Khóa luận Nghiên cứu phản ứng oxi hoá - Khử trong chương trình hoá học phổ thông
lượt xem 42
download
Xuất phát từ yêu cầu của sự nghiệp giáo dục, thực trạng giảng dạy bộ môn hóa học ở cấp trung học phổ thông đòi hỏi người giáo viên không ngừng nâng cao năng lực chuyên môn, đổi m ới phương pháp dạy học nhằm giúp học sinh tiếp thu tri thức một cách tốt nhất. - Phản ứng oxi hóa - khử là lo ại phản ứng quan trọng và xuyên suốt trong chương trình hóa học phổ thông. Kiến thức về phản ứng oxi hoá - khử được vận dụng phổ biến trong dạy học cũng như trong...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận Nghiên cứu phản ứng oxi hoá - Khử trong chương trình hoá học phổ thông
- Khóa luận Nghiên cứu phản ứng oxi hoá - Khử trong chương trình hoá học phổ thông
- 1 M CL C Ph l c bìa…………………………………………………………………………...i L i cam ñoan …………………………………………………………………….....ii L i c m ơn……………………………………………………………………….…iii M c l c ……………………………………………………………………………..1 Danh m c các c m t vi t t t……………………………………………………….3 M ð U……………………………………………………………………………4 CHƯƠNG 1 : CƠ S LÝ LU N C A V N ð NGHIÊN C U 1.1. Khái quát v ph n ng hóa h c………………………………………………..7 1.1.1.Khái ni m ph n ng hóa h c………………………………………………7 1.1.2. Các lo i ph n ng hóa h c……………………………………………….7 1.2. Ph n ng oxi hóa - kh ………………………………………………………...9 1.2.1. M t s khái ni m ………………………………………………………..9 1.2.2. Các phương pháp cân b ng ph n ng oxi hóa - kh ……………………15 1.2.3. Ý nghĩa và t m quan tr ng c a ph n ng oxi hóa - kh ……………......22 CHƯƠNG 2 PH N NG OXI HÓA –KH TRONG CHƯƠNG TRÌNH HÓA H C PH THÔNG 2.1. Ph n ng oxi hóa - kh trong chương trình hoá h c ph thông ……………..24 2.1.1. Ph n ng oxi hóa - kh trong chương trìnhtrung h c cơ s …..………..24 2.1.2. Ph n ng oxi hóa – kh trong chương trình trung h c ph thông……...27 2.2. Ph n ng oxi hóa- kh …………………………………………………….....30 2.2.1. N i dung ph n ng oxi hóa – kh trong hóa h c vô cơ……………….....30 2.2.2. N i dung ph n ng oxi hóa – kh trong hóa h c h u cơ………………...32 2.3. V n d ng ph n ng oxi hóa - kh trong d y hóa h c ph thông…………....38 2.3.1. S d ng các khái ni m ph n ng oxi hóa - kh trong d y tính ch t hóa h c c a các ch t……………………………………………………………...38 PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 2 2.3.2. S d ng các khái ni m ph n ng oxi hóa - kh ñ gi i bài t p……..........43 2.3.3. S d ng ki n th c ph n ng oxi hoá - kh ñ gi i thích tính ch t các ch t, các hi n tư ng hóa h c có liên quan trong th c ti n………………………….......59 K T LU N VÀ ð XU T 1. K t lu n chung ………………………………………………………………...64 2. Ý ki n ñ xu t………………………………………………………………....64 Tài li u tham kh o………………………………………………………………...65 Ph l c…………………………………………………………………………...- p1- PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 3 DANH M C CÁC C M T VI T T T CTðG : Công th c ñơn gi n CTPT : Công th c phân t ðktc : ði u ki n tiêu chu n GV : Giáo viên HD : Hư ng d n HS : H c sinh SGK : Sách giáo khoa Soh : S oxi hoá THCS : Trung h c cơ s THPT : Trung h c ph thông PTHH : Phương trình hóa h c. PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 4 M ð U 1. Lý do ch n ñ tài - Xu t phát t yêu c u c a s nghi p giáo d c, th c tr ng gi ng d y b môn hóa h c c p trung h c ph thông ñòi h i ngư i giáo viên không ng ng nâng cao năng l c chuyên môn, ñ i m i phương pháp d y h c nh m giúp h c sinh ti p thu tri th c m t cách t t nh t. - Ph n ng oxi hóa - kh là lo i ph n ng quan tr ng và xuyên su t trong chương trình hóa h c ph thông. Ki n th c v ph n ng oxi hoá - kh ñư c v n d ng ph bi n trong d y h c cũng như trong ñ i s ng. V y, ph n ng oxi hóa - kh là ph n ng th nào? Phân lo i chúng trong hóa h c vô cơ, h u cơ ra sao? So sánh s khác nhau cơ b n gi a ph n ng oxi hóa – kh và các ph n ng khác; làm th nào có th nh n bi t ñư c ph n ng oxi hóa – kh và các ph n ng thông thư ng cũng như các bư c l p phương trình ph n ng. T m quan tr ng c a ph n ng oxi hóa – kh , ph n ng oxi hóa - kh ñư c nghiên c u và phát tri n như th nào t chương trình trung h c cơ s sang chương trình trung h c ph thông. Khi n m rõ các n i dung trên, giáo viên s v n d ng ph n ng oxi hoá - kh trong d y hóa h c ph thông ñư c t t hơn. - Hóa h c là khoa h c th c nghi m, giáo viên không ch d y cho h c sinh cách ti p thu tri th c mà còn ph i rèn luy n cho h c sinh kh năng v n d ng các ki n th c hoá h c ñ gi i thích các hi n tư ng trong th c ti n như: t t c các ph n ng cháy, các ph n ng t o ra dòng ñi n trong pin, cquy… Các ph n ng x y ra trong cơ th ngư i như s oxi hóa glucôzơ thành khí cacbônic và hơi nư c… T t c các hi n tư ng hoá h c trên ñ u dùng các ki n th c c a ph n ng oxi hoá - kh ñ gi i thích. Do v y, chúng tôi ch n ñ tài “ Nghiên c u ph n ng oxi hoá - kh trong chương trình hoá h c ph thông “ làm n i dung nghiên c u c a khóa lu n t t nghi p. PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 5 2. M c tiêu nghiên c u - Nghiên c u h th ng ki n th c ph n ng oxi hoá – kh trong chương trình hoá h c ph thông. - Nghiên c u vi c s d ng ph n ng oxi hóa – kh trong chương trình hóa h c ph thông cũng như các ki n th c có liên quan ñ n ph n ng oxi hóa – kh trong d y các ch t và bài t p v n d ng có liên quan ñ n ph n ng oxi hóa – kh . 3. Nhi m v nghiên c u - Nghiên c u các tài li u có liên quan ñ n ph n ng oxi hóa - kh . - Nghiên c u s hình thành và phát tri n, các quy lu t bi n ñ i trong s t o thành s n ph m oxi hóa – kh . - Tìm hi u s v n d ng ph n ng oxi hóa - kh trong vi c gi ng d y b môn hóa h c trung h c ph thông. 4. Phương pháp nghiên c u Phương pháp nghiên c u lý lu n : sách giáo khoa hóa h c trung h c ph thông và các tài li u có liên quan ñ n ph n ng oxi hóa – kh . 5. ð i tư ng nghiên c u Ph n ng oxi hóa – kh trong chương trình trung h c ph , sách giáo khoa hoá h c ph thông và các tài li u khác có liên quan ñ n ph n ng oxi hóa – kh . 6. Kh năng áp d ng c a ñ tài Nghiên c u ñ tài hoàn thành s góp thêm tài li u tham kh o cho giáo viên d y hóa h c các trư ng THPT, sinh viên ñang h c chuyên ngành hóa h c và tài li u h c t p cho HS trung h c cơ s , trung h c ph thông. 7. L ch s ñ tài ðã có r t nhi u công trình nghiên c u, nhi u sách, tài li u nghiên c u ph n ng oxi hóa - kh c a nhi u tác gi khác nhau như: • Nguy n Tr ng Th , Ngô Ng c An, Ph n ng oxi hóa – kh và s ñi n phân, Nhà xu t b n giáo d c, năm 2006. Khai thác ph n ng oxi hóa - kh nhi u góc ñ như : phân lo i ph n ng, các phương pháp cân b ng ph n ng oxi hóa - kh các d ng bài toán v ph n ng oxi hóa - kh . PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 6 • M t s bài vi t trong T p chí hoá h c & ng d ng : 1. Ph m Hà Thanh, Ph m Ng c Sơn - Cách tính nhanh kh i lư ng mu i t o thành trong ph n ng oxi hóa – kh . (S 3(75)/2008). 2. Lê Ng c Sáng, Các phương pháp cân b ng ph n ng oxi hóa - kh b ng phương pháp thăng b ng electron và phân t ion. (S 8(80)/2008). ð tài chúng tôi quan tâm nghiên c u ph n ng oxi hóa - kh trong chương trình hóa h c ph thông nh m tìm hi u s hình thành, phát tri n và v n d ng ph n ng oxi hoá - kh trong d y hoá h c ph thông. PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 7 CHƯƠNG 1 : CƠ S LÝ LU N C A V N ð NGHIÊN C U 1.1. Khái quát v ph n ng hóa h c 1.1.1.Khái ni m ph n ng hóa h c [2] Quá trình bi n ñ i ch t này thành ch t khác g i là ph n ng hóa h c. Ch t ban ñ u b bi n ñ i trong ph n ng g i là ch t ph n ng (ch t tham gia, ch t m i sinh ra là s n ph m). Trong ph n ng hoá h c t ng kh i lư ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i lư ng các ch t t o thành sau ph n ng. Ph n ng hóa h c ñư c ghi theo phương trình ch như sau: Tên các ch t ph n ng → Tên các s n ph m Ví d : Lưu huỳnh + s t → S t (II)sunfua Trong quá trình ph n ng, lư ng ch t ph n ng gi m d n, lư ng s n ph m tăng d n. Trong ph n ng hóa h c ch có liên k t gi a các nguyên t thay ñ i làm cho phân t này bi n thành phân t khác. Ph n ng x y ra ñư c khi các ch t tham gia ti p xúc tr c ti p v i nhau, có trư ng h p ñun nóng, có trư ng h p c n xúc tác. Nh n bi t d u hi u x y ra d a vào d u hi u có ch t m i t o thành. 1.1.2. Các lo i ph n ng hóa h c 1.1.2.1. Các lo i ph n ng trong hóa h c vô cơ : [2] Ph n ng có s thay ñ i s oxi hóa và ph n ng không có s thay ñ i s oxi hóa Các d ng ph n ng hoá h c cơ b n: - Ph n ng phân tích là ph n ng trong ñó m t ch t b phân tích thành nhi u ch t m i. Ví d : CaCO3 = CaO + CO2 ↑ - Ph n ng k t h p là ph n ng trong ñó hai hay nhi u ch t k t h p v i nhau t o thành m t ch t m i. Ví d : BaO + H2O = Ba(OH)2. - Ph n ng th là ph n ng trong ñó nguyên t c a ngyên t này d ng ñơn ch t thay th nguyên t c a nguyên t khác trong h p ch t. PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 8 Ví d : Zn + H2SO4 loãng = ZnSO4 + H2 ↑ - Ph n ng trao ñ i là ph n ng trong ñó các h p ch t trao ñ i nguyên t hay nhóm nguyên t v i nhau. Ví d : BaCl2 + NaSO4 = BaSO4 + 2NaCl. Phân lo i d a trên hi u ng nhi t c a ph n ng : - Ph n ng t a nhi t. ð nh nghĩa: Ph n ng t a nhi t là ph n ng hóa h c gi i phóng năng lư ng dư i d ng nhi t. Ví d như ph n ng ñ t cháy xăng d u, cung c p năng lư ng ñ v n hành xe c , máy móc… - Ph n ng thu nhi t ð nh nghĩa : ph n ng thu nhi t là ph n ng hóa h c h p th năng lư ng dư i d ng nhi t. Ví d như khi s n xu t vôi, ngư i ta ph i liên t c cung c p năng lư ng dư i d ng nhi t ñ th c hi n ph n ng phân h y ñá vôi. 1.1.2.2.Các lo i ph n ng trong hóa h u cơ:[2] Ph n ng c ng. Phân t h u cơ k t h p thêm v i các nguyên t ho c phân t khác. 0 Ví d : HC ≡ CH + 2 H 2 H 3C − CH 3 t → Ph n ng th M t ho c m t nhóm nguyên t phân t h u cơ b th b i m t ho c m t nhóm nguyên t khác. Ví d : H3C – OH + H-Br → H3C- Br +HOH Ph n ng tách M t vài nguyên t ho c nhóm nguyên t b tách ra kh i phân t . + → 0 H ,170 C Ví d : H3C- CH2-OH H2C = CH2 +H2O Ph n ng phân h y Phân t b phá h y hoàn toàn thành các nguyên t ho c các phân t nh . Ví d : CH4 t → C + 2H2 o PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 9 C4H10 + 5F2 → 4C + 10HF C6H12 + 9O2 → 6CO2 + 6H2O Ph n ng este hóa Là ph n ng ñi u ch este b ng cách ñun nóng ancol v i axit cacboxylic, có axit m nh làm xúc tác. + RCOOH + R’OH ↽ H ⇀ R – COOR’ + H2O Ph n ng trùng h p Ph n ng trùng h p là quá trình k t h p liên ti p nhi u phân t nh gi ng nhau ho c tương t nhau t o thành nh ng phân t r t l n g i là polime. Trong ph n ng trùng h p, ch t ñ u (các phân t nh ) ñư c g i là monome. S n ph m c a ph n ng g m nhi u m t xích monome h p thành nên ñư c g i là polime. S lư ng m t xích monome trong m t phân t polime g i là h s trùng h p và kí hi u là n. 1.2. Ph n ng oxi hóa - kh 1.2.1. M t s khái ni m 1.2.1.1. Hóa tr và s oxi hóa [4] Hóa tr - Hóa tr ñ c trưng cho kh năng nguyên t c a các nguyên t ñó có th hình thành m t s liên k t hoá h c nh t ñ nh. Hoá tr thư ng g n li n v i m t ki u liên k t c th . Có th ñ nh nghĩa nó là s nguyên t c a nguyên t hóa tr m t k t h p v i m t nguyên t c a nguyên t ñã cho. Ch ng h n, trong axit clohidric HCl, clo có hóa tr m t, trong nư c H2O oxi có hóa tr hai, trong amoniac NH3 nitơ có hóa tr ba, trong metan CH4 cacbon có hóa tr b n, trong PCl5 photpho có hóa tr năm, trong SF6 lưu huỳnh có hóa tr sáu…. - V i s phát tri n h c thuy t v liên k t hóa h c, hóa tr c a nguyên t trong phân t ñư c hi u là s c p ñi n t mà nguyên t ñã cho dùng ñ liên k t v i nh ng nguyên t khác, như v y hóa tr ñư c ñ nh nghĩa là s liên k t nh ñó nguyên t ñã cho k t h p v i nh ng nguyên t khác. S liên k t mà nguyên t có th t o thành b ng s ñi n t không k t ñôi c a nó. ñây không tính ñ n tính có c c c a liên k t PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 10 ñư c t o thành và vì v y hóa tr không có d u. C n nh n m nh r ng hóa tr xác ñ nh theo s liên k t không th âm và cũng có th b ng không. - ði n hoá tr ñư c xác ñ nh b ng s electron mà m t nguyên t m t ñi hay thu vào khi t o thành ion ñơn. ðó là ñi n tích c a các ion trong h p ch t ion. Ch ng h n, trong phân t CaCl2, nguyên t Caxi có ñi n hoá tr +2, nguyên t Clo -1. - C ng hoá tr ñư c xác ñ nh b ng s liên k t c ng hoá tr do các nguyên t trong phân t t o thành. Nói chung, m i liên k t c ng hoá tr ñư c hình thành t m t c p electron. Ví d trong phân t H2, hydro có c ng hoá tr I (H-H); trong phân t N2, nguyên t nitơ có c ng hoá tr III (N≡N) (M i g ch n i ch m t liên k t th c hi n b ng m t c p electron). S oxi hóa ð thu n ti n khi xem xét ph n ng oxi hoá - kh và tính ch t c a các nguyên t , ngư i ta ñưa ra khái ni m s oxi hoá (còn g i là m c oxi hoá hay ñi n tích hoá tr ). S oxi hoá là ñi n tích quy ư c mà nguyên t có ñư c n u gi thuy t r ng c p e liên k t (do 2 nguyên t góp chung) chuy n hoàn toàn v phía nguyên t có ñ âm ñi n l n hơn. S oxi hoá ñư c tính theo quy t c sau : − T ng ñ i s s oxi hoá c a các nguyên t trong phân t trung hoà ñi n b ng 0. − T ng ñ i s s oxi hoá c a các nguyên t trong m t ion ph c t p b ng ñi n tích c a ion. Ví d trong ion HSO4-, s oxi hoá c a H là +1, c a O là −2 c a S là +6. + 1 + 6 + (−2. 4) = − 1. − Trong ñơn ch t, s oxi hoá c a các nguyên t b ng 0. Ví d : Trong Cl2, s oxi hoá c a Cl b ng 0. − Khi tham gia h p ch t, s oxi hoá c a m t s nguyên t có tr s không ñ i như sau: + Kim lo i ki m luôn b ng +1. + Kim lo i ki m th luôn b ng +2. + Oxi (tr trong peoxit b ng − 1) luôn b ng − 2. + Hiñro (tr trong hiñrua kim lo i b ng − 1) luôn b ng − 2, Al thư ng b ng +3. PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 11 Chú ý: D u c a s oxi hoá ñ t trư c giá tr , còn d u c a ion ñ t sau giá tr . +3 Ví d : S oxi hóa c a Fe , c a ion Fe3+. 1.2.1.2. Ch t kh và ch t oxi hóa - M t s ch t kh và ch t oxi hoá quan tr ng nh t [22] NH NG CH T KH VÀ NH NG CH T OXI HÓA QUAN TR NG NH T Ch t kh : Ch t như ng e Ch t oxi hóa : Ch t nh n e - Nguyên t kim lo i, hidro, hidro - Các halogen:F2,Cl2, Br2 . peoxit H2O2. - Các h p ch t c a Mangan : - Cacbon, cacbon(II)oxit. Mn2O7, MnO3, MnO2, KMnO4, - Các h p ch t c a lưu huỳnh: K2MnO4 . H2S, H2SO3 và mu i c a nó, - Các h p ch t c a Crom : CrO3, Na2S2O3… K2CrO4, K2CrO7… - Axit có g c axit là nhóm halogen : - Các h p ch t c a Oxi : O2, O3, HI, HBr, HCl… H2O2 và mu i c a nó. - Mu i : SnCl2, FeSO4, MnSO4, - Các axit có tính oxi hoá m nh Cr2(SO4)3…. như: H2SO4, H2SeO4, HNO3 và mu i - Các h p ch t c a nitơ : HNO2, c a nó… NH3, N2H4, NH2OH, NO… - Ion c a nh ng kim lo i quý (Ag+, - H3PO3, H3AsO3, K4[Fe(CN)6]. Pb2+, Au 3+…) - M t s h p ch t h u cơ: Andehit, - Pb(CH3COO)2, (NH4)2S2O8, rư u, axit fomic và axit oxalic. K3[Fe(CN)6], CuO ,Ag2O, PbO2. - Hipoclorit. Clorat, peclorat. - Nư c cư ng toan, h n h p c a axit nitric ñ m ñ c và axit flohidric ñ m ñ c. ð x y ra ñư c ph n ng oxi hóa - kh c n ph i bi t có nh ng nguyên t , phân t ho c ion có kh năng cho ho c thu nh n ñi n t .[3] • ðơn ch t có th là ch t oxi hoá, có th là ch t kh : PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 12 + Ch t oxi hoá có th là ñơn ch t, mà nguyên t trung hoà c a nó nh n electron thành ion tích ñi n âm, có c u trúc electron c a khí trơ g n nh t. Các nguyên t trung hoà c a nh ng nguyên t có ngoài cùng 7 (s2p5); 6(s2p4); 5(s2p 3) và 4(s2p2) electron. Ch t oxi hoá m nh nh t là halogen và oxi d ng nguyên t . + Ch t kh ñi n hình là nh ng nguyên t có s electron l p ngoài cùng ch a t m t ñ n ba electron. Trong các ch t kh này là kim lo i, là các nguyên t s, d, f. • Các oxiaxit và các mu i c a chúng có th là ch t oxi hoá có th là ch t kh . + Ch t oxi hoá là các oxiaxit có s oxi hoá cao nh t và các mu i c a chúng. Trong thành ph n c a ch t oxi hoá thư ng có các nguyên t c a nguyên t m c oxi hoá cao. +7 +6 Ví d : K MnO4 , K 2 Cr 2 O7 …. + Ch t kh là các oxi axit có s oxi hoá th p và các mu i c a chúng. Các phân t c a các ch t kh này ch a m t ho c m t s nguyên t c a nguyên t m t trong s các tr ng thái oxi hoá th p c a nó. Khi tương tác v i các ch t oxi hoá các nguyên t này như ng electron, t o thành h p ch t ng v i tr ng thái s oxi hoá dương (có th s oxi hoá dương c c ñ i ) c a nguyên t này. +4 0 +6 −1 Ví d : H 2 S O3 + Br 2 + H2O → H 2 S O4 + 2H Br • Ion kim lo i tích ñi n dương có th là ch t oxi hoá, có th là ch t kh . + Ch t oxi hoá là các ion kim lo i tích ñi n dương s oxi hoá cao nh t. Các ion kim lo i tích ñi n dương ñ u th hi n m c ñ nào ñó tính oxi hoá. Trong s chúng, ch t oxi hoá m nh hơn là các ion tích ñi n dương s oxi hoá cao. Ví d : Fe3+, Cu2+, Hg2+…. + Ch t kh là các ion dương kim lo i có s oxi hoá th p, n u chúng còn có th có nh ng tr ng thái v i s oxi hoá cao hơn. Ví d : Fe2+ → Fe3+ + 1e Cu+ → Cu2+ + 1e • Ch t kh là các ion nguyên t tích ñi n âm PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 13 Các phi kim, n u là ch t oxi hoá y u, khi tr ng thái ion âm nó là ch t kh m nh. Kh năng kh c a các ion tích ñi n âm có ñi n tích như nhau tăng lên theo s tăng bán kính nguyên t . Ví d : Trong nhóm halogen, ion I- có kh năng kh l n hơn so v i ion Br- và Cl- còn F- th hi n tính kh r t y u. • Trư ng h p m t ch t v a có tính oxi hoá, v a có tính kh . Khi m t nguyên t có trong m t h p ch t ho c ñơn ch t có s oxi hoá trung gian thì có c hai tính ch t v a có tính oxi hoá v a có tính kh . +3 −5 +5 −1 Ví d : 3K N O2 + H Cl O3 = 3K N O3 + H Cl (Ch t kh ) +3 −1 0 +2 3K N O2 + 2 K I + 2 H 2 SO4 → I 2 + 2 N O + 2 K 2 SO4 + 2 H 2O (Ch t oxi hoá) Trong m t s ch t, ch t oxi hoá và ch t kh trong n i phân t +1 +5 −2 −1 0 Ví d : 2 K Cl O 3 → 2 K Cl + 3O 2 • Trong m t s ch t, ch t oxi hoá và ch t kh còn ph thu c vào môi trư ng ti n hành ph n ng. ði u ki n ñ ph n ng oxi hóa - kh có th x y ra: [8] - ði u ki n c n : Ph n ng oxi hóa kh x y ra theo chi u: ch t oxi hóa m nh s oxi hóa ch t kh m nh nh t, sinh ra ch t oxi hóa y u hơn và ch t kh y u hơn. D a vào dãy ñi n hóa c a kim lo i ñ bi t qui lu t bi n thiên tính oxi hóa c a ion kim lo i và tính kh c a nguyên t kim lo i. - ði u ki n khác : Ngoài ñi u ki n c n, ph n ng oxi hóa – kh x y ra ñư c còn ph thu c vào các y u t : môi trư ng, xúc tác, nhi t ñ th c hi n ph n ng . + nh hư ng c a môi trư ng: Ph n ng oxi hóa – kh có th x y ra trong nh ng môi trư ng khác nhau: trong môi trư ng axit (dư ion H+), trung tính (H2O) và ki m (OH-). Tùy theo môi trư ng, ñ c ñi m di n bi n ph n ng gi a cá ch t cho trư c có th thay ñ i.Môi trư ng nh hư ng ñ n s bi n ñ i m c oxi hóa c a các nguyên t . Ví d như ion PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 14 MnO4- làm cho dung d ch có màu ñ th m, trong môi trư ng axit nó b kh ñ n Mn 2+, trong môi trư ng trung tính b kh ñ n MnO2, trong môi trư ng ki m b kh ñ n MnO42-. Ví d : Trong môi trư ng axit: 5Na2SO3 +2KMnO4 + 3H2SO4 → 5NaSO4 + 2MnSO4 + 3H2O + K2SO4 Trong môi trư ng trung tính ho c bazơ y u: 3Na2SO3 +2KMnO4 + H2O → 2MnO2 ↓ + 3Na2SO4 + 2KOH + nh hư ng c a xúc tác ñ n s n ph m ph n ng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O 4NH3 + 5O2 xtPt 4NO + 6H2O → + nh hư ng c a nhi t ñ : nhi t ñ cũng nh hư ng ñ n s n ph m ph n ng. Ch ng h n, khi ñ t khí H2S trong ñi u ki n dư oxi và nhi t ñ cao thì s n ph m thu ñư c là SO2 và trong trư ng h p này oxi không khí ñã oxi hoá lưu huỳnh trong h p ch t H2S t S-2 tăng lên S+4 còn khi ñ t H2S trong ñi u ki n thi u oxi và nhi t ñ không cao thì s n ph m thu ñư c là lưu huỳnh và trong trư ng h p này oxi không khí −2 ñã oxi hoá lưu huỳnh trong h p ch t H2S t S tăng lên S0. tocao PTHH : 2H2S + 3O2( dư) → 2 SO2 + 2H2O tothâp 2H2S + 3O2( thi u) → 2S + 2H2O 1.2.1.3. S kh , s oxi hóa - S kh (quá trình kh ) m t ch t là làm cho ch t ñó như ng electron hay làm tăng s oxi hóa c a ch t ñó. - S oxi hóa (quá trình oxi hóa) m t ch t là làm cho ch t ñó nh n electron hay làm gi m s oxi hóa c a ch t ñó. 1.2.1.4. C p oxi hóa - kh [14] quá trình kh , ch t oxi hóa b kh chuy n thành ch t kh . quá trình oxi hóa, ch t kh b oxi hóa chuy n thành ch t oxi hóa. Ch t oxi hóa và ch t kh c a cùng m t quá trình h p thành m t c p oxi hóa – kh hay m t h oxi hóa - kh (kí hi u là Ox/Kh). PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 15 Ví d : Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu Có th vi t thành hai n a ph n ng: Zn Zn2+ + 2e k1 ox1 + ne (1) Cu2+ + 2e Cu ox2 + ne k2 (2) Zn + Cu 2+ Zn2+ + Cu K1 +ox2 ox1 +k2 Trong n a ph n ng (1), Zn như ng e, gi vai trò ch t kh (k1), Zn 2+ có kh năng nh n e (trong ph n ng ngh ch) gi vai trò tác nhân oxi hóa (ox1). Ta có c p oxi hóa - kh : ox1/k1(Zn2+/Zn). M t cách tương t , trong n a ph n ng (2) ta có c p oxi hóa - kh : ox2/k2 (Cu2+/Cu). Như v y, trong m t ph n ng oxi hóa - kh có s trao ñ i e gi a tác nhân k1(Zn) c a c p oxi hóa kh và tác nhân oxi hóa ox2 (Cu2+) c a m t c p oxi hóa - kh khác. 1.2.1.5. Ph n ng oxi hóa - kh . - ð nh nghĩa: Ph n ng oxi hóa - kh là ph n ng hóa h c trong ñó trong ñó có s chuy n electron gi a các ch t ph n ng. Hay còn có cách ñ nh nghĩa khác: Ph n ng oxi hóa - kh là ph n ng hóa h c trong ñó có s thay ñ i s oxi hóa c a m t s nguyên t . 1.2.2. Các phương pháp cân b ng ph n ng oxi hóa - kh 1.2.2.1. Phương pháp ñ i s [22] - Nguyên t c: S nguyên t c a m i nguyên t hai v ph i b ng nhau. - Các bư c cân b ng : + ð t n s là các h s h p th c. Dùng ñ nh lu t b o toàn kh i lư ng ñ cân b ng nguyên t và l p phương trình ñ i s . + Ch n nghi m tùy ý cho 1 n, r i dùng h phương trình ñ i s ñ suy ra các n s còn l i. Ví d : KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O aKMnO4 + bHCl → cMnCl2 + dCl2 + eKCl + fH2O K: a=e (1) Mn : a=c (2) PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 16 O: 4a = f (3) H: b = 2f (4) Cl : b = 2c + 2d + e (5) (Có h 5 phương trình, 6 n s ) Ch n e = 1 ⇒ (1) a = 1 (2) c = 1 (3) f = 4 (4) b = 8 (5) d = 5/2 Nhân các nghi m s v i 2 , ta ñư c : 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O Nh n xét: Phương pháp này cho phép áp d ng v i m i phương trình t ñơn gi n ñ n ph c t p. Tuy nhiên, khi cân b ng phương trình ph n ng theo phương pháp này s m t r t nhi u th i gian vì ph i gi i c m t h nhi u phương trình toán h c, nhi u khi r t ph c t p, ñòi h i HS nhi u kĩ năng toán h c, tính ch t toán h c l n át tính ch t hoá h c hơn, làm lu m b n ch t hoá h c. Phương pháp này không giúp h c sinh hi u rõ b n ch t c a ph n ng oxi hoá – kh là s như ng và nh n electron, t ng electron cho b ng t ng electron nh n. HS không xác ñ nh ñư c s oxi hóa. ð ti t ki m th i gian ta nên s d ng phương pháp cân b ng ñi n t (thăng b ng electron). 1.2.2.2. Phương pháp cân b ng electron [3] Trong chương trình hoá h c THPT thì phương pháp cân b ng electron là phương pháp cơ b n, ph bi n và ñư c áp d ng ñ cân b ng phương trình ph n ng oxi hoá – kh vì phương pháp cân b ng electron ch rõ b n ch t c a ph n ng oxi hoá – kh là s như ng và nh n electron, t ng electron cho b ng t ng electron nh n, giúp h c sinh có th cân b ng nhanh, ñơn gi n, chính xác các phương trình ph n ng oxi hóa - kh t ñơn gi n ñ n ph c t p. - Nguyên t c: d a vào s b o toàn electron nghĩa là t ng s electron c a ch t kh cho ph i b ng t ng s electron ch t oxi hóa nh n. - Các bư c cân b ng : PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 17 Bư c 1 : Vi t sơ ñ ph n ng v i các nguyên t có s thay ñ i s oxi hóa. Bư c 2 : Vi t các quá trình: kh (cho electron), oxi hóa (nh n electron). Bư c 3: Cân b ng electron: nhân h s ñ : T ng s electron cho = t ng s electron nh n. (t ng s oxi hóa gi m = t ng s oxi hóa tăng). Bư c 4: Cân b ng nguyên t không thay ñ i s oxi hoá (thư ng theo th t ): - Kim lo i (ion dương) ; g c axit (ion âm) - Môi trư ng (axit, bazơ) ; nư c (cân b ng H2O ñ cân b ng hiñro). Bư c 5: Ki m soát s nguyên t oxi 2 v (ph i b ng nhau). - Lưu ý: Khi vi t các quá trình oxi hoá và quá trình kh c a t ng nguyên t , c n theo ñúng ch s qui ñ nh c a nguyên t ñó. Ví d : Fe + H2SO4 ñ c nóng → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O 0 +6 +3 +4 Bư c1: Fe+ H 2 S O4 → Fe 2 (SO4 )3 + S O2 ↑ + H 2O Bư c 2,3 1x 2Fe0 → 2Fe+3 + 6e 3x S+6 + 2e → S+4 Bư c 4,5. 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑+ 6H2O Tuy nhiên, có m t s phương trình mà ta không th cân b ng theo phương pháp thăng b ng electron ñư c. Nhi u ph n ng thì c n thêm ñi u ki n ho c môi trư ng thì ph n ng m i x y ra. M t phương pháp ñư c ñưa ra, nó ñáp ng ñ y ñ các yêu c u trên, chính xác hơn ñó là phương pháp cân b ng ion – electron. 1.2.2.3. Phương pháp cân b ng ion – electron [3] - Ph m vi áp d ng: ñ i v i các quá trình x y ra trong dung d ch, có s tham gia c a môi trư ng (H2O, dung d ch axit ho c bazơ tham gia). - Nguyên t c: • N u ph n ng có axit tham gia: v nào th a O ph i thêm H+ ñ t o H2O và ngư c l i. • N u ph n ng có bazơ tham gia: v nào th a O ph i thêm H2O ñ t o ra OH- - Các bư c ti n hành: PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 18 Bư c 1: Tách ion, xác ñ nh các nguyên t có s oxi hóa thay ñ i và vi t các n a ph n ng oxi hóa – kh . Bư c 2: Cân b ng các bán ph n ng: Cân b ng s nguyên t m i nguyên t hai v Thêm H+ hay OH- Thêm H2O ñ cân b ng s nguyên t hiñro Ki m soát s nguyên t oxi 2 v (ph i b ng nhau). Cân b ng ñi n tích: thêm electron vào m i n a ph n ng ñ cân b ng ñi n tích Bư c 3: Cân b ng electron: nhân h s ñ : T ng s electron cho = t ng s electron nh n. (t ng s oxi hóa gi m = t ng s oxi hóa tăng). Bư c 4: C ng các n a ph n ng ta có phương trình ion thu g n. Bư c 5: ð chuy n phương trình d ng ion thu g n thành phương trình ion ñ y ñ và phương trình phân t c n c ng vào 2 v nh ng lư ng b ng nhau các cation ho c anion ñ bù tr ñi n tích. Ví d : Cân b ng phương trình ph n ng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO ↑ + H2O Bư c 1 : Cu + H+ + NO3- → Cu2+ + NO3- + NO↑ + H2O Cu0 → Cu2+ NO3- → NO Bư c 2 : Cân b ng nguyên t : Cu → Cu 2+ NO3- + 4H+ → NO + 2H2O Cân b ng ñi n tích Cu → Cu2+ + 2e NO3- + 4H+ + 3e → NO + 2H2O Bư c 3 : Cân b ng electron: 3x Cu → Cu2+ + 2e 2x NO3- + 4H+ + 3e → NO + 2H2O Bư c 4 : 3Cu + NO3- + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
- 19 Bư c 5 : 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O Nh n xét: Phương pháp cân b ng ion – ñi n t (ion – electron) cũng gi ng như phương pháp cân b ng electron, nhưng khác là vi t các ch t oxi hóa và ch t kh dư i d ng ion, th hi n ñúng s t n t i c a chúng trong dung d ch. S khác nhau gi a phương pháp cân b ng e và phương pháp ion – electron: - Phương pháp n a ph n ng chia phương trình ph n ng oxi hóa – kh thành hai n a ph n ng. - Cân b ng kh i lư ng và cân b ng ñi n tích ñ i v i m i n a ph n ng - Phương pháp n a ph n ng không dùng khái ni m s oxi hóa. Phương pháp này cũng không ch rõ b n ch t c a ph n ng oxi hoá – kh là s như ng và nh n electron, t ng electron cho b ng t ng electron nh n. Do v y trong chương trình ph thông, HS ch s d ng phương pháp này ñ i v i các ph n ng x y ra trong dung d ch, có s tham gia c a môi trư ng. ðây ñư c xem là n i dung khó ñ i v i HS trung h c ph thông. Ngoài ra còn có m t s phương pháp cân b ng khác: 1.2.2.4. Phương pháp thăng b ng s oxi hóa.[1] Phương pháp này d a trên nguyên t c sau: Trong ph n ng oxi hóa – kh , t ng s oxi hóa tăng b ng t ng s oxi hóa gi m. Các bư c cân b ng ph n ng: Bư c 1 : Ghi s oxi hóa c a nh ng nguyên t có s oxi hóa thay ñ i. Bư c 2 : Ghi t ng s s oxi hóa tăng hay gi m. Bư c 3: Tìm h s thích h p sao cho t ng s oxi hóa tăng b ng t ng s oxi hóa gi m. Bư c 4 : ð t h s c a ch t oxi hóa và ch t kh vào sơ ñ ph n ng. Th l i hai v c a phương trình t ng ñi n tích ñ u b ng không. Ví d : Cân b ng ph n ng oxi hóa - kh sau: Fe2O3 + CO → Fe + CO2↑ +3 −2 +2 0 +4 Bư c 1: Fe 2 O 3 + C O → Fe+ C O2 PDF Created with deskPDF PDF Writer - Trial :: http://www.docudesk.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án phó tiến sỹ " Nghiên cứu phản ứng giảm cấp cao su latex trong tự nhiên bằng hệ phenilhidrazin - FeCl2 và một số phản ứng biền hình tính cao su giảm cấp "
29 p | 157 | 39
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu phân vùng môi trường phục vụ quản lý môi trường và thích ứng với biến đổi khí hậu tại dải ven biển của tỉnh Thái Bình
94 p | 67 | 12
-
Đề cương khóa luận: Nghiên cứu ứng dụng điện ảnh trong quảng bá du lịch Thành phố Phú Quốc tỉnh Kiên Giang
12 p | 44 | 12
-
Luận án phó tiến sĩ khoa học hóa học: Nghiên cứu phản ứng giảm cấp cao su Latex tự nhiên bằng hệ Phenilhidrazin
29 p | 114 | 12
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phần mềm toán học maple và ứng dụng trong dạy và học hình giải tích
24 p | 76 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phản ứng hạt nhân 108Pd(n,y)109Pd gây bởi nơtron nhiệt
67 p | 85 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phản ứng chuyển hóa fructozơ thành 5-hydroxymethylfurfural trên xúc tác MCM-41 được sunfo hóa
58 p | 41 | 5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phản ứng trao đổi este dầu thực vật trên xúc tác SBA-15 biến tính
26 p | 51 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phản ứng hạt nhân 108Pd(n,γ)109Pd gây bởi notron nhiệt
66 p | 16 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: nghiên cứu phản ứng chuyển hóa fructozơ thành 5-hydroxymethylfurfural trên xúc tác Meox.So4 2- (Me- Ti, Fe, Zn, Zr)
58 p | 24 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phản ứng quang hạt nhân trên bia209Bi gâybởi chùm bức xạ hãm năng lượng cực đại 2,5 GeV
76 p | 26 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phản ứng đồng phân hóa α-pinene trên xúc tác zeolite Cu-Y và CuMCM22
82 p | 15 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu và ứng dụng phần mềm toán học trong dạy và học thống kê
13 p | 61 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phản ứng đồng trùng hợp ghép acrylamit lên sợi bông sử dụng tác nhân khơi mào (NH4)2S2O8
26 p | 22 | 2
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phản ứng đồng trùng hợp ghép axit acrylic lên tinh bột bình tinh và tinh bột sắn dây
26 p | 58 | 2
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phản ứng hạt nhân 108Pd(n,γ)109Pd gây bởi notron nhiệt
14 p | 10 | 2
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu phản ứng đồng trùng hợp ghép axit acrylic lên sợi xơ dừa và ứng dụng làm vật liệu hấp phụ
13 p | 60 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn