intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P10

Chia sẻ: Cong Thanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

231
lượt xem
110
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P10: Hướng dẫn học viên cách chọn một phép hiệu chỉnh trong danh sách Stack và thực hiện các thay đổi cho phép hiệu chỉnh đó mà không làm ảnh hưởng ðến các phép hiệu chỉnh nằm trên hay bên dưới nó trong danh sách. Tuy nhiên, với một vài phép hiệu chỉnh nhý Edit Mesh, Edit Spline, khi ta thay ðổi hình dạng hình học của các mô hình lưới nhý di chuyển, xóa bớt hoặc bổ sung thêm mặt, rất dễ gây ra kết quả ngoài mong muốn, khi ðó 3D max sẽ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hướng dẫn làm hoạt hình 3D cơ bản- P10

  1. Hýớng dẫn giảng dạy II. HIỆU CHỈNH SHAPE Cần chú trọng giảng kỹ phần này vì ð cũng là phần quan trọng của chýõng trình 3D. Là một nền tảng ð tạo các ð týợng từ ây ể ối ð giản ð phức tạp. õn ến Bằng cách tạo các shapes có sẵn qua 11 nút lệnh ð nói ở trên, bạn có thể tạo ra vô số các hình dạng shape khác nữa. Max coi các ã spline nhý là hình shape. Một hoặc nhiều spline có thể ð kết hợp ð tạo ra các hình shape phức tạp hõn. ýợc ể Nút lệnh Start New Shape nằm ở phần trên của bảng cuộn Object Type, nếu không ðýợc kiểm nhận thì tất cả các spline bạn tạo ra ð là một shape, ngýợc lại khi Start New Shape ð kiểm tức là mỗi một thao tác tạo Spline ð tạo ra một shape mới… ều ýợc ều Bất kỳ hình shape ð ýợc tạo ra từ lệnh Line nào cũng ð ýợc tự ð ộng phát sinh nhý một Spline có thể chỉnh sửa (Editable Spline – Spline có thể chỉnh sửa là loại Spline bạn có thể hiệu chỉnh nó ở cấp ð thứ cấp). Tuy nhiên các ð ộ ýờng spline khác nhý vòng tròn, text, vòng cung,… phải ð ýợc chuyển ð ð trở thành một spline có thể chỉnh sửa, bằng cách click phải vào môt spline, chọn ổi ể lệnh” Convert to Editable Spline” Sau khi chuyển ð spline sang chế ð có thể chỉnh sửa, bạn có thể truy cập tất cả các thành phần thứ cấp của spline nhý vertex ổi ộ (ðỉnh), ð segment và bản thân Splines oạn Hiệu chỉnh spline ở cấp ð thứ cấp cho phép bạn thực hiện các chức nãng ð biệt. ộ ặc Attach, cho phép bạn gán một hoặc nhiều spline vào một shape hiện hành… Trong bảng cuộn General của bảng lệnh Editable Spline, bạn có thể ð chỉnh các tùy chọn nội suy của một spline trong một shape iều hiện hành. Bạn cũng có thể xác lập các tùy chọn render cho spline bằng cách gán cho spline một ð dày (thickness) khi chúng ộ render. Cho Hiển thị ð dày ộ phép của ð týợng ối ngoài v/n Hầu hết các lệnh ð hiệu chỉnh spline ð có thể truy cập nhanh chóng nếu bạn click phải vào ð ể ều ýờng spline ðang ðýợc chọn ngoài cách truy cập tại bảng modify. II.1. Hiệu chỉnh spline ở cấp ðộ ðỉnh (Vertex) Cấp ð ð tiên và quan trọng ð bạn có thể tinh chỉnh spline. Truy cập cấp ð này bằng cách chọn Vertex trong hộp danh sách ộ ầu ể ộ Stack hoặc click biểu týợng Vertex phía dýới bảng con” Selection” Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 46/124
