intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hạch toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại CTy cổ phần Việt Hoa - 5

Chia sẻ: La Vie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

62
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhưng với tinh thần, trách nhiệm và quyết tâm cao của ban lãnh đạo cũng như toàn thể cán bộ công nhân viên, đến nay, công ty đã từng bước khẳng định vị trí của mình trên thị trường, nâng cao Nợ TK 622: 45488814 Có TK 338: 45488814 3/ Hạch toán chi phí sản xuất chung: Chi phí sản xuất chung gồm: chi phí.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hạch toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại CTy cổ phần Việt Hoa - 5

  1. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com STT Ghi nợ TK 622 Lương thực trả (đồng) Ghi có TK 3382 Ghi có TK 3383 (BHXH) Ghi có TK 3384 (BHXH) Tổng có TK 338 (BHXH) I 1 2 3 II 1 2 MÁY Ý Sợi 20/ 1 CT Sợi 46/1 PC Sợi 42/ 2 PE MÁY MỸ Sợi 20/1 PE Sợi 45/1 PE 206919196 109974654 65264948 31679684 158039951 70039951 87267533 23757090 12602238 9518558 1636294
  2. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 11324756 5509335 5815421 3167612 1680298 1269141 218173 1509980 734591 775399 4138384 2199491 1305299 633549 1590992 1415448 1755544 31063086 16482027 12092998 2488061 14425728 7659364 6766364 Cộng 365032518 35081846 4677592 5729376 45488814
  3. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Sau đó kế toán định khoản như sau: Nợ TK 622: 45488814 Có TK 338: 45488814 3/ Hạch toán chi phí sản xuất chung: Chi phí sản xuất chung gồm: chi phí nhiên liệu phục vụ sản xuất , chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí động lực, chi phi phân xưởng. 3.1/ Hạch toán và phân bổ chi phí nhiên liệu : dầu DX2, dầu GPPXP150, dầu bôi trơn VG25, nhớt ED90, dầu DIEZEL... Kế toán tiến hành phân bổ chi phí nhiên liệu cho từng loại sản phẩm như sau: Công thức phân bổ : Chi phí NVL phân bổ Tổng chi phí NL Số lư ợng sản phẩm = X Cho từng loai sản phẩm i Tổng sản phẩm ho àn thành hoàn thành loại I Trong tháng 4/2004 kế toán phân bổ chi phí nhiên liệu cụ thể như sau: BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ NHIÊN LIỆU THÁNG 4/2004 Ghi nợ TK 6273 Số lượng sản phẩm ho àn thành Ghi có TK 1523 (đồng) STT I 1 2 3 II 1
  4. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2 MÁY Ý Sợi 20/ 1 CT Sợi 46/1 PC Sợi 42/ 2 PE MÁY MỸ Sợi 20/1 PE Sợi 45/1 PE 154433,9 81921,4 61875,8 10636,7 73617,2 358138 37803,4 2371969 1592194 573044 206731 1430799 696066 734733 Cộng 228051,1 3802768 Kế toán định khoản như sau Nợ TK 6273: 3802768 Có TK1533: 3802768 3.2/ Hạch toán và phân bổ chi phí khấu hao:
  5. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Chi phí kh ấu hao gồm tất cả các khoản chi phí về khấu hao máy móc thiết bị và nhà xưởng. Đây là khoản chi phí lớn do nguyên giá tài sản cố định nh à máy lớn. Tại nh à máy có 2 dây chuyền công nghệ sản xuất , đó là dây chuyền máy ý và máy m ỹ. Do sự chênh lệch quá lớn về giá trị giữa 2 dây chuyền n ên giá thành sản phẩm của 2 dây chuyền n ày cũng có sự chênh lệch nhau. Nếu kế toán tiến hành trích khấu hao theo từng dây chuyền công nghệ đó. Vì vậy kế toán nh à máy đ ã có sự phân bổ lẫn nhau giữa 2 dây chuyền này như sau: BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ KHẤU HAO THÁNG 4/2004 TẠI NHÀ MÁY SỢI Dây chuyền sản xuất Kh ấu hao (đồng) STT I II MÁY Ý MÁY MỸ 315401227 82390355 TỔNG CỘNG 397791582 Kế toán tiến hành định khoản như sau: Nợ TK 6274: 397791582 Có TK 214: 397791582 BẢNG TRÍCH KHẤU HAO PHÂN BỔ CHO TỪNG LOẠI SẢN PHẨM Ghi Nợ TK 6274 Số ca máy hoạt động STT Ghi Có TK 241 I 1
  6. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2 3 II 1 2 MAY Ý Sợi 20/1 CT Sợi 46/1 PE(87/13) Sợi 42/2 PE MÁY MỸ Sợi 20/1 PE Sợi 45/1 PE 785,1 390 289,1 106. 2237 783 1454 315401227 156676192 1161411249 42583786 82390355
  7. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 28838466 53551889 TỔNG CỘNG 3022,1 Ta có bảng trên là do công thức: Chi phí khấu hao phân bổ chi phí khấu hao cả dâ y chuyền số ca máy sản xuất cho = X Cho từng loại sản phẩm I tổng ca máy hoạt động cả dây chuyền từng loai sản phẩm I 3.3/ hạch toán và phân bổ chi phí động lực: Chi phí động lực ở nhà máy là chi phí về đ iên, h ơi nước. Hằng tháng căn cứ vào lượng điện tiêu dùng ở từng phân xưởng sản xuất, kế toán tiến hành phân bổ cho từng loại sản phẩm. BẢNG ĐỊNH MỨC TIÊU HAO ĐIỆN CHO TỪNG LOẠI SẢN PHẨM Mặt hàng Định mức tiêu hao điện(KWh/Kg sợi) STT I 1 2 3
  8. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com II 1 2 MAY Ý Sợi 20/1 CT Sợi 46/1PC(87/13) Sợi 42/2 PE MÁY MỸ Sợi 20/1 PE Sợi 45/1 PE 3.5 2.26 6 3.4 4,2 Phương pháp phân bổ định mức cho từng loại sản phẩm Lượng đ iện theo đ ịnh số lượng sản phẩm định mức tiêu hao = X Mức sản phẩm I 1 Kg sản phẩm I hoàn thành
  9. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Kế toán tiến hành phân bổ chi phí điện thực tế cho từng loại sản phẩm nh ư sau: BẢNG PHÂN BỔ ĐIỆN THÁNG 4/2004 Mặt hàng Sản lượng nhập kho(Kg) Định mức tiêu hao điện (KWh/Kg sợi) STT Điện định mức KWh Điện thực tế (KWh) I 1 2 3 II 1 2 MAY Ý Sợi 20/1 CT Sợi 46/1PC(87/13) Sợi 42/2 PE MÁY MỸ Sợi 20/1 PE Sợi 45/1 PE 154433,9 81921,4 61875,8 10636,8
  10. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 73617,2 35813,8 37803,4 3,5 2,2 6 3,4 4,2 486672 286725 136127 63820 280541 121767 158774 490593 289035 137224 64334 296678 128771 167907 228051,1 767213 787271
  11. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Dựa vào đơn giá tiền đ iện tháng 4/2004 , kế toán tập hợp chi phí sử dụng điện, đ ể làm căn cứ tính giá thành BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ THỰC TẾ ĐIỆN THÁNG 4/2004 Mặt hàng Điện thực tế (KWh) Đơn giá đ/ KWh STT Ghi Có TK336D I 1 2 3 II 1 2 MAY Ý Sợi 20/1 CT Sợi 46/1PC(87/13) Sợi 42/2 PE MÁY MỸ Sợi 20/1 PE Sợi 45/1 PE 490593 289035 137224 64334 296678
  12. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 128771 167907 750 750 750 750 750 367944750 216776250 102918000 48250500 222508500 96578250 125930250 787271 590453250 Kế toán định khoản như sau: Nợ TK 627 “chi phí về điện” : 590453250 Có TK 336D “phải trả cho phân xưởng điện” : 590453250 3.4/ Hạch toán chi phí phân xưởng: Chi phí phân xưởng gồm: chi phí phụ tùng thay th ế, chi phí về tiền lương cho cán bộ quản lý nhà máy. Tại nhà máy do thiết bị kéo sợi được nhập từ nhiều nước khác nhau nên phụ tùng thay thế rất đ a d ạng và phức tạp về chủng loại . Thông th ường khi xuất kho công cụ dụng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2