Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực tổ chức tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non
lượt xem 3
download
Luận án "Phát triển năng lực tổ chức tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non" trình bày các nội dung chính sau: Cơ sở lý luận về phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non; Thực trạng phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non; Biện pháp phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non;...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực tổ chức tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non
- 7 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI NGUYỄN THỊ HUYỀN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI CỦA TRẺ MẪU GIÁO CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC Hà Nội, 2023
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI NGUYỄN THỊ HUYỀN PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI CỦA TRẺ MẪU GIÁO CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON Chuyên ngành: Lý luận và lịch sử giáo dục Mã số: 9.14.01.02 LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. TRẦN THỊ TUYẾT OANH 2. PGS. TS. NGUYỄN THỊ THANH HỒNG Hà Nội, 2023
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi, được hoàn thành với sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Trần Thị Tuyết Oanh, PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hồng. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kì công trình nào khác. Tác giả Luận án Nguyễn Thị Huyền
- ii LỜI CẢM ƠN Luận án Phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh đại học ngành Giáo dục mầm non được hoàn thành tại Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Trần Thị Tuyết Oanh, PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Hồng, những người đã tận tình hướng dẫn, hỗ trợ và động viên, tôi trong quá trình thực hiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Sau Đại học, Quý thầy cô, các nhà khoa học, Bộ môn Lý luận dạy học, Khoa Tâm lý - Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là nơi tôi gắn bó, học tập và trưởng thành suốt nhiều năm qua. Tôi xin chân thành cảm ơn BGH Trường Trung cấp Sư phạm - Mẫu giáo Nhà trẻ Hà Nội, nơi đã tin tưởng và trao cơ hội để tôi có điều kiện và động lực tham gia học tập. Ban CN Khoa KHXH & NV, Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội, Bộ môn QLGD & GDĐB, nơi tôi đang công tác đã luôn hỗ trợ tôi trong giai đoạn khó khăn và vất vả nhất. Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ, hỗ trợ nhiệt tình của BCN Khoa Mầm non, các GV giảng dạy trực tiếp tại khoa và GV các HP nghiệp vụ sư phạm Trường ĐHSP Hà Nội; BCN Khoa Mầm non và CBGV Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên; BCN khoa Sư phạm và bộ môn GDMN Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội; CBQL, GVMN, các cháu lớp mẫu giáo 5-6 tuổi tại một số trường mầm non trên địa bàn Thành phố Hà Nội, đặc biệt là: Trường MN Cầu Diễn, Trường MN A Ba Đình, Trường MN Tứ Liên Tây Hồ. Xin cảm ơn những người thân trong gia đình đã luôn yêu thương, đùm bọc, khích lệ, động viên và hỗ trợ để tôi hoàn thành luận án. Hà Nội, ngày tháng 11 năm 2023 Tác giả luận án Nguyễn Thị Huyền
- iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... viii MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1 2. Mục đích nghiên cứu ...............................................................................................2 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ........................................................................2 4. Giả thuyết khoa học ................................................................................................3 5. Nhiệm vụ nghiên cứu ..............................................................................................3 6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu ..................................................................................3 7. Phương pháp luận và các phương pháp nghiên cứu ...............................................4 8. Luận điểm bảo vệ ....................................................................................................7 9. Đóng góp mới của luận án ......................................................................................7 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI CỦA TRẺ MẪU GIÁO CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON .............................................................................9 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ..............................................................................9 1.1.1. Nghiên cứu về tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo ............................9 1.1.2. Nghiên cứu về phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non ..............................................17 1.1.3. Nhận xét chung về những vấn đề được nghiên cứu và xác định những vấn đề luận án cần giải quyết ................................................................................................23 1.2. Tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo ở trường mầm non .....................24 1.2.1. Khái niệm hoạt động vui chơi, tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo 24 1.2.2. Đặc điểm hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo ...............................................25 1.2.3. Vai trò hoạt động vui chơi với sự phát triển của trẻ mẫu giáo ........................29 1.2.4. Các loại trò chơi trong hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo ở trường mầm non .............................................................................................................................31 1.2.5. Nguyên tắc tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo ở trường mầm non 33