  2. Hýớng dẫn giảng dạy Khi cấp ð thứ cấp ð ð ộ ỉnh ýợc kích hoạt, các ð týợng mà bạn có thể chọn trong khung cảnh chỉ là các ð (vertex) của ð ối ỉnh ýờng spline ðang chọn mà thôi. Ðiều này có nghĩa nếu bạn muốn chọn ð týợng khác ngoài spline hiện hành bạn phải tắt chế ð Khi ối ộ!, nút này còn bật các ð ð ỉnh ýợc chọn sẽ ð sang màu ð và một ký hiệu kiềng ba trục xuất hiện. Phụ thuộc vào loại tiếp tuyến mà ổi ỏ ð này ð ỉnh ang sử dụng, bạn cũng có thể nhận ð các tay nắm tiếp tuyến màu xanh lá cây. ýợc Bằng cách click phải vào một ð ð ỉnh ang ðýợc chọn, bạn có thể thay ð loại tiếp tuyến ð ổi ang ðýợc sử dụng bởi ð ð ỉnh ó. Có 4 loại tiếp tuyến cho một ð là: ỉnh - Corner (nhọn) - Smooth (trõn tru) - Bezier (nét trõn với hai tay nắm phụ thuộc) - Bezier Corner (nét trõn với hai tay nắm ð lập) ộc Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 47/124
  3. Hýớng dẫn giảng dạy Các lệnh thýờng sử dụng khi hiệu chỉnh cấp ðỉnh: - Cross Insert: Trong trýờng hợp mà bạn có hai ðýờng spline trong cùng một hình shape cắt nhau. Với lệnh Cross Insert bạn có thể chèn một ð tại giao ð ỉnh iểm của chúng. Nút cuộn nằm kế bên cho phép ð khoảng cách tối ð giữa các spline này ịnh a ð có thể chèn thêm ð cho chúng ể ỉnh - Fillet: cho phép bạn chọn một ð nào ð và tạo ra một ð ỉnh ó ýờng luợn cong. Nút cuộn kế bên sẽ ð kích cỡ cho ð ịnh oạn cong ð Chọn ð và drag nút cuộn ð tạo ra ð ó. ỉnh ể oạn lýợn cong - Chamfer: Giống nhý lệnh Fillet nhýng tạo ra một cạnh vát thẳng ngay tại ð góc ð ỉnh ó. - Bind/Unbind: Trong một vài trýờng hợp, bạn sẽ muốn nối ð cuối của một ð iểm ýờng spline này tới ð giữa của một spline iểm khác trong cùng một shape. Khi bạn Bind (ràng buộc) một ðỉnh, nó sẽ ð sang màu ð ð biết trạng thái ð ổi en ể ang bị ràng buộc của nó. Lệnh Unbind ð gỡ ràng buộc cho ð bị bind. ể ỉnh - Refine: thêm ðỉnh, chọn lệnh click vào ð trên spline mà bạn muốn thêm ð iểm ỉnh. - Insert: cũng là lệnh cho phép thêm ðỉnh, nhýng không dứt lệnh ngay sau khi bạn click lên trên spline, mà cho phép bạn di chuyển ð vị trí mới và thêm ð mới, cứ thế cho ð khi bạn click phải thì thôi. ến ỉnh ến - Weld: cho phép hàn gắn hai ð lại thành một ð chung. Chọn hai ð muốn Weld, click lệnh Weld. ỉnh ỉnh ỉnh - Connect: cho phép nối hai ð của một spline hở thành một spline ð ỉnh óng kín bằng cách tạo ra một ðýờng thẳng nối hai ðỉnh ð lại. Chọn lệnh, click vào một trong hai ð ð mouse sang ð còn lại mouse sẽ chuyển sang ký hiệu cho phép kết nối, ó ỉnh ýa ỉnh click trái… - Make first: xác ð ð ð tiên cho một spline. ịnh iểm ầu - Break: tách ðỉnh II.2. Hiệu chỉnh spline ở cấp ðộ ðoạn (Segment) Tại hộp danh sách thả xuống bên cạnh Sub-Object chọn segment cho phép bạn tinh chỉnh spline ở cấp ð ð ộ oạn. Các lệnh hiệu chỉnh ở cấp ð này là: ộ - Devide: chia ðoạn, chọn ð muốn chia, gõ giá trị cần chia vào hộp bên cạnh lệnh devide, sau cùng click lệnh devide. oạn - Detach: tách ðoạn, cho phép tách ðoạn ð ang chọn ra theo nhiều chế ðộ khác nhau same shp: tách ra nhýng vẫn là thành viên của spline hiện hành copy: tách ra bằng cách sao ð ð oạn ang chọn thành một shape mới. - Hide: giấu ðoạn ðang chọn Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 48/124
  4. Hýớng dẫn giảng dạy - Delete: xoá bỏ ðoạn ðang chọn… II.3. Hiệu chỉnh spline ở cấp ðộ chu tuyến (spline) Chọn cấp ð Spline tại Sub-Object cho phép hiệu chỉnh shape ở cấp ð này. ộ ộ Nói chung hầu hết các hiệu chỉnh ð diễn ra ở cấp ð ð hoặc cấp ð spline. Việc hiệu chỉnh ð (vertex) ð ều ộ ỉnh ộ ỉnh ýợc sử dụng ð tinh ể chỉnh hình dạng của ð ýờng spline. Trong khi việc hiệu chỉnh ở cấp ð spline ð ộ ýợc sử dụng ð kết hợp hai hoặc nhiều spline với ể nhau ð tạo thành một spline mới. ể - Mirror: lật ð xứng spline hiện hành, chọn spline muốn lật, kiểm nhận copy (nếu muốn spline ð xứng ð sao ra từ spline ối ối ýợc gốc) và trục muốn lật, click lệnh mirror, - Outline: tạo ra một bản sao song song với spline hiện hành. Khoảng cách giữa spline gốc và bản sao song song ðýợc ðịnh bằng nút cuộn kế bên hoặc bằng cách drag chuột. - Reverse: dùng ð ð ngýợc thứ tự của các ð trong một spline ể ảo ỉnh - Trim và Extend: sử dụng ð cắt (trim) các phần spline bằng một spline khác, cũng nhý duỗi dài chúng (Extend) ể - Boolean: các spline giao nhau sẽ ð ýợc cộng, trừ hoặc chỉ lại phần giao nhau khi sử dụng lệnh này. Chọn spline muốn boolean, click chọn chế ð sẽ boolean (Union (cộng), Subtraction (trừ), hoặc Intersec (giao), click lệnh boolean và click vào ộ spline còn lại bên ngoài ðang giao với spline gốc. - Detach & Attach: Tách (hoặc kết hợp) một chu tuyến ra khỏi (thêm vào) shape hiện hành. III. MỘT SỐ LỆNH CÕ BẢN ÐỂ CHUYỂN MỘT ÐỐI TÝỢNG 2D THÀNH MỘT ÐỐI TÝỢNG 3D III.1. Extrude Thao tác Tạo khối: - Chọn ð týợng Shape (2D) muốn tạo khối ối - Bảng lệnh Modify/ Modifier List/ Extrude Danh sách Stack: Chứa Danh sách chứa các hiệu ứng các hiệu ứng Modifier ðã modifier gán cho ð ối týợng Xóa hiệu ứng ðang chọn Ðộ sâu của khối Ðóng kín 2 ðầu Số phân ðoạn của khối của khối Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 49/124
  5. Hýớng dẫn giảng dạy III.2. Bevel profile Bevel Profile là một hình thức vát cạnh hoặc trýợt vòng theo biên dạng. Ðể sử dụng lệnh này ta cần phải có 2 ð týợng shape: Một hình shape dùng làm ð ối ýờng dẫn (hình shape biên dạng) và hình shape còn lại sẽ sử dụng làm tiết diện (hình shape cõ sở). Thao tác: Chọn ðýờng dẫn  Modifier/ Bevel Profile  Pick Profile  Kích chọn Shape tiết diện Bài thực hành: thiết kế khung hình Vẽ mặt cắt ngang của khung hình theo các buớc sau ðây: 1 / Rectangle 2 / Chuyeån tieáp tuyeán 3/ Cheøn theâm moät ñænh L=200, W=170 hai ñænh treân thaønh taïi giöõa caïnh huyeàn cuûa Convert to Editable Corner tam giaùc treân 4/ Ñieàu chænh 5/ Taïo theâm moät circle 6/ Spline lôùn ñaõ ñöôïc hai tay naém cuûa & 3 rectangle nhö hình boolean (Union) vôùi ñænh treân cho maãu, Attach cho thaønh Circle& 2 Rectangle gioáng nhö hình 1 shape 7/ Spline lôùn tieáp tuïc ñöôïc Boolean (Subtraction) vôùi 8/ Vẽ hình chữ nhật tại vùng front, sau khi Zoom nhỏ khung nhìn này lại. rectangle coøn laïi. 9/ Click bảng lệnh Modify, click nút More, chọn Bevel Profile trong danh sách/ OK. 10/ Click nút Pick Profile, click chọn shape vừa tạo ở trên. (hình 3. 2) là mặt khung Hýớng dẫn tạo mặt cắt ngang của cắt ngang của khung tranh ð ðã ýợc lấy vào và tạo thành khối 3D quanh1 ðến 7chữ nhật.) tranh từ býớc một hình 11/ Tại bảng Modify, bật nút Sub-Object, truy cập thứ cấp của một Bevel Profile, là mặt cắt (shape) vừa lấy vào trên một rectangle. Hình bth 3.2 Học phần 5 – HOẠT HÌNH ấ CHIỀU CB Trang 50/124
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2