Học phần: Quản trị nguồn nhân lực
lượt xem 22
download
NNL của một tổ chức là toàn bộ các cá nhân của tổ chức có vai trò khác nhau và được liên kết với nhau theo những mục tiêu nhất định hoăc có huy động được nhămg thự hiện.Quản trị NNL là hệ thống các triết lý, chính sách và hoạt động chức năng về thu hút, đào tạo - phát triển và duy trì con người của một tổ chức nhằm đạt được kết quả tối ưu cho tổ chức và cho mọi thành viên....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Học phần: Quản trị nguồn nhân lực
- Học phần: Quản trị nguồn nhân lực
- Gồm • Quản trị nguồn nhân lực 1 • Quản trị nguồn nhân lực 2
- TÓM TẮT 1- Tổng số tiết : 60 - Lý thuyết : 45 - Bài tập, thảo luận : 15 2- Nội dung (có 3 phần lớn): ● Thu hút nguồn nhân lực. ● Đào tạo và phát triển. ● Duy trì nguồn nhân lực. 3 – Hình thức thi: tự luận
- 3- Tài liệu học tập và tham khảo: • Tài liệu chính: Giáo trình quản trị nguồn nhân lực, Trường đại học Kinh tế TP. HCM, NXB ĐHQG ( 2007) • Tài liệu tham khảo - Quản trị nguồn nhân lực, Trần Kim Dung, NXB Giáo dục, 2001 - Quản trị nhân sự, Nguyễn Hữu Thân , NXB Thống kê 2004 - Quản trị nguồn nhân lực, Gorge. J. Borjas – Vũ Trọng Hùng, NXB Thống kê, 2000
- SÖÏ KHAÙC BIEÄT GIÖÕA QUAÛN TRÒ NHAÂN SÖÏ VAØ QUAÛN TRÒ NGUOÀN NHAÂN LÖÏC Quản trị nhân sự Quản trị nguồn nhân lực Tiêu chí Quan ñieåm chung Lao ñoäng laø chi phí Nguoàn nhaân löïc laø taøi ñaàu vaøo saûn quyù caàn phaùt trieån Muïc tieâu ñaøo taïo Giuùp nhaân vieân thích Ñaàu tö vaøo phaùt trieån nghi nguoàn ôû vò trí cuûa hoï nhaân löïc Vieãn caûnh Ngaén haïn vaø trung Daøi haïn haïn Lôïi theá caïnh tranh Thò tröôøng vaø coâng Chaát löôïng nguoàn nhaân ngheä löïc Cô sôû cuûa naêng suaát Maùy moùc + Toå chöùc Coâng ngheä + Toå chöùc + vaø chaát löôïng Chaát löôïng nguoàn nhaân löïc Caùc yeáu toá ñoäng vieân Tieàn vaø thaêng tieán Tính chaát coâng vieäc + ngheà Thaêng nghieäp tieán + Tieàn
- Chương I: Tổng quan về quản trị nguồn nhân lực
- 1- Khái niệm và tầm quan trọng của quản trị NNL. 1.1. Khái niệm. ● Nguồn nhân lực: NNL của một tổ chức là toàn bộ các cá nhân của tổ chức có vai trò khác nhau và được liên kết với nhau theo những mục tiêu nhất định hoăc có huy động được nhămg thự hiện
- • Quản trị nguồn nhân lực: Quản trị NNL là hệ thống các triết lý, chính sách và hoạt động chức năng về thu hút, đào tạo - phát triển và duy trì con người của một tổ chức nhằm đạt được kết quả tối ưu cho tổ chức và cho mọi thành viên.
- Để quản trị NNL có hiệu quả phải có: • Triết lý trong việc sử dụng lao động; • Chính sách của doanh nghiệp; • Biện pháp cụ thể về NNL của DN; • Mục tiêu khác về quản lý các nguồn lực còn lại.
- Quản trị NNL nhằm đạt hai mục tiêu: • Sử dụng có hiệu quả NNL để nâng cao hoạt động của tổ chức. • Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của mọi thành viên, tạo điều kiện phát huy tối đa năng lực, kích thích động viên sự đóng góp và sáng tạo, tạo sự tận tâm, trung thành với tổ chức.
- 1.2. Tầm quan trọng của quản trị NNL. ● Suy cho cùng con người là yếu tố quyết định thành bại của mọi tổ chức. ● Quản trị NNL là nhiệm vụ trung tâm và quan trọng nhất vi tất cả đều phụ thuộc vào mức độ thành công của quản trị con người. ● Ngày nay quản trị NNL càng quan trọng vĩ : - Do cạnh tranh gay gắt trên thị trường… - Do tiến bộ KHKT phá vỡ các mô hinh QL cũ. - Do nang lực NV và KT không ngừng nâng cao.., - Trong nền kinh tế chuyển đổi phải cải cách QTNL.
- 2. Ba nhóm chức năng quản trị NNL. ● Nhóm chức năng thu hút NNL: - Kế hoạch hoá NNL. - Thiết kế và phân tích công việc. - Tuyển dụng và biên chế NNL ● Nhóm chức năng đào tạo và phát triển NNL. - đào tạo và nâng cao nang lực của NV - Tạo điều kiện phát triển. ● Nhóm chức năng duy tri NNL: - Duy tri các môi quan hệ lao động tốt đẹp trong tổ chức. - đánh giá công việc. - Thù lao lao động.
- 3. Ba triết lý quản trị NNL. ● “ Con người được coi như một loại công cụ lao động” - Quan niệm này phổ biến vào cuối thế kỷ XIX .đại diện F. W. Taylor. - Hinh thành trường phái quản trị trên cơ sở khoa h ọc. ● “Con người muốn được xử sự như những con người” - Quan niệm này do các nhà tâm lý xã hội học đưa ra trên cơ sở thực nghiệm khoa học. đại diện Elton Mayo. - Hình thành trường phái tâm lý- xã hội.( quan h ệ con người) ● “ Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển” - Quan niệm này xuất hiện vào cuối những năm 70. - Hinh thành trường phái hiện đại ( khai thác tiềm năng)
- 4. Ba trường phái quản trị NNL. 4.1. Trường phái quản trị trên cơ sở khoa học. ● Do Fredrick Wilson Taylor (1856-1915) khởi xướng. ● Nguyên tác cơ bản: - Chia nhỏ quá trinh SX thành các bước công việc, các thao tác, chuy ển động, loại bỏ các thao tác chuyển động thừa. - Xác định nhiệm vụ, đinh mức lao động, luyện tập về phương pháp và thao tác hợp lý thông qua chụp ảnh bấm giờ ngày làm việc. - Tuyển lựa kỹ càng người có sức khoẻ tốt nhất, chịu đựng nhất, phù hợp nhất với công việc. - Giải phóng công nhân khỏi chức nang quản lý. CN chỉ là người thực hiện và nhất thiết phải hoàn thành công việc trong phạm vi trách nhiệm. - Sử dụng triệt để ngày làm việc, bảo đảm các điều kiện làm việc cần thiết. - Thực hiện chế độ trả lương có khuyến khích CN hoàn thành nhiệm vụ.
- ● u ®iÓm: - P h© tÝch khoa häc tû mØ mäi c«ng viÖc. n - P h© c«ng lao ® n éng ch¹t chÏ, huÊn luyÖn thùc hiÖn ph¬ ph¸p lao ng ® éng khoa häc. - T¹o ra tÝnh kû luËt cao trong qu¸ trinh lao ®éng. - ® ra c¸ch tr¶ l¬ t¬ xøng víi kÕt qu¶ (l¬ theo s¶n phÈm, thëng) a ng ng ng - Mang l¹i kÕt qu¶ to lín vÒ NSL®.T¹o ra khèi lîng s¶n phÈm lín. ● Nhîc ®iÓm: -Kh«ng tin vµo con ngêi, ® gi¸ thÊp vai trß con ngêi. ¸nh - Buéc CN ph¶i lµm viÖc víi cêng ® cao trong sù kiÓm so¸t ch¹t chÏ. é - Kh«ng cã c¬héi tham gia qu¶n lý DN. - XuÊt hiÖn sù chèng ® giõa CN vµ nhµ qu¶ lý vµ giíi chñ. èi
- 4.2. Trường phái tâm lý-xã hội . ● Trường phái này có: Elton Mayo, Rogers, Maslow...xuất hiện vào th ập niên 30 của thế kỷ XX. ● Nguyên tắc cơ bản: - Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới. - Tim kiếm sự tham gia của nhân viên cấp dưới vào công việc. - Xây dựng lòng tin hơn là dựa trên quyền lực. - Phát triển công việc theo một tập thể người , chú ý xây dựng tập th ể này. - Phát triển tinh thần trách nhiệm , tự kiểm tra. - Chú trọng thông tin cho mọi người,tạo ra sự gán bó, hưởng ứng, đồng cảm. - Ưu tiên cho các quan hệ con người trong hoạt động, nhà quản lý trước tiên là nhà tâm lý, là người giỏ động viên và thông tin liên lạc với mọi ng ười.
- ● ¦u ®iÓm: - Con ngêi ® t«n träng. îc -T¹o ® kh«ng khÝ lµm viÖc cëi më, th© thiÖn. îc n - P hï hîp víi c¸c ®iÒu luËt míi vÒ lao ®éng. ● Nhîc ®iÓm: -® n gi¶n ho¸ kh¸i niÖm hµnh vi con ngêi trong TC. ¬ - Kh«ng quan t© ® sù kh¸c biÖt cña c¸ nh© m Õn n. - Kh«ng ® gi¸ ® yªu cÇu c«ng viÖc, kh«ng chó ý ® ¸nh îc Õn c¸c thñ tôc, tiªu chuÈn, híng dÉn…nhµm ® môc tiªu cña ¹t tæ chøc. - Quan hÖ con ngêi kh«ng thÓ thay thÕ c¸c yÕu tè kh¸c ®îc.
- 4.3. Trường phái khai thác tiềm năng con người. ● Trường phái này ra đời vào thập niên 70. đại diện gồm Drucker, Chandler, March, Simon… ● Nguyên tắc cơ bản: - Cách tiếp cận hệ thống: DN là một hệ thống mở luôn thích ứng với môi trường. Quản lý cần mềm dẻo để thích ứng. - Các bộ phận bên trong (con người) phải được vận hành thống nh ất . - Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao động. - Tìm cách cải thiện, nâng cao chất lượng cuộc sống người lao động. - Giải quyết các vấn đề về kinh tế, KT không được tách rời vấn đề xã hội. - Nhà quản lý phải là nhà chiến lược, tổ chức, tâm lý, giỏi động viên ,phát huy được khả nang con người.
- ●¦u ®iÓm: - Lµm thay ® quan niÖm “ TiÕt kiÖm chi phÝ lao ® æi éng ®Ó gi¶m gi¸ thµnh.” (qu¶n trÞ nh© sù) sang “ ® t vµo nguån n Çu lùc con ngêi ® cã lîi thÕ c¹nh tranh cao h¬ hiÖu qu¶ h¬ Ó n, n, lîi nhuËn cao h¬ (qu¶n trÞ NNL) n.” - Coi con ngêi lµ “ Mét hÖ thèng më, phøc t¹p vµ ® lËp”. éc CÇn ph¶i ® ® gi¸ cao, t«n träng. îc ¸nh - Chăm lo ® con ngêi mét c¸ch toµn diÖn. Õn ●Nhîc ®iÓm: - Kh«ng ph¶i mäi DN mäi trình ® ph¸t triÓn ® cã thÓ ¸p é Òu dông. - ® tho· m·n mäi ngêi lao ® Ó éng trong cuéc sèng cÇn cã rÊt nhiÒu ®iÒu kiÖn.
- 3. Quản trị nguồn nhân lực ở Việt Nam. 3.1. Thời kỳ kế hoach hoá tập trung (trước 1986): ● Vận dụng lý luận và kinh nghiệm quản trị nhân sự c ủa các nước XHCN. -Những vấn đề cơ bản: Chế độ tuyển dung; đào tạo và phát triển; lương thưởng; thăng chức; quan hệ lao động…đều là chính sách chung của Nhà nước. - Chế độ tuyển dụng suốt đời cùng với các chính sách phúc lợi xã hội…đã mang lại sự an toàn xã hội cho mọi người. - Hệ thống tiền lương mang tính binh quân và thâm niên th ể hiện triết lý “ cùng làm cùng hưởng” “ công bằng xã hội”. - Công nhân là chủ nhân của xí nghiệp; quan hệ lao động bình đẳng; ý thức tập thể được nhấn mạnh…đã khơi dậy lòng nhiệt tình cách mạng, tự nguyện làm việc. - Trong quản lý vận dụng phương pháp quản lý Taylor cộng với tinh th ần XHCN nên đạt được NSLD cao.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Phân tích và thiết kế công việc
61 p | 377 | 100
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Chương 5: Bố trí và sử dụng nguồn nhân lực
24 p | 727 | 41
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 2 - Nguyễn Đức Kiên
43 p | 152 | 32
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 5 - TS. Huỳnh Minh Triết
23 p | 377 | 31
-
Đề thi kết thúc học phần Quản trị nguồn nhân lực (hệ đại học): Đề số 01
2 p | 461 | 22
-
Đề thi kết thúc học phần Quản trị nguồn nhân lực: Đề số 03
2 p | 341 | 16
-
Bài giảng Học phần Quản trị nguồn nhân lực
272 p | 128 | 15
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 2 - ThS. Phan Thị Thanh Hiền
32 p | 105 | 9
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 2 - Th.S Trần Phi Hoàng
13 p | 75 | 8
-
Đề thi kết thúc học phần Quản trị nguồn nhân lực (hệ cao đẳng): Đề số 01
2 p | 158 | 7
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 5 - ThS. Phan Thị Thanh Hiền
38 p | 65 | 6
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 3 - Lê Thị Hạnh
19 p | 103 | 5
-
Bài giảng Hoạch định nguồn nhân lực - Chương 3: Phân tích môi trường quản trị nguồn nhân lực
8 p | 51 | 5
-
Bài giảng Hoạch định nguồn nhân lực - Chương 3: Phân tích môi trường quản trị nguồn nhân lực (Chương trình Sau đại học)
9 p | 19 | 5
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực: Chương 1 - ThS. Trần Quang Cảnh
3 p | 79 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management)
4 p | 107 | 3
-
Chương trình giáo dục đại học ngành Quản trị nguồn nhân lực – ĐH Đà Nẵng
9 p | 41 | 3
-
Đề cương học phần Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management)
7 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn