intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu xây dựng giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ học tập và tập luyện thể dục thể thao của sinh viên trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TPHCM

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:202

19
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài "Nghiên cứu xây dựng giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ học tập và tập luyện thể dục thể thao của sinh viên trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TPHCM" tiến hành phân tích thực trạng, đánh giá chất lượng dịch vụ học tập và tập luyện TDTT của sinh viên từ đó xây dựng thang đo đánh giá và lựa chọn một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ học tập và tập luyện TDTT cho sinh viên trường Đại học Quốc tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Nghiên cứu xây dựng giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ học tập và tập luyện thể dục thể thao của sinh viên trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TPHCM

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  HÀ MẠNH HÙNG NGHI N CỨU X Y D NG GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢ NG DỊCH VỤ HỌC T P VÀ T P LUYỆN THỂ DỤC THỂ THAO CỦA SINH VI N TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUỐC T -ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LU N ÁN TI N SĨ GIÁO DỤC HỌC Thành phố Hồ Chí Minh, Năm 2022
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  HÀ MẠNH HÙNG NGHI N CỨU X Y D NG GIẢI PHÁP N NG CAO CHẤT LƢ NG DỊCH VỤ HỌC T P VÀ T P LUYỆN THỂ DỤC THỂ THAO CỦA SINH VI N TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUỐC T -ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ngành: Giáo dục học Mã số: 9140101 LU N ÁN TI N SĨ GIÁO DỤC HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. GS.TS Lê Quý Phƣợng 2. TS. Hồ Nhựt Quang Thành phố Hồ Chí Minh, Năm 2022
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu được sử dụng trong luận án hoàn toàn được thu thập từ thực tế, chính xác, đáng tin cậy, có nguồn gốc rõ ràng, được xử lý trung thực, chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Hà Mạnh Hùng
  4. MỤC LỤC Trang bìa Trang phụ bìa Mục lục Danh mục ký hiệu viết tắt trong luận án Danh mục các biểu bảng, biểu đồ, hình vẽ trong luận án ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHI N CỨU .................................................... 4 1.1.Khái quát chất lượng dịch vụ TDTT. .............................................................. 4 1.1.1.Khái niệm chất lượng dịch vụ học tập và tập luyện TDTT: .............. 4 1.1.2.Khái niệm về giải pháp, cơ sở lý luận và thực tiễn: .......................... 6 1.1.3.Dịch vụ TDTT là bộ phận của nền giáo dục: .................................... 8 1.1.4.Đặc điểm dịch vụ TDTT. ................................................................... 8 1.2. Sản phẩm dịch vụ TDTT và đánh giá chất lượng dịch vụ TDTT. ............... 10 1.2.1. Sản phẩm dịch vụ TDTT: ............................................................... 10 1.2.2 Phân loại sản phẩm dịch vụ TDTT: ................................................. 10 1.2.3. Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ TDTT: ......................................... 12 1.2.4. Đánh giá chất lượng dịch vụ TDTT................................................ 13 1.3. Các mô hình đánh giá CLDV và sự hài lòng của sinh viên. ........................ 15 1.3.1. Mô hình 5 khoảng cách. .................................................................. 17 1.3.2. Mô hình SERVQUAL. ................................................................... 19 1.3.3. Mô hình GRONROOS. ................................................................... 21 1.3.4. Mô hình mạng SEM. ....................................................................... 23 1.4. Khái quát chủ trương phát triển TDTT của Đảng và Nhà nước. ................. 24 1.5. Các nghiên cứu của nước ngoài. .................................................................. 27 1.6. Các nghiên cứu trong nước. ......................................................................... 28 CHƢƠNG 2
  5. PHƢƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHI N CỨU ......................................... 33 2.1. Đối tượng nghiên cứu................................................................................... 33 2.2. Phương pháp nghiên cứu. ............................................................................. 33 2.2.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu có liên quan............... 33 2.2.2. Phương pháp điều tra xã hội học. ................................................... 33 2.2.3. Phương pháp toán thống kê ............................................................ 35 2.2.4. Phương pháp phân tích SWOT. ...................................................... 39 2.2.5. Phương pháp chuyên gia. ................................................................ 41 2.3. Mô hình nghiên cứu: .................................................................................... 41 2.4. Tổ chức nghiên cứu: ..................................................................................... 42 2.4.1.Thời gian nghiên cứu. ...................................................................... 42 2.4.2.Địa điểm nghiên cứu. ....................................................................... 42 CHƢƠNG 3 K T QUẢ NGHI N CỨU VÀ BÀN LU N................................................... 43 3.1. Phân tích thực trạng về CLDV học tập và tập luyện TDTT của SV Trường ĐHQT. ................................................................................................................. 43 3.1.1. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu: ..................................................... 58 3.1.2. Phân tích cơ hội và thách thức ........................................................ 59 3.1.3. Phân tích ma trận TOWS ................................................................ 60 3.2. Đánh giá CLDV học tập và tập luyện TDTT của SV Trường ĐHQT ......... 62 3.2.1. Lựa chọn bộ công cụ đánh giá. ....................................................... 62 3.2.2. Xây dựng phiếu phỏng vấn. ............................................................ 62 3.2.3. Phỏng vấn thử. ................................................................................ 64 3.2.4. Quy trình phát phiếu và xử lý số liệu.............................................. 65 3.2.5. Kiểm định độ tin cậy thang đo ........................................................ 66 3.2.6. Kiểm nghiệm mối quan hệ giữa các yếu tố về CLDV học tập và tập luyện TDTT của sinh viên trường Đại học Quốc tế ................................. 68
  6. 3.3. Đề xuất và đánh giá các giải pháp nâng cao CLDV học tập và tập luyện TDTT cho SV Trường ĐHQT .......................................................................... 127 3.3.1. Đề xuất các giải pháp .................................................................... 127 3.3.2. Đánh giá các giải pháp .................................................................. 130 K T LU N VÀ KI N NGHỊ ........................................................................ 139 Kết luận: .................................................................................................. 139 Kiến nghị:................................................................................................ 142 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  7. BẢNG KÝ HIỆU VI T TẮT *** - ĐHQG TP.HCM : Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh. - ĐHQT : Đại học Quốc tế. - TDTT : Thể dục thể thao. - GD : Giáo dục - GDTC : Giáo dục thể chất. - CLDV : Chất lượng dịch vụ. - CL : Chất lượng - CLSP : Chất lượng sản phẩm - SHL : Sự hài lòng. - ĐH : Đại học. - SV : Sinh viên. : Statistical Package for Social Sciences - SPSS (phần mềm xử lý thống kê dùng trong các ngành KHXH). - Mean : Giá trị trung bình. - Descriptive : Thống kê mô tả. Analysis : Kaiser-Meyer-Olkin (là chỉ số dùng để - KMO xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố). - One way ANOVA : Phân tích phương sai một yếu tố. : Phân tích giá trị ttest một mẫu độc lập - ttest (one sample ttest) - TQM : Total Quality Management - EFA : Exploratoty Factor Analysis (Phân tích nhân tố) : Strengths - Weaknesses - Opportunities -Threats. - SWOT (Điểm mạnh - Điểm yếu - Cơ hội - Thách thức)
  8. DANH MỤC CÁC BẢNG BẢNG NỘI DUNG TRANG Quy ước các giá trị khoảng cách theo thang đo likerts 7 Bảng 2.1 35 điểm Bảng 2.2 Kế hoạch và thời gian nghiên cứu 42 Thống kê trung bình và độ lệch chuẩn (Group Bảng 3.1 44 Statistics) Bảng 3.2 Kiểm định T-test và so sánh các nhân tố 45 Bảng 3.3 Thống kê nhóm yếu tố Tầm nhìn và sứ mạng 46 Bảng 3.4 Thống kê nhóm yếu tố Kế hoạch chính sách 47 Bảng 3.5 Thống kê nhóm yếu tố Xây dựng quy định, quy trình 49 Bảng 3.6 Thống kê nhóm yếu tố Xây dựng chương trình đào tạo 50 Bảng 3.7 Thống kê nhóm yếu tố Đội ngũ cán bộ giảng viên 51 Bảng 3.8 Thống kê nhóm yếu tố Quản lý cơ sở vật chất 53 Bảng 3.9 Thống kê nhóm yếu tố Mức độ đầy đủ cơ sở vật chất 54 Bảng 3.10 Thống kê nhóm yếu tố Tư vấn tập luyện TDTT 55 Bảng 3.11 Thống kê nhóm yếu tố Cung cấp dịch vụ 56 Phân tích CLDV học tập và tập luyện TDTT theo ma ảng 3.12 Sau 60 trận TOWS Kết quả phỏng vấn tính phù hợp và khả thi của nội Bảng 3.13 Sau 63 dung phiếu phỏng vấn. (n=15) Kết quả phỏng vấn tính phù hợp và khả thi của nội Bảng 3.14 Sau 64 dung phiếu phỏng vấn (n = 112) Số lượng gửi mẫu và kết quả thu thập phiếu điều tra Bảng 3.15 66 (n=670) Bảng hệ số Cronbach's Alpha sự hài lòng về CLDV Bảng 3.16 68 học tập và tập luyện TDTT Bảng 3.17 Kết quả xoay Nhân tố EFA lần 3 và hiệu chỉnh tên gọi 71
  9. các nhân tố CLDV học tập và tập luyện TDTT được hình thành. Bảng giá trị KMO and Bartlett's Test của biến CLDV Bảng 3.18 72 học tập và tập luyện TDTT Bảng giá trị tổng phương sai trích các nhân tố CLDV Bảng 3.19 Sau 72 học tập và tập luyện TDTT Kết quả xoay Nhân tố EFA giữa các nhân tố của biến Bảng 3.20 73 hài lòng về CLDV học tập và tập luyện TDTT Bảng giá trị KMO and Bartlett's Test của biến hài lòng Bảng 3.21 74 về CLDV học tập và tập luyện TDTT Bảng tổng phương sai trích các nhân tố hài lòng về Bảng 3.22 75 CLDV học tập và tập luyện TDTT Bảng nhóm các biến tên nhân tố SHL về CLDV học Bảng 3.23 75 tập và tập luyện TDTT của SV Bảng phân tích nhân tố CFA về CLDV học tập và tập Bảng 3.24 77 luyện TDTT theo mô hình Servqual (n=662) Kết quả mô hình SEM của Servqual và bảng thống kê Bảng 3.25 81 các mối quan hệ tác động (n=662) Thống kê mức độ tác động của các biến trong mô hình Bảng 3.26 82 Servqual(n=662) Bảng phân tích nhân tố CFA về CLDV học tập và tập Bảng 3.27 83 luyện TDTT theo mô hình Gronroos (n=662) Kết quả mô hình SEM của GronRoos và bảng thống kê Bảng 3.28 85 các mối quan hệ tác động (n=662) Thống kê mức độ tác động của các biến trong mô hình Bảng 3.29 86 GronRoos (n=662) Thống kê mô tả các yếu tố nhân khẩu học đối tượng Bảng 3.30 92 nghiên cứu
  10. Thống kê mô tả giá trị trung bình (mean) và độ lệch Bảng 3.31 chuẩn (Std.De) về đánh giá CLDV học tập và tập luyện 93 TDTT và SHL của SV Kết quả phân tích T-test về CLDV học tập và tập luyện Bảng 3.32 100 TDTT của SV ĐHQT ( n=662) Thống kê mô tả giá trị TB các nhân tố CLDV học tập Bảng 3.33 101 và tập luyện TDTT của ĐHQT ( n=662) Thống kê mô tả giá trị TB mức độ hài lòng và thỏa Bảng 3.34 mãn về CLDV học tập và tập luyện TDTT của sinh 104 viên (n=662) Thống kê mô tả giá trị các nhân tố và sự hài lòng về Bảng 3.35 105 CLDV học tập và tập luyện TDTT (n=662) Bảng đánh giá nhận định về mô hình CLDV học tập và Bảng 3.36 107 tập luyện TDTT theo mô hình SERVQUAL (n=662) Bảng đánh giá nhận định về sự hài lòng về CLDV học Bảng 3.37 109 tập và tập luyện TDTT theo Mô hình Gronroos (n=662) Thống kê mô tả giá trị các nhân tố đo lường CLDV học Bảng 3.38 111 tập và tập luyện TDTT của Trường ĐHQT (n=662) Kết quả phân tích tương quan Pearson 2 chiều (2- Bảng 3.39 tailed) về các nhân tố CLDV học tập và tập luyện 112 TDTT và các nhân tố thỏa mãn/hài lòng, (n=662) Kết quả phân tích hồi quy (bảng model Summaryb) các Bảng 3.40 nhân tố CLDV học tập và tập luyện TDTT và sự hài 113 lòng của SV (n=662) Kết quả phân tích hồi quy (bảng ANOVAa) các nhân Bảng 3.41 tố CLDV học tập và tập luyện TDTT và sự hài lòng của 115 SV Bảng 3.42 Kết quả phân tích hồi quy (bảng Coefficientsa) các 116
  11. nhân tố CLDV học tập và tập luyện TDTT và sự hài lòng của sinh viên Kết quả phân tích hồi quy (bảng model Summaryb) các Bảng 3.43 nhân tố CLDV học tập và tập luyện TDTT và nhân tố 119 thỏa mãn của SV trường ĐHQT Kết quả phân tích hồi quy (bảng ANOVAa) các nhân Bảng 3.44 tố CLDV học tập và tập luyện TDTT và nhân tố thỏa 120 mãn của sinh viên Kết quả phân tích hồi quy (bảng Coefficientsa) các Bảng 3.45 nhân tố CLDV học tập và tập luyện TDTT và nhân tố 120 thỏa mãn của SV Kết quả phân tích tần số (Frequency) của nhân tố hài Bảng 3.46 lòng về CLDV học tập và tập luyện TDTT của ĐHQT, 123 n=662 Kết quả phân tích tần số (Frequency) của nhân tố thỏa Bảng 3.47 125 mãn về CLDV học tập và tập luyện TDTT, n=662 Các giải pháp nâng cao CLDV học tập và tập luyện Bảng 3.48 Sau 130 TDTT
  12. DANH MỤC SƠ ĐỒ - HÌNH - BIỂU ĐỒ SƠ ĐỒ - HÌNH - NỘI DUNG TRANG BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1.1 Tiêu chí phản ánh chất lượng dịch vụ 5 Sơ đồ 1.2: Mô hình chất lượng dịch vụ Gronroos 21 Quy trình nghiên cứu xây dựng thang đo CLDV học Sơ đồ 2.1 36 tập và tập luyện TDTT Hình 1.1 Mô hình khoảng cách chất lượng dịch vụ TDTT 18 Hình 1.2 Mô hình thang đo SERVQUAL 20 Hình 2.1 Phân tích đa biến được sử dụng trong nghiên cứu. 39 Hình 2.2 Ma trận phân tích SWOT 40 Mô hình nghiên cứu CLDV học tập và tập luyện Hình 2.3 41 TDTT – ĐHQT Hiệu chỉnh và đề xuất mô hình SEM của CLDV Hình 3.1 78 Servqual Phân tích mô hình SEM chất lượng dịch vụ Hình 3.2 79 Servqual Hiệu chỉnh và đề xuất mô hình SEM của CLDV học Hình 3.3 84 tập và tập luyện TDTT theo mô hình Gronroos Phân tích mô hình SEM chất lượng dịch vụ theo Hình 3.4 84 GronRoos.
  13. Hình 3.5 Mô hình nghiên cứu được hiệu chỉnh 89 Mô hình nghiên cứu SHL về CLDV học tập và tập Hình 3.6 90 luyện TDTT Mô hình nghiên cứu sự thỏa mãn về CLDV học tập Hình 3.7 91 và tập luyện TDTT Trục tương quan Durbin-Watson (DW) _ Savin & Hình 3.8 114 White (1977) Xác định quy ước kiểm định Durbin – Watson của Hình 3.9 114 Savin & White (1977) khi biến quan sát n >200 Hình 3.10 Kết quả kiểm nghiệm giả thuyết H2.1 117 Kết quả kiểm nghiệm giả thuyết H2.2 về SHL của Hình 3.11 121 SV ĐHQT Tổng trung bình đánh giá về thực trạng CLDV học iểu đồ 3.1 45 tập và tập luyện TDTT của sinh viên trường ĐHQT iểu đồ 3.2 Tầm nhìn và sứ mạng 46 iểu đồ 3.3 Kế hoạch chính sách 48 iểu đồ 3.4 Xây dựng quy định, quy trình 49 iểu đồ 3.5 Xây dựng chương trình đào tạo 50 iểu đồ 3.6 Đội ngũ cán bộ giảng viên 52 iểu đồ 3.7 Quản lý cơ sở vật chất 53 iểu đồ 3.8 Tư vấn tập luyện TDTT 55 iểu đồ 3.9 Cung cấp dịch vụ 57
  14. Số lượng mẫu và thông tin nhân khẩu học của đối iểu đồ 3.10 93 tượng nghiên cứu Giá trị trung bình nhân tố tin cậy và đáp ứng về iểu đồ 3.11 94 CLDV học tập và tập luyện TDTT Giá trị trung bình của nhân tố năng lực và tiếp cận iểu đồ 3.12 95 về CLDV học tập và tập luyện TDTT Giá trị trung bình của nhân tố tín nhiệm về CLDV iểu đồ 3.13 96 học tập và tập luyện TDTT Giá trị trung bình của nhân tố hiểu biết về CLDV iểu đồ 3.14 97 học tập và tập luyện TDTT giá trị trung bình nhân tố hài lòng và chất lượng kỹ iểu đồ 3.15 98 thuật về CLDV học tập và tập luyện TDTT Giá trị trung bình của nhân tố thỏa mãn về CLDV iểu đồ 3.16 99 học tập và tập luyện TDTT Đánh giá mức độ CLDV học tập và tập luyện TDTT iểu đồ 3.17 103 của SV (n=662) Đánh giá mức độ thỏa mãn và mức độ hài lòng của iểu đồ 3.18 105 các biến CLDV học tập và tập luyện TDTT (n=662) Đánh giá mức độ thỏa mãn và mức độ hài lòng của iểu đồ 3.19 các nhân tố CLDV học tập và tập luyện TDTT 106 (n=662) Phản ánh CLDV học tập và tập luyện TDTT giữa iểu đồ 3.20 110 Mô hình Servqual và Mô hình Gronroos (n=662)
  15. Mức độ hài lòng về CLDV học tập và tập luyện iểu đồ 3.21 124 TDTT của SV ĐHQT, n=662 Mức độ thỏa mãn về CLDV học tập và tập luyện iểu đồ 3.22 126 TDTT của SV ĐHQT, n=662 iểu đồ 3.23 Đánh giá mức độ khả thi các giải pháp đề xuất 137
  16. 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Trong xu thế hội nhập của Giáo dục Việt Nam, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế – xã hội, ngành giáo dục và đào tạo nước ta đã từng bước được đổi mới và có khởi sắc tích cực. Từ những năm 1930 trở lại đây chất lượng đào tạo trong l nh vực giáo dục đã được xác định như một yếu tố chiến lược để cạnh tranh, yếu tố chất lượng càng trở nên quan trọng hơn kể từ khi Việt Nam bắt đầu gia nhập WTO. Với sự phát triển và hội nhập, giáo dục Việt Nam đã đặt ra những yêu cầu cao hơn về chất lượng đào tạo nguồn nhân lực, những chủ đề này có mối quan hệ chặt chẽ giữa chất lượng dịch vụ (CLDV) và người sử dụng dịch vụ là sinh viên những đối tượng tham gia học tập. Trong những năm qua, Bộ Giáo dục đào tạo đã đưa Kiểm định chất lượng giáo dục vào Luật Giáo dục sửa đổi, và bắt đầu từ năm 2005 trở đi chất lượng giáo dục được coi là kim chỉ nam cho công tác giáo dục và đào tạo của các trường đại học. Mục đích của việc kiểm định chất lượng giáo dục là giúp cho các nhà quản lý, các trường đại học (ĐH) xem xét toàn bộ hoạt động của nhà trường một cách có hệ thống để từ đó điều chỉnh các hoạt động của nhà trường theo một chuẩn mực nhất định; giúp cho các trường ĐH định hướng và xác định quy chuẩn chất lượng và tạo ra một cơ chế đảm bảo chất lượng vừa linh hoạt, vừa chặt chẽ đó là tự đánh giá và đánh giá ngoài. Theo đó năm 2007, ộ giáo dục đào tạo tiếp tục đưa ra tiêu chuẩn về đánh giá chất lượng giáo dục trường ĐH theo quyết định số: 65/2007/QĐ- GDĐT.[1] Trong những năm gần đây, chất lượng của giáo dục Việt Nam đã có những bước tiến triển nhất định, nhưng so với mức đột phá về chất lượng giáo dục ở các trường ĐH của các nước tiên tiến so với Việt Nam trong thời gian qua, thì chất lượng giáo dục đại học Việt Nam hiện tại còn nhiều bất cập và hạn chế. Vấn đề kiểm định và đảm bảo CLDV học tập và tập luyện TDTT cũng mới chỉ được nhắc đến trong vài năm gần đây. Xu thế giáo dục đại học đang dần được
  17. 2 chấp nhận như là một loại hình dịch vụ, trong đó CLDV học tập và tập luyện thể dục thể thao (TDTT) của trường Đại học Quốc tế (ĐHQT) nói riêng và các trường đại học trong Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TPHCM) nói chung là những đơn vị cung cấp CLDV học tập và tập luyện TDTT cho đối tượng khách hàng chủ yếu của mình là sinh viên (SV). Một áp lực không thể tránh khỏi đối với các trường ĐH là việc tuân thủ các nguyên tắc quản lý chất lượng hiện đại mà trong đó triết lý hướng đến sinh viên đang đóng vai trò chủ đạo. Do vậy, sự hài lòng (SHL) của sinh viên là một trong những yếu tố quyết định cho sự tồn tại và phát triển của các trường ĐH. Theo quan điểm quản trị hiện đại, CLDV học tập và tập luyện TDTT phải được đánh giá bởi chính sinh viên những người đang sử dụng dịch vụ học tập, tập luyện chứ không phải theo những tiêu chuẩn kỹ thuật, số lượng theo quy định, nên việc đánh giá CLDV học tập và tập luyện TDTT thông qua ý kiến đánh giá của sinh viên đang trở nên hết sức cần thiết. Trước thực trạng nêu trên, là một cán bộ giảng viên công tác trong trường Đại học Quốc tế, thông qua quá trình giảng dạy thực tế nhiều năm với mong muốn tìm hiểu, đánh giá CLDV học tập TDTT của sinh viên ĐHQT và xây dựng giải pháp đánh giá nhằm nâng cao CLDV học tập và tập luyện TDTT đối với SV Trường Đại học Quốc tế - Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh. Đây chính là lý do để nghiên cứu với tên đề tài: Nghiên cứu x y dựng giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ học tập và tập luyện thể dục thể thao của sinh viên trƣờng Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TPHCM . Kỳ vọng kết quả thu được qua nghiên cứu có giá trị nhất định về mặt lý luận và thực tiễn sẽ lựa chọn được các giải pháp tốt nhất nhằm nâng cao CLDV học tập và tập luyện TDTT đối với sinh viên; đề xuất một số định hướng cho nhà trường góp phần làm luận cứ khoa học để nâng cao CLDV học tập và tập luyện TDTT cho sinh viên trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TPHCM.
  18. 3 Mục đích nghiên cứu: Đề tài tiến hành phân tích thực trạng, đánh giá CLDV học tập và tập luyện TDTT của sinh viên từ đó xây dựng thang đo đánh giá và lựa chọn một số giải pháp nhằm nâng cao CLDV học tập và tập luyện TDTT cho sinh viên trường Đại học Quốc tế. Mục tiêu nghiên cứu: - Mục tiêu 1: Phân tích thực trạng CLDV học tập và tập luyện TDTT của SV trường Đại học Quốc tế. - Mục tiêu 2: Đánh giá CLDV học tập và tập luyện TDTT của SV trường Đại học Quốc tế. - Mục tiêu 3: Đề xuất các giải pháp để nâng cao CLDV học tập và tập luyện TDTT của SV trường Đại học Quốc tế. Giả thuyết nghiên cứu: Chất lượng giáo dục đại học ngày nay được xã hội đặc biệt quan tâm trong đó CLDV học tập và tập luyện TDTT cho sinh viên đã và đang thực hiện được hai mục tiêu là vừa đáp ứng nhu cầu của người học vừa tạo nguồn nhân lực chất lượng cho xã hội. ên cạnh những kết quả đã đạt được, CLDV học tập và tập luyện TDTT trong trường ĐH vẫn chưa khai thác hiệu quả đồng thời cũng đã bộc lộ những bất cập, những hạn chế trong quá trình hoạt động. Áp dụng mô hình thang đo GRONROOS để vận dụng xây dựng mô hình nghiên cứu giả thuyết thang đo CLDV học tập và tập luyện TDTT cho sinh viên trường ĐHQT. Nếu khắc phục được những bất cập, hạn chế và áp dụng các giải pháp CLDV tốt thì hiệu quả hoạt động CLDV học tập và tập luyện TDTT của sinh viên trường Đại học Quốc tế sẽ được cải thiện.
  19. 4 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Khái quát chất lƣợng dịch vụ TDTT 1.1.1. Khái niệm chất lƣợng dịch vụ học tập và tập luyện TDTT Chất lượng dịch vụ học tập và tập luyện TDTT là cảm nhận của sinh viên về khoảng cách giữa sự mong đợi về CLDV sẽ được cung cấp và nhận thức của SV khi đã sử dụng dịch vụ học tập và tập luyện TDTT. Các khía cạnh cảm nhận của SV về CLDV được cung cấp và cách thức mà nhà trường cung cấp các dịch vụ đó cho SV trong quá trình học tập. Ngày nay khi nói đến CLDV học tập và tập luyện TDTT ta thường hình dung về các hoạt động, các tiện ích vô hình nhằm thỏa mãn những nhu cầu khác nhau của sinh viên. Dịch vụ TDTT là một l nh vực mới của nhà trường với các sản phẩm dịch vụ cụ thể, trong khi các sản phẩm dịch vụ cụ thể có tính chất hữu hình thì dịch vụ mang tính chất vô hình. Có nhiều l nh vực dịch vụ khác nhau để phục vụ những nhu cầu khác nhau của sinh viên. Các quan điểm về chất lượng dịch vụ có thể có sự khác nhau từ các nhà nghiên cứu khác nhau phụ thuộc vào l nh vực nghiên cứu của từng tác giả, tuy nhiên có sự tương đồng giữa nhiều tác giả đã nghiên cứu về chất lượng dịch vụ. Đối với CLDV tập luyện TDTT, luận án cũng có thể sử dụng 3 tiêu chí: (1) Mức độ hài lòng của sinh viên với CLDV tập luyện TDTT của nhà trường; (2) Sự sẵn sàng giới thiệu dịch vụ tập luyện TDTT cho những người khác khi được hỏi; (3) Sự cam kết tiếp tục sử dụng dịch vụ tập luyện TDTT của người học, để phản ánh CLDV tập luyện TDTT của nhà trường cung cấp dịch vụ cho SV. Có thể áp dụng và kế thừa kết quả nghiên cứu về chất CLDV của Lassar & ctg (2000) [63].
  20. 5 SẴN SÀNG GIỚI THIỆU DỊCH VỤ (TỰ NGUYỆN GIỚI THIỆU) MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CAM KẾT TIẾP TỤC VỚI CHẤT LƯỢNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ DỊCH VỤ (LÒNG TRUNG THÀNH) CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ Nguồn: Lassar & ctg (2000)[63] Sơ đồ 1.1. Tiêu chí phản ánh chất lƣợng dịch vụ Như vậy, trong phạm vi nghiên cứu này xét trên khía cạnh cung cấp CLDV học tập và tập luyện TDTT cho SV trường Đại học Quốc tế thì các hoạt động hỗ trợ SV được xem như những dịch vụ phụ thêm nhằm nâng cao hơn chất lượng dịch vụ của nhà trường cho người học. Một số quan niệm của các nhà khoa học về chất lượng dịch vụ Các nhà khoa học đều cho rằng dịch vụ là những hoạt động, tiện ích được cung cấp nhằm thỏa mãn những nhu cầu của khách hàng. Theo Zeithaml, Valarie (1987) [75], dịch vụ là một hành động, quá trình, và cách thức thực hiện một công việc để tạo ra giá trị sử dụng cho khách hàng và để đáp ứng nhu cầu và mong đợi của họ. Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam xác định “Dịch vụ là kết quả tạo ra do các hoạt động tiếp xúc giữa người cung ứng và khách hàng và các hoạt động nội bộ của người cung ứng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng” TCVN 5814:1994 (1994) [39] Kotler and Armstrong (2004) [26] xác định dịch vụ như các hoạt động hoặc lợi ích mà doanh nghiệp có thể đóng góp cho các khách hàng để thiết lập, duy trì và mở rộng hợp tác lâu dài và mối quan hệ với khách hàng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2