intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hạch tóan chi phí sản xuất tại Xí nghiệp chế biến Lương thực thực phẩm - 5

Chia sẻ: La Vie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

86
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

* Hàng bán bị trả lại - Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hóa bị trả lại, kế toán phản ánh giá vốn hàng bán bị trả lại Nợ TK 157: Hàng Có TK 334: 4,123,800 Sau khi tính lương cho nhân viên phân xưởng,kế toán tiến hành trích BHXH,BHYT,KPKĐ và lên chứng.Dựa vào những sổ cái của các tài khoản 621,622,627 mà kế toán tập hợp được trong thời gian sản xuất đơn đặt hàng,qua đó kế toán sẽ lên chứng từ ghi sổ số....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hạch tóan chi phí sản xuất tại Xí nghiệp chế biến Lương thực thực phẩm - 5

  1. STT H ọ&tên Chứ Hệ Thành Tiền Thực Ký thưởng c vụ số tiền lãnh nhận 1 Ngô.Ngọc Hưng Tổ 2.92 846,800 - 846,800 - toán định khoản như sau: trưở 2 Từ Anh Tuấn Côn 2.26 655,400 - 655,400 - Cao Phương Linh 3 Côn 2.02 585,800 - 585,800 - g 4 Lê Quốc Huy Côn 2.85 826,500 - 826,500 - g 5 Trần Quốc Hoàng Côn 2.55 739,500 - 739,500 - 6 Trần Thành Công Côn 1.62 469,800 - 469,800 - g .... ... ... ... ... - Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cộng 4.123.80 - 4.123.80 - 0 0 Dựa vào bảng tính lương cho nhân viên trong phân xưởng,sau khi trừ đi các khoản như tiền ăn ,tiền tạm ứng,...và cộng thêm vào các khoản như :tiền thưởng,...Kế
  2. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Nợ TK 627: 4,123,800 Có TK 334: 4,123,800 Sau khi tính lương cho nhân viên phân xưởng,kế toán tiến hành trích BHXH,BHYT,KPKĐ và lên chứng từ ghi sổ tập hợp chi phí sản xuất chung. Hạch toán chi phí mua ngoài:  Hằng tháng các dịch vụ về điện ,nước,điện thoại,... đều gửi các thông báo về số tiền mà doanh nghiệp phải trả trong tháng cho công ty của họ .Những chi phí về điện ,nước,điện thoại phát sinh ở phân xưởng thì được hạch toán vào tài kho ản chi phí sản xu ất chung. Ngày 30/9 công ty điện lực II gửi hoá đơn thông báo cho Xí nghiệp biết về tiền điện tháng này ph ải trả cho công ty điện lưc II là 2,500,000.Và thuế GTGT là 10% .Xí nghiệp vẫn chưa trả tiền cho công ty điện lực.Hoá đơn đã được chuyển đến cho Xí nghiệp HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT Số:0240998 (Liên 2: Giao khách hàng) CÔNG TY ĐIỆN LỰC II Từ ngày 30/08/2004 đ ến ngày 30/09/2004 Địa chỉ: Điện thoại: Tên khách hàng: Xí nghiệp chế biến LT Địa chỉ :60HV_ĐN Mã khách hàng: 610828(UE.053 -220 -5555-4401) Số sổ GCS: UE-3/2004
  3. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Chỉ sồ mới Chỉ số cũ Thành Điệnnăng Đơn giá tiêu thụ tiền BT:11.106 6 .491 4.605 650 3 .000.000 CĐ: TĐ: Cộng: 3.000.000 Thuế suất thuế 10%: 300.000 Tổng cộng : 3.300.000 Số tiền viết bằng chữ:Ba triệu ba trăm ngàn đồng chẵn. Dựa trên hoá đơn tiền điện ,kế toán định khoản như sau: Nợ TK 627: 3.000.000 Nợ TK 133: 300.000 Có TK 331: 3.300.000 Hạch toán chi phí khác bằng tiền mặt:  Là tất cả những chi phí phát sinh trong phân xưởng được chi bằng tiền mặt như :chi phí tiếp khách,.... Ngày 26/09/2004 chi tiền mặt tiếp khách đến tham quan Xí nghiệp .Kế toán sẽ viết phiếu chi tiền là 229.000
  4. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Đơn vị : XNCB MS:C22-H Địa chỉ :60 HV_ĐN Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT UBND TP.ĐÀ NẴNG SỞ TÀI CHÍNH-VẬT GIÁ PHÁT HÀNH ngày 2/11/1996 của BTC PHIẾU CHI_Số : 21 Ngày 28 tháng 09 năm 2004 Họ và tên người nhận tiền :Dương Thị Ho àng Địa chỉ: Xí nghiệp chế biến 60HV_ĐN Lý do chi: Chi mua nước uống Số tiền:229.000 (viết bằng chữ).Hai trăm hai mươi chín ngàn đồng chẵn Thủ trư ởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký,họ tên,đóng d ấu) (Ký ,họ tên) (Ký,họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Hai trăm hai mươi chín ngàn đồng chẵn. Ngày 28 tháng 09 năm 2004 Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký ,họ tên) (Ký ,họ tên) Dựa vào phiếu chi ở trên ,kế toán định khoản như sau: Nợ TK 627: 229,000 Có TK 111: 229,000
