cho HS thảo luận nhóm. HS: Thảo luận nhóm 1 a. 20 phút ? 20 1 = giờ a. 20 phút = giờ = giờ 3 60 3 b. 35 phút ? 35 35 7 b. 35 phút = giờ c. 90 phút ? b. 35 phút = giờ = giờ 60 60 12 7 90 3 = giờ c. 90 phút = giờ = giờ 12 60 2 90 c.90 phút = giờ 60 3 = giờ 2 HS cả lớp nhận xét Bài tập 20 ( T15) SGK: GV gọi HS nhận xét Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân Hoạt động 3-4 : số sau: Bài tập 20/15/SGK GV: Gọi HS đọc nội dung đề HS: Đọc nội dung đề bài
  11. bài . ? Để tìm được các cặp phân −9 −3 3 − 9 15 3 − 12 5 60 = = ; ; ; ; ; 33 11 − 11 33 9 − 11 19 3 − 95 số bằng nhau ta làm như thế nào? 15 5 60 − 12 = ; = 9 3 − 95 19 ? Rút gọn các phân số chưa tối giản? Cách khác: Dựa vào định nghĩa 2 phân số bằng nhau ? Nêu cách khác? Bài 21 ( T15-SGK) ? So sánh 2 cách làm? Trong các phân số sau tìm HS: phân số không bằng phân số nào trong các phân số Hoạt động 3- 5 : còn lại: − 7 − 1 12 2 3 − 3 −1 = ; = ; = = − 7 12 3 − 9 − 10 14 Bài 21 ( T15-SGK) 42 6 18 3 − 18 18 6 ; ; ; ; ; 42 18 − 18 54 15 20 Trong các phân số sau tìm − 9 − 1 − 10 2 14 7 = ; = ; = 54 6 − 15 3 20 10 phân số không bằng phân số −7 3 −9 Vậy: = = nào trong các phân số còn lại? 42 − 18 54 − 7 12 3 − 9 − 10 14 12 − 10 ; ; ; ; ; = 42 18 − 18 54 15 20 18 − 15 ? HS hoạt động nhóm trình 14 Do đó phân số cần tìm là: 20 bày bài ? ? Đại diện nhóm trình bày
  12. bài? HS : Phát biểu lại qui tắc : - GV sửa bài các nhóm. Hoạt động 4: Củng cố HS: 2 40 3 45 4 48 5 50 = ; = ; = ; = 3 60 4 60 5 60 6 60 GVcho HS nhắc lại quy tắc Bài 22(T15)- SGK: rút gọn phân số , rút gọn phân 2 40 3 45 4 48 5 50 = ; = ; = ; = 3 60 4 60 5 60 6 60 số đến tối giản . GV cho HS làm bài tập 22 Ví dụ: 2 x 2.60 ? Để điền vào ô vuông ta dựa C1: = ⇒x= = 40 3 60 3 vào kiến thức nào? 2 2.20 40 C2: = = 3 3.20 60 ? Yêu cầu HS tính nhẩm ra kết quả và giải thích cách làm? C1: Dùng định nghĩa 2 phân số bằng nhau. C2: Áp dụng tính chất cơ bản của phân số. Hoạt động 5 : Dặn dò - Dặn HS học bài theo SGK . - Dặn HS làm bài tập 23, 24 25 26/16/SGK
  13. - Dặn HS xem bài kế tiếp - GV nhận xét tiết học LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Kiến thức : -Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau ,tính chất c ơ b ản c ủa phân số , phân số tối giản . Kỹ năng : - Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau , rút gọn phân s ố ở dạng biểu thức , chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản , bi ểu di ễn các phần đoạn thẳng bằng hình học . - Phát triển tư duy học sinh . Thái độ : - Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi,quy tắc rút gọn phân số , định nghĩa phân số tối giản và các bài tập . - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi . III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS ? Gọi HS lên bảng sửa bài tập 24? Để giải bài tập 24 ta đã sử dụng những
  14. kiến thức nào? Tìm x, y biết: 3 y − 36 = = x 35 84 − 36 − 3 Ta có: = 84 7 3 −3 3.7 = ⇒ x= = -7 x 7 (−3) y −3 35.( −3) = ⇒ y= = -15. 35 7 7 GV gọi HS nhận xét - Gv nhận xét và cho điểm - Hoạt động 3 : Bài mới TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 3-1: Bài 25( T16 - SGK) GV: HS: Đọc nội dung đề bài 25 15 * Rút gọn phân số 39 ? Nêu yêu cầu của bài tập 15 5 25/SGK? = 39 13 * Nhân cả tử và mẫu của ? Viết tất cả các phân số 15 * Rút gọn phân số 5 39 phân số với cùng một 15 13 bằng phân số mà tử và 15 5 39 = số tự nhiên sao cho tử và 39 13
  15. mẫu là các số tự nhiên có 2 * Nhân cả tử và mẫu của mẫu của nó là số tự nhiên chữ số? 5 có 2 chữ số. phân số với cùng một số 13 5 10 15 20 25 30 3 = = = = = = 13 26 39 52 65 78 9 15 tự nhiên sao cho tử và mẫu ? Rút gọn phâm số ? 39 của nó là số tự nhiên có 2 chữ số. 5 10 15 20 25 30 35 = = = = = = 13 26 39 52 65 78 91 HS: Có vô số phân số bằng ? Nếu không có điều kiện 15 phân số ràng buộc thì có bao nhiêu 39 15 phân số bằng phân số ? HS: Nhận xét 39 Bài 26 ( T16) - SGK: GV: Gọi HS nhận xét Đoạn thẳng AB gồm 12 HS: đơn vị độ dài. Hoạt động 3-2 : Đoạn thẳng AB gồm 12 đơn 3 CD = .12 = 9 ( Đơn vị vị độ dài. 4 ? Đoạn thẳng AB gồm có bao 3 độ dài) nhiêu đơn vị độ dài? CD = .12 = 9 ( Đơn vị độ 4 5 EF = .12 = 10 (Đơn vị dài) 6 ? Yêu cầu HS hoạt động 5 độ dài) nhóm tính các đoạn thẳng còn EF = .12 = 10 (Đơn vị độ 6 1 GH = .12 = 6 (Đơn vị độ lại? dài) 2 1 dài) GH = .12 = 6 (Đơn vị độ 2 5 IK = .12 = 15 ( Đơn vị dài) 4 5 độ dài) IK = .12 = 15 ( Đơn vị độ 4
  16. dài) Hoạt động 4: Củng cố - Gv gọi HS nhắc lại quy tắc cách rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản . Hoạt động 5 : Dặn dò : - Dặn HS học bài theo SGK/22, 23, 20/T15 - Dặn HS xem bài kế tiếp “Quy đồng mẫu nhiều phân số ” - Gv nhận xét tiết học
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1