- iv 1.2.6. Quá trình tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non ...34 1.3. Năng lực tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mẫu giáo ở trường mầm non ......46 1.3.1. Khái niệm năng lực, năng lực tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mẫu giáo .46 1.3.2 Căn cứ xác định năng lực tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mẫu giáo của sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non .............................................................48 1.3.3. Khung năng lực tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mẫu giáo của sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non .............................................................................54 1.4. Phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non .............................................................................55 1.4.1. Khái niệm phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi .............................55 1.4.2. Vai trò của năng lực tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mẫu giáo của sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non .....................................................................57 1.4.3. Mục tiêu phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non .............................................................58 1.4.4. Nội dung phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non .............................................................59 1.4.5. Con đường phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non ......................................................62 1.4.6. Các lực lượng tham gia phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non.......................................66 1.4.7. Đánh giá kết quả phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non ..............................................67 1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non .................................68 1.5.1. Chương trình đào tạo cử nhân đại học ngành Giáo dục mầm non ..................68 1.5.2. Giáo trình và tài liệu học tập ...........................................................................68 1.5.3. Hệ thống bài tập ứng dụng phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non .............................................................69 1.5.4. Tính tích cực, chủ động và năng lực tự học của sinh viên ..............................69 1.5.5. Điều kiện cơ sở vật chất trong đào tạo phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non.............70 1.5.6. Tiêu chí kiểm tra, đánh giá năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non ..............................................70
- v 1.5.7. Năng lực tổ chức dạy học các học phần và hướng dẫn thực hành - thực tập cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non ......................................................71 Kết luận chương 1 .....................................................................................................72 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỔ CHỨC..................74 HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI CỦA TRẺ MẪU GIÁO CHO SINH VIÊN ..................74 ĐẠI HỌC NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON..........................................................74 2.1. Khái quát về quá trình khảo sát thực trạng ........................................................74 2.1.1. Khái quát về địa bàn khảo sát .........................................................................74 2.1.2. Mục đích, đối tượng và thời gian khảo sát ......................................................75 2.1.3. Nội dung khảo sát............................................................................................76 2.1.4. Phương pháp khảo sát .....................................................................................76 2.1.5. Cách xử lý số liệu và thang đánh giá ..............................................................79 2.2. Kết quả khảo sát thực trạng ................................................................................80 2.2.1. Thực trạng nhận thức về năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo ...................................................................................................................................80 2.2.2. Thực trạng năng lực tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mẫu giáo của sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non .....................................................................88 2.2.3. Thực trạng phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non ......................................................93 2.2.4. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non ......................................112 2.3. Đánh giá chung về thực trạng phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho SV đại học ngành Giáo dục mầm non. .................................114 2.3.1. Những kết quả đạt được ...............................................................................114 2.3.2. Những vấn đề còn tồn tại ..............................................................................115 2.3.3. Nguyên nhân .................................................................................................117 Kết luận chương 2 ...................................................................................................118 CHƯƠNG 3: BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI CỦA TRẺ MẪU GIÁO CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC NGÀNH ........119 GIÁO DỤC MẦM NON .........................................................................................119 3.1. Nguyên tắc đề xuất biện pháp ..........................................................................119
- vi 3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống ................................................................119 3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo chú trọng thực hành, trải nghiệm cho người học ........119 3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi ..................................................................120 3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính tích hợp ................................................................120 Khi xây dựng biện pháp phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non cần đảm bảo: ............................................121 3.2. Biện pháp phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non ...........................................................121 3.2.1. Xây dựng quy trình phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi cho sinh viên đại học ngành GDMN .....................................................................................121 3.2.2. Thiết kế chương trình dạy học học phần Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non theo định hướng phát triển năng lực cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non ..................................................................................................................127 3.2.2.1. Mục tiêu của biện pháp ..............................................................................127 3.2.3. Thiết kế hệ thống bài tập thực hành phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non ............................................131 3.2.3.1. Mục tiêu của biện pháp ..............................................................................132 3.2.4. Sử dụng phương pháp nghiên cứu trường hợp và dạy học vi mô để phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non .................................................................................................................................136 3.2.4.1. Mục tiêu của biện pháp ..............................................................................136 3.2.5. Đổi mới tổ chức giờ học thực hành, thực tập sư phạm của sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non tại các trường mầm non ................................................145 3.2.6. Xây dựng tiêu chí đánh giá năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của sinh viên và hướng dẫn sinh viên tự đánh giá ........................................................................149 3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp ......................................................................153 Kết luận chương 3 ...................................................................................................155 CHƯƠNG 4: THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM ...........................................................157 4.1. Khái quát về quá trình thực nghiệm .................................................................157 4.1.1. Mục đích thực nghiệm ..................................................................................157 4.1.2. Đối tượng thực nghiệm .................................................................................157 4.1.3. Nội dung và hình thức thực nghiệm ..............................................................157
- vii 4.1.4. Giả thuyết thực nghiệm .................................................................................158 4.1.5. Quy trình thực nghiệm: .................................................................................158 4.1.6. Công cụ và phương pháp đánh giá kết quả thực nghiệm ..............................159 4.2. Phân tích kết quả thực nghiệm .........................................................................160 4.2.1. Kết quả thực nghiệm vòng 1 .........................................................................160 4.2.2. Kết quả thực nghiệm vòng 2 .........................................................................171 4.2.3. Kết quả đánh giá định tính ............................................................................182 Kết luận chương 4 ...................................................................................................185 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .........................................................................187 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ...............................................191 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................192 PHỤ LỤC ....................................................................................................................1
- viii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Viết tắt Viết đầy đủ BTTH Bài tập thực hành ĐH Đại học ĐC Đối chứng GV Giảng viên GVĐH Giảng viên Đại học GVMN Giáo viên mầm non GDMN Giáo dục mầm non HP Học phần HĐ Hoạt động HĐVC Hoạt động vui chơi MN Mầm non NLSP Năng lực sư phạm NL Năng lực NLGD Năng lực giáo dục NLNN Năng lực nghề nghiệp NLTC Năng lực tổ chức PTNL Phát triển năng lực PT Phát triển SV Sinh viên TC Tổ chức TN Thực nghiệm TH- TT Thực hành, thực tập TTSP Thực tập sư phạm TTTN Thực tập tốt nghiệp
- viii DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1a. Phân bố mẫu nghiên cứu là SV ............................................................... 76 Bảng 2.1b. Phân bố mẫu nghiên cứu là GV .............................................................. 77 Bảng 2.1c. Phân bố mẫu nghiên cứu là GVMN ........................................................ 77 Bảng 2.2. Thang đo khoảng theo giá trị trung bình .................................................. 79 Bảng 2.3: Nhận thức của SV về NL tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mẫu giáo . 80 Bảng 2.4. Đánh giá của GV, GVMN và SV về tầm quan trọng của các năng lực thành phần của NL tổ chức HĐVC cho trẻ trong trường mầm non ........ 82 Bảng 2.5. Đánh giá của GV, GVMN và SV về thực trạng năng lực tổ chức HĐVC cho trẻ MG của SV đại học ngành GDMN ............................................. 89 Bảng 2.6. Sự khác biệt về kết quả tự đánh giá NL tổ chức HĐVC của sinh viên đại học ngành GDMN năm thứ 3 và năm thứ 4 ............................................ 91 Bảng 2.7: Nhận thức của GV, GVMN và SV về mức độ cần thiết của phát triển năng lực tổ chức HĐVC cho SV đại học ngành GDMN ......................... 93 Bảng 2.8. Đánh giá của GV về mục tiêu phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ MG cho sinh viên đại học ngành GDMN ................................................ 96 Bảng 2.9. Kết quả đánh giá của SV về thực trạng thực hiện nội dung PTNL tổ chức HĐVC cho trẻ MG................................................................................... 98 Bảng 2.10. Kết quả đánh giá của GV về thực trạng thực hiện các con đường phát triển năng lực tổ chức HĐVC cho sinh viên đại học ngành GDMN .....100 Bảng 2.11. Kết quả đánh giá của SV đại học ngành GDMN về thực trạng thực hiện các con đường phát triển năng lực tổ chức HĐVC cho trẻ MG ............101 Bảng 2.12. So sánh kết quả đánh giá của GV và SV đại học ngành GDMN về thực trạng thực hiện các con đường PTNL tổ chức HĐVC của trẻ MG cho SV ...............................................................................................................102 Bảng 2.13. Kết quả đánh giá của GV về nội dung PTNL tổ chức HĐVC của trẻ MG cho SV đại học ngành GDMN trong giảng dạy lí thuyết ......................104 Bảng 2.14. Kết quả đánh giá của giảng viên về phát triển năng lực tổ chức HĐVC cho SV đại học ngành GDMN trong tổ chức thực hành môn học.........105 Bảng 2.15. Đánh giá của GVMN về PTNL tổ chức HĐVC cho SV trong TH - TT ...............................................................................................................108 Bảng 2.16. Kết quả sinh viên đại học ngành GDMN tự đánh giá về thực trạng PTNL tổ chức HĐVC trong học tập tại trường ................................................110 Bảng 2.17. Kết quả SV tự đánh giá về thực trạng PTNL tổ chức HĐVC trong TH-
- ix TT ở trường MN ....................................................................................111 Bảng 2.18. Kết quả đánh giá của CBQL, GV về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến phát triển năng lực tổ chức HĐVC cho SV đại học ngành GDMN 112 Bảng 4.1. Thang đo đánh giá NL thành phần của SV .............................................160 Bảng 4.2. Kết quả kiểm tra trình độ ban đầu của SVĐH ngành GDMN ở học phần Tổ chức HĐVC cho trẻ MN ..................................................................161 Bảng 4.3. Kết quả tự đánh giá của SV về NL tổ chức HĐVC trước thực nghiệm .162 Bảng 4.4. Kết quả kiểm tra trình độ thường xuyên của SVĐH ngành GDMN ở học phần Tổ chức HĐVC cho trẻ MN..........................................................167 Bảng 4.5 Tổng hợp kết quả đánh giá NL tổ chức HĐVC cho trẻ MG của sinh viên sau thực nghiệm vòng 1 .........................................................................169 Bảng 4.6. So sánh kết quả đánh giá NL tổ chức HĐVC đầu vào và đầu ra sau thực nghiệm vòng 1 .......................................................................................169 Bảng 4.7. Kết quả đánh giá lần 1 NL tổ chức HĐVC sau thực nghiệm vòng 2 .....174 Bảng 4.8 Kết quả kiểm định sự khác biệt về mức độ NL tổ chức HĐVC cho trẻ MG của SV đại học ngành GDMN trước TN và kết quả lần 1 sau TN vòng 2 ...............................................................................................................175 Bảng 4.9. Kết quả đánh giá NL tổ chức HĐVCcho trẻ MG sau 2 lần đánh giá ở vòng 2 ....................................................................................................177 Bảng 4.10. Kết quả kiểm định sự khác biệt về mức độ NL tổ chức HĐVC của 2 lần đánh giá ở vòng thực nghiệm 2 .............................................................178 Bảng 4.11. Kết quả đánh giá của SV về NL tổ chức HĐVC sau thực nghiệm.......179 Bảng 4.12. Kết quả tự đánh giá NL tổ chức HĐVC của SV trước và sau TN .......180
- x DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Chuẩn năng lực nghề nghiệp của giáo viên mầm nonError! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.2. Năng lực tổ chức HĐVC của sinh viên đại học ngành GDMN...... Error! Bookmark not defined. Biểu đồ 2.1. Đánh giá của GV, GVMN và SV về mức độ cần thiết của việc PTNL tổ chức HĐVC cho SV ............................................................................ 95 Biểu đồ 4.1. So sánh kết quả đánh giá NT về KT và KN khi học học phần Tổ chức HĐVC cho trẻ MN đầu vào và đầu ra sau TN vòng 1 ..........................168 Biểu đồ 4.2. So sánh kết quả đánh giá NL chuẩn bị tổ chức HĐVC và thiết kế kế hoạch tổ chức HĐVC cho trẻ MG của SV đầu vào và đầu ra sau TN vòng 1 ....................................................................................................169 Biểu đồ 4.3. Đối sánh kết quả đánh giá thành tố NL tổ chức HĐVC cho trẻ của SV đại học ngành GDMN sau 2 lần đánh giá vòng 2 ..................................177
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Giáo dục mầm non (GDMN) là một bộ phận cấu thành hệ thống giáo dục quốc dân, là khâu đầu tiên trong quá trình hình thành nhân cách con người. Mục tiêu của giáo dục mầm non là hình thành và phát triển những cơ sở ban đầu của nhân cách con người. Để thực hiện được mục tiêu đó nhà trường mầm non phải đồng thời thực hiện cả ba nhiệm vụ: nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục. [4] Với trẻ mầm non, vui chơi là hoạt động chủ đạo, có vai trò hết sức quan trọng trong việc hình thành và phát triển toàn diện nhân cách của trẻ mẫu giáo. Nhiều nghiên cứu của các nhà giáo dục quan tâm đến GDMN họ đều khẳng định rằng: Hoạt động vui chơi (HĐVC) là hoạt động chủ đạo của trẻ em lứa tuổi mầm non. Trong hoạt động vui chơi, những phẩm chất tâm lý của trẻ được phát triển mạnh mẽ nhất. Thông qua hoạt động này, trẻ tiếp thu những kinh nghiệm hoạt động xã hội và dần làm quen với việc tuân thủ các quy tắc, các chuẩn mực xã hội. Đó là giai đoạn đầu tiên của quá trình hình thành và phát triển nhân cách. Hoạt động vui chơi chính là sự thực hành các kỹ năng xã hội của trẻ, là cuộc sống thực của trẻ trong xã hội đồng lứa. Năng lực tổ chức HĐVC của GVMN là yếu tố quan trọng quyết định hiệu quả của HĐVC. Năng lực tổ chức các hoạt động giáo dục, trong đó có hoạt động vui chơi của giáo viên mầm non được xem là một trong những nhân tố quan trọng nhất, đáp ứng chuẩn đầu ra trong đào tạo sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non. Vì vậy, phát triển năng lực tổ chức các hoạt động giáo dục được xem là định hướng nhiệm vụ cho việc đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo của các trường đại học trong đào tạo GVMN, đáp ứng yêu cầu đổi mới GDMN và hội nhập quốc tế. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non do Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành “là một cơ sở để các trường đại học xây dựng chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo. Năng lực tổ chức các hoạt động giáo dục nói chung và tổ chức HĐVC nói riêng là một nội dung trong chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo, góp phần quan trọng trong việc hoàn thiện NLNN của người GVMN [5]. Để GVMN có được NL tổ chức HĐVC phải có quá trình hình thành, rèn luyện và phát triển ngay từ những năm học trong trường đại học và suốt những năm công tác ở trường MN. Vì vậy, SVĐH ngành GDMN cần hình thành, phát triển ý thức và thói quen rèn luyện NLNN bao gồm năng lực tổ chức HĐVC cho trẻ MG ngay từ khi còn ngồi trên ghế nhà trường sư phạm. Các trường đào tạo giáo viên cũng cần coi việc PTNL tổ chức HĐVC cho SV là một trong những mục tiêu quan trọng của chương trình đào tạo cử nhân GDMN. Điều này đòi hỏi giáo dục đại học phải tiếp tục nỗ lực hơn nữa để nâng cao chất lượng đào tạo đáp ứng yêu cầu đổi mới”.
- 2 Thực tiễn đào tạo sinh viên đại học ngành GDMN, giảng viên ở các trường Đại học cũng đã chú trọng phát triển cho sinh viên NLTC các HĐGD nói chung và NL tổ chức HĐVC nói riêng, tuy nhiên vẫn còn những bất cập nhất định, NL tổ chức HĐVC của một bộ phận SV còn hạn chế do ảnh hưởng của các yếu tố, bao gồm cả yếu tố khách quan và chủ quan, như chương trình đào tạo các học phần có liên quan đến rèn luyện NVSP cho SV chưa cập nhật, chưa tiếp cận theo hướng đổi mới, nhiều giờ học còn nặng về kiến thức, chưa có quy trình cụ thể để thiết kế và tổ chức các giờ học PTNL tổ chức các HĐGD cho người học, hệ thống các BTTH để tổ chức dạy học PTNL chưa được tổ chức cho SV theo một cách thường xuyên,... Bên canh đó, bản thân người học còn thụ động, chưa xác định đúng mục tiêu học tập, NL tự học còn yếu, tinh thần ngại khó và ỉ lại của một bộ phận sinh viên vẫn tồn tại. Nhìn chung, hiệu quả của tổ chức các HĐGD so với yêu cầu đổi mới giáo dục còn nhiều hạn chế, bất cập, chưa thực sự hướng tới từng đối tượng người học và phát triển tối đa tiềm năng vốn có của mỗi người học. Đã có một số công trình nghiên cứu về HĐVC, kỹ năng tổ chức HĐVC, phát triển kỹ năng xã hội thông qua tổ chức HĐVC như: [15],[20],[26],[45], ... tuy nhiên, cho đến nay chưa có nhiều công trình nghiên cứu về phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ MG cho SV đại học ngành GDMN. Để khắc phục thực trạng trên, “cần thiết phải có những nghiên cứu thực tiễn đồng thời có những biện pháp tác động cụ thể từ phía nhà trường sư phạm, đặc biệt là trong đào tạo GVMN. Điều này sẽ góp phần nâng cao hơn nữa hiệu quả quá trình PTNL sư phạm cho sinh viên ở các trường đại học sư phạm. Xuất phát từ cơ sở lý luận và thực tiễn nêu trên, tác giả chọn đề tài: Phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành giáo dục mầm non làm luận án tiến sĩ của mình, với hy vọng góp phần nâng cao chất lượng tổ chức HĐVC nói riêng và chất lượng đào tạo giáo viên MN nói chung, đáp ứng yêu cầu đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo đội ngũ giáo viên MN ở nước ta trong giai đoạn hiện nay. 2. Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu lý luận, thực trạng năng lực tổ chức HĐVC và phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành GDMN, luận án đề xuất một số biện pháp phát triển năng lực tổ chức HĐVC nhằm giúp cho quá trình phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đạt kết quả cao, qua đó góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo giáo viên” mầm non trong các trường đại học. 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu
- 3 Phát triển năng lực tổ chức hoạt động giáo dục trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Phát triển năng lực tổ chức hoạt động vui chơi của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non. 4. Giả thuyết khoa học Năng lực tổ chức HĐVC cho trẻ mẫu giáo “là một trong những năng lực nghề nghiệp cốt lõi của sinh viên ngành GVMN, tuy nhiên trong thực tế, nhiều SV vẫn chưa phát triển được năng lực này một cách phù hợp do những nguyên nhân khác nhau. Nếu xác định đúng các nguyên nhân của hạn chế để xây dựng các biện pháp phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành GDMN như: Thiết kế quy trình phát triển NL tổ chức HĐVC, thiết kế CTDH các học phần thuộc khối NVSP theo hướng tiếp cận năng lực, đa dạng hóa các PPDH, xây dựng hệ thống BTTH, đổi mới các tổ chức các hoạt động thực hành, TTSP để tạo cơ hội cho SV được trải nghiệm, xây dựng bộ tiêu chí đánh giá và hướng dẫn sinh viên tự đánh giá thì quá trình PTNL tổ chức HĐVC của trẻ MG cho sinh viên đại học ngành GDMN sẽ đạt kết quả cao, đáp ứng chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo, góp phần nâng cao chất lượng đội ngũ GVMN của nước ta”. 5. Nhiệm vụ nghiên cứu 5.1. Xây dựng cơ sở lý luận về phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành Giáo dục mầm non; 5.2. Khảo sát, đánh giá thực trạng phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành giáo dục mầm non; 5.3. Đề xuất các biện pháp phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành giáo dục mầm non; 5.4. Thực nghiệm biện pháp phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành giáo dục mầm non; 6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu 6.1. Giới hạn nội dung nghiên cứu - Luận án nghiên cứu quá trình phát phát triển NL tổ chức HĐVC của trẻ mẫu giáo cho SV đại học ngành GDMN. - Khảo sát, đánh giá thực trạng năng lực tổ chức HĐVC cho trẻ mẫu giáo và thực trạng phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ mẫu giáo cho SV đại học ngành GDMN, trong đó chú trọng vào tổ chức HĐVC ở hoạt động góