Hướng dẫn chấm đề thi môn toán
lượt xem 6
download
Tài liệu hướng dẫn chấm thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn chấm đề thi môn toán
- WWW.MATHVN.COM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM HỌC 2011 - 2012 --------------------- -------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN TOÁN (Hướng dẫn chấm và biểu điểm gồm có 05 trang) I. Hướng dẫn chung 1) Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong tổ chấm. II. Đáp án và thang điểm Câu Điểm Đáp án Câu 1 3đ 1 Giải phương trình: x 2 2 x x 3x 1. x Điều kiện: 1 x 0, x 1 Chia hai vế của phương trình cho x, ta được: 1 1 1 1 x2 x 3 x 2 x 3 0 x x x x t 1 1 Đặt t x , (t 0) . Ta có: t 2 2t 3 0 t 1 t 2 x 1 5 1 1 x2 x 1 0 x Với t 1 x (thỏa mãn) x 2 1 5 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm: x . 2 Câu 2 Cho hai số dương x, y thỏa mãn điều kiện x 1, y 1 và 3( x y ) 4 xy. Tìm giá trị lớn 3đ 1 1 nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x3 y 3 3 2 2 . x y Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si, ta có: 9 4 xy 3( x y ) 6 xy xy 4 Do điều kiện x 1, y 1 nên: ( x 1)( y 1) 0 xy 1 x y 4 xy 1 xy xy 3 3 1 1 Ta có: P x3 y 3 3 2 2 x y 2 1 1 6 2 ( x y ) ( x y ) 3xy 3 x y xy 4 16 2 2 16 6 xy x y 3xy 3 9 3 xy 64 3 3 6 16 x y 4 x2 y 2 27 xy 3 9 Đặt t xy , với t ;3 4 64 6 16 P t 3 4t 2 27 t3 www.MATHVN.com Trang 1
- WWW.MATHVN.COM 9 64 3 6 16 t 4t 2 , t ;3 Xét hàm số f (t ) 4 27 t3 6 8t 3 (8t 9) 54 64 2 9 Ta có: f '(t ) t 8t 2 0, t ;3 2 9 t 9t 4 9 f (t ) là hàm số tăng trên ;3 4 9 113 94 f f (t ) f (3) hay f (t ) 4 12 3 9 xy 4 113 3 Vậy: Giá trị nhỏ nhất của P bằng . Khi đó x y x y 12 2 3( x y ) 4 xy x 1 xy 3 y 3 94 . Khi đó ( x 1)( y 1) 0 Giá trị lớn nhất của P bằng . x 3 3 3( x y ) 4 xy y 1 Câu 3 Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: x x 2 y . 2đ 2 2 Ta có: x 2 x 2 y 2 4 y 2 (4 x 2 4 x 1) 7 (2 y )2 (2 x 1)2 7 (2 y 2 x 1)(2 y 2 x 1) 7 7 1 1 7 (7) (1) (1) (7) 2 y 2 x 1 7 x 1 2 y 2 x 1 1 y 2 2 y 2 x 1 1 x 2 2 y 2 x 1 7 y 2 2 y 2 x 1 7 x 2 2 y 2 x 1 1 y 2 2 y 2 x 1 1 x 1 2 y 2 x 1 7 y 2 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên: ( x; y ) (1;2), (1; 2), (2;2), (2; 2). Câu 4 Cho tam giác ABC có BC a, CA b, AB c và c b. Hai điểm M , N tương ứng di 3đ động trên hai cạnh AB, AC sao cho MN chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Xác định vị trí của M và N để MN có độ dài nhỏ nhất. Từ giả thuyết, ta có: 1 1 11 1 S AMN S ABC AM . AN sin A . bc sin A AM . AN bc 2 2 22 2 Đặt AN xb, AM yc với x, y 1 1 1 1 AM .AN bc xybc bc xy 2 2 2 www.MATHVN.com Trang 2
- WWW.MATHVN.COM Theo định lý hàm số Cosin, ta có: MN 2 AM 2 AN 2 2 AM . AN cos A Câu 5 Cho dãy số (un ) xác định bởi: 3đ u1 3 u 2 2 (n 1, n ) un 1 n 2un 3 Hãy xác định công thức tổng quát của un theo n. 2 u n 2 u2 2 Ta có: u n 1 n u n 1 2 2 un 2 1 2u n 3 Đặt x n u n 2 , n 1, n x1 u1 2 1 x2 1 1 2 n Khi đó: x n 1 2 2x n 1 x n 1 x n x n 1 1 , n 1, n y1 1 Đặt tiếp y n xn x1 2 2 Khi đó: y n 1 y n 2y n y n 1 1 y n 1 Tiếp tục đặt v n y n 1, n 1, n v1 y1 1 2 n 1 2 n n n 1, n Khi đó: v n 1 v n vn 1 ... v1 22 v n 22 2 2 2 Từ đó ta tìm được: 1 1 n 1 y n 22 1 x n un 2 n 1 n 1 22 1 22 1 n 1 2.22 1 n 1, n . Vậy công thức tổng quát của dãy số (u n ) là: u n n1 22 1 Câu 6 Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông OABC có đỉnh A(3; 4) và điểm B 3đ có hoành độ âm. a) Tìm tọa độ các đỉnh B và C của hình vuông OABC. b) Gọi E và F theo thứ tự là các giao điểm của đường tròn (C ) ngoại tiếp OABC với trục hoành và trục tung ( E và F khác gốc tọa độ O ). Tìm tọa độ điểm M trên (C ) sao cho tam giác MEF có diện tích lớn nhất. www.MATHVN.com Trang 3
- WWW.MATHVN.COM a) Giả sử B( x0 ; y0 ) , ( x0 0) Tứ giác OABC là hình vuông OAB vuông cân tại A x0 7 y0 1 3( x0 3) 4( y0 4) 0 AB.OA 0 x 1 2 2 ( x0 3) ( y0 4) 25 AB OA 0 y0 7 Do điều kiện x0 0 nên tọa độ điểm B là: B(1;7) 1 7 Điểm C đối xứng với A qua trung điểm I ; của OB nên ta có: 2 2 xC 3 1 2 2 x 4 C C (4;3) yC 4 7 yC 3 2 2 b) Phương trình đường tròn (C ) ngoại tiếp OABC : 2 2 1 7 25 x y 2 2 2 Tọa độ giao điểm E và F của (C ) với trục hoành và trục tung là: E (1;0), F (0;7) Dễ thấy EF là đường kính của (C ) nên tam giác MEF vuông tại M ME 2 MF 2 EF 2 25 1 S MEF ME.MF 2 4 4 2 25 Vậy S MEF đạt giá trị lớn nhất bằng . 2 ( xM 1)2 yM 25 2 2 2 Khi đó MEF vuông cân 1 7 25 xM yM 2 2 2 M (3;3) hoặc M (4; 4). Cách khác: Phương trình đường thẳng EF : 7 x y 7 0 1 Ta có: S MEF EF .d ( M , EF ) 2 www.MATHVN.com Trang 4
- WWW.MATHVN.COM Như vậy S MEF lớn nhất d ( M , EF ) lớn nhất 1 7 7 xM yM 7 x yM 7 2 2 Mà d ( M , EF ) M 52 52 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có: 2 2 1 7 1 7 7 xM yM 5 2. xM yM 25 2 2 2 2 1 7 xM 2 yM 2 52 1 . Khi đó: 7 Vậy d ( M , EF ) lớn nhất bằng 2 2 2 1 7 25 xM yM 2 2 2 M (3;3) hoặc M (4; 4). Câu 7 3đ 1 1 1 1 Với mọ i n nguyên và n 3, tính tổng sau đây: P 3 3 3 ... 3 . C3 C4 C5 Cn 3! 1 1 3!(k 3)! 3! 1 Ta có: k (k 1)(k 2) 2 (k 1)(k 2) k (k 1) 3 Ck k! Thay k bằng 3, 4,5,..., n , ta được: 1 3! 1 1 3 C3 2 1.2 2.3 1 3! 1 1 3 C4 2 2.3 3.4 1 3! 1 1 3 C5 2 3.4 4.5 ................................ 1 3! 1 1 Cn 2 (n 1)(n 2) n(n 1) 3 Cộng các đẳng thức trên, ta có: 1 3! 1 1 3(n 1)( n 2) 1 1 1 3 3 ... 3 Cn 2 1.2 n(n 1) 3 2n(n 1) C3 C4 C5 3(n 1)(n 2) Vậy P . 2n(n 1) ------------------------------Hết------------------------------- www.MATHVN.com Trang 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi môn Toán Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2011-2012 (Kèm hướng dẫn chấm thi)
5 p | 167 | 30
-
Hướng dẫn chấm và thang điểm đề KSCL HSG môn Toán lớp 11 năm học 2014 - 2015
4 p | 109 | 16
-
Hướng dẫn chấm và thang điểm đề KSCL HSG môn Toán 10 năm học 2014 - 2015
4 p | 152 | 11
-
Hướng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi lớp 9 vòng 1 môn: Toán (Năm học 2015–2016)
3 p | 116 | 11
-
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên Toán năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Gia Lai
14 p | 92 | 6
-
Hướng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi Toán lớp 12
9 p | 83 | 6
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2013 môn Toán - Giáo dục THPT
4 p | 77 | 5
-
Đề thi thử lớp 12 môn Toán năm 2015-2016 sở giáo dục và đào tạo Cao Bằng
6 p | 73 | 5
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2002 môn Toán - Giáo dục THPT
4 p | 103 | 5
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2011 môn Toán - Giáo dục thường xuyên
3 p | 73 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2011 môn Toán - Giáo dục THPT
4 p | 91 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2010 môn Toán - Giáo dục THPT
4 p | 74 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2008 môn Toán - THPT phân ban
4 p | 64 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2008 môn Toán - THPT không phân ban
3 p | 84 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2010 môn Toán - Giáo dục thường xuyên
4 p | 73 | 4
-
Hướng dẫn chấm thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2008 môn Toán - Bổ túc THPT
3 p | 81 | 4
-
Hướng dẫn chấm đề thi tuyển sinh THPT môn Toán năm 2009 - Sở GD&ĐT Phú Yên (Hệ số 1)
3 p | 243 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn