intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Số học 6 chương 3 bài 7: Phép cộng phân số

Chia sẻ: Hoàng Thùy Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

196
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ sưu tập bao gồm những giáo án được tuyển chọn của bài Phép cộng phân số - môn Số học 6 giúp quý thầy cô, các bạn HS có thêm tài liệu tham khảo cho tiết học. Các bạn tham khảo bộ sưu tập giáo án của bài Phép cộng phân số để có thêm một số kinh nghiệm trong việc soạn giáo án và soạn giáo án nhanh hơn, có thể đưa ra những hoạt động hay để làm cho tiết học thêm vui và học sinh dễ dàng tiếp thu bài. Những giáo án này sẽ giúp cho tiết học của các bạn đạt được hiệu quả cao nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Số học 6 chương 3 bài 7: Phép cộng phân số

  1. Giáo án Số học 6 § 7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. Mục tiêu : Kiến thức : HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cũng mẫu và không cùng mẫu. Kỹ năng : Có kỹ năng cộng phân số nhanh và chính xác. (Có th ể rút gọn phân s ố tr ước khi thực hiện phép tính). Thái độ : - Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị dạy học : GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi,quy tắc phép cộng phân số - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi . III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS - Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số * Trong hai phân số có cùng mẫu dương , có cùng mẫu dương phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
  2. Quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? *Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết hai phân số đó dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn ? So sánh các phân số sau : −3 −4 a) và 7 7 6 2 b) và 7 3 −3 −4 a) > 7 7 6 6.3 18 b) = = 7 7.3 21 2 2.7 14 = = 3 3.7 21 18 14 6 2 Vì 18 > 14 nên > hay > 21 21 7 3 GV gọi HS nhận xét - Gv nhận xét và cho điểm - Hoạt động 3: Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 3-1 : 1. So sánh hai phân số cùng mẫu : GV: Gới thiệu: Em nào cho HS: Muốn cộng 2 phân số có
  3. Thầy biết quy tắc cộng hai cùng mẫu số ta cộng 2 tử số phân số đã học ở tiểu học . với nhau còn giữ nguyên mẫu Cho ví dụ . số . 2 4 2+4 6 Ví dụ : + = = 5 5 5 5 2 4 2+4 6 Ví dụ : + = = 5 5 5 5 HS: Nhắc lại quy tắc . - GV : Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng hai phân số đã học ở Tiểu học . - GV : Cho ví dụ để HS thực hiện . 2 3 Hãy tính : + 7 7 2 3 2+3 5 2 3 2+3 5 HS: + = = + = = 7 7 7 7 7 7 7 7 GV chỉnh sửa HS khác nhận xét GV : Quy tắc trên vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên −3 1 Ví dụ : Hãy tính : + =? 5 5 2 7 + =? HS: 9 −9 − 3 1 − 3 +1 − 2 − 3 1 − 3 +1 − 2 + = = + = = 5 5 5 5 5 5 5 5 2 7 2 − 7 2 + (−7) − 5 2 7 2 − 7 2 + ( − 7) − 5 + = + = = + = + = = 9 −9 9 9 9 9 9 −9 9 9 9 9 - GV nhận xét
  4. - GV yêu cầu HS phát biểu HS khác nhận xét quy tắc ? - GV: Thế nào là cộng hai phân số cùng mẫu ? Quy tắc : HS: Phát biểu quy tắc Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử GV : Treo bảng phụ cho HS và giữ nguyên mẫu thực hiện ?1 a b a+b + = m m m HS: 3HS : Lên bảng thực - GV gợi ý: Rút gọn trước sẽ hiện . 3 5 8 đưa về hai phân số có cùng a. + = = 1 8 8 8 mẫu 3 5 8 1 − 4 1 + (−4) − 3 a. + = = 1 b. + = = 8 8 8 7 7 7 7 1 − 4 1 + (−4) − 3 b. + = = 6 − 14 1 − 2 7 7 7 7 + = + 18 21 3 3 c. 6 − 14 1 − 2 1 + (−2) − 1 + = + = = 18 21 3 3 3 3 c. 1 + (−2) − 1 - GV chỉnh sửa = = 3 3 HS: Nhận xét GV : Gọi HS đọc ?2 Tại sao ?2 ta có thể nói : Cộng hai số Cộng hai số nguyên là HS: Đọc nội dung ?2 nguyên là trường hợp riêng trường hợp riêng của cộng Cộng hai số nguyên là của cộng hai phân số ? hai phân số vì mọi số trường hợp riêng của cộng nguyên đều viết được hai phân số vì mọi số nguyên dưới dạng phân số có đều viết được dưới dạng mẫu bằng 1 . phân số có mẫu bằng 1 .
  5. Ví dụ : Ví dụ : −5 3 −2 -5 + 3 = + = = −2 1 1 1 −5 3 −2 -5 + 3 = + = = −2 1 1 1 Hoạt động 3-2 : 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu : - GV: Nhờ quy đồng mẫu, ta có thể đưa phép cộng hai phân số không cùng mẫu về phép cộng hai phân số cùng mẫu . - GV : Muốn cộng hai phân số + = + = không cùng mẫu ta làm thế HS : = nào ? Quy đồng mẫu các phân số . (BCNN( 3,7 ) = 21) - Gv : Hướng dẫn HS quy đồng và cộng mẫu hai phân HS: số không cùng mẫu . + = + = = (BCNN( 3,7 ) = 21) -HS: Phát biểu quy tắc SGK Quy tắc : Muốn cộng hai phân số Muốn cộng hai phân số - GV: Cộng hai phân số không không cùng mẫu ta viết không cùng mẫu ta viết cùng mẫu ta làm thế nào ? chúng dưới dạng hai phân chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu rồi cộng tử số có cùng mẫu rồi cộng và giữ nguyên mẫu chung tử và giữ nguyên mẫu chung .
  6. - GV : Chia nhóm cho HS thảo luận .( Mỗi 2 nhóm câu a, câu b) HS: ?3 a. a. ? 3 : Cộng các phân số sau . − 2 4 − 10 4 − 2 4 − 10 4 + = + + = + 3 5 15 15 3 5 15 15 − 10 + 4 − 6 − 10 + 4 − 6 = = = = 15 15 15 15 b. b. 11 9 11 − 9 11 9 11 − 9 + = + + = + 15 − 10 15 10 15 − 10 15 10 22 − 27 22 − 27 = + = + 30 30 30 30 22 + (−27) − 5 − 1 22 + (−27) − 5 − 1 = = = = = = 30 30 6 30 30 6 HS: Nhận xét . GV kiểm tra kết quả của các c. + = + = nhóm và chỉnh sửa Cách 2 : c. + = + = 1 −1 3 Cách 2 : +3= + −7 7 1 1 −1 3 − 1 21 20 +3= + = + = −7 7 1 7 7 7 − 1 21 20 GV gọi HS lên bảng làm bài = + = 7 7 7 tập câu c ?
  7. HS: Nhận xét . GV gọi HS nhận xét HS: Hoạt động 4: Củng cố . Nhắc lại quy tắc cộng hai - GV yêu cầu HS nhắc lại quy phân số cùng mẫu và không tắc cộng hai phân số cùng cùng mẫu mẫu và không cùng mẫu HS: - GV chia lớp làm 2 dãy mỗi 7 9 1 −1 1 a) + = + = 21 − 36 3 4 12 dãy làm 1 câu bài tập 43 a, b b) − 12 − 21 − 2 − 3 − 10 − 9 − 19 + = + = + = 18 35 3 5 15 15 15 HS khác nhận xét - GV nhận xét và chỉnh sửa * GV liên hệ và giáo dục thực tế cho HS : + Quy đồng mẫu các phân số . + Rút gọn phân số . + Cộng phân số cùng mẫu và không cung mẫu ( đã học ở
  8. tiểu học ) . + Cộng các số nguyên Hoạt động 5: Dặn dò . - Dặn HS học bài theo SGK . - Dặn HS làm bài tập 42, 43c,d 45/SGK/ 26. - Dặn HS xem bài kế tiếp “Luyện tập ” - GV nhận xét tiết học .
  9. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Kiến thức : - HS biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu Kỹ năng : - Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng . - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng ( có thể rút gọn phân số trước khi cộng , rút gọn kết quả ). Thái độ : - Cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ , thước thẳng , phiếu học tập Giáo án, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi,quy tắc phép cộng phân số - HS: Dụng cụ học tập, viết thước, SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi . III. Các hoạt động dạy học : - Hoạt động 1 : Ổn định tổ chức . - Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ GV HS Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ? Viết công thức tổng quát ? Bài tập : 7 −8 + =? − 25 25 HS1 : phát biểu quy tắc SGK
  10. 7 − 8 − 7 − 8 − 15 − 3 + = + = = − 25 25 25 25 25 5 ? Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu . Làm bài tập : 6 − 14 + =? 13 39 HS2: phát biểu quy tắc SGK 6 − 14 18 − 14 4 + = + = 13 39 39 39 39 GV gọi HS nhận xét - Gv nhận xét và cho điểm - Hoạt động 3 : Bài mới . TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 3- 1 : 1. Ôn lại phần lý thuyết đã học : GV: Gọi HS phát biểu quy tắc HS: Phát biểu quy tắc theo cộng hai phân số cùng mẫu . SGK Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu GV: Gọi HS viết công thức HS: Viết công thức Công thức : + =
  11. + = HS: Phát biểu quy tắc theo Muốn cộng hai phân số GV: Thế nào là cộng hai phân SGK . không cùng mẫu ta viết số không cùng mẫu ? chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu rồi cộng HS: Nhận xét tử và giữ nguyên mẫu GV gọi HS nhận xét chung 2. Bài tập : Hoạt động 3-2 : HS: Đọc nội dung SGK Bài 42/26/SGK GV gọi HS đọc nội dung bài a. + = + a. + = + tập 42/SGK = =- = =- b. + = b. + = c. + = c. + = d. + = = d. + = = HS: Nhận xét Bài 43/c, d (T26 - SGK) HS: c. + = + = 0 GV gọi HS nhận xét c. + = + = 0
  12. d. + = + d. + = + Hoạt động 3-3 : = - = = - = ? Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu? Chữa bài tập 43/c, d? Bài 45 SGK : Tìm x , biết : Tìm x , biết : −1 3 − 2 3 1 −1 3 − 2 3 1 a) x = + = + = a)x = + = + = 2 4 4 4 4 2 4 4 4 4 HS:Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV . x 5 − 19 b) = + 5 6 30 x 5 − 19 b) = + 5 6 30 x 25 − 19 = + 5 30 30 x 25 − 19 = + x 6 1 5 30 30 = = 5 30 5 x 6 1 Hoạt động 3- 4 : = = x 1 5 30 5 = 5 5 x 1 = = >x = 1 5 5 = >x = 1 -GV : Hướng dẫn HS thực HS khác nhận xét hiện bài 45b SGK . HS: Thực hiện phép cộng: 1 2 5 12 17 a/ + = + = 6 5 30 30 30
  13. 3 − 7 12 − 35 − 23 b/ + = + = 5 4 20 20 30 − 5 − 12 − 5 − 17 c/(-2) + = + = 6 6 6 6 HS: GV nhận xét và chỉnh sửa Bài 2 ( Bài 60 - SBT) − 3 16 − 3 8 5 − 3 16 − 3 8 5 + = + = a/ + = + = a/ 29 58 29 29 29 29 58 29 29 29 8 − 36 1 − 4 − 3 8 − 36 1 − 4 − 3 Hoạt động 3-5 : + = + = b/ + = + = b/ 40 45 5 5 5 40 45 5 5 5 GV: cho HS thảo luận nhóm . c/ c/ Bài 1/SBT − 8 − 15 − 4 − 5 − 9 − 8 − 15 − 4 − 5 − 9 + = + = = −1 + = + = = −1 18 27 9 9 9 18 27 9 9 9 Hoạt động 4 : Củng cố . ? Để thực hiện phép cộng trước hết ta phải làm gì? ? Rút gọn rồi thực hiện phép cộng? Hoạt động 5 : Dặn dò . - Dặn HS học bài theo SGK . - Dặn HS làm bài tập còn lại
  14. 44, 46/26-27/SGK. - Dặn HS xem bài kế tiếp “Tính chất cơ bản của phép cộng phân số ”. - GV nhận xét tiết học .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2