Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu giải pháp phát triển thể thao thành tích cao ở tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020 và định hướng 2030
lượt xem 9
download
Luận án trình bày phân tích thực trạng phát triển thể thao thành tích cao ở tỉnh An Giang trong giai đoạn năm 2011- 2016; xác định các giải pháp phát triển TTTTC tỉnh An Giang trong giai đoạn năm 2017-2020, định hướng đến năm 2030.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu giải pháp phát triển thể thao thành tích cao ở tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020 và định hướng 2030
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT TP.HỒ CHÍ MINH ĐẶNG ANH KIỆT NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO Ở TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 20172020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG 2030 LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC
- TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT TP.HỒ CHÍ MINH ĐẶNG ANH KIỆT NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO Ở TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 20172020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG 2030 Nganh: ̀ Giáo dục học Ma sô: ̃ ́ 9140101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC Cán bộ hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS Lương Thị Ánh Ngọc 2. TS. Âu Xuân Đôn
- TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác! Tác giả luận án ĐẶNG ANH KIỆT
- MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN Chương 3 ................................................................................................ 51 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ....................................... 51 3.1.Phân tích thực trạng phát triển thể thao thành tích cao ở tỉnh An Giang trong giai đoạn năm 2011 2016 .................................................................................. 51 3.1.1. Xác định các tiêu chí đánh giá sự phát triển thể thao thành tích cao tỉnh An Giang ................................................................................................................. 51 3.1.2. Phân tích thực trạng phát triển thể thao thành tích cao ở tỉnh An Giang trong giai đoạn năm 2011 2016 .................................................................................. 56 3.1.2.1. Thực trạng về nguồn nhân lực thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang giai đoạn 20112016 ........................................................................................... 56 Trong 3 tuyến chính của TTTC tỉnh An Giang, tuyến năng khiếu là tuyến có số lượng VĐV cao nhất, trung bình hàng năm chiếm khoảng 50% tổng VĐV của tỉnh. Tại thời điểm 2016, tuyến năng khiếu có tổng 314 VĐV chiếm 53.6%. ................................................. 61 Ngoài ra, qua kết quả phân tích tỷ lệ tăng trưởng theo các năm cho thấy, trong 6 năm từ 2011 2016 số VĐV của tỉnh tăng lên không nhiều, VĐV luôn có sự thay đổi tuyến hàng năm, cũng như thay cũ, tuyển mới (đặc biệt là tuyến năng khiếu). ........................ 61 Bảng 3.5. Thực trạng tăng trưởng số lượng VĐV các tuyến theo năm giai đoạn từ 20112016 ................................................................... 61 Thực trạng số lượng VĐV tập trung tập huấn và thi đấu cho các đội tuyển quốc gia của tỉnh An Giang trong giai đoạn 20112016. . 65
- Số lượng VĐV của tỉnh An Giang được gọi tập trung tập huấn và thi đấu cho các đội tuyển quốc gia từ năm 20112016. Luôn đạt tỉ lệ cao theo từng năm, dao động từ 13.7520.73 trên tổng số VĐV trẻ và tuyển của tỉnh. Trong đó, chiếm số lượng cao nhất là năm 2013 với 79 VĐV và thấp nhất là năm 2012 với 34 VĐV được gọi tập trung tập huấn và thi đấu cho các đội tuyển quốc gia. ............. 65 VĐV của tỉnh An Giang được tập trung tập huấn và thi đấu cho các đội tuyển quốc gia chủ yếu chỉ tập trung ở các môn như: Xe đạp, Bơi lội, Điền kinh, Taekwondo.... ................................................ 66 Bảng 3.9. Thống kê số lượng VĐVtập trung tập huấn và thi đấu cho các đội tuyển quốc gia của tỉnh An Giang trong giai đoạn 2011 2016 66 STT .......................................................................................................... 66 Nội dung .................................................................................................. 66 Năm .......................................................................................................... 66 2011 .......................................................................................................... 66 2012 .......................................................................................................... 66 2013 .......................................................................................................... 66 2014 .......................................................................................................... 66 2015 .......................................................................................................... 66 2016 .......................................................................................................... 66 1 66 Số VĐV được gọi tập trung tập huấn và thi đấu cho các đội tuyển quốc gia .................................................................................................... 66
- 40 66 34 66 79 66 47 66 53 66 39 66 2 66 Tổng VĐV Trẻ và tuyển của tỉnh ...................................................... 66 206 66 291 66 240 66 193 66 278 66 272 66 3 66 Tỷ lệ VĐV được gọi tập trung tập huấn và thi đấu cho các đội tuyển quốc gia/ tổng VĐV trẻ và tuyển tỉnh (%) ............................. 66 ( x 100 ) .................................................................................................... 66 19.42 ......................................................................................................... 66 13.75 ......................................................................................................... 66 16.67 ......................................................................................................... 66 20.73 ......................................................................................................... 66 14.39 ......................................................................................................... 66 14.71 ......................................................................................................... 66
- 3.1.2.2. Thực trạng về hệ thống quản lý đào tạo thể thao thành tích cao ............. 66 Quy trình tuyển chọn và đào tạo VĐV ............................................................... 66 Hệ thống quản lý TTTTC .................................................................................. 68 Sơ đồ 3.1. Hệ thống quản lý thể thao chuyên nghiệp tỉnh An Giang ......................................................................................................... 69 (Nguồn: Kết quả thống kê tổng hợp) ................................................ 69 3.1.2.3. Thực trạng phát triển các môn thể thao thành tích cao của An Giang trong giai đoạn 2011 2016 ......................................................................................... 71 3.1.2.4. Thực trạng đầu tư kinh phí cho thể thao thành tích cao tại An Giang trong giai đoạn 2011 2016 ......................................................................................... 72 Bảng 3.10. Kinh phí đầu tư cho 1 VĐV trong 1 năm của từng tuyến thể thao (đơn vị tính: Việt Nam đồng) ............................................... 74 3.1.2.5. Thực trạng về hệ thống cơ sở vật chất phục vụ công tác thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang giai đoạn 2011 2016 ................................................ 79 Trong giai đoạn này, Sở VHTT&DL phối hợp với các cơ quan chức năng xây dựng cơ chế tạo quỹ đất để đổi lấy công trình thể thao, đồng thời tập trung kêu gọi đầu tư công trình thể thao, nhất là các công trình của Khu liên hợp Văn hóa Thể thao tỉnh, đầu tư Trung tâm văn hóa, thể thao và học tập cộng đồng (trong đó có Nhà văn hóa và sân bóng đá). Các hạng mục mới được định hướng đầu tư xây dựng và sử dụng có hiệu quả các công trình TDTT cấp huyện, thị xã, thành phố theo quy định tiêu chí của Trung tâm Thể thao quận, huyện, thị xã tại Thông tư số 11/2010/TTBVHTTDL ngày 22/12/2010. Bên cạnh đó, đối với các cơ sở, công trình trước
- đây, tiêp tuc s ́ ̣ ửa chữa, nâng câp đ ́ ảm bảo an toàn, hiệu ích. Trong đó, quan tâm ưu tiên vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc và vùng khó khăn; quan ly va s ̉ ́ ̀ ử dung hiêu qua hê thông c ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ơ sở vât chât đ ̣ ́ ược đâu ̀ tư đam bao đap ̉ ̉ ́ ưng cho nhu câu t ́ ̀ ập luyện, sinh hoạt của nhân dân va tô ch ̀ ̉ ưc cac hoat đông TDTT trên đia ban t ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ỉnh. ............................. 79 Bảng 3.13. Thực trạng công trình TDTT các cấp tại tỉnh An Giang giai đoạn 2011 – 2016 ................................................................................ 1 Nhìn chung, tuy còn nhiều hạn chế, thiếu thốn song trong giai đoạn 20112016, các đơn vị, địa phương đều cố gắng triển khai xây dựng đưa vào hoạt động các công trình phục vụ cho hoạt động TDTT. Kết quả thống kê thực trạng công trình TDTT các cấp giai đoạn 20112016 của tỉnh An Giang cho thấy thực trạng công trình phục vụ công tác TDTT ở các cấp như sau: ....................................... 73 + Cấp xã, phường, thị trấn: 80% xã phường, thị trấn có sân bóng đá, 100% thôn ấp (cũ) có sân tập TDTT. ............................................. 73 + Cấp huyện, thị xã: 11/11 huyện, thị xã, thành phố có Trung tâm văn hóa, thể thao một số sân thể thao (quần vợt, bóng chuyền, cầu lông, bóng bàn, bóng rổ,...); một số huyện, thị xã có nhà thi đấu, bể bơi (bao gồm sở hữu nhà nước và tư nhân). ..................................... 73 + Cấp tỉnh: Bên cạnh các công trình được xây dựng trước đây (Sân vận động An Giang, nhà thi đấu), tỉnh cũng đã lên kế hoạch xây dựng các hạng mục mới như: sân vận động, hồ bơi chuẩn quốc tế, Nhà thi đấu đa năng, đường đua, khu thể thao dưới nước, khu nhà ở VĐV. ( đặt tại TP. Long Xuyên). ....................................... 73
- Bảng 3.14. Trình bày kết quả thống kê công trình TDTT các cấp đang xây dựng trong giai đoạn 20112016 của tỉnh An Giang .......... 73 SỐ 74 Ngoài ra, qua khảo sát tình hình thực tế tại địa phương cho thấy: Hiện trạng các công trình TDTT đang được quan tâm đầu tư tuy nhiên mức đầu tư còn hạn chế đầu tư đúng mức, chưa đáp ứng được nhu cầu tập luyện cũng như phát triển công tác TTTTC. Các công trình hiện có (trừ các công trình cấp tỉnh) phần lớn chưa đạt được chuẩn trong thi đấu thể thao, do đó việc huấn luyện nâng cao trong thể thao là hết sức khó khăn đối với ngành TDTT các cấp. 75 3.1.2.6. Thực trạng về thành tích thi đấu của thể thao thành tích cao tỉnh An Giang giai đoạn 2011 2016 ......................................................................................... 75 Năm 2011: ............................................................................................... 76 Năm 2012: ............................................................................................... 76 Năm 2013: ............................................................................................... 76 Năm 2014: ............................................................................................... 77 Năm 2015: ............................................................................................... 77 Năm 2016: ............................................................................................... 78 3.1.3. Bàn luận về thực trạng phát triển thể thao thành tích cao ở tỉnh An Giang trong giai đoạn năm 2011 2016 ......................................................................... 78 3.2. Xác định các giải pháp phát triển TTTTC tỉnh An Giang trong giai đoạn năm 20172020, định hướng đến năm 2030 ................................................................ 84
- 3.2.1. Căn cứ để đề xuất các giải pháp phát triển TTTTC tỉnh An Giang trong giai đoạn năm 20172020, định hướng đến năm 2030 ............................................... 84 3.2.1.1. Phân tích các yếu tố tác động ................................................................. 84 3.2.1.2. Cơ sở pháp lý để xác định giải pháp phát triển TTTTC tỉnh An Giang trong giai đoạn năm 20172020, định hướng đến năm 2030 ................................ 85 3.2.1.3. Phân tích SWOT về thực trạng TTTTC tỉnh An Giang trong giai đoạn 2011 2016 ........................................................................................................ 87 3.2.1.4. Các yêu cầu mang tính nguyên tắc khi xác định giải pháp ....................... 92 3.2.2. Đề xuất các giải pháp phát triển TTTTC tỉnh An Giang trong giai đoạn năm 20172020, định hướng đến năm 2030 ................................................................ 94 3.2.2.1. Nhóm giải pháp về cơ chế, chính sách ................................................... 94 3.2.2.2. Nhóm giải pháp về phát triển nguồn nhân lực ........................................ 95 3.2.2.3. Nhóm giải pháp về cơ sở vật chất ......................................................... 95 3.2.2.4. Nhóm giải pháp về phát triển khoa học công nghệ TDTT và tăng cường hợp tác về TTTTC ............................................................................................. 96 3.2.2.5. Nhóm giải pháp về thông tin, tuyên truyền ............................................. 97 3.2.3. Kết quả đánh giá của chuyên gia về nhóm giải pháp đề xuất .................... 97 3.2.3.1. Kết quả đánh giá của chuyên gia về nhóm giải pháp về cơ chế, chính sách .................................................................................................................. 101 3.2.3.2. Kết quả đánh giá của chuyên gia về nhóm giải pháp về phát triển nguồn nhân lực ........................................................................................................... 102 3.2.3.3. Kết quả đánh giá của chuyên gia về nhóm giải pháp về cơ sở vật chất 103 3.2.3.4. Kết quả đánh giá của chuyên gia về nhóm giải pháp phát triển khoa học công nghệ TDTT và tăng cường hợp tác về TTTTC ......................................... 104
- 3.2.3.5. Kết quả đánh giá của chuyên gia về nhóm giải pháp về thông tin, tuyên truyền .............................................................................................................. 105 3.2.4. Xác lập các biện pháp cho từng giải pháp phát triển thể thao thành tích cao ở tỉnh An Giang trong giai đoạn năm 2017 – 2020, định hướng đến năm 2030 . 106 . 3.2.4.1. Các biện pháp phát triển thể thao thành tích cao ở tỉnh An Giang trong giai đoạn năm 2017 – 2020, định hướng đến năm 2030 ........................................... 106 Căn cứ vào kết quả thực trạng TTTCC tỉnh An Giang giai đoạn 20112016 và hệ thống giải pháp phát triển trong giai đoạn năm 2017 – 2020, định hướng đến năm 2030, luận án tiến hành phối hợp với các đơn vị ban ngành liên quan, xây dựng các biện pháp cụ thể cho từng giải pháp. ....................................................................... 106 1. Nhóm giải pháp về cơ chế, chính sách .......................................................... 107 3.2.4.2. Xác định vai trò, nhiệm vụ cụ thể của các đơn vị liên quan trong quá trình thực hiện các biện pháp phát triển thể thao thành tích cao ở tỉnh An Giang trong giai đoạn năm 2017 – 2020, định hướng đến năm 2030 ..................................... 105 3.2.5. Bàn luận về xác định các giải pháp phát triển TTTTC tỉnh An Giang trong giai đoạn năm 20172020, định hướng đến năm 2030 ....................................... 109 Trong công tác phát triển TTTTC việc cần làm là nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động cho công tác TTTTC tại địa phương, từ đó, góp tiến tới góp phần nâng cao thành tích thể thao của Quốc gia. Để làm được việc đó đoi hoi cân phai nghiên c ̀ ̉ ̀ ̉ ưu va đê xuât cac ́ ̀ ̀ ́ ́ giai phap phu h ̉ ́ ̀ ợp điêu kiên th ̀ ̣ ực tiên cua t ̃ ̉ ưng t ̀ ỉnh thành, từng đơn vi va cac qui đinh cua nha n ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ươc. Thông qua th ́ ực trạng, phân tích SWOT, luận án đề xuất được 31 giải pháp cụ thể trong 5 nhóm
- giai phap co tinh kha thi va th ̉ ́ ́ ́ ̉ ̀ ực tiên nhăm nâng cao hi ̃ ̀ ệu quả của công tác TTTTC tại tỉnh An Giang, gồm: Nhóm giải pháp về cơ chế, chính sách, Nhóm giải pháp về phát triển nguồn nhân lực, Nhóm giải pháp về cơ sở vật chất, Nhóm giải pháp về phát triển khoa học công nghệ TDTT và tăng cường hợp tác về TTTTC, Nhóm giải pháp về thông tin, tuyên truyền. Thông qua kêt́ quả nghiên cưu cho thây, môt sô giai phap cua luân an đa đ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̃ ược quán triệt trong Chỉ thị số 48/CTBVHTTDL ngày 05 tháng 4 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc triển khai thực hiện “Chiến lược phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020”. ............ 109 Nhóm giải pháp về phát triển nguồn nhân lực: ............................ 110 Nhóm giải pháp về cơ sở vật chất: ................................................ 110 Nhóm giải pháp về phát triển khoa học công nghệ TDTT và tăng cường hợp tác về TTTTC: ................................................................ 111 Nhóm giải pháp về thông tin, tuyên truyền: ................................... 112 3.3. Đánh giá hiệu quả một số giải pháp phát triển thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang trong giai đoạn 2017 2020, định hướng đến năm 2030 .................... 114 3.3.1. Ứng dụng một số giải pháp phát triển thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang ............................................................................................................... 114 Căn cứ vào các kết quả nghiên cứu trên, luận án tiến hành ứng dụng thực nghiệm tại địa phương. Sau khi được sự đồng ý của ban lãnh đạo tỉnh, Sở VH, TT&DL, các cán bộ chuyên trách về hoạt động thể thao và hoàn tất các thủ tục hành chính chương trình thực nghiệm được tiến hành, cụ thể như sau: ...................... 114
- Thời gian thực hiện: Như thời gian được trình bày tại phần biện pháp cụ thể. Bắt đầu từ tháng 3 năm 2017. ..................................... 114 Cách thức tiến hành thực hiện: Triển khai, phối hợp với các bộ phận, đơn vị liên quan, theo các giải pháp chính và hệ thống biện pháp cụ thể được trình bày rõ ở bảng 3.17. .................................... 114 Phương thức đánh giá: Tổng kết thống kê hàng năm. .............. 114 Đơn vị phối hợp: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Tỉnh đoàn, UBND, phòng Văn hóa thông tin các đơn vị: Thành phố Long xuyên, thành phố Châu Đốc, Thị xã Tân Châu, huyện An Phú, huyện Châu Phú, huyện Châu Thành, huyện Chợ Mới, huyện Phú Tân, huyện Thoại Sơn, huyện Tịnh Biên, huyện Tri Tôn. ............................................................................ 114 Vai trò của tác giả: Kết nối các đơn vị, hướng dẫn qui trình và theo sát đảm bảo quá trình thực nghiệm được triển khai tối ưu. 114 3.3.2. Kết quả ứng dụng một số giải pháp đã xây dựng để phát triển thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang ....................................................................... 115 Qua kết quả đánh giá của đơn vị về công tác triển khai thực nghiệm một số giải pháp đã đề xuất đối với TTTTC tại An Giang cho thấy các nhóm giải pháp đã góp phần vào việc phát triển công tác TTTTC ngay trong 3 năm đầu thực nghiệm với những kết quả cụ thể như sau: ..................................................................................... 115 3.3.2.1. Kết quả về nguồn nhân lực thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang . 115
- 3.3.2.2. Kết quả về hệ thống quản lý đào tạo thể thao thành tích cao ............... 119 3.3.2.3. Kết quả về phát triển các môn thể thao thành tích cao của An Giang 121 ... 3.3.2.4. Kết quả về đầu tư kinh phí cho thể thao thành tích cao tại An Giang 122 ... 3.3.2.5. Kết quả về hệ thống cơ sở vật chất phục vụ công tác thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang ...................................................................................... 124 3.3.2.6. Kết quả về thành tích thi đấu của thể thao thành tích cao tỉnh An Giang 126 ......................................................................................................................... 3.3.3. Bàn luận về hiệu quả một số giải pháp phát triển thể thao thành tích cao của tỉnh An Giang trong giai đoạn 2017 2020, định hướng đến năm 2030 130 ....... KẾT LUẬN ........................................................................................... 136 KIẾN NGHỊ ......................................................................................... 138 1. Số lượng huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong giai đoạn 20102015 thuộc đơn vị quản lý ........................................................... 14 TT 14 Nội dung .................................................................................................. 14 Năm .......................................................................................................... 14 2011 .......................................................................................................... 14 2012 .......................................................................................................... 14 2013 .......................................................................................................... 14 2014 .......................................................................................................... 14 2015 .......................................................................................................... 14 2016 .......................................................................................................... 14 Nam .......................................................................................................... 14 Nữ 14
- Nam .......................................................................................................... 14 Nữ 14 Nam .......................................................................................................... 14 Nữ 14 Nam .......................................................................................................... 14 Nữ 14 Nam .......................................................................................................... 14 Nữ 14 Nam .......................................................................................................... 14 Nữ 14 1 14 2 14 3 14 4 14 5 14 TT 15 Độ tuổi .................................................................................................... 15 Năm .......................................................................................................... 15 2011 .......................................................................................................... 15 2012 .......................................................................................................... 15 2013 .......................................................................................................... 15 2014 .......................................................................................................... 15 2015 .......................................................................................................... 15 2016 .......................................................................................................... 15
- 1 15 2 15 3 15 4 15 5 15 4. Số lượng huấn luyện viên phân bố theo môn thể thao 15 ...... TT 15 Nội dung .................................................................................................. 15 Năm .......................................................................................................... 15 2011 .......................................................................................................... 15 2012 .......................................................................................................... 15 2013 .......................................................................................................... 15 2014 .......................................................................................................... 15 2015 .......................................................................................................... 15 2016 .......................................................................................................... 15 1 15 2 15 3 15 4 15 5 15 TT 16 Nội dung .................................................................................................. 16 Năm .......................................................................................................... 16 2011 .......................................................................................................... 16
- 2012 .......................................................................................................... 16 2013 .......................................................................................................... 16 2014 .......................................................................................................... 16 2015 .......................................................................................................... 16 2016 .......................................................................................................... 16 1 16 Bóng đá ................................................................................................... 16 2 16 Điền kinh ................................................................................................ 16 3 16 Bơi lội ..................................................................................................... 16 4 16 Taekwondo .............................................................................................. 16 5 16 Võ thuật cổ truyền ................................................................................ 16 6 16 Pencaksilat .............................................................................................. 16 7 16 Cờ vua ..................................................................................................... 16 8 16 Cờ tướng ................................................................................................ 16 9 16 Karatedo .................................................................................................. 16 10 16
- Wushu ...................................................................................................... 16 11 16 Đấu kiếm ................................................................................................ 16 12 16 Boxing Kickboxing ............................................................................... 16 13 16 Judo .......................................................................................................... 16 14 16 Bóng đá trẻ ............................................................................................. 16 15 16 Đua thuyền ............................................................................................. 16 16 16 Bắn Nỏ .................................................................................................... 16 17 16 Vật 16 18 16 Cử tạ ....................................................................................................... 16 19 16 Muay ........................................................................................................ 16 20 16 Môn khác……. ........................................................................................ 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Giáo dục: Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên trung học cơ sở
173 p | 268 | 87
-
Luận án Tiến sĩ Giáo dục: Quản lí giáo dục quốc phòng - an ninh cho sinh viên các trường đại học Việt Nam trong bối cảnh mới
176 p | 364 | 76
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh dân tộc thiểu số khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam (qua các môn Tự nhiên và Xã hội, Khoa học)
27 p | 299 | 64
-
Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Sử dụng trò chơi dân gian nhằm giáo dục đạo đức cho học sinh tiểu học miền núi Đông Bắc
155 p | 244 | 61
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục: Quá trình dạy học và phát triển lớp ghép tiểu học
25 p | 196 | 22
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục: Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên trung học cơ sở
24 p | 146 | 21
-
Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Xây dựng và sử dụng thí nghiệm kết nối máy tính trong dạy học chương “Dao động cơ” Vật lí 12 trung học phổ thông
226 p | 90 | 14
-
Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Bồi dưỡng năng lực tổ chức hoạt động trải nghiệm cho giáo viên tiểu học
294 p | 23 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ giáo dục thể chất tại Đại học Đà Nẵng
222 p | 23 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Phát triển năng lực dạy học phân hóa cho sinh viên ngành Giáo dục Thể chất các trường Đại học Sư phạm
266 p | 14 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Tổ chức hoạt động khám phá khoa học theo định hướng giáo dục STEM cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi
325 p | 24 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Dạy học môn Giáo dục học quân sự ở các trường đại học trong quân đội theo tiếp cận năng lực
294 p | 17 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Xây dựng chương trình tập luyện môn Thể dục aerobic ngoại khóa cho sinh viên nữ trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
213 p | 23 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non
295 p | 18 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Phát triển năng lực dạy học phân hóa cho sinh viên ngành Giáo dục Thể chất các trường Đại học Sư phạm
27 p | 11 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Dạy học môn Giáo dục học quân sự ở các trường đại học trong quân đội theo tiếp cận năng lực
28 p | 11 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non
27 p | 13 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Tổ chức hoạt động khám phá khoa học theo định hướng giáo dục STEM cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi
28 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn