Luận án tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu giải pháp nâng cao thể chất cho sinh viên trường Đại học Nha Trang bằng các hoạt động ngoại khóa
lượt xem 10
download
Luận án được nghiên cứu với mục tiêu nhằm thông qua việc đánh giá thực trạng phát triển thể chất và công tác thể dục thao ngoại khóa, luận án nghiên cứu lựa chọn một số môn thể thao phù hợp và các giải pháp đảm bảo tính khoa học, phù hợp với điều kiện thực tiễn nhà trường, nhằm đẩy mạnh phong trào hoạt động tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa cho sinh viên trường ĐH Nha Trang, góp phần nâng cao thể lực và kết quả học tập cho đối tượng nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu giải pháp nâng cao thể chất cho sinh viên trường Đại học Nha Trang bằng các hoạt động ngoại khóa
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯƠNG HOAI TRUNG ̀ NGHIÊN CƯU GIAI PHAP NÂNG CAO THÊ CHÂT ́ ̉ ́ ̉ ́ CHO SINH VIÊN TRƯƠNG ĐAI HOC NHA TRANG ̀ ̣ ̣ BĂNG CAC HOAT ĐÔNG NGOAI KHOA ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC
- THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯƠNG HOAI TRUNG ̀ NGHIÊN CƯU GIAI PHAP NÂNG CAO THÊ CHÂT ́ ̉ ́ ̉ ́ CHO SINH VIÊN TRƯƠNG ĐAI HOC NHA TRANG ̀ ̣ ̣ BĂNG CAC HOAT ĐÔNG NGOAI KHOA ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ Nganh: Giáo d ̀ ục học Ma sô: 9140101 ̃ ́ LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC Cán bộ hướng dẫn khoa học:
- Hướng dẫn 1: PGS.TS Lê Ngọc Trung Hướng dẫn 2: TS Khổng Trung Thắng THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 2019
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. Tác giả luận án
- MỤC LỤC Trang ĐẶT VẤN ĐỀ .......................................................................................................... 1 Mục đích nghiên cứu: ............................................................................................. 3 Mục tiêu nghiên cứu: ............................................................................................... 3 Giả thuyết khoa học: ............................................................................................... 3 1.1.2.1. Khái niệm về nhận thức ............................................................................. 9 1.1.2.2. Các giai đoạn của nhận thức .................................................................... 10 1.1.2.3. Vài nét về đặc điểm nhận thức của sinh viên ......................................... 12 1.1.3.1. Khái niệm thái độ ..................................................................................... 13 1.1.3.3. Chức năng của thái độ .............................................................................. 20 1.1.3.4. Phân loại thái độ ...................................................................................... 21 Nhu cầu về xã hội (Social needs) 28 Nhu cầu được quý trọng (Esteem needs) 28 Nhu cầu được thể hiện mình (Selfactualizing needs) 29 1.3.1. Giới thiệu Trường Đại học Nha Trang ....................................................... 53 1.4. Các công trình nghiên cứu liên quan ............................................................... 55 1.4.1. Các công trình nghiên cứu liên quan trên thế giới. ..................................... 56 1.4.2. Các công trình nghiên cứu liên quan tại Việt Nam. ................................... 56 Tại Việt Nam trong những năm gần đây đã có một số công trình nghiên cứu liên quan bao gồm: .......................................................................................................... 57 2.2.1. Phương pháp đọc, phân tích và tổng hợp tài liệu ........................................ 62 2.2.2. Phương phap đi ́ ều tra xã hội học ................................................................ 62 2.2.2.1. Phương pháp điều tra bằng phiếu (Anket) ............................................... 62 2.2.2.2. Phương pháp phỏng vấn chuyên gia ........................................................ 62 2.2.3. Phương pháp kiểm tra sư phạm .................................................................. 63 2.2.5. Phương pháp phân tích SWOT .................................................................... 66
- 2.2.6. Phương pháp thực nghiệm sư phạm. ......................................................... 67 2.2.7. Phương pháp toán học thống kê ................................................................. 67 ́ ́ ực trạng thể chất của sinh viên trường Đai hoc Nha Trang 3.1. Đanh gia th ̣ ̣ ........ 64 3.1.1. Thực trạng tham gia tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên trương Đai hoc Nha Trang ̀ ̣ ̣ ....................................................................................... 64 3.1.1.1. Thực trạng về tình hình học các môn học trong ngày của sinh viên 64 ...... ................................................................................................................................ 64 3.1.1.2. Thực trạng tham gia các loại hình giải trí trong ngày của sinh viên ........ 64 3.1.1.3. Thực trạng thời gian rãnh rỗi trong ngày của sinh viên ........................... 65 3.1.1.5. Thực trạng các môn thể dục thể thao ngoại khóa sinh viên tham gia tập luyện tại ĐH Nha Trang ......................................................................................... 67 ............................................................................................................................... 73 3.1.1.6. Thực trạng tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa các ngày trong tuần của sinh viên trường đại học Nha Trang ....................................................................... 68 3.1.1.7. Thực trạng về thời điểm trong ngày tham gia các hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên ................................................................................. 68 3.1.1.8. Thực trạng về hình thức tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên .......................................................................................................................... 69 3.1.1.9. Thực trạng về thời gian dành cho cho mỗi lần tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên ........................................................................................ 69 3.1.1.10. Thực trạng về địa điểm tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên ........................................................................................................................... 70 3.1.1.12. Nhận thức của sinh viên về hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa tại trường đại học Nha Trang ...................................................................................... 71 3.1.1.13. Thái độ của sinh viên về hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa tại trường đại học Nha Trang ...................................................................................... 76 3.1.1.14. Nhu cầu tham gia tập luyện thể dục thể thao ngo ại khóa của sinh viên Trường Đại học Nha Trang ..................................................................................... 79
- Thang đo NC tập luyện TDTT ngoại khóa của SV Trường ĐH Nha Trang 84 ....... Nhu cầu tập luyện TDTT ngoại khóa của SV Trường ĐH Nha Trang ............... 84 ́ ́ ực trạng thể chất của sinh viên trường đai hoc Nha Trang 3.1.2. Đanh gia th ̣ ̣ 85 ...... 3.1.2.1. Thực trạng về thể chất sinh viên Trường Đại học Nha Trang ............... 85 3.1.2.2. Thực trạng chất lượng cuộc sống của của sinh viên trường Đại học Nha Trang ........................................................................................................................ 92 3.1.3. Bàn luận về thực trạng thể chất của sinh viên trương Đai hoc Nha Trang ̀ ̣ ̣ 98 3.1.3.1. Bàn luận về thực trạng tham gia tập luyện thể dục thể thao ngoại khóa của sinh viên trương Đai hoc Nha Trang ̀ ̣ ̣ ................................................................. 98 3.1.3.2. Bàn luận về thực trạng thể chất của SV trường ĐH Nha Trang ......... 104 3.2. Xây dựng giai phap nâng cao thê chât cho SV tr ̉ ́ ̉ ́ ương Đai hoc Nha Trang băng ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ cac hoat đông ngoai khoa. ́ ...................................................................................... 107 3.2.1. Cơ sở và nguyên tắc xây dựng giải pháp ................................................ 107 3.2.1.1. Cơ sở pháp lý để xây dựng giải pháp .................................................... 107 3.2.1.2. Cơ sở thực tiễn ...................................................................................... 110 3.2.1.3. Nguyên tắc đề xuất các giải pháp ......................................................... 110 Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu ..................................................................... 110 Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn .................................................................... 111 Nguyên tắc đảm bảo tính đồng bộ và phát triển ................................................ 111 3.2.2. Phân tích SWOT về thực trạng hoat đông th ̣ ̣ ể dục thể thao ngoai khoa c ̣ ́ ủa sinh viên trương Đai hoc Nha Trang ̀ ̣ ̣ ..................................................................... 112 3.2.2.1. Điểm mạnh (S) ....................................................................................... 112 3.2.2.2. Điểm yếu (W) ......................................................................................... 113 3.2.2.3. Cơ hội (O) ............................................................................................... 113 3.2.2.4. Thách thức (T) ......................................................................................... 114 3.2.3. Xây dựng giai phap nâng cao thê chât cho sinh viên tr ̉ ́ ̉ ́ ường Đai hoc Nha Trang ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ băng cac hoat đông thể dục thể thao ngoai khoa. ̣ ́ .................................................. 114
- 3.2.3.1. Kết quả xây dựng giai phap nâng cao thê chât cho sinh viên tr ̉ ́ ̉ ́ ương Đai hoc ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ Nha Trang băng cac hoat đông thể dục thể thao ngoai khoa ̣ ́ ................................. 115 3.2.3.2. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp ..................... 116 3.2.3.3. Xây dựng nội dung các giải pháp được lựa chọn nhằm nâng cao thê chât ̉ ́ cho SV trương Đai hoc Nha Trang băng cac hoat đông TDTT ngoai khoa ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ........... 115 3.2.4. Bàn luận kết quả xây dựng giai phap nâng cao thê chât cho sinh viên tr ̉ ́ ̉ ́ ương ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ Đai hoc Nha Trang băng cac hoat đông thể dục thể thao ngoai khoa ̣ ́ ................... 120 3.3. Đánh giá hiệu quả thực nghiêm giai phap ngăn han nâng cao thê chât cho sinh ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ́ viên trương Đai hoc Nha Trang băng cac hoat đông th ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ể dục thể thao ngoai khoa. ̣ ́ 122 3.3.1. Thực nghiêm các gi ̣ ải pháp ngăn han nâng cao thê chât cho sinh viên tr ́ ̣ ̉ ́ ương ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ Đai hoc Nha Trang băng cac hoat đông thể dục thể thao ngoai khoa ̣ ́ ................... 122 3.3.1.1. Tổ chức thực nghiệm các giải pháp ....................................................... 122 3.3.1.2. Kết quả tổ chức thực nghiệm các giải pháp ......................................... 122 3.3.2. Đánh giá hiệu quả thực nghiêm giai phap ngăn han nâng cao thê chât cho sinh ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ́ viên trương Đai hoc Nha Trang băng cac hoat đông th ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ể dục thể thao ngoai khoa ̣ ́ 127 Để đánh giá được hiệu quả của các giải pháp đến thê chât c ̉ ́ ủa SV trương ĐH Nha ̀ Trang, nghiên cứu tiến hành phân tích theo các nội dung sau: .............................. 127 3.3.2.1. Đánh giá tình trạng thể chất của sinh viên theo quyết định số 53 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau thực nghiệm .................................................................. 127 Hình thái ............................................................................................................... 127 Chức năng ............................................................................................................ 128 Thể lực ................................................................................................................. 128 Hình thái ............................................................................................................... 130 Chức năng ............................................................................................................ 130 Thể lực ................................................................................................................. 130 Hình thái ............................................................................................................... 132 Chức năng ............................................................................................................ 133 Thể lực ................................................................................................................. 133
- Hình thái: .............................................................................................................. 135 Chức năng ............................................................................................................ 136 Thể lực ................................................................................................................. 136 3.3.2.2. Đánh giá chất lượng cuộc sống của sinh viên thông qua các chỉ số về chất lượng cuộc sống theo thang đo SF36 sau thực nghiệm ........................................ 138 Phân loại điểm Chất lượng cuộc sống ................................................................. 82 SV nam ................................................................................................................... 82 SV nữ ..................................................................................................................... 82 Nhóm ĐC ............................................................................................................... 82 Nhóm TN ................................................................................................................ 82 Nhóm ĐC ............................................................................................................... 82 Nhóm TN ................................................................................................................ 82 SL ........................................................................................................................... 82 % ............................................................................................................................ 82 SL ........................................................................................................................... 82 % ............................................................................................................................ 82 SL ........................................................................................................................... 82 % ............................................................................................................................ 82 SL ........................................................................................................................... 82 % ............................................................................................................................ 82 Tốt .......................................................................................................................... 82 20 ............................................................................................................................ 82 20 ............................................................................................................................ 82 59 ............................................................................................................................ 82 59 ............................................................................................................................ 82 15 ............................................................................................................................ 82 15 ............................................................................................................................ 82 37 ............................................................................................................................ 82
- 37 ............................................................................................................................ 82 TB ........................................................................................................................... 82 29 ............................................................................................................................ 82 29 ............................................................................................................................ 82 41 ............................................................................................................................ 82 41 ............................................................................................................................ 82 34 ............................................................................................................................ 82 34 ............................................................................................................................ 82 63 ............................................................................................................................ 82 63 ............................................................................................................................ 82 Kém ........................................................................................................................ 82 51 ............................................................................................................................ 82 51 ............................................................................................................................ 82 0 .............................................................................................................................. 82 0 .............................................................................................................................. 82 51 ............................................................................................................................ 82 51 ............................................................................................................................ 82 0 .............................................................................................................................. 82 0 .............................................................................................................................. 82 Mức ý nghĩa ........................................................................................................... 82 Phân loại điểm Chất lượng cuộc sống ................................................................. 82 Năm nhất ................................................................................................................ 82 Năm hai .................................................................................................................. 82 Năm ba ................................................................................................................... 82 Năm tư ................................................................................................................... 82 Nhóm ĐC ............................................................................................................... 82 Nhóm TN ................................................................................................................ 82 Nhóm ĐC ............................................................................................................... 82
- Nhóm TN ................................................................................................................ 82 Nhóm ĐC ............................................................................................................... 82 Nhóm TN ................................................................................................................ 82 Nhóm ĐC ............................................................................................................... 82 Nhóm TN ................................................................................................................ 82 SL ........................................................................................................................... 82 % ............................................................................................................................ 82 SL ........................................................................................................................... 82 % ............................................................................................................................ 82 SL ........................................................................................................................... 82 % ............................................................................................................................ 82 SL ........................................................................................................................... 82 % ............................................................................................................................ 82 SL ........................................................................................................................... 82 % ............................................................................................................................ 82 SL ........................................................................................................................... 82 % ............................................................................................................................ 82 SL ........................................................................................................................... 82 % ............................................................................................................................ 82 SL ........................................................................................................................... 82 % ............................................................................................................................ 82 Tốt .......................................................................................................................... 82 9 .............................................................................................................................. 82 20.0 ......................................................................................................................... 82 24 ............................................................................................................................ 82 51.1 ......................................................................................................................... 82 7 .............................................................................................................................. 82 13.5 ......................................................................................................................... 82
- 27 ............................................................................................................................ 82 51 ............................................................................................................................ 82 8 .............................................................................................................................. 82 15.7 ......................................................................................................................... 82 20 ............................................................................................................................ 82 43.5 ......................................................................................................................... 82 11 ............................................................................................................................ 82 21.2 ......................................................................................................................... 82 25 ............................................................................................................................ 82 46.3 ......................................................................................................................... 82 TB ........................................................................................................................... 82 21 ............................................................................................................................ 82 46.7 ......................................................................................................................... 82 23 ............................................................................................................................ 82 48.9 ......................................................................................................................... 82 18 ............................................................................................................................ 82 34.6 ......................................................................................................................... 82 26 ............................................................................................................................ 82 49 ............................................................................................................................ 82 18 ............................................................................................................................ 82 35.3 ......................................................................................................................... 82 26 ............................................................................................................................ 82 56.5 ......................................................................................................................... 82 20 ............................................................................................................................ 82 38.5 ......................................................................................................................... 82 29 ............................................................................................................................ 82 53.7 ......................................................................................................................... 82 Kém ........................................................................................................................ 82
- 15 ............................................................................................................................ 82 33.3 ......................................................................................................................... 82 0 .............................................................................................................................. 82 0.0 ........................................................................................................................... 82 27 ............................................................................................................................ 82 51.9 ......................................................................................................................... 82 0 .............................................................................................................................. 82 0 .............................................................................................................................. 82 25 ............................................................................................................................ 82 49.0 ......................................................................................................................... 82 0 .............................................................................................................................. 82 0 .............................................................................................................................. 82 21 ............................................................................................................................ 82 40.4 ......................................................................................................................... 82 0 .............................................................................................................................. 82 0 .............................................................................................................................. 82 Mức ý nghĩa .......................................................................................................... 82 Phân loại điểm Chất lượng cuộc sống ................................................................. 83 Dưới 2 triệu đồng/tháng ........................................................................................ 83 Nhóm ĐC ............................................................................................................... 83 Nhóm TN ................................................................................................................ 83 Nhóm ĐC ............................................................................................................... 83 Nhóm TN ................................................................................................................ 83 Nhóm ĐC ............................................................................................................... 83 Nhóm TN ................................................................................................................ 83 Nhóm ĐC ............................................................................................................... 83 Nhóm TN ................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83
- % ............................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83 % ............................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83 % ............................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83 % ............................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83 % ............................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83 % ............................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83 % ............................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83 % ............................................................................................................................ 83 Tốt .......................................................................................................................... 83 5 .............................................................................................................................. 83 10.0 ......................................................................................................................... 83 25 ............................................................................................................................ 83 48 ............................................................................................................................ 83 6 .............................................................................................................................. 83 9.7 ........................................................................................................................... 83 21 ............................................................................................................................ 83 35 ............................................................................................................................ 83 7 .............................................................................................................................. 83 16.3 ......................................................................................................................... 83 22 ............................................................................................................................ 83 50 ............................................................................................................................ 83
- 17 ............................................................................................................................ 83 37.8 ......................................................................................................................... 83 28 ............................................................................................................................ 83 63.6 ......................................................................................................................... 83 TB ........................................................................................................................... 83 22 ............................................................................................................................ 83 44.0 ......................................................................................................................... 83 27 ............................................................................................................................ 83 52 ............................................................................................................................ 83 25 ............................................................................................................................ 83 40.3 ......................................................................................................................... 83 39 ............................................................................................................................ 83 65 ............................................................................................................................ 83 17 ............................................................................................................................ 83 39.5 ......................................................................................................................... 83 22 ............................................................................................................................ 83 50 ............................................................................................................................ 83 13 ............................................................................................................................ 83 28.9 ......................................................................................................................... 83 16 ............................................................................................................................ 83 36.4 ......................................................................................................................... 83 Kém ........................................................................................................................ 83 23 ............................................................................................................................ 83 46.0 ......................................................................................................................... 83 0 .............................................................................................................................. 83 0.0 ........................................................................................................................... 83 31 ............................................................................................................................ 83 50.0 ......................................................................................................................... 83
- 0 .............................................................................................................................. 83 0 .............................................................................................................................. 83 19 ............................................................................................................................ 83 44.2 ......................................................................................................................... 83 0 .............................................................................................................................. 83 0.0 ........................................................................................................................... 83 15 ............................................................................................................................ 83 33.3 ......................................................................................................................... 83 0 .............................................................................................................................. 83 0.0 ........................................................................................................................... 83 Mức ý nghĩa .......................................................................................................... 83 Phân loại điểm Chất lượng cuộc sống ................................................................. 83 Nhà mình/ Nhà người thân ..................................................................................... 83 Nhóm ĐC ............................................................................................................... 83 Nhóm TN ................................................................................................................ 83 Nhóm ĐC ............................................................................................................... 83 Nhóm TN ................................................................................................................ 83 Nhóm ĐC ............................................................................................................... 83 Nhóm TN ................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83 % ............................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83 % ............................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83 % ............................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83 % ............................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83
- % ............................................................................................................................ 83 SL ........................................................................................................................... 83 % ............................................................................................................................ 83 Tốt .......................................................................................................................... 83 10 ............................................................................................................................ 83 15.9 ......................................................................................................................... 83 30 ............................................................................................................................ 83 45.5 ......................................................................................................................... 83 13 ............................................................................................................................ 83 19.7 ......................................................................................................................... 83 24 ............................................................................................................................ 83 34.8 ......................................................................................................................... 83 12 ............................................................................................................................ 83 16.9 ......................................................................................................................... 83 42 ............................................................................................................................ 83 64.6 ......................................................................................................................... 83 TB ........................................................................................................................... 83 23 ............................................................................................................................ 83 36.5 ......................................................................................................................... 83 36 ............................................................................................................................ 83 54.5 ......................................................................................................................... 83 25 ............................................................................................................................ 83 37.9 ......................................................................................................................... 83 45 ............................................................................................................................ 83 65.2 ......................................................................................................................... 83 29 ............................................................................................................................ 83 40.8 ......................................................................................................................... 83 23 ............................................................................................................................ 83
