intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013

Chia sẻ: Lộ Lung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:76

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là nghiên cứu những vấn đề cơ bản về thẻ, và các dịch vụ liên quan đến thẻ, thực tiễn hoạt động kinh doanh thẻ của Agribank Phú Mỹ Hưng để đề ra giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh trong thời gian tới. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI AGRIBANK PHÚ MỸ HƯNG 2011-2013 Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG Giảng viên hướng dẫn: Th.S PHÙNG HỮU HẠNH Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG MSSV: 1054030028 Lớp: 10DKNH1 TP.Hồ Chí Minh, 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TẠI AGRIBANK PHÚ MỸ HƯNG 2011-2013 Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG Giảng viên hướng dẫn: Th.S PHÙNG HỮU HẠNH Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG MSSV: 1054030028 Lớp: 10DKNH1 TP.Hồ Chí Minh, 2014 i
  3. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) – Chi nhánh Phú Mỹ Hưng, không sao chép bất kì nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP.Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 07 năm 2014 Tác giả Nguyễn Thị Hồng Nhung GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh ii Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  4. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 LỜI CÁM ƠN - Qua thời gian thực tập 02 tháng (10/02/2014-10/04/2014) tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) – Chi nhánh Phú Mỹ Hưng, tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Ngân hàng cùng các Cán bộ Nhân viên Bộ phận Dịch vụ - Marketing đã truyền đạt kinh nghiệm cho tôi, học hỏi ở môi trường thực tế, và giúp tôi thu thập số liệu, chứng từ, thông tin về nghiệp vụ thẻ tại Ngân hàng để tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ của mình. - Bên cạnh đó, tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Phùng Hữu Hạnh– Giảng viên hướng dẫn của trường Đại học Công nghệ TP.HCM, đã dành thời gian để hướng dẫn cặn kẽ, nhiệt tình giúp tôi hoàn thành khóa luận. - Tuy nhiên, trong quá trình tiếp xúc với báo cáo thực tế không thể tránh khỏi thiếu sót xảy ra, và năng lực còn hạn chế để đánh giá về “Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) – Chi nhánh Phú Mỹ Hưng” . Tôi kính mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý Thầy Cô và các Anh/Chị để bài khóa luận của tôi hoàn thiện hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn! TP.Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 07 năm 2014 Sinh viên Nguyễn Thị Hồng Nhung GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh iii Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  5. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ‾‾‾‾‾‾‾‾ NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung MSSV: 1054030028 Khóa: 2010 1. Thời gian thực tập: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ 2. Bộ phận thực tập: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ 3. Tinh thần, trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ 4. Kết quả thực tập theo đề tài: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ 5. Nhận xét chung: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Ngày…tháng…năm 2014 Đơn vị thực tập GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh iv Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  6. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... TP.HCM, ngày 21 tháng 07 năm 2014 Giảng viên hướng dẫn GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh v Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  7. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT NHNo&PTNT VN Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Agribank CN Chi nhánh NHTM Ngân hàng Thương mại TMCP Thương mại Cổ phần HĐQT Hội đồng Quản tri NHNN Ngân hàng Nhà nước TCKT Tổ chức Kinh tế TCTD Tổ chức Tín dụng TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh EDC/POS Thiết bị đọc thẻ điện tử ATM Là máy giao dịch tự động mà tại đó chủ thẻ có thể sử dụng thẻ để rút/ứng tiền mặt hoặc sử dụng các dịch vụ Ngân hàng khác KTXH Kinh tế xã hội PIN Là mã số mật của cá nhân được sử dụng trong một số giao dịch thẻ để chứng thực chủ thẻ. TCCMT Tổ chức chuyển mạch thẻ TCTTT Tổ chức trung tâm thẻ TCPHT Tổ chức phát hành thẻ TTT Trung tâm thẻ GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh vi Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  8. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 DANH MỤC CÁC BẢNG - Bảng 2.1: Hạn mức sử dụng thẻ Ghi nợ Nội địa tại Agribank Phú Mỹ Hưng. - Bảng 2.2: Hạn mức sử dụng thẻ Ghi nợ Quốc tế tại Agribank Phú Mỹ Hưng. - Bảng 2.3: Hạn mức sử dụng thẻ Tín dụng tại Agribank Phú Mỹ Hưng. - Bảng 2.4: Kết quả phát hành thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013. - Bảng 2.5: Doanh số thanh toán thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013. - Bảng 2.6: Doanh số sử dụng thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013. - Bảng 2.7: Doanh thu sử dụng các dịch vụ SMS. - Bảng 2.8: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng. - Bảng 2.9: Ưu điểm, nhược điểm của các đối thủ cạnh tranh. DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ - Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Agribank Phú Mỹ Hưng. - Sơ đồ 2.2: Quy trình phát hành thẻ của Agribank. - Sơ đồ 2.3: Quy trình thanh toán thẻ của Agribank. - Hình 2.1: Thẻ Sinh viên, thẻ Lập nghiệp của Agribank. - Hình 2.1: Thẻ Ghi nợ Nội địa của Agribank. - Hình 2.2: Thẻ Ghi nợ Quốc tế của Agribank. - Hình 2.3: Thẻ Tín dụng của Agribank. - Biểu đồ 2.1: Kết quả kinh doanh của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013. - Biểu đồ 2.2: Tăng trưởng vốn huy động của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013. - Biểu đồ 2.3: Cơ cấu vốn huy động của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013. - Biểu đồ 2.4: Tổng dư nợ cho vay của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013. - Biểu đồ 2.5: Cơ cấu nợ xấu của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013. - Biểu đồ 2.6: Cơ cấu vốn vay theo lĩnh vực của Agribank Phú Mỹ Hưng. - Biểu đồ 2.7: Cơ cấu vốn vay theo thời gian của Agribank Phú Mỹ Hưng. - Biểu đồ 2.8: Kết quả phát hành thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013. - Biểu đồ 2.9: Cơ cấu phát hành thẻ của Chi nhánh 2011-2013. - Biểu đồ 2.10: Thị phần phát hành thẻ của Chi nhánh 2011-2013. - Biểu đồ 2.11: Tăng trưởng ATM/POS của Chi nhánh 2011-2013. - Biểu đồ 2.12: Thị phần máy ATM 2011-2013. - Biểu đồ 2.13: Thị phần máy POS 2011-2013. - Biểu đồ 2.14: Tăng trưởng doanh số thanh toán thẻ của Chi nhánh 2011-2013. - Biểu đồ 2.15: Cơ cấu doanh số thanh toán thẻ qua ATM 2011-2013 - Biểu đồ 2.16: Tăng trưởng doanh số sử dụng thẻ của Chi nhánh 2011-2013. - Biểu đồ 2.17: Thu nhập từ hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013. GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh vii Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  9. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1 PHẦN 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG ..................................................... 2 1.1 Tổng quan về Ngân hàng Thương mại: ......................................................... 2 1.1.1 Khái niệm về Ngân hàng Thương mại: .......................................................... 2 1.1.2 Bản chất của Ngân hàng Thương mại: ........................................................... 2 1.1.3 Chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng Thương mại: ....................................... 2 1.2 Tổng quan về thẻ Ngân hàng: ......................................................................... 3 1.2.1 Khái niệm thẻ: ................................................................................................ 3 1.2.2 Các thành phần tham gia hoạt động kinh doanh thẻ: ..................................... 3 1.2.3 Đặc điểm cấu tạo của thẻ: ............................................................................... 4 1.3 Phân loại thẻ: .................................................................................................... 5 1.3.1 Theo công nghệ sản xuất: ............................................................................... 5 1.3.2 Theo tính chất thanh toán: .............................................................................. 5 1.3.3 Theo phạm vi lãnh thổ: ................................................................................... 6 1.3.4 Theo hạn mức sử dụng: .................................................................................. 6 1.4 Nghiệp vụ phát hành thẻ: ................................................................................ 6 1.4.1 Đối tượng sử dụng thẻ: ................................................................................... 6 1.4.2 Điều kiện sử dụng thẻ: .................................................................................... 7 1.5 Nghiệp vụ thanh toán thẻ: ............................................................................... 7 1.5.1 Đối tượng trở thành đơn vị chấp nhận thẻ: ..................................................... 7 1.5.2 Điều kiện trở thành đơn vị chấp nhận thẻ: ..................................................... 7 1.6 Các loại phí khi sử dụng thẻ: .......................................................................... 7 1.7 Những rủi ro khi sử dụng thẻ: ........................................................................ 9 1.7.1 Thẻ giả, bị mất cắp: ........................................................................................ 9 1.7.2 Mất mã PIN: ................................................................................................... 9 1.7.3 Rủi ro về mạng giao dịch, công nghệ thông tin:............................................. 9 1.7.4 Rủi ro về đạo đức: .......................................................................................... 9 GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh viii Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  10. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 1.8 Vai trò của thẻ: ................................................................................................ 10 1.8.1 Đối với Ngân hàng: ....................................................................................... 10 1.8.2 Đối với nền kinh tế: ....................................................................................... 10 1.8.3 Đối với chủ thẻ: ............................................................................................. 11 1.8.4 Đối với dơn vị chấp nhận thẻ; ....................................................................... 12 1.9 Một số thuật ngữ cần giải thích: .................................................................... 13 PHẦN 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM (AGRIBANK) PHÚ MỸ HƯNG 2011-2013 ........................................................... 14 2.1 Giới thiệu khái quát về Agribank Phú Mỹ Hưng: ....................................... 14 2.1.1 Khái quát về Agribank Phú Mỹ Hưng:.......................................................... 14 2.1.2 Lịch sử, hình thánh, phát triển của Agribank Phú Mỹ Hưng: ....................... 14 2.2 Tổ chức bộ máy của Agribank Phú Mỹ Hưng: ............................................ 15 2.2.1 Cơ cấu tổ chức của Agribank Phú Mỹ Hưng: ............................................... 15 2.2.2 Chức năng nhiệm vụ của phòng ban: ............................................................ 15 2.3 Nhân lực của Agribank Phú Mỹ Hưng: ....................................................... 17 2.4 Hoạt động kinh doanh của Agribank Phú Mỹ Hưng: ................................. 18 2.4.1 Kết quả hoạt kinh doanh của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013: .............. 18 2.4.2 Tình hình huy động vốn của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013: .............. 19 2.4.3 Tình hình cho vay tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013: ......................... 21 2.5 Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng:......... 24 2.5.1 Hoạt động phát hành thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013: ............... 24 2.5.2 Hoạt động thanh toán thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013: ............. 32 2.5.3 Hoạt động sử dụng thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013: .................. 39 2.6 Phân tích SWOT về hoạt động kinh doanh thẻ của Chi nhánh: ................ 45 2.6.1 Điểm mạnh: ................................................................................................... 45 2.6.2 Điểm yếu: ...................................................................................................... 47 2.6.3 Cơ hội: ........................................................................................................... 49 GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh ix Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  11. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 2.6.4 Thách thức: .................................................................................................... 50 PHẦN 3: GIẢI PHÁP – KIẾN NGHỊ ..................................................................... 53 3.1 Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ của Agribank Phú Mỹ Hưng: .......................................................................................................................... 53 3.2 Giải pháp: ........................................................................................................ 54 3.2.1 Đa dạng hóa Sản phẩm Dịch vụ thẻ, phát triển thêm chức năng, tiện ích và nâng cao chất lượng sản phẩm: ................................................................................... 54 3.2.2 Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất kĩ thuật: .................................................. 55 3.2.3 Trình độ công nghệ: ....................................................................................... 55 3.2.4 Nguồn nhân lực: ............................................................................................ 55 3.2.5 Hoạt động Marketing: .................................................................................... 56 3.2.6 Triệt khai tối đa lợi thế địa bàn của Chi nhánh để bán chéo sản phẩm: ........ 57 3.2.7 Đánh giá thị trường:....................................................................................... 58 3.2.8 Nghiên cứu biểu phí, xem xét miễn giảm phí: .............................................. 59 3.2.9 Điều chỉnh hạn mức tín dụng để thu hút khách hàng: ................................... 59 3.2.10 Khuyến khích mở tài khoản cá nhân tại Ngân hàng: ..................................... 59 3.2.11 Mở rộng mạng lưới cơ sở chấp nhận thẻ: ...................................................... 60 3.2.12 Hạn chế rủi ro thanh toán: ............................................................................. 60 3.3 Kiến nghị:......................................................................................................... 60 3.3.1 Đối với Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước: .................................................... 60 3.3.2 Đối với Agribank Phú Mỹ Hưng: .................................................................. 61 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 64 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 65 GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh x Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  12. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 LỜI MỞ ĐẦU  Lý do chọn đề tài: - Những năm qua, nền kinh tế Việt Nam có những bước phát triển, thói quen sử dụng thẻ của người dân để thanh toán đang dần trở nên phổ biến.  Đối với khách hàng, ưu thế thời gian thanh toán nhanh, an toàn, hiệu quả sử dụng rộng, khả năng thanh toán nhanh, chính xác.  Đối với Ngân hàng, thẻ góp phần tăng lợi nhuận nhờ các khoản phí sử dụng thẻ, giảm áp lực tiền mặt, tăng khả năng huy động vốn phục vụ cho yêu cầu mở rộng hoạt động tín dụng. - Hơn 06 năm hoạt động, Agribank Phú Mỹ Hưng cũng đạt được những thành tựu nhất định song vẫn còn gặp không ít khó khăn trong hoạt động kinh doanh thẻ. Đặc biệt sau một thời gian dài tập trung công tác sáp nhập Chi nhánh, sửa chữa trụ sở làm việc và ổn định nhân sự, có thể nói tới thời điểm tháng 11/2012 Chi nhánh Loại III mới ổn định công việc theo đề án tái cơ cấu. Xuất phát từ vấn đề này, thông qua thời gian thực tập tôi chọn đề tài: “Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013” để nghiên cứu và báo cáo.  Mục tiêu nghiên cứu: - Nghiên cứu những vấn đề cơ bản về thẻ, và các dịch vụ liên quan đến thẻ, thực tiễn hoạt động kinh doanh thẻ của Agribank Phú Mỹ Hưng để đề ra giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh trong thời gian tới.  Phương pháp nghiên cứu: - Phương pháp so sánh tuyệt đối, tương đối. - Phương pháp thống kê. - Tổng hợp, phân tích số liệu.  Kết cấu luận văn: - Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn có 03 phần chính chủ yếu:  Phần 1: Cơ sở lý luận về Ngân hàng  Phần 2: Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ của Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013.  Phần 3: Giải pháp – Kiến nghị. GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh 1 Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  13. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 1 PHẦN 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG 1.1 Tổng quan về Ngân hàng Thương mại: 1.1.1 Khái niệm về Ngân hàng Thương mại: - Theo Luật Tổ chức Tín dụng do Quốc hội X thông qua ngày 12/12/1997 định nghĩa: “ Ngân hàng Thương mại là một loại hình Tổ chức Tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động Ngân hàng và các hoạt động khác có liên quan”. - Theo Luật Ngân hàng Nhà nước cũng do Quốc hội X thông qua định nghĩa: “Hoạt động Ngân hàng là hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ Ngân hàng với nội dung thường xuyên là nhận tiền gửi và sử dụng số tiền này để cấp Tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán”. 1.1.2 Bản chất của Ngân hàng Thương mại: - Ngân hàng Thương mại là loại hình doanh nghiệp đặc biệt trong nền kinh tế, được một mình kinh doanh ngoại tệ và là Tổ chức Tín dụng hoạt động trong lĩnh vực tài chính Ngân hàng. - NHTM là loại hình định chế tài chính trung gian hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ và dịch vụ Ngân hàng. - Tạo lập và cung ứng vốn cho nền kinh tế, tạo điều kiện thúc đẩy phát triển nền kinh tế. 1.1.3 Chức năng, nhiệm vụ của Ngân hàng Thương mại: 1.1.3.1 Trung gian tài chính:  NHTM đóng vai trò trung gian giữa khách hàng với nhau hay giữa Ngân hàng Trung ương và công chúng khi thực hiện các nghiệp vụ cấp tín dụng, nghiệp vụ thanh toán, nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ, nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán, và hoạt động môi giới khác. 1.1.3.2 Tạo tiền:  Ngoài chức năng trung gian tài chính, NHTM còn có chức năng tạo tiền, là chức năng góp phần làm cho lượng tiền lưu thông trong nền kinh tế tăng lên theo cấp số nhân gấp nhiều lần và đồng thời không làm cho nền kinh tế không phải in quá nhiều tiền mặt. GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh 2 Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  14. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 1.1.3.3 Sản xuất:  NHTM sử dụng các yếu tố đầu vào như đất đai, lao động, nhân công để tạo ra các sản phầm dịch vụ như huy động vốn, sản phẩm cấp tín dụng, sản phẩm thẻ, sản phẩm kinh doanh ngoại tệ... Tùy nhu cầu mà khách hàng có thể chọn cho mình sản phẩm phù hợp. 1.2 Tổng quan về thẻ Ngân hàng: 1.2.1 Khái niệm thẻ: - Thẻ bao gồm thẻ Ghi nợ và thẻ Tín dụng, dùng để thực hiện các giao dịch tự động như thanh toán hàng hóa dịch vụ, hóa đơn, kiểm tra số dư tài khoản, rút tiền, hoặc chuyển khoản, và được chấp nhận như một phương thức thanh toán khônng dùng tiền mặt tại các đơn vị chấp nhận thẻ. 1.2.2 Các thành phần tham gia hoạt động kinh doanh thẻ: 1.2.2.1 Ngân hàng phát hành thẻ:  Là thành viên chính thức của tổ chức thẻ và phát hành thẻ cho khách hàng. Ngân hàng này chịu trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ xin cấp thẻ, xử lý, phát hành, và mở thẻ, quản lý thẻ và hướng dẫn điều khoản sử dụng cho chủ thẻ, chịu trách nhiệm về số tiền thanh toán của chủ thẻ cho người bán. Bên cạnh đó Ngân hàng phát hành có quyền liên kết đại lý với các Tổ chức Tín dụng hay Chi nhánh phát hành, hoặc các Tổ chức Tài chính khác trong việc thanh toán và phát hành thẻ. 1.2.2.2 Ngân hàng thanh toán thẻ:  Là thành viên chính thức hoặc thành viên liên kết với các tổ chức thẻ trong nước và quốc tế thực hiện nghiệp vụ thanh toán thẻ. Ngân hàng thanh toán sẽ cung cấp và lắp đặt các đơn vị chấp nhận thẻ, thiết bị đọc thẻ để phục vụ thanh toán thẻ và hướng dẫn các đơn vị sử dụng. 1.2.2.3 Tổ chức thẻ Quốc tế:  Là Hiệp hội các tổ chức Tài chính, Tín dụng hoặc công ty tham gia phát hành và thanh toán thẻ Quốc tế, có mạng lưới rộng khắp, mang thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như Visa, JCB, MasterCard, Diner Club, American Express,… GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh 3 Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  15. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 1.2.2.4 Chủ thẻ:  Là cá nhân hoặc tổ chức/đơn vị được Ngân hàng phát hành thẻ để sử dụng và có tên trên thẻ.  Chủ thẻ chính: Là cá nhân đứng tên đề nghị Ngân hàng phát hành cho chính mình sử dụng và chịu trách nhiệm thanh toán các khoản chi tiêu cùng lãi và phí phát sinh từ thẻ phụ; là người duy nhất có quyền đưa ra các yêu cầu liên quan đến việc sử dụng thẻ của chủ thẻ phụ.  Chủ thẻ phụ: Là người được chủ thẻ chính đề nghị Ngân hàng cấp thẻ dùng chung một tài khoản với chỉ thẻ chính. 1.2.2.5 Đơn vị chấp nhận thẻ (POS):  Là tổ chức/đơn vị hoặc cá nhân cung ứng hàng hóa, dịch vụ chấp nhận thẻ làm phương tiện thanh toán. 1.2.3 Đặc điểm cấu tạo của thẻ: - Mặt trước:  Tên thương hiệu hoặc logo của Ngân hàng.  Tên viết tắt và/hoặc logo của Đơn vị, Tổ chức Liên kết.  Logo của Banknetvn (đối với thẻ Nội địa).  Ảnh, chữ kí của chủ thẻ (đối với thẻ Tín dụng).  Số thẻ gồm 16 chữ số.  04 số đầu của mã PIN in trên thẻ.  Tên thẻ.  Họ tên chủ thẻ.  Thời hạn hiệu lực của thẻ.  Tên bộ, ngành chủ quản của trường, tên, logo của trường, họ tên sinh viên, ngày sinh, khóa, lớp, mã số sinh viên, mã vạch.  Các yếu tố bảo mật. - Mặt sau:  Dải từ tính/Chíp điện tử (nếu có).  Dải chữ kí.  Lời ghi chú bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh. GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh 4 Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  16. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 1.3 Phân loại thẻ: 1.3.1 Theo công nghệ sản xuất: 1.3.1.1 Thẻ khắc chữ nổi:  Tấm thẻ đầu tiên được hình thành dựa theo công nghệ khắc chứ nổi, các thông tin thẻ được khắc chữ nổi trên bề mặt thẻ. Nhưng do công nghệ này quá đơn giản, dễ giả mạo, ảnh hưởng nghiêm trọng đến chủ thẻ cũng như Ngân hàng chính vì vậy công nghệ sản xuất khắc chữ nổi không còn được sử dụng. 1.3.1.2 Thẻ băng từ:  Trong vòng 20 năm nay, thẻ băng từ được sử dụng phổ biến với đặc điểm kĩ thuật từ tính với 02 băng từ chứa thông tin sau mặt thẻ. Tuy nhiên thẻ băng từ vẫn còn một số hạn chế nhất định như thông tin cố định, không thể tự mã hóa được, không gian chứa dữ liệu quá ít, không đảm bảo bảo mật thông tin,… 1.3.1.3 Thẻ thông minh:  Hiện nay, việc chuyển đổi từ thẻ băng từ sang thẻ thông minh là xu hướng chung của các Ngân hàng lớn. Đây là loại thẻ có cấu trúc hoàn hảo như một máy tính gồm các thuật toán mã hóa hiện đại chống lại sự sao chép, mất cắp thông tin, đảm bảo lưu giữ thông tin an toàn. Nhưng do giá thành cao, hệ thống lắp đặt để chấp nhận thẻ đắt nên thẻ thông minh còn hạn chế chưa được sử dụng nhiều như thẻ băng từ. 1.3.2 Theo tính chất thanh toán: 1.3.2.1 Thẻ Ghi nợ (DEBIT CARD):  Thẻ Ghi nợ là loại thẻ gắn liền với tài khoản tiền gửi, cho phép chủ thẻ sử dụng trong phạm vi số dư tiền gửi thanh toán để thanh toán hàng hóa, dịch vụ; rút/ứng tiền mặt tại các điểm giao dịch, các đơn vị chấp nhận thẻ. 1.3.2.2 Thẻ Tín dụng (CREADIT CARD):  Thẻ Tín dụng là loại thẻ cho phép chủ thẻ sử dụng trong phạm vi hạn mức tín dụng được Ngân hàng cấp để thanh toán hàng hóa, dịch vụ; GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh 5 Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  17. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 ứng tiền mặt và các dịch vụ khác tại đơn vị chấp nhận thẻ, các điển ứng tiền mặt trên toàn cầu. Thẻ Tín dụng được xem như một món vay mà Ngân hàng cấp dựa trên khả năng tài chính, tài sản thế chấp của chủ thẻ. Chủ thẻ được Ngân hàng ứng trước hạn mức tiêu dùng mà không phải trả tiền ngay mà trả sau theo quy định của Ngân hàng. 1.3.3 Theo phạm vi lãnh thổ: 1.3.3.1 Thẻ Nội địa:  Là các sản phẩm thẻ Ghi nợ, thẻ Liên kết thương hiệu do Ngân hàng phát hành, cho phép chủ thẻ sử dụng trong phạm vi số dư tài khoản tiền gửi thanh toán để thanh toán hàng hóa dịch vụ; rút,/ứng tiền mặt tại các điểm giao dịch, các đơn vị chấp nhận thẻ trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam (trừ trường hợp kết nối qua Banknet.vn). 1.3.3.2 Thẻ Quốc tế:  Là các sản phẩm thẻ Ghi nợ, thẻ Tín dụng mang các thương hiệu Quốc tế do Ngân hàng phát hành, cho phép chủ thẻ sử dụng trong phạm vi số dư tiền gửi thanh toán hoạc hạn mức thấu chi để thanh toán hàng hóa, dịch vụ; ứng tiền mặt và các dịch vụ khác tại đơn vị chấp nhận thẻ, các điểm ứng tiền mặt trên toàn cầu. 1.3.4 Theo hạn mức sử dụng: 1.3.4.1 Thẻ Chuẩn:  Là loại thẻ phổ biến được sử dụng rộng rãi nhất và có hạn mức tín dụng thấp hơn thẻ Vàng. 1.3.4.2 Thẻ Vàng:  Là loại thẻ phục vụ khách hàng cao cấp, phù hợp với nhu cầu tài chính và thu nhập cao. 1.4 Nghiệp vụ phát hành thẻ: 1.4.1 Đối tượng sử dụng thẻ: - Cá nhân người Việt Nam và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có nhu cầu sử dụng thẻ và đáp ứng đầy đủ các điều kiện, điều khoản sử dụng thẻ do Ngân hàng quy định. GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh 6 Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  18. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 - Các cơ quan Nhà nước, tổ chức xã hội, tổ chức chính trị xã hội. - Các tổ chức, đơn vị được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam. 1.4.2 Điều kiện sử dụng thẻ: - Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật. - Có tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng - Chấp hành quy định về phát hành, quản lí, sử dụng và thanh toán thẻ của Ngân hàng. - Kí hợp đồng sử dụng thẻ với Ngân hàng - Riêng đối với thẻ Tín dụng, ngoài những điều kiện nêu trên thì chủ thẻ phải có thu nhập ổn định, uy tín, không có nợ quá hạn tại Ngân hàng hay các tổ chức Tín dụng khác và thực hiện các biện pháp đảm bảo tiền vay theo quy định hiện hành của Ngân hàng. 1.5 Nghiệp vụ thanh toán thẻ: 1.5.1 Đối tượng trở thành đơn vị chấp nhận thẻ: - Là tổ chức, cá nhân cung ứng hàng hóa dịch vụ hợp pháp. 1.5.2 Điều kiện trở thành đơn vị chấp nhận thẻ: - Có đăng kí kinh doanh, địa điểm, và cơ sở hạ tầng trong việc thanh toán; không thuộc danh sách có rủi ro cao hoặc bị NHTM khác chấm dứt hợp đồng; có tài khoản tiền gửi thanh toán tại NHNN, kí hợp đồng với NHNN. 1.6 Các loại phí khi sử dụng thẻ:  Phí phát hành: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi đề nghị Ngân hàng phát hành thẻ bao gồm phí phát hành lần đầu và phí phát hành lại.  Phí thường niên: Là khoản phí chủ thẻ phải trả hàng năm để duy trì việc sử dụng thẻ.  Phí thay đổi hạng thẻ: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi đề nghị Ngân hàng thay đổi hạng thẻ. GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh 7 Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  19. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013  Phí thay đổi hạn mức giao dịch ngày: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi đề nghị Ngân hàng thay đổi hạn mức giao dịch ngày.  Phí thay đổi hạn mức tín dụng thẻ/hạn mức thấu chi: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi đề nghị Ngân hàng thay đổi hạn mức tín dụng thẻ/hạn mức thấu chi.  Phí chậm trả: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi không thanh toán hoặc thanh toán không đầy đủ số tiền thanh toán tối thiểu vào ngày đến hạn thanh toán (áp dụng đối với thẻ Tín dụng).  Phí rút/ứng tiền mặt: Là phí chủ thẻ phải trả khi thực hiện các giao dịch rút/ứng tiền mặt tại các ATM.  Phí chuyển khoản: Là phí chủ thẻ phải trả khi thực hiện các giao dịch chuyển khoản tại ATM/EDC tại quầy giao dịch (áp dụng với thẻ Ghi nợ).  Phí thanh toán hóa đơn: Là phí chủ thẻ phải trả thực hiện các giao dịch thanh toán hóa đơn qua ATM/EDC.  Phí yêu cầu cấp lại mã PIN: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi đề nghị Ngân hàng cấp lại mã PIN.  Phí vấn tin, in sao kê: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi thực hiện giao dịch tin vấn hoặc in sao kê tại ATM/EDC tại quầy giao dịch.  Phí trả thẻ ATM thu giữ: Là khoản phí chủ thẻ phải trả trong trường hợp thẻ bị ATM thu giữ do lỗi của chủ thẻ không nhận thẻ sau 30 ngày.  Phí tra soát, khiếu nại: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi đề nghị Ngân hàng tra soát, khiếu nại không đúng hoặc không chính xác về các giao dịch đã thực hiện.  Phí chuyển đổi ngoại tệ: Là khoản phí chủ thẻ phải trả khi thực hiện giao dịch bằng ngoại tệ khắc bằng Đồng Việt Nam.  Lãi cho vay thẻ Tín dụng (gồm lãi trong hạn và quá hạn): Là khoản tiền mà chủ thẻ phải trả cho Ngân hàng được tính theo lãi suất cho vay trên tổng dư nợ thẻ Tín dụng.  Lãi suất tiền gửi: Chủ thẻ được hưởng lãi tiền gửi không kì hạn do Ngân hàng trả trên số dư tài khoản tiền gửi thanh toán theo quy định trong từng thời kì. GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh 8 Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
  20. Thực trạng và giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Agribank Phú Mỹ Hưng 2011-2013 1.7 Những rủi ro khi sử dụng thẻ: 1.7.1 Thẻ giả, bị mất cắp: - Với trình độ công nghệ hiện đại, việc đánh cắp thông tin trên thẻ để làm thẻ giả rất dễ xảy ra. Đây là rủi ro lớn nhất hiện nay mà các Tổ chức phát hành thẻ lo ngại. Thẻ giả được sử dụng để tạo ra các giao dịch giả mạo gây tổng thất rất lớn cho các Ngân hàng phát hành. Vấn đề này nằm ngoài kiểm soát cùa Ngân hàng, buộc Ngân hàng phải cẩn trọng, và có những biện pháp thích hợp để bảo mật thông tin thẻ. Ngoài ra còn có trường hợp chủ thẻ làm thất lạc hoặc bị đánh cắp thẻ, chủ thẻ phải báo ngay đến Ngân hàng để hạn chế rủi ro có thể xảy ra. 1.7.2 Mất mã PIN: - Mã PIN là mã số bảo mật của cá nhân được sử dụng trong một số giao dịch thẻ để chứng thực chủ thẻ. Mã số này do chủ thẻ chịu trách nhiệm bảo mật vì trong các giao dịch thẻ, mã PIN được coi là chữ kí của chủ thẻ. Vì vậy, khi vô tình làm lộ mã PIN và mất thẻ thì chủ thẻ có thể bị kẻ gian rút hết tiền trong thẻ. Trường hợp này, chủ thẻ phải chịu toàn bộ trách nhiệm. 1.7.3 Rủi ro về mạng giao dịch, công nghệ thông tin: - Trong điều kiện kinh tế hiện nay, khối lượng giao dịch qua các máy ATM/POS tăng nhanh chóng. Do đó, các rủi ro về mạng, trang thiết bị thường xảy ra lỗi làm ảnh hưởng đến quá trình phát hành và thanh toán thẻ. Ngoài ra, công nghệ thông tin, phần mềm nếu không được bảo trì, cập nhật thuờng xuyên thì rủi ro bảo mật dữ liệu, thông tin sẽ dễ xảy ra. 1.7.4 Rủi ro về đạo đức: - Rủi ro xảy ra khi nhân viên đơn vị chấp nhận thẻ cố tình in ra nhiều bộ hóa đơn thanh toán thẻ nhưng chỉ giao một bộ cho khách hàng. Các bộ hóa đơn còn lại sẽ được giả mạo chữ kí và đưa đến Ngân hàng thánh toán để yêu cầu Ngân hàng chi trả. Thiệt hại rủi ro này có thể ảnh hưởng đến Ngân hàng phát hành và Ngân hàng thanh toán. GVHD: Th.S: Phùng Hữu Hạnh 9 Sinh viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2