Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
lượt xem 32
download
Là những tài sản: • (a) Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường; • (b) Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang; • (c) Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ. 3 Khoản mục hàng tồn kho • • • • • • • • • - TK 151 - Hàng mua đang đi đường; - TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu; -
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
- 9/26/2011 Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán Mục tiêu • Nội dung, đặc điểm, các giao dịch liên quan đến khoản 1 mục hàng tồn kho • Xác định rủi ro kiểm toán liên quan đến khoản mục hàng tồn kho mục tiêu kiểm toán • Kiểm soát nội bộ đối với hàng tồn kho • Phương pháp kiểm toán khoản mục hàng tồn kho 2 Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán HÀNG TỒN KHO (HTK) Khoản mục hàng tồn kho Là những tài sản: • - TK 151 - Hàng mua đang đi đường; • (a) Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh • - TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu; bình thường; • - TK 153 - Công cụ, dụng cụ; • (b) Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở • - TK 154 - Chi phí SX,KDdở dang; dang; • - TK 155 - Thành phẩm; • (c) Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng • - TK 156 - Hàng hóa; trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp • - TK 157 - Hàng gửi đi bán; dịch vụ. • - TK 158 - Hàng hoá kho bảo thuế; • - TK 159 - DP giảm giá hàng tồn kho. 3 4 1
- 9/26/2011 Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán Doanh thu và NPT Phương pháp dự phòng giảm giá HTK Dự phòng giảm giá HTK (theo thông tư 13/2006/BTC) • Hàng tồn kho có giá gốc ghi trên sổ kế toán cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được • Có đủ các điều kiện: o Có hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của • Giá gốc: chi phí mua, CP chế biến và các CP liên quan trực tiếp khác (theo VAS02) BTC hoặc các bằng chứng khác chứng minh giá vốn hàng tồn kho. • Giá trị thuần có thể thực hiện được: giá bán o Là những vật tư hàng hóa thuộc quyền sở hữu của (ước tính) của HTK trừ chi phí để hoàn thành sản phẩm và chi phí tiêu thụ (ước tính). doanh nghiệp tồn kho tại thời điểm lập BCTC 5 6 Doanh thu và NPT Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán Ghi nhận giá vốn và giá trị HTK cuối kỳ Ghi nhận giá vốn và giá trị HTK cuối kỳ Ghi nhận theo QĐ 15 – 2006 Ghi nhận theo VAS 02 Giá vốn hàng bán thường bao gồm: • Khi bán HTK, giá vốn của HTK phải được ghi nhận phù • Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ. hợp với doanh thu liên quan đến chúng được ghi • Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức nhận. bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ; • Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ • Khi xác định giá trị HTK cuối kỳ, doanh nghiệp áp dụng phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra; theo một trong các phương pháp sau: • Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường a. Phương pháp tính theo giá đích danh không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu. b. Phương pháp bình quân gia quyền • Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải c. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO) lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa sử d. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO) dụng hết. 7 8 2
- 9/26/2011 Doanh thu và NPT Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán Phương pháp kế toán HTK Các nghiệp vụ chính • Phương pháp kê khai thường xuyên • Mua hàng • Bán hàng • Phương pháp kiểm kê định kỳ • Trích lập dự phòng giảm giá HTK • Sử dụng dự phòng giảm giá HTK 9 10 Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán Định khoản Rủi ro kiểm toán Mua Nợ Hàng tồn kho hàng Có Phải trả/ Tiền Rủi ro cơ sở dẫn liệu Bán • Nợ Giá vốn hàng bán C E A V O P hàng • Có Hàng tồn kho Thực Trích lậpcác dựthủphòng giảm giá Trích lập DP • Nợ Chí phí dự phòng giảm giá HTK (KQKD) • Có Dự phòng giảm giá HTK (CĐKT) HTK hiện HTK, Ghi Sai nhận sót giátrong toán không vốn HTK sai hợp nhằm thu tục kiểm cácgiá hàng việc nghiệp không trịtrình bán HTK, lý các bằng thập vụ cóbày (GVHB) liên thực, GVHB quan không GVHB thuyết chứng đến được không minh kiểmHTKbáo ghi đúng toáncủa nhận cáo cho thực đơn tài cácđầy cơvị chính: tếsở khác đủ phát Sử • Nợ Dự phòng giảm giá HTK sinh vào trình dẫnsổbày, của liệu phân của đơn khoảnloại vịmục mình HTK, HTK,GVHB GVHB dụng • Có Hàng tồn kho không hợp DP 11 12 3
- 9/26/2011 Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán Rủi ro cơ sở dẫn liệu do gian lận • Áp dụng nguyên tắc phân chia trách nhiệm Nhân viên thông đồng, sửa sổ sách để biển thủ HTK • Đánh số liên tục cho các chứng từ phát Đánh giá và kiểm tra tính hữu HTK bịhiệu mấtcủa trộm các thủ tục kiểm soát sinh. ngăn ngừa gian lận Cố tình đánh giá sai về giá trị HTK chậm • Qui trình mua hàng và xuất nhập kho sản Thực hiện luân chuyển, thủ thử lỗi thời, hưnghiệm hỏng,..cơ bản nhằm phát hiện gian lận xuất HTK được mua để sử dụng cho mục đích cá nhân 13 14 Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán Doanh thu và NPT Phương • Đánh giá việc thiết kế và vận pháp hành các thủ tục kiểm soát • Khoản mục HTK và GVHB tiếp cận hệ thống • Thực hiện thử nghiệm cơ bản • Nghiệp vụ liên quan đến HTK và GVHB • Rủi ro & mục tiêu kiểm toán Phương • Kiểm soát nội bộ pháp • Chỉ thực hiện thử nghiệm cơ • Phương pháp tiếp cận kiểm toán tiếp cận bản cơ bản 15 16 4
- 9/26/2011 Doanh thu và NPT Quá trình kế toán 17 18 Hàng tồn kho và giá vốn hàng bán Qui trình mua hàng và sản xuất QUI TRÌNH MUA HÀNG VÀ SẢN XUẤT Đề nghị mua hàng Nhận hàng Rủi ro cần Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và xem xét phát hiện rủi ro Đề Ghi R2 - Hàng hóa đã Kiểm kê hàng tồn kho nghị sổ mua Nhận Xuất chi xuất kho nhưng Hàng tồn kho phải được kiểm kê vào thời hàng hàng kho tiết không được ghi điểm cuối năm. nhận Doanh thu đã Hàng tháng, tiến hành kiểm kê một số mặt được ghi nhận hàng để đảm bảo mỗi mặt hàng đều được Xét Ghi Nhập Ghi trong khi hàng kiểm kê ít nhất hai lần trong năm duyệt sô kho sổ chưa được giao và lập chi thành cái đơn tiết phẩm đặt hàng 19 20 5
- 9/26/2011 Qui trình mua hàng và sản xuất Qui trình mua hàng và sản xuất Đề nghị mua hàng Nhận hàng Đề nghị mua hàng Nhận hàng Rủi ro cần Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và Rủi ro cần Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và xem xét phát hiện rủi ro xem xét phát hiện rủi ro R2- Hàng hóa tồn Kiểm kê hàng tồn kho R3- Giá trị thuần Xem xét trích lập dự phòng giảm giá HTK đọng trong thời Trong quá trình kiểm kê, hàng hóa bị hư có thể thực hiện Hàng kỳ, kế toán HTK lập báo cáo tình hình gian dài có thể dẫn hỏng hoặc lỗi thời phải được ghi nhận lại được của HTK luân chuyển HTK. Căn cứ báo cáo luân đến tình trạng hư trên biên bản kiểm kê. Biên bản kiểm kê thấp hơn giá gốc chuyển HTK, bộ phận tài chính, bộ phận hỏng hoặc lỗi thời. phải được kiểm tra lại và phê duyệt bởi bán hàng, bộ phận mua hàng cùng xem xét quản lý kho để xác định giá trị thuần có thể thực hiện Lập bảng đối chiếu HTK thực tế và HTK của những mặt hàng chậm luân chuyển, từ theo sổ sách đó đề ra mức trích lập dự phòng thích hợp. Trong đó, HTK bị hư hỏng hoặc lỗi thời phải được ghi chú để xử lý. 21 22 Qui trình mua hàng và sản xuất Qui trình mua hàng và sản xuất Ghi sổ chi tiết Ghi sổ cái Rủi ro cần Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và Rủi ro cần Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và xem xét phát hiện rủi ro xem xét phát hiện rủi ro R4 – Hàng tồn kho Kiểm tra, đối chiếu hóa đơn với các R6 - Cập nhật số Đối chiếu sổ chi tiết hàng tồn kho, nợ được ghi nhận chứng từ liên quan liệu sai vào sổ cái phải trả với sổ cái không đúng với Những thông tin trên hóa đơn phải được đối hàng hóa xuất kho Cuối tháng, kế toán bảng đối chiếu số dư chiếu với những chứng từ liên quan như thực tế. nợ hàng tồn kho, nợ phải trả trên sổ chi tiết phiếu giao nhận, đơn đặt hàng, hợp đồng, với số dư trên sổ cái. Mọi sai lệch (nếu có) Xác định sai giá bảng giá bán,... Nếu có sai lệch vượt mức phải được theo dõi, xử lý. Bảng đối chiếu mua hàng cho phép, hóa đơn phải tiến hành điều tra, này được kiểm tra bởi giám đốc tài chính.. xử lý trước ghi sổ kế toán. 23 24 6
- 9/26/2011 Qui trình bán hàng và thu hồi nợ Doanh thu và nợ phải thu Thủ tục kiểm soát Phân chia trách nhiệm cho từng bộ phận Đánh số liên tục cho chứng từ Xem xét trích lập dự phòng giảm giá HTK Kiểm kê hàng tồn kho Lập bảng đối chiếu HTK thực tế và HTK theo sổ sách Kiểm tra, đối chiếu hóa đơn với các chứng từ liên quan Đối chiếu sổ chi tiết hàng tồn kho, nợ phải trả với sổ cái 25 26 Công ty ABC. Xem xét trích lập dự phòng giảm giá HTK Công ty ABC. Xem xét trích lập dự phòng giảm giá HTK • Hàng kỳ, kế toán HTK lập báo cáo tình hình luân chuyển • Lập bảng trích lập dự phòng để xác định mức dự phòng HTK. hợp lý cần trích lập • Căn cứ báo cáo luân chuyển HTK, bộ phận tài chính, bộ • Điều chỉnh ghi nhận vào sổ cái để đảm báo giá trị HTK phận bán hàng, bộ phận mua hàng cùng xem xét để xác được đánh giá hợp lý định giá trị thuần có thể thực hiện của những mặt hàng • Thực hiện việc đánh giá HTK hàng kỳ (tháng/ quý) chậm luân chuyển có thấp hơn giá gốc hay không • Bảng trích lập dự phòng phải được xem xét lại bới giám đốc tài chính có kiến thức vào kinh nghiêm phù hợp. 27 28 7
- 9/26/2011 Xem xét trích lập dự phòng giảm giá HTK Thử nghiệm kiểm soát 1 Đánh giá tính hiệu lực 2 Đánh giá rủi ro kiểm soát 3 Ghi nhận vào hồ sơ kiểm toán 29 30 Thử nghiệm kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát Phỏng vấn người lập bảng trích lập DP để biết được làm Kiểm tra để đảm báo các mặt hàng trích lập dự 1 thế nào để họ xác định các mặt hàng có giá trị thuần có thể thực hiện (NRV) thấp hơn giá gốc. 2 phòng là hợp lý BẢNG TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG GiẢM GIÁ HTK THÁNG 10/2009 BẢNG TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG GiẢM GIÁ HTK THÁNG 10/2009 Mặt hàng Giá gốc NRV DP cần trích lập Nguyên nhân Mặt hàng Giá gốc NRV DP cần trích lập Nguyên nhân (tr. đồng) (tr.đồng) (tr. đồng) (tr. đồng) (tr.đồng) (tr. đồng) Máy in HP1160 140 130 10 10 máy bị hư Máy in HP1160 140 130 10 10 máy bị hư Máy fax LG134 80 75 5 Lỗi thời Máy fax LG134 80 75 5 Lỗi thời Laptop Dell 13 200 160 40 Cạnh tranh, Laptop Dell 13 200 160 40 Cạnh tranh, giá giảm giá giảm Tổng cộng 55 Tổng cộng 55 Người lập: T.V.Hien 5/11/2009 Người lập: T.V.Hien 5/11/2009 Kiểm tra: L.H.Q 6/11/2009 Kiểm tra: L.H.Q 6/11/2009 31 32 8
- 9/26/2011 Thử nghiệm kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát Kiểm tra bằng chứng liên quan đến việc tính NRV của các Tính toán lại giá trị dự phòng cần trích lập cho 3 mặt hàng cần trích lập dự phòng giảm giá 4 từng mặt hàng và kiểm tra số tổng BẢNG TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG GiẢM GIÁ HTK THÁNG 10/2009 BẢNG TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG GiẢM GIÁ HTK THÁNG 10/2009 Mặt hàng Giá gốc NRV DP cần trích lập Nguyên nhân Mặt hàng Giá gốc NRV DP cần trích lập Nguyên nhân (tr. đồng) (tr.đồng) (tr. đồng) (tr. đồng) (tr.đồng) (tr. đồng) Máy in HP1160 140 130 @ 10 10 máy bị hư Máy in HP1160 140 130 @ 10 + 10 máy bị hư Máy fax LG134 80 75 # 5 Lỗi thời Máy fax LG134 80 75 # 5 + Lỗi thời Laptop Dell 13 200 160 # 40 Cạnh tranh, Laptop Dell 13 200 160 # 40 Cạnh tranh, + giá giảm giá giảm Tổng cộng 55 Tổng cộng 55 + Người lập: T.V.Hien 5/11/2009 Người lập: T.V.Hien 5/11/2009 Kiểm tra: L.H.Q 6/11/2009 # Đối chiếu với bảng đánh giá HTK Kiểm tra: L.H.Q 6/11/2009 # Đối chiếu với bảng đánh giá HTK @ Đối chiếu với giá bán trên các hóa đơn sau kỳ báo cáo @ Đối chiếu với giá bán trên các hóa đơn sau kỳ báo cáo + Kiểm tra việc tính toán 33 34 Thử nghiệm kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát Đối chiếu số dư theo giá gốc của từng mặt 5 hàng và tổng số dư phòng cần trích lập với số 6 Kiểm tra dấu vết của việc kiểm tra lại BẢNG TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG GiẢM GIÁ HTK THÁNG 10/2009 BẢNG TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG GiẢM GIÁ HTK THÁNG 10/2009 Mặt hàng Giá gốc NRV DP cần trích lập Nguyên nhân Mặt hàng Giá gốc NRV DP cần trích lập Nguyên nhân (tr. đồng) (tr.đồng) (tr. đồng) (tr. đồng) (tr.đồng) (tr. đồng) Máy in HP1160 140 ^ 130 @ 10 + 10 máy bị hư Máy in HP1160 140 ^ 130 @ 10 + 10 máy bị hư Máy fax LG134 ^ 80 75 # 5 + Lỗi thời Máy fax LG134 ^ 80 75 # 5 + Lỗi thời Laptop Dell 13 ^ 200 160 # 40 Cạnh tranh, Laptop Dell 13 ^ 200 160 # 40 Cạnh tranh, + + giá giảm giá giảm Tổng cộng ^ 55 + Tổng cộng ^ 55 + Người lập: T.V.Hien 5/11/2009 Người lập: T.V.Hien 5/11/2009 # Đối chiếu với bảng đánh giá HTK Kiểm tra: L.H.Q 6/11/2009 # Đối chiếu với bảng đánh giá HTK Kiểm tra: L.H.Q 6/11/2009 @ Đối chiếu với giá bán trên các hóa đơn sau kỳ báo cáo @ Đối chiếu với giá bán trên các hóa đơn sau kỳ báo cáo + Kiểm tra việc tính toán + Kiểm tra việc tính toán ^ Đối chiếu với số liệu trên sổ cái 35 ^ Đối chiếu với số liệu trên sổ cái 36 9
- 9/26/2011 Thử nghiệm kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát Thủ tục kiểm soát không hiệu lực 1 Đánh giá tính hiệu lực Có thủ tục kiểm soát thay thế? Có Không 2 Đánh giá rủi ro kiểm soát Kiểm tra thủ tục kiểm Nhận định rủi ro kiểm soát soát thay thế là cao 3 Ghi nhận vào hồ sơ kiểm toán Thu thập bằng chứng kiểm toán thuyết phục hơn từ thử nghiệm cơ bản 37 38 Doanh thu và nợ phải thu Thử nghiệm kiểm soát 39 40 10
- 9/26/2011 Tài sản cố định Thử nghiệm cơ bản o Phân tích các hệ số tài chính như: tỷ suất lợi nhuận gộp, vòng quay HTK THỬ NGHIỆM CƠ BẢN o Phân tích xu hướng biến động của giá vốn hàng bán so với doanh thu bán hàng o Phân tích xu hướng biến động số dư HTK trong năm, bao gồm việc so sánh với số liệu năm trước và số kế hoạch o Tính toán giá trị dự phòng giảm giá HTK cần trích lập 41 42 Thử nghiệm cơ bản Thử nghiệm cơ bản • Đối chiếu số dư đầu kỳ trên sổ kế toán với số A dư cuối kỳ trên hồ sơ kiểm toán năm trước V • Kiểm tra đơn giá của HTK (pricing test) C E • Lập bảng tổng hợp số dư HTK V • Kiểm tra cách tính giá thành phẩm(costing test) A E E • Chứng kiến kiểm kê HTK • Kiểm tra chứng từ của một số nghiệp vụ mua O • Gửi thư xin xác nhận hoặc chứng kiến kiểm kê A hàng đã ghi sổ A HTK ở các kho của đơn vị khác 43 44 11
- 9/26/2011 Thử nghiệm cơ bản Thử nghiệm cơ bản C • Đối chiếu số liêu HTK trên biên bản kiểm kê với E số liệu trên sổ kế toán E • Thực hiện thủ tục chia cắt niên độ đối với C nghiệp vụ mua hàng A • Xem xét các khoản mục HTK, GVHB có được P phân loại đúng đắn không 45 46 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
PHÂN TÍCH VÀ ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN – Phần 3
10 p | 299 | 149
-
Quản lý vốn lưu động
6 p | 337 | 107
-
KiỂM TOÁN CHU TRÌNH HÀNG TỒN KHO VÀ GIÁ VỐN HÀNG BÁN
9 p | 433 | 45
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 7: Quản trị vốn lưu động
27 p | 193 | 27
-
Bài giảng Kiểm toán báo cáo tài chính - Chuyên đề 4: Kiểm toán hàng tồn kho
47 p | 158 | 21
-
Bài giảng Lý thuyết kế toán - Chủ đề 7: Kế toán hàng tồn kho và giá vốn bán hàng
0 p | 243 | 20
-
Vốn cho bất động sản: Rót tiếp hay dừng
3 p | 94 | 16
-
Bài giảng Kiểm toán phần hành: Hàng tồn kho - Nguyễn Trí Tri
14 p | 257 | 15
-
Chủ đề 7: Kế toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
0 p | 169 | 13
-
Bài giảng Kiểm toán 2: Chuyên đề 3 - PGS.TS. Vũ Hữu Đức
47 p | 108 | 11
-
Tài chính doanh nghiệp (Tái bản lần 1): Phần 2
626 p | 24 | 10
-
Bài giảng Kiểm toán doanh nghiệp - Chương 0
7 p | 54 | 6
-
Bài giảng Chương 3: Kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
53 p | 170 | 6
-
Kiểm toán (Xuất bản lần thứ 8): Phần 2
341 p | 29 | 5
-
Quá trình hình thành giáo trình quản lý nguồn vốn và vốn chủ sở hữu của ngân hàng p1
8 p | 41 | 4
-
Bài giảng Kiểm toán căn bản: Chương 3 - Đại học Ngân Hàng TP. HCM
53 p | 48 | 4
-
Bài giảng Bài 6: Kiểm toán chu trình hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
24 p | 75 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn