intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:272

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục "Phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO" trình bày các nội dung chính sau: Cơ sở lí luận và thực tiễn của việc phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hoá học cho sinh viên ngành Sƣ phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO; một số biện pháp phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hoá học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO; thực nghiệm sƣ phạm. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH __________________________________________________ LÊ THỊ THU HIỆP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM HÓA HỌC CHO SINH VIÊN NGÀNH SƢ PHẠM HÓA HỌC THEO TIẾP CẬN CDIO LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC NGHỆ AN - 2024
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH __________________________________________________ LÊ THỊ THU HIỆP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM HÓA HỌC CHO SINH VIÊN NGÀNH SƢ PHẠM HÓA HỌC THEO TIẾP CẬN CDIO LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Chuyên ngành: Lí luận và Phƣơng pháp dạy học bộ môn Hóa học Mã số: 9140111 Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS.TS. CAO CỰ GIÁC NGHỆ AN - 2024
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực, khách quan và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác. Tác giả luận án
  4. ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS.NGƢT. Cao Cự Giác, Phó Trƣởng khoa Hoá học, Trƣờng Sƣ phạm, Trƣờng Đại học Vinh đã giao đề tài, tận tình hƣớng dẫn, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi nghiên cứu và hoàn thành luận án. Xin cảm ơn các thầy cô giáo trong Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo Sau đại học, Trung tâm Thực hành - Thí nghiệm Trƣờng Đại học Vinh và các thầy cô giáo Khoa Hoá học, Trƣờng Sƣ phạm, Trƣờng Đại học Vinh đã giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi hoàn thành luận án. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Trƣờng Sƣ phạm - Trƣờng Đại học Vinh; Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà Nội; Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Thái Nguyên; Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Huế; Trƣờng Đại học Sƣ phạm - Đại học Đà Nẵng; Trƣờng Đại học Sƣ phạm Thành phố Hồ Chí Minh; Trƣờng Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội; Trƣờng Đại học An Giang - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; Trƣờng Đại học Đà Lạt; Trƣờng Đại học Đồng Tháp; Trƣờng Đại học Hà Tĩnh; Trƣờng Đại học Sài Gòn; Trƣờng Đại học Quy Nhơn đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu của mình. Trân trọng! Nghệ An, tháng năm 2024 TÁC GIẢ Lê Thị Thu Hiệp
  5. iii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ii MỤC LỤC ............................................................................................................... iii MỤC LỤC PHỤ LỤC ............................................................................................ vi BẢNG GHI CHÚ VÀ CỤM TỪ VIẾT TẮT ....................................................... viii DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... ix DANH MỤC CÁC HÌNH ...................................................................................... xii MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1 1. Lí do chọn đề tài............................................................................................. 1 2. Mục đích nghiên cứu ...................................................................................... 3 3. Nhiệm vụ nghiên cứu ..................................................................................... 3 4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu ............................................................... 3 5. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 4 6. Giả thuyết khoa học ....................................................................................... 4 7. Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................ 4 8. Điểm mới của luận án .................................................................................... 5 9. Cấu trúc của luận án ....................................................................................... 6 Chƣơng 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC CHO SINH VIÊN NGÀNH SƢ PHẠM HÓA HỌC THEO TIẾP CẬN CDIO ............................... 7 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ................................................................. 7 1.1.1. Những kết quả nghiên cứu trên thế giới ............................................ 7 1.1.2. Những kết quả nghiên cứu ở Việt Nam ............................................. 10 1.2. Năng lực và phát triển năng lực .................................................................. 14 1.2.1. Khái niệm năng lực ............................................................................ 14 1.2.2. Cấu trúc năng lực ............................................................................... 16 1.2.3. Phát triển năng lực ............................................................................. 20 1.3. Dạy học tiếp cận CDIO ............................................................................... 21 1.3.1. Giới thiệu CDIO................................................................................. 21 1.3.2. Bản chất CDIO ................................................................................... 21 1.3.3. Các tiêu chuẩn của CDIO .................................................................. 22 1.3.4. Lợi ích dạy học tiếp cận CDIO .......................................................... 24 1.3.5. Năng lực thực hành thí nghiệm hoá học theo tiếp cận CDIO ............ 24 1.4. Một số phƣơng pháp dạy học tích cực đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển năng lực thực hành thí nghiệm ................................................... 26 1.4.1. Dạy học giải quyết vấn đề.................................................................. 26 1.4.2. Dạy học theo trạm .............................................................................. 27
  6. iv 1.4.3. Dạy học vi mô .................................................................................... 28 1.4.4. Phƣơng pháp đóng vai ....................................................................... 30 1.5. Điều tra thực trạng các năng lực thực hành thí nghiệm Hóa học hiện nay của sinh viên ngành Sƣ phạm Hóa học ....................................................... 31 1.5.1. Mục đích điều tra ............................................................................... 31 1.5.2. Nội dung và đối tƣợng điều tra .......................................................... 32 1.5.3. Địa bàn điều tra .................................................................................. 33 1.5.4. Phƣơng pháp điều tra ......................................................................... 33 1.5.5. Phƣơng pháp xử lý số liệu ................................................................. 33 1.5.6. Kết quả điều tra và thảo luận ............................................................. 34 TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 .................................................................................... 59 Chƣơng 2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC CHO SINH VIÊN NGÀNH SƢ PHẠM HOÁ HỌC THEO TIẾP CẬN CDIO .................................................................. 60 2.1. Phân tích vị trí, tầm quan trọng và nội dung thực hành thí nghiệm trong chƣơng trình đào tạo ở các trƣờng đại học có đào tạo sinh viên ngành Sƣ phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO ............................................................... 60 2.2. Xây dựng khung năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sƣ phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO .................................................... 63 2.2.1. Cơ sở khoa học của việc xây dựng khung năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sƣ phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO ... 63 2.2.2. Nguyên tắc xây dựng ......................................................................... 63 2.2.3. Quy trình xây dựng ............................................................................ 64 2.2.4. Cấu trúc khung năng lực thực hành thí nghiệm hóa học theo tiếp cận CDIO ...................................................................................................... 68 2.2. Một số biện pháp phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sƣ phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO ............................. 73 2.3.1. Biện pháp 1: Quy hoạch không gian phòng thí nghiệm hóa học theo hƣớng trải nghiệm CDIO ..................................................................... 73 2.3.2. Biện pháp 2: Xây dựng quy trình hƣớng dẫn thực hành thí nghiệm hóa học và bộ tiêu chuẩn đánh giá các bài thực hành thí nghiệm cho sinh viên ngành Sƣ phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO .......... 78 2.3.3. Biện pháp 3: Sử dụng phƣơng pháp dạy học vi mô kết hợp với phƣơng pháp đóng vai nhằm phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sƣ phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO .......... 98 TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 .................................................................................... 122 Chƣơng 3. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM ............................................................. 123 3.1. Mục đích và nhiệm vụ thực nghiệm sƣ phạm ............................................. 123 3.1.1. Mục đích ............................................................................................ 123 3.1.2. Nhiệm vụ thực nghiệm sƣ phạm ........................................................ 123
  7. v 3.2. Nội dung, phƣơng pháp, địa bàn, đối tƣợng và thu thập xử lí số liệu thực nghiệm sƣ phạm ......................................................................................... 123 3.2.1. Nội dung thực nghiệm sƣ phạm ......................................................... 123 3.2.2. Phƣơng pháp thực nghiệm sƣ phạm .................................................. 125 3.2.3. Địa bàn thực nghiệm sƣ phạm ........................................................... 125 3.2.4. Đối tƣợng thực nghiệm sƣ phạm ....................................................... 126 3.2.5. Thu thập dữ liệu thực nghiệm sƣ phạm ............................................. 126 3.3. Tiến trình thực nghiệm ................................................................................ 128 3.3.1. Thực nghiệm thăm dò ........................................................................ 128 3.3.2. Thực nghiệm đánh giá ....................................................................... 129 3.3.3. Kết quả thực nghiệm và bàn luận ...................................................... 132 TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 .................................................................................... 155 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ........................................................................ 156 1. Kết luận .......................................................................................................... 156 2. Khuyến nghị ................................................................................................... 157 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ................................................................................... 158 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 159 PHỤ LỤC ................................................................................................................ PL1
  8. vi MỤC LỤC PHỤ LỤC Trang Phụ lục 1. Xây dựng đề kiểm tra minh họa trƣớc tác động số 2 cho sinh viên ngành sƣ phạm hóa học theo tiếp cận CDIO .......................................... 1 Phụ lục 2. Xây dựng đề kiểm tra minh họa trƣớc tác động số 3 cho sinh viên ngành sƣ phạm hóa học theo tiếp cận CDIO .......................................... 6 Phụ lục 3. Xây dựng đề kiểm tra minh họa sau tác động số 1 cho sinh viên ngành sƣ phạm hoá học theo tiếp cận CDIO .......................................... 10 Phụ lục 4. Xây dựng đề kiểm tra minh họa sau tác động số 2 cho sinh viên ngành sƣ phạm hóa học theo tiếp cận CDIO .......................................... 14 Phụ lục 5. Xây dựng đề kiểm tra minh họa sau tác động số 3 cho sinh viên ngành sƣ phạm hóa học theo tiếp cận CDIO .......................................... 20 Phụ lục 6. Kế hoạch dạy học thực hành thí nghiệm hoá học số 1 cho sinh viên ngành sƣ phạm hoá học theo tiếp cận CDIO .......................................... 25 Phụ lục 7. Kế hoạch dạy học thực hành thí nghiệm hoá học số 2 cho sinh viên ngành sƣ phạm hoá học theo tiếp cận CDIO .......................................... 29 Phụ lục 8. Kế hoạch dạy học thực hành thí nghiệm hoá học số 3 cho sinh viên ngành sƣ phạm hoá học theo tiếp cận CDIO .......................................... 33 Phụ lục 9. Kế hoạch dạy học thực hành thí nghiệm hoá học số 4 cho sinh viên ngành sƣ phạm hoá học theo tiếp cận CDIO .......................................... 37 Phụ lục 10. Kế hoạch dạy học thực hành thí nghiệm hoá học số 5 cho sinh viên ngành sƣ phạm hoá học theo tiếp cận CDIO .......................................... 41 Phụ lục 11. Danh sách và nhiệm vụ các trạm trong kế hoạch dạy học thực hành thí nghiệm hoá học cho sinh viên ngành sƣ phạm hóa học theo tiếp cận CDIO ................................................................................................ 46 Phụ lục 12. Kế hoạch dạy học thực hành thí nghiệm hoá học số 6 cho sinh viên ngành sƣ phạm hoá học theo tiếp cận CDIO .......................................... 47 Phụ lục 13. Danh sách và nhiệm vụ các trạm trong kế hoạch dạy học thực hành thí nghiệm cho sinh viên sƣ phạm hóa học theo tiếp cận CDIO ... 52 Phụ lục 14. Kế hoạch dạy học thực hành thí nghiệm hoá học số 7 cho sinh viên ngành sƣ phạm hoá học theo tiếp cận cdio ..................................... 53 Phụ lục 15. Danh sách và nhiệm vụ các trạm trong kế hoạc dạy học thực hành thí nghiệm cho sinh viên sƣ phạm hóa học theo tiếp cận cdio ............... 58
  9. vii Phụ lục 16. Áp dụng “quy trình vận dụng phƣơng pháp dạy học vi mô” cho sinh viên ngành sƣ phạm hóa học theo tiếp cận cdio ............................. 59 Phụ lục 17. Tổng hợp ý kiến về mức độ hài lòng của sinh viên ngành sƣ phạm hoá học sau thực nghiệm ........................................................................ 61 Phụ lục 18. Tổng hợp ý kiến của sinh viên ngành sƣ phạm hoá học mong muốn tiếp tục phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hoá học theo tiếp cận CDIO ................................................................................. 62 Phụ lục 19. Phiếu khảo sát dành cho sinh viên ........................................................ 63 Phụ lục 20. Phiếu khảo sát dành cho chuyên gia .......................................................... 66 Phụ lục 21. Tổng hợp danh sách sinh viên ngành sƣ phạm hoá học, trƣờng đại học vinh tham gia khảo sát thực trạng .................................................... 71 Phụ lục 22. Tổng hợp danh sách chuyên gia tham gia khảo sát thực trạng ............. 73 Phụ lục 23. Kết quả khảo sát một số nội dung đối với............................................. 76 Phụ lục 24. Bảng phân tích mục tiêu, nội dung ....................................................... 78 Phụ lục 25. Minh chứng thực nghiệm sƣ phạm ....................................................... 80 Phụ lục 26. Minh chứng thực nghiệm sƣ phạm ....................................................... 81 Phụ lục 27. Minh chứng thực nghiệm sƣ phạm ....................................................... 82
  10. viii BẢNG GHI CHÚ VÀ CỤM TỪ VIẾT TẮT TT Chữ viết tắt Viết đầy đủ Conceive (Hình thành ý tƣởng), Design (Thiết kế), 1. CDIO Implement (Triển khai), Operate (Vận hành) 2. ĐHQG TPHCM Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 3. ĐHSP Đại học Sƣ phạm 4. DHTG Dạy học theo góc 5. GQVĐ Giải quyết vấn đề 6. GV Giảng viên 7. HC Hữu cơ 8. HĐ Hoạt động 9. HS Học sinh 10. Khung NL THTN Khung năng lực thực hành thí nghiệm Hoá học cho hóa học theo tiếp sinh viên ngành Sƣ phạm Hoá học theo tiếp cận CDIO cận CDIO 11. NCKH Nghiên cứu khoa học 12. NL Năng lực 13. NL THTN Năng lực thực hành thí nghiệm 14. NLDH Năng lực dạy học 15. PP Phƣơng pháp 16. PPDH vi mô Phƣơng pháp dạy học vi mô 17. PTN Phòng thí nghiệm 18. STĐ Sau tác động 19. SV Sinh viên 20. SVSPHH Sinh viên ngành Sƣ phạm Hóa học 21. TB Trung bình 22. TC Tiêu chuẩn 23. TCh Tiêu chí 24. THPT Trung học phổ thông 25. THTN Thực hành thí nghiệm 26. TN Thí nghiệm 27. TNSP Thực nghiệm sƣ phạm 28. TTĐ Trƣớc tác động 29. VC Vô cơ
  11. ix DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1. Bảng 12 tiêu chuẩn CDIO .............................................................. 23 Bảng 1.2. Kết quả tính toán độ tin cây qua hệ số Cronbach‟s Alpha ............. 34 Bảng 1.3. Quy ƣớc mức độ đạt theo giá trị điểm trung bình .......................... 34 Bảng 1.4. Kết quả khảo sát SV tự đánh giá NL THTN hóa học theo tiếp cận CDIO......................................................................................................... 35 Bảng 1.5. Quy ƣớc mức độ đạt theo giá trị điểm trung bình .......................... 36 Bảng 1.6. Kết quả khảo sát mức độ quan tâm đến phát triển NL THTN hóa học theo tiếp cận CDIO ............................................................................ 36 Bảng 1.7. Kết quả đánh giá mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL1 .......................................................................................... 37 Bảng 1.8. Kết quả đánh giá mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL2 ..................................................................................................... 38 Bảng 1.9. Kết quả đánh giá mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL3 .......................................................................................... 39 Bảng 1.10. Kết quả đánh giá mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL4 .......................................................................................... 40 Bảng 1.11. Kết quả đánh giá mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL5 .......................................................................................... 41 Bảng 1.12. Kết quả đánh giá mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL6 .......................................................................................... 41 Hình 1.15. Biểu đồ mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL6 ........................................................................................................... 42 Bảng 1.13. Kết quả đánh giá mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL7 .......................................................................................... 42 Bảng 1.14. Kết quả đánh giá mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL8 .......................................................................................... 43 Bảng 1.15. Kết quả đánh giá mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng NL9 ................................................................................................. 44 Bảng 1.16. Quy ƣớc mức độ đạt theo điểm trung bình ................................... 47 Bảng 1.17. Kết quả đánh giá thực trạng NL THTN Hóa học hiện nay của SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO ....................................................... 47 Bảng 1.18. Kết quả đánh giá sự phù hợp của việc xây dựng các thành phần NL trong khung NL THTN hóa học theo tiếp cận CDIO ...................... 49 Bảng 1.19. Kết quả đánh giá mức độ phù hợp của các TCh tƣơng ứng với NL1 ........................................................................................................... 50
  12. x Bảng 1.20. Kết quả đánh giá mức độ phù hợp của các TCh tƣơng ứng với NL2 ........................................................................................................... 50 Bảng 1.21. Kết quả đánh giá mức độ phù hợp của các TCh tƣơng ứng với NL3 ........................................................................................................... 51 Bảng 1.22. Kết quả đánh giá mức độ phù hợp các TCh tƣơng ứng với NL4......... 52 Bảng 1.23. Kết quả đánh giá mức độ phù hợp của các TCh tƣơng ứng với NL5 ........................................................................................................... 53 Bảng 1.24. Kết quả đánh giá mức độ phù hợp của các TCh tƣơng ứng với NL6 ........................................................................................................... 54 Bảng 1.25. Kết quả đánh giá mức độ phù hợp của các TCh tƣơng ứng với NL7 ........................................................................................................... 55 Bảng 1.26. Kết quả đánh giá mức độ phù hợp của các TCh tƣơng ứng với NL8 ........................................................................................................... 55 Bảng 1.27. Kết quả đánh giá mức độ phù hợp của các TCh tƣơng ứng với NL9 ........................................................................................................... 56 Bảng 2.1. Danh mục các học phần có nội dung THTN trong các chƣơng trình đào tạo tại một số trƣờng đại học đào tạo ngành Sƣ phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO.......................................................................................... 61 Bảng 2.2. Danh mục các học phần có nội dung THTN trong các chƣơng trình đào tạo tại một số trƣờng đại học đào tạo ngành Sƣ phạm Hóa học không theo tiếp cận CDIO............................................................................... 62 Bảng 2.3. Tổng hợp các thành phần năng lực trong khung NL THTN hóa học cho SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO ............................................... 65 Bảng 2.4. Tổng hợp các tiêu chí biểu hiện trong khung NL THTN hóa học theo tiếp cận CDIO .................................................................................. 65 Bảng 2.5. Đối chiếu các năng lực thành phần với 12 tiêu chuẩn CDIO ......... 68 Bảng 2.6. Bảng mô tả chi tiết các mức độ biểu hiện của các tiêu chí............. 68 Bảng 2.7. Bộ tiêu chuẩn đánh giá các bài THTN hóa học và mức độ đạt đƣợc của các tiêu chuẩn/tiêu chí đánh giá ..................................................... 91 Bảng 2.8. Bộ tiêu chuẩn đánh giá các bài thực hành thí nghiệm .................... 95 Bảng 3.1. Nội dung đánh giá........................................................................... 124 Bảng 3.2. Thông tin thực nghiệm thăm dò ..................................................... 128 Bảng 3.3. Thông tin thực nghiệm đánh giá ở vòng 1, vòng 2......................... 130 Bảng 3.4. Tên các bài THTN trong các kế hoạch dạy học THTN đã đƣợc đề xuất ............................................................................................................. 132 Bảng 3.5. Kết quả khảo sát ý kiến chuyên gia về mức độ đồng ý của bản vẽ sơ đồ tổng thể không gian học tập CDIO với các nguyên tắc thiết kế ....... 135
  13. xi Bảng 3.6. Kết quả khảo sát ý kiến chuyên gia về tính hiệu quả của quy hoạch không gian phòng thí nghiệm hóa học theo hƣớng trải nghiệm CDIO đến việc phát triển NL THTN hóa học của SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO.................................................................................................. 137 Bảng 3.7. Kết quả khảo sát ý kiến chuyên gia về tính hiệu quả của quy hoạch không gian phòng thí nghiệm hóa học theo hƣớng trải nghiệm CDIO đến việc phát triển NL THTN hóa học của SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO.................................................................................................. 138 Bảng 3.8. Tổng hợp kết quả điểm trung bình các tiêu chí của năng lực thành phần trong biện pháp 2 vòng 1, vòng 2 ở các trƣờng có chƣơng trình đào tạo theo tiếp cận CDIO .................................................................... 140 Bảng 3.9. Các tham số đặc trƣng trong biện pháp 2 - vòng 1, vòng 2 ở các trƣờng có chƣơng trình đào tạo theo tiếp cận CDIO ................................ 141 Bảng 3.10. Tổng hợp kết quả điểm trung bình các tiêu chí của năng lực thành phần trong biện pháp 2 - vòng 1, vòng 2 tại các trƣờng đại học có chƣơng trình đào tạo không theo tiếp cận CDIO ........................................... 144 Bảng 3.11. Các tham số đặc trƣng trong biện pháp 2 - vòng 1, vòng 2 tại các trƣờng có chƣơng trình đào tạo không theo tiếp cận CDIO ..................... 145 Bảng 3.12. Tổng hợp kết quả điểm trung bình các tiêu chí của năng lực thành phần trong biện pháp 3, vòng 2 tại các trƣờng đại học có chƣơng trình đào tạo theo tiếp cận CDIO ................................................................... 146 Bảng 3.13. Các tham số đặc trƣng trong biện pháp 3 - vòng 1, vòng 2 tại các trƣờng đại học có chƣơng trình đào tạo theo tiếp cận CDIO ................... 146 Bảng 3.14. Tổng hợp kết quả điểm trung bình các tiêu chí của năng lực thành phần trong biện pháp 3, vòng 1 và vòng 2 ở các trƣờng có chƣơng trình đào tạo không theo tiếp cận CDIO ......................................................... 147 Bảng 3.15. Các tham số đặc trƣng trong biện pháp 3 tại các trƣờng có chƣơng trình đào tạo không theo tiếp cận CDIO ............................................ 148 Bảng 3.16. Kết quả điểm trung bình NL THTN hoá học theo tiếp cận CDIO do sinh viên tự đánh giá trƣớc tác động và sau tác động ..................... 149 Bảng 3.17. Kết quả bài kiểm tra NL THTN hoá học theo tiếp cận CDIO trƣớc và sau tác động qua 2 vòng thực nghiệm sƣ phạm ................................ 151 Bảng 3.18. Ý kiến về mức độ hài lòng của sinh viên sau thực nghiệm khi thực hiện các biện pháp tác động .............................................................. 153
  14. xii DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1. Sơ đồ cấu trúc năng lực ........................................................................... 17 Hình 1.2. Sơ đồ cấu trúc năng lực theo các nguồn hợp thành ................................ 18 Hình 1.3. Cấu trúc năng lực giải quyết vấn đề ........................................................ 19 Hình 1.4. Sơ đồ phƣơng pháp tiếp cận CDIO .......................................................... 22 Hình 1.5. Sơ đồ các bƣớc dạy học giải quyết vấn đề .............................................. 27 Hình 1.6. Sơ đồ vòng tròn học tập mở ..................................................................... 28 Hình 1.7. Sơ đồ quy trình dạy học theo phƣơng pháp dạy học vi mô .................... 30 Hình 1.8. Các bƣớc của phƣơng pháp đóng vai ...................................................... 31 Hình 1.9. Biểu đồ tỉ lệ các mức độ SV tự đánh giá NL THTN Hóa học theo tiếp cận CDIO .......................................................................................................... 35 Hình 1.10. Biểu đồ tỷ lệ mức độ quan tâm đến phát triển NL THTN Hóa học theo tiếp cận CDIO ................................................................................................... 37 Hình 1.11. Biểu đồ tỷ lệ các mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL2 ..................................................................................................................... 38 Hình 1.12. Biểu đồ mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL3 ............ 39 Hình 1.13. Biểu đồ mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL4 ............ 40 Hình 1.14. Biểu đồ mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL6 ............ 42 Hình 1.15. Biểu đồ mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng với NL8 ............ 43 Hình 1.16. Biểu đồ mức độ quan tâm đến phát triển các TCh tƣơng ứng NL9 ....... 44 Hình 1.17. Biểu đồ tỉ lệ thực trạng hiểu biết của giảng viên về dạy học theo hƣớng tiếp cận CDIO tại các trƣờng đại học hiện nay............................................. 46 Hình 1.18. Biểu đồ tỉ lệ thực trạng đánh giá của giảng viên về tầm quan trọng dạy học theo hƣớng tiếp cận CDIO trong đào tạo SV ngành SPHH ....................... 46 Hình 1.19. Biểu đồ tỉ lệ thực trạng đánh giá của giảng viên về mức độ cần thiết của việc phát triển NL THTN cho SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO ............... 46 Hình 1.20. Biểu đồ tỉ lệ mức độ thực trạng NL THTN Hóa học hiện nay của SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO ...................................................................... 48 Hình 1.21. Biểu đồ tỉ lệ mức độ phù hợp của các thành phần NL trong khung NL THTN hóa học theo tiếp cận CDIO ................................................................... 49 Hình 1.22. Biểu đồ tỉ lệ mức độ phù hợp của các TCh tƣơng ứng với NL2............ 51 Hình 1.23. Biểu đồ tỉ lệ mức độ phù hợp của các TCh tƣơng ứng với NL3............ 52 Hình 1.24. Biểu đồ tỉ lệ mức độ phù hợp của các TCh với NL4 ............................. 53 Hình 1.25. Biểu đồ tỉ lệ mức độ phù hợp của các TCh tƣơng ứng với NL6............ 54 Hình 1.26. Biểu đồ tỉ lệ mức độ phù hợp của của các TCh tƣơng ứng với NL8 ..... 56 Hình 1.27. Biểu đồ tỉ lệ mức độ phù hợp của các TCh tƣơng ứng với NL9............ 57 Hình 2.1. Quy trình xây dựng khung NL THTN hóa học theo tiếp cận CDIO cho SV ngành SPHH ................................................................................................ 64
  15. xiii Hình 2.2. Sơ đồ khung NL THTN hóa học cho SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO ...... 67 Hình 2.3. Các nguyên tắc thiết kế không gian phòng thí nghiệm hóa học theo hƣớng trải nghiệm CDIO ......................................................................................... 74 Hình 2.4. Quy trình thiết kế không gian phòng thí nghiệm hoá học theo hƣớng trải nghiệm CDIO ..................................................................................................... 76 Hình 2.5. Sơ đồ các nguyên tắc xây dựng quy trình hƣớng dẫn THTN Hóa học cho SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO................................................................ 79 Hình 2.6. Quy trình hƣớng dẫn THTN hóa học theo tiếp cận CDIO cho sinh viên ngành Sƣ phạm Hóa học .................................................................................. 81 Hình 2.7. SV nghiên cứu các bài thí nghiệm, chuẩn bị các yêu cầu cần thiết cho buổi thực hành ................................................................................................... 82 Hình 2.8. Sơ đồ hoạt động lập hồ sơ sinh viên ........................................................ 83 Hình 2.9. Sơ đồ hoạt động chia nhóm thực hành ..................................................... 83 Hình 2.10. Sơ đồ hoạt động chuẩn bị, kiểm tra hóa chất, vật tƣ, công cụ dụng cụ, thiết bị thí nghiệm............................................................................................... 84 Hình 2.11. Sơ đồ hoạt động hƣớng dẫn sinh viên thực hành thí nghiệm ................. 84 Hình 2.12. Sơ đồ hoạt động nhóm trƣởng phân công nhiệm vụ .............................. 85 Hình 2.13. Sơ đồ hoạt động tiến hành thí nghiệm và thảo luận ............................... 85 Hình 2.14. Sơ đồ hoạt động sinh viên trình bày kết quả thảo luận .......................... 86 Hình 2.15. Sơ đồ hoạt động các nhóm thí nghiệm nhận xét, đánh giá kết quả lẫn nhau .................................................................................................................... 86 Hình 2.16. Sơ đồ hoạt động tóm tắt, tổng kết kết quả thí nghiệm và thảo luận ....... 87 Hình 2.17. Sơ đồ hoạt động vệ sinh thiết bị, công cụ dụng cụ, phòng thí nghiệm ...................................................................................................................... 87 Hình 2.18. Sơ đồ hoạt động hoàn thiện báo cáo thí nghiệm .................................... 88 Hình 2.19. Sơ đồ hoạt động tự đánh giá và đánh giá đồng đẳng ............................. 88 Hình 2.20. Sơ đồ hoạt động đánh giá sinh viên ....................................................... 89 Hình 2.21. Quy trình rèn luyện NL THTN hóa học theo tiếp cận CDIO cho sinh viên ngành Sƣ phạm Hóa học bằng PPDH vi mô kết hợp phƣơng pháp đóng vai .................................................................................................................... 100 Hình 3.1. Hình ảnh thực nghiệm sƣ phạm nội dung Thực hành Hoá vô cơ tại Trƣờng Đại học Vinh năm học 2021 - 2022 ........................................................... 133 Hình 3.2. Hình ảnh thực nghiệm sƣ phạm nội dung Thực hành Hoá hữu cơ tại Trƣờng Đại học Vinh năm học 2021 - 2022 ........................................................... 133 Hình 3.3. Hình ảnh thực nghiệm sƣ phạm nội dung Thực hành Phƣơng pháp dạy học hoá học tại Trƣờng Đại học Vinh năm học 2022 - 2023 ............................ 133 Hình 3.4. Hình ảnh thực nghiệm sƣ phạm nội dung Thực hành Hoá hữu cơ tại Trƣờng Đại học Đà Lạt năm học 2021 - 2022 ........................................................ 133 Hình 3.5. Hình ảnh thực nghiệm sƣ phạm nội dung Thực hành Hoá vô cơ tại Trƣờng Đại học Đà Lạt năm học 2022 - 2023 ........................................................ 134
  16. xiv Hình 3.6. Hình ảnh thực nghiệm sƣ phạm nội dung Thực hành Hoá hữu cơ tại Trƣờng Đại học An Giang năm học 2021 - 2022 ................................................... 134 Hình 3.7. Hình ảnh về không gian phòng thí nghiệm hóa học theo hƣớng trải nghiệm CDIO đƣợc thiết kế dƣới dạng 3D ............................................................. 135 Hình 3.8. Hình ảnh về không gian phòng thí nghiệm hóa học theo hƣớng trải nghiệm CDIO đƣợc thiết kế dƣới dạng 3D ............................................................. 135 Hình 3.9. Hình ảnh về không gian phòng thí nghiệm hóa học theo hƣớng trải nghiệm CDIO đƣợc thiết kế dƣới dạng 3D .............................................................. 136 Hình 3.10. Hình ảnh sinh viên ngành Sƣ phạm Hóa học, Trƣờng Đại học Vinh làm việc trong không gian học tập đƣợc bố trí theo hƣớng trải nghiệm theo tiếp cận CDIO năm học 2021 - 2022 ...................................................................... 136 Hình 3.11 Biểu đồ tỉ lệ % các mức độ đánh giá của chuyên gia về tính hiệu quả của quy hoạch không gian phòng thí nghiệm hóa học theo hƣớng trải nghiệm CDIO đến việc phát triển NL THTN hóa học của SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO ................................................................................................... 137 Hình 3.12. Biểu đồ tỉ lệ % các mức độ đánh giá của SV sau tác động về tính hiệu quả của quy hoạch không gian phòng thí nghiệm hóa học theo hƣớng trải nghiệm CDIO đến việc phát triển NL THTN hóa học của SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO ................................................................................................... 139 Hình 3.13. Biểu đồ kết quả đạt đƣợc điểm trung bình năng lực thành phần biện pháp 2 - Vòng 1 tại các trƣờng đại học có chƣơng trình đào tạo theo tiếp cận CDIO.................... 142 Hình 3.14. Biểu đồ kết quả đạt đƣợc điểm trung bình năng lực thành phần biện pháp 2 - Vòng 2 các trƣờng có chƣơng trình đào tạo theo tiếp cận CDIO .............. 143 Hình 3.15. Biểu đồ kết quả đạt đƣợc điểm trung bình năng lực thành phần biện pháp 2 - Vòng 2 các trƣờng có chƣơng trình đào tạo không theo tiếp cận CDIO ... 145 Hình 3.16. Biểu đồ kết quả đạt đƣợc điểm trung bình năng lực thành phần biện pháp 3 - vòng 1, vòng 2 các trƣờng có chƣơng trình đào tạo theo tiếp cận CDIO......................... 147 Hình 3.17. Biểu đồ kết quả đạt đƣợc điểm trung bình năng lực thành phần biện pháp 3 tại các trƣờng đại học có chƣơng trình đào tạo không theo tiếp cận CDIO........................ 148 Hình 3.18. Biểu đồ điểm trung bình NL THTN hoá học theo tiếp cận CDIO do sinh viên tự đánh giá TTĐ và STĐ .......................................................................... 150 Hình 3.19. Biểu đồ biểu diễn kết quả 2 bài kiểm tra đánh giá NL THTN hoá học theo tiếp cận CDIO ở thời điểm TTĐ và STĐ - vòng 1 .................................... 151 Hình 3.20. Biểu đồ biểu diễn kết quả 2 bài kiểm tra đánh giá NL THTN hoá học theo tiếp cận CDIO ở thời điểm TTĐ và STĐ - vòng 2 .................................... 152 Hình 3.21. Ý kiến của sinh viên mong muốn sẽ đƣợc tiếp tục phát triển NL THTN hóa học theo tiếp cận CDIO ......................................................................... 154
  17. 1 MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Trong xu thế hội nhập toàn cầu cùng với sự bùng nổ của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, giáo dục và đào tạo đóng vai trò ngày càng quan trọng, trở thành kim chỉ nam cho sự phát triển bền vững của các quốc gia, dân tộc. Trong đó chú trọng phát triển năng lực, nhân cách ngƣời học, lấy chất lƣợng làm yếu tố then chốt nhằm phát triển nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lƣợng cao. Muốn vậy đòi hỏi giáo dục đào tạo cần chuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủ yếu trang bị kiến thức sang phát triển toàn diện năng lực và phẩm chất ngƣời học. Học đi đôi với hành, lý luận gắn với thực tiễn. Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Hội nghị Trung ƣơng 8 khoá XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đã chỉ rõ: “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ phƣơng pháp dạy và học theo hƣớng hiện đại; phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến thức, kỹ năng của ngƣời học; khắc phục lối truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy móc. Tập trung dạy cách học, cách nghĩ, khuyến khích tự học tạo cơ sở để ngƣời học tự cập nhật và đổi mới tri thức, kỹ năng, phát triển năng lực”; “Đổi mới mạnh mẽ nội dung giáo dục đại học và sau đại học theo hƣớng hiện đại, phù hợp với từng ngành, nhóm ngành đào tạo và việc phân tầng của hệ thống giáo dục đại học. Chú trọng phát triển năng lực sáng tạo, kỹ năng thực hành, đạo đức nghề nghiệp và hiểu biết xã hội” [6]. Việt Nam đang trong giai đoạn chuyển tiếp sang nền kinh tế tri thức, vai trò của các trƣờng đại học nhƣ những động cơ cho sự tăng trƣởng kinh tế càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Một trong những thách thức chính yếu mà các trƣờng đại học đang phải đối mặt là làm thế nào để đào tạo sinh viên có thể đáp ứng nhu cầu của một nền kinh tế đang phát triển, và cụ thể hơn là làm thế nào để sinh viên có đƣợc các kiến thức, kỹ năng, thái độ mà các bên liên quan mong muốn. Một số nghiên cứu về chất lƣợng giáo dục cho thấy cải tiến chất lƣợng giáo dục của Việt Nam đang là một nhu cầu tất yếu và Việt Nam cần có một cách tiếp cận tầm hệ thống. Đề xƣớng CDIO đáp ứng những thách thức này thông qua việc đào tạo sinh viên trở thành ngƣời toàn diện, có năng lực: Hình thành ý tƣởng (Conceive) - Thiết kế (Design) - Triển khai (Implement) - Vận hành (Operate) [84, tr.1-2]. CDIO thực chất là giải pháp nâng cao chất lƣợng đào tạo, đáp ứng yêu cầu xã hội trên cơ sở xác định chuẩn đầu ra để thiết kế
  18. 2 chƣơng trình và kế hoạch đào tạo một cách hiệu quả. Không chỉ giới hạn cho các chƣơng trình kỹ thuật, phƣơng pháp tiếp cận CDIO đã đƣợc áp dụng thích ứng cho các chƣơng trình ngoài lĩnh vực này [146] để cải tiến liên tục và toàn diện chƣơng trình đào tạo. Cho đến nay, chƣơng trình dạy học theo tiếp cận CDIO đã mở rộng ở hơn 100 trƣờng đại học, tại hơn 30 quốc gia trên thế giới [181]. Hiện nay một số trƣờng đại học đào tạo ngành Sƣ phạm Hóa học trong nƣớc đã chuyển sang phƣơng thức dạy học theo chƣơng trình tiếp cận CDIO nhằm thực hiện mục tiêu đào tạo đáp ứng yêu cầu xã hội, xây dựng chất lƣợng đào tạo đạt chuẩn quốc tế, phù hợp với định hƣớng của chƣơng trình giáo dục phổ thông mới 2018. Đảm bảo phát triển phẩm chất và năng lực ngƣời học thông qua nội dung giáo dục với những kiến thức, kĩ năng cơ bản, thiết thực, hiện đại; chú trọng thực hành, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải quyết các vấn đề trong học tập và đời sống [27]. Trong lĩnh vực giáo dục, ở nhiều nƣớc và tổ chức quốc tế đã thiết kế khung năng lực sƣ phạm làm tham chiếu cho công tác đào tạo, tuyển dụng, đãi ngộ và phát triển nghề nghiệp của giáo viên nhƣ khung của khối hợp tác và phát triển kinh tế, Singapore [171], Thái Lan [174]. Ở Việt Nam, Thủ tƣớng Chính phủ đã ban hành Quyết định phê duyệt Khung trình độ quốc gia Việt Nam (Quyết định số 1982/QĐ- TTg ngày 18/10/2016); Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông (Thông tƣ 20/2018/TT-BGDĐT) cùng với chƣơng trình giáo dục phổ thông 2018, cơ sở hạ tầng giáo dục để nâng cao chất lƣợng giáo dục. Trong đó, năng lực dạy học nói chung và năng lực thực hành thí nghiệm hóa học nói riêng đƣợc xác định là có vai trò quan trọng nhằm nâng cao chất lƣợng dạy học. Đào tạo sinh viên theo hƣớng tiếp cận năng lực là phù hợp với định hƣớng đổi mới giáo dục phổ thông “Chuyển mạnh quá trình từ chủ yếu chỉ trang bị kiến thức sang phát triển toàn diện năng lực và phẩm chất của ngƣời học” [6]. Nghiên cứu chuẩn đầu ra chƣơng trình đào tạo đại học hệ chính quy theo tiếp cận CDIO, ngành Sƣ phạm Hóa học tại một số trƣờng đại học trong nƣớc cho thấy năng lực thực hành thí nghiệm là một trong những năng lực hết sức quan trọng trong chƣơng trình đào tạo giáo viên hóa học, bởi năng lực thực hành thí nghiệm giúp sinh viên biết cách vận dụng kiến thức cốt lõi; phát triển kỹ năng nghề nghiệp; kỹ năng lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề; kỹ năng khám phá tri thức khoa học, phát triển phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp; kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp... [129], [183], [185], [191].
  19. 3 Tuy nhiên thực tiễn cho thấy, năng lực thực hành thí nghiệm hóa học hiện nay của sinh viên tại các trƣờng đại học đào tạo ngành Sƣ phạm Hóa học còn nhiều hạn chế, cần đƣợc tiếp tục củng cố và phát triển, đặc biệt theo tiếp cận CDIO. Xuất phát từ những lí do trên, chúng tôi chọn đề tài: “Phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO”. 2. Mục đích nghiên cứu Nghiên cứu một số biện pháp phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sƣ phạm Hoá học theo tiếp cận CDIO, góp phần nâng cao chất lƣợng đào tạo giáo viên hoá học tại các trƣờng đại học trong cả nƣớc. 3. Nhiệm vụ nghiên cứu - Nghiên cứu cơ sở lí luận: Liên quan đến năng lực (NL), phát triển năng lực dạy học (NLDH), năng lực thực hành thí nghiệm (NL THTN) trên thế giới và Việt Nam; CDIO trên thế giới, Việt Nam; vai trò của CDIO đối với phát triển NL THTN cho sinh viên (SV); dạy học tích cực; vai trò của dạy học tích cực đối với phát triển NL THTN. - Nghiên cứu cơ sở thực tiễn: Điều tra thực trạng NL THTN hiện nay của sinh viên ngành Sƣ phạm Hóa học (SV ngành SPHH); Phân tích vị trí, tầm quan trọng và nội dung thực hành thí nghiệm (THTN) trong chƣơng trình đào tạo tại các trƣờng đại học đào tạo ngành Sƣ phạm Hóa học trong cả nƣớc. - Nghiên cứu, đề xuất cấu trúc khung năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO. - Đề xuất một số biện pháp phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO. - Thực nghiệm sư phạm: Nhằm đánh giá tính khả thi và hiệu quả của các biện pháp phát triển NL THTN hóa học cho SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO. 4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu 4.1. Khách thể nghiên cứu Quá trình dạy học cho SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO tại một số trƣờng đại học đào tạo ngành Sƣ phạm Hoá học trong cả nƣớc. 4.2. Đối tượng nghiên cứu NL THTN và các biện pháp phát triển NL THTN cho SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO thông qua dạy học THTN bao gồm: Thực hành hóa hữu cơ; Thực hành hóa vô cơ; Thực hành phƣơng pháp dạy học hóa học.
  20. 4 5. Phạm vi nghiên cứu 5.1. Nội dung nghiên cứu Phát triển NL THTN theo tiếp cận CDIO trong đào tạo giáo viên hóa học ở một số trƣờng đại học đào tạo ngành Sƣ phạm Hoá học thông qua các nội dung dạy học THTN bao gồm: Thực hành hóa hữu cơ; Thực hành hóa vô cơ; Thực hành phƣơng pháp dạy học hoá học. 5.2. Địa bàn nghiên cứu Một số trƣờng đại học đào tạo ngành Sƣ phạm Hoá học trong nƣớc bao gồm: Trƣờng Đại học Sƣ phạm (ĐHSP) Hà Nội; Trƣờng ĐHSP - Đại học Thái Nguyên; Trƣờng Sƣ phạm - Trƣờng Đại học Vinh; Trƣờng ĐHSP - Đại học Huế; Trƣờng ĐHSP - Đại học Đà Nẵng; Trƣờng Đại học An Giang - ĐHQG TPHCM; Trƣờng Đại học Đà Lạt; Trƣờng Đại học Đồng Tháp. 5.3. Thời gian nghiên cứu Từ tháng 9/2020 đến hết tháng 12/2023. 6. Giả thuyết khoa học Nếu đề xuất đƣợc các biện pháp phát triển NL THTN hoá học cho SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO; vận dụng các biện pháp đã đƣợc xây dựng hợp lí, hiệu quả thì sẽ góp phần phát triển NL THTN hóa học theo tiếp cận CDIO cho SV ngành SPHH ở các trƣờng đại học đào tạo ngành Sƣ phạm Hoá học. 7. Phƣơng pháp nghiên cứu 7.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lí thuyết Sử dụng các phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa, khái quát hóa các văn bản, tài liệu lí luận về NL THTN theo tiếp cận CDIO và sử dụng THTN hóa học trong dạy học ở các trƣờng đại học đào tạo ngành Sƣ phạm Hoá học. 7.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn - Phƣơng pháp điều tra bằng bảng hỏi đối với SV về thực trạng NL THTN Hóa học theo tiếp cận CDIO; về mức độ quan tâm của SV ngành SPHH đến việc tiếp tục phát triển NL THTN hóa học theo tiếp cận CDIO; về mức độ quan tâm của SV ngành SPHH đến việc tiếp tục phát triển các tiêu chí tƣơng ứng với các thành phần NL trong khung NL THTN hóa học theo tiếp cận CDIO. - Phƣơng pháp điều tra bằng bảng hỏi đối với chuyên gia về thực trạng NL THTN hóa học của SV ngành SPHH theo tiếp cận CDIO.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2