intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Vật lý 8 - Cơ học

Chia sẻ: Uyen Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

101
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn tập hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời câu hỏi trong phần ôn tập. - Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng. II. Chuẩn bị: - Bảng trò chơi ô chữ. - HS ôn tập ở nhà 17 câu hỏi trong phần ôn tập, trả lờ vào vở bài tập, làm các bài tập trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Vật lý 8 - Cơ học

  1. Cơ học I Mục tiêu: - Ôn tập hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời câu hỏi trong phần ôn tập. - Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng. II. Chuẩn bị: - Bảng trò chơi ô chữ. - HS ôn tập ở nhà 17 câu hỏi trong phần ôn tập, trả lờ vào vở bài tập, làm các bài tập trắc nghiệm. III. các hoạt động dạy và học: * Hoạt động 1: - Kiểm tra việc nắm kiến thức đã được hệ thống trong tiết học trước. - Kiểm tra vệc ôn tập của học sinh ở nhà.
  2. * Hoạt động 2: GV tổ chức cho HS làm các bài tập định tính và định lượng trong phần trả lời các câu hỏi và bài tập. GV: yêu cầu HS nghiên cứu trả lời lần lượt 6 câu hỏi. HS: nghiên cứu, thảo luận trả lời dưới sự hướng dẫn của GV. GV: yêu cầu HS làm các bài tập 1 đến 5 trang 65 HS: làm trả lời các bài tập trên - Bài tập 1:
  3. S1 = 100m - Công thức tính vận tốc trung bình: t1 = 25s S S1 + S2 100 + 50 150 VTB = t = t + t = 25 + 20 = 45 = 3,3 m/s 1 2 S2 = 50m S1 100 t2 = 20s VTB1 = t = 25 = 4 m/s 1 VTB = ? S2 50 VTB2 = t = 20 = 2,5 m/s 2 VTB1; VTB2 = ? Đáp số: 3,3 m/s ; 4 m/s ; 2,5 m/s - Bài tập 2: m = 45 kg = 450N - Công thức tính áp suất: S = 150 cm2 = 150.10-4 F 450 2 P= = -4 = 3000 N/m S 150.10 m2 = 3000 Pa P cả hai bàn chân = ? - Tác dụng khi đứng cả hai chân: P có một chân = ? S1 = 150.10-4.2 = 0,3 m2 F 4500 P1 = S = (0,3) = 1500 N/m2 1 = 1500 Pa Đáp số: 3000 Pa ; 1500 Pa - Bài tập 3: Hai vật giống nhau nên: PM = PN VM = VN = V
  4. Khi hai vật M và N đứng cân bằng trên mặt chất lỏng (hình 18.1), tác dụng lên M có trọng lực PM vàlực đẩy Acximet FAM ; lên N có trọng lực PN vàlực đẩy Acximet FAN  FAM = FAn Vì phần thể tích của vật M ngập trong chất lỏng nhiều hơn vật N nên V1M = V2N . Lực đẩy Acximet đặt lên mỗi vật FAM = V1M .d1 ; FAN = V2N .d2 . Do F1 = F2 nên V1M .d1 = V2N .d2 kết quả d2 > d1. Chất lỏng 2 có khối lượng riêng lớn hơn chất lỏng 1. - Bài tập 4: A = Fn .h trong đó Fn = Pngười , h chiều cao từ sàn tầng một lên sàn tầng 2, Fn lực nâng người lên. - Bài tập 5: P = 125 kg = 1250N h = 70cm = 0,7 m A P.S P= = t t t = 0,3s 1250.(0,7) P=? = (0,3) = 2916,7 W Đáp số: 2916,7 W
  5. * Hoạt động 3: trò chơi ô chữ GV: giải thích cách chơi trò chơi ô chữ trên bảng kẻ sẵn _ mỗi tổ được chọn bốc thăm một câu hỏi (từ 1 đến 9) điền ô chữ vào hàng ngang. Điền đúng được 10 điểm, điền sai 0 điểm thời gian không quá 1 phút, nếu tất cả các tổ không trả lời được thì bỏ trống câu hỏi đó. GV: kẻ sẵn bảng điểm cho từng tổ. Tổ nào phát hiện được ô chữ hàng dọc thưởng gấp đôi, nếu sai loại bỏ khỏi trò chơi. GV: xếp loại sau cuộc chơi * Hoạt động 4: dặn dò: về nhà xem lại các bài tập đã sửa, học bài cũ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2