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Cuối tháng kế toán lên b ảng kê ghi nợ TK 627 từ các nghiệp vụ phát sinh ở trên và kèm theo các chứng từ gốc như: hoá đơn GTGT,phiếu xuất kho ,phiếu chi ,bảng tính lương,....
  6. Số Ngày Ghicó các tài khoản liên quan CT tháng Diễn giãi Tổng TK111 TK152 TK153 TK 242 TK214 TK331 TK334 30 30/9 Xuất kho CCDC 7.785.000 7.785.000 loại phân bổ1 lần 28 28/9 Xuất kho CCDC 4.035.073 4.035.073 phân bổ 2 loại 30/9 Khấu hao TSCĐ 57.523.585 57.523.585 99 30/9 Tiền điện phải trả 3.300.000 3.300.000 8 Chi mua mước 21 30/9 229.000 229.000 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Tiền lương phải 4.123.800 4.123.800 trả Cộng 72.961.385 229.000 7.785.000 57.523.585 3.300.000 4.123.800
  7. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Từ bảng kê ghi Nợ TK 627 trong kỳ,kế toán lên b ảng tổng hợp tài kh oản 627. BẢNG TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 627 Ngày Diễn giải Số tiền TKĐƯ Nợ Có Xuất kho CCDC 153 30/9/2004 7.785.000 7.785.000 loại PB 1 lần Xuất kho CCDC 242 28/9/2004 4.035.073 4.035.073 loại PB 2 lần Khấu hao TSCĐ 30/9/2004 214 75.704.853 75.704.853 Tiền điện phải trả 30/9/2004 331 3.300.000 3.300.000 Chi mua nước 28/9/2004 111 229.000 229.000 Tiền lương phải trả 334 30/9/2004 4.123.800 4.123.800 .... ... .... ... ... Tổng cộng 121.778.960 121.778.960 Từ bảng tổng hợp TK 627 ,kế toán lên chứng từ ghi sổ số : 38
  8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com CHỨNG TỪ GHI SỔ_Số:38 Ngày 30 tháng 09 năm 2004 Số hiệu tài Số tiền kho ản Trích yếu Nợ Nợ Có Có Chi tiền mua nước 627 111 229.000 229.000 Xuất kho NVL 627 152 48.817.575 48.817.575 Xuất kho CCDC 627 242 11.820.073 11.820.073 Khấu hao TSCĐ 627 214 57.523.585 57.523.585 Tiền điện phải trả 627 331 3.300.000 3.300.000 Tiền lương phải trả 627 334 4.123.800 4.123.800 ... ... ... ... ... Tổng cộng 121.778.960 121.778.960 Từ chứng từ ghi sổ số 38 ,kế toán lập sổ cái TK 627
  9. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com SỔ CÁI TÀI KHO ẢN 627 Tên TK: Chi phí sản xuất Số hiệu : 627 Ngày Chứng từ Diễn giải TK Số tiền tháng g hi sổ ĐƯ ghi Số Ngày Nợ Có sổ tháng Chi tiền mặt mua nước 111 28/9 21 28/9 229.000 229.000 tiếp khách Xuất kho NVL 30/9 23 30/9 152 48.817.575 48.817.575 Xuất kho CCDC 30/9 28 28/9 242 11.820.073 11.820.073 Khấu hao TSCĐ 30/9 30/9 214 57.523.585 57.523.585 Tiền điện phải trả 30/9 30/9 331 3.300.000 3 .300.000 Tiền lương phải trả 30/9 30/9 334 4.123.800 4 .123.800 ... ... ... ... ... .. . Tổng cộng 121.778.96 121.778.960 0 II.Tập hợp chi phí sản xuất ,đánh giá sản phẩm dỡ dang và tính giá thành sản phẩm: 1.Tập hợp chi phí sản xuất:
  10. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Do Xí nghiệp sản xuất chủ yếu là theo đơn đặt h àng và bán lẽ cho khách nên việc tập hợp chi phí cũng theo hình thức nh ư vậy.Khi nào đơn hàng hoàn thành thì kế toán m ới tập hợp chi phí cho những đơn đặt hàng đó. Ngày 30/9/2004 Xí nghiệp CBLT 60HV_ĐN nhận một toa h àng của Trần Văn Mai ,ở 544 Ông Ích Khiêm.Toa hàng gốm có Bánh m ì lớn :150 chiếc,bánh gối :2 chiếc,bánh cao cấp nhỏ :6 chiếc.Giao cùng ngày Sản phẩm đ ã được chuyển đến cho Trần Văn Mai. Kế toán tiến hành tập hợp chi phí phát sinh đối với đ ơn hàng trên.  Tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và kết chuyển chi phí này vào tài khoản 154,kế toán đ ịnh khoản như sau: Nợ TK 154: 599.453.282 Có TK 621: 599.453.282  Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp và kết chuyển chi phí này vào tài khoản 154,kế toán định khoản như sau: Nợ TK 154: 133.832.001 Có TK 622: 133.832.001  Tập hợp chi phí sản xuất chung và kết chuyển chi phí này vào tài khoản 154,kế toán định khoản như sau: Nợ TK 154: 154.499.224 Có TK 627 : 154.499.224 Kế toán sẽ tập hợp chi phí phát sinh để sản xuất sản phẩm và chu ẩn bị tính giá thành sản phẩm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2