- 35.4 ......................................................................................................................... 83 Kém ........................................................................................................................ 83 30 ............................................................................................................................ 83 47.6 ......................................................................................................................... 83 0 .............................................................................................................................. 83 0.0 ........................................................................................................................... 83 28 ............................................................................................................................ 83 42.4 ......................................................................................................................... 83 0 .............................................................................................................................. 83 0.0 ........................................................................................................................... 83 30 ............................................................................................................................ 83 42.3 ......................................................................................................................... 83 0 .............................................................................................................................. 83 0.0 ........................................................................................................................... 83 Mức ý nghĩa .......................................................................................................... 83 3.3.3. Bàn luận về hiệu quả thực nghiêm các gi ̣ ải pháp ngăn han nâng cao thê chât ́ ̣ ̉ ́ cho sinh viên trương Đai hoc Nha Trang băng cac hoat đông th ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ể duhc thể thao ngoaị khoa. ́ ....................................................................................................................... 144 3.3.3.1. Bàn luận về thể chất của sinh viên theo tiêu chuẩn rèn luyện thân thể được ban hành trong quyết định số 53 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau thực nghiệm 144 ................................................................................................................................ 3.3.3.2. Bàn luận về chất lượng cuộc sống của sinh viên thông qua các chỉ số về chất lượng cuộc sống theo thang đo SF36 sau thực nghiệm ................................ 146 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ............................................ 152 ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................................. 152 Kiểm định độ tin cậy của thang đo nhận thức của SV về hoạt động TDTT ngoại khóa tại trường ĐH Nha Trang bằng hệ số Cronbach Alpha ............................... 166 PHỤ LỤC 3 .......................................................................................................... 168
- Kiểm định độ tin cậy của thang đo thái độ của SV về hoạt động TDTT ngoại khóa tại trường ĐH Nha Trang bằng hệ số Cronbach Alpha ............................... 168 PHỤ LỤC 4 .......................................................................................................... 170 Phiếu khảo sát ..................................................................................................... 170 Thực trạng nhu cầu tham gia tập luyện TDTT ngoại khóa của sinh viên ......... 170 Kiểm định độ tin cậy của thang đo nhu cầu tập luyện TDTT ngoại khóa của sinh viên Trường Đại học Nha Trang bằng hệ số Cronbach Alpha ........................... 175 PHỤ LỤC 6 .......................................................................................................... 177 Kết quả phân tích nhân tố nhu cầu tập luyện TDTT ngoại khóa của sinh viên Trường Đại học Nha Trang bằng hệ số Cronbach Alpha ................................... 177 PHIẾU KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG .......................................... 178 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG Điểm SF 36 .......................... 184 PHỤ LỤC 9 .......................................................................................................... 185 PHIẾU KHẢO SÁT CHUYÊN GIA .................................................................... 185
- DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT CB Cán bộ CLB Câu lạc bộ CT Chương trình ĐC Đối chứng ĐH Đại học Exploratory Factor Analysis EFA (nhân tố khám phá) GDTC Giáo dục thể chất GD&ĐT Giáo dục và Đào tạo GV Giảng viên HS Học sinh HDV Hướng dẫn viên KaiserMeyerOlkin KMO Hệ số tải nhân tố: 0.5 ≤ KMO ≤ 1 KTC Kiến thức chung LI Lợi ích SV Sinh viên SF 36 The Short Form (36) Health Survey Đại hội Thể thao Đông Nam Á ( South SEA Games East Asian Games TDTT Thể dục thể thao TB Trung bình TN Thực nghiệm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học tại thành phố Hồ Chí Minh
27 p | 105 | 16
-
Luận án Tiến sĩ Đông Nam Á học: Chính sách đa văn hóa của Cộng hòa Singapore trong lĩnh vực tôn giáo, ngôn ngữ và giáo dục
202 p | 57 | 15
-
Luận án tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu các bài tập nâng cao năng lực chú ý cho nam vận động viên Vovinam tỉnh Đồng Nai
277 p | 45 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Dược học: Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hoá học và tác dụng kháng viêm của một số loài thuộc chi Balanophora J.R. & G.forst. ở Việt Nam
264 p | 17 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu thành phần, phân bố của các loài ve sầu (Hemiptera: Cicadidae) ở vùng Đông Bắc và một số điểm phụ cận, Việt Nam
166 p | 46 | 7
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu rối loạn giọng nói của nữ giáo viên tiểu học huyện Gia Lâm - Hà Nội và đánh giá kết quả của biện pháp can thiệp
27 p | 10 | 7
-
Luận án tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn tuyển chọn vận động viên bóng đá nữ lứa tuổi 13-15 Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam
363 p | 62 | 7
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Giáo dục học: Xây dựng chương trình đào tạo Hướng dẫn viên Aerobic tại Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
57 p | 61 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý Giáo dục: Quản lý nhà nước về giáo dục quốc phòng - an ninh cho sinh viên trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay
127 p | 34 | 6
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Giáo dục học: Quá trình đấu tranh xóa bỏ chế độ Apartheid ở Nam Phi (1948 - 1994)
54 p | 65 | 6
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu một số biện pháp kiểm soát tâm lý trước thi đấu của vận động viên bắn súng trẻ Thành phố Hồ Chí Minh
108 p | 48 | 6
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Giáo dục học: Rèn luyện kỹ năng thiết kế bài học theo tiếp cận năng lực cho sinh viên đại học sư phạm
27 p | 46 | 4
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu mức lọc cầu thận bằng Cystatin C huyết thanh ở bệnh nhân tiền đái tháo đường và đái tháo đường típ 2
38 p | 94 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị nhiễm khuẩn huyết sơ sinh đủ tháng tại Bệnh viện Nhi Trung ương (2019-2021)
28 p | 10 | 4
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu và ứng dụng các bài tập phát triển sức bền cho vận động viên đội tuyển bóng đá nữ thành phố Hồ Chí Minh
54 p | 52 | 3
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Giáo dục học: Nhật ký như một thể loại văn học
24 p | 47 | 2
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Giáo dục học: Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động thể dục thể thao ngoại khóa trong các trường Đại học, Cao đẳng Sư phạm vùng Trung Bắc
32 p | 52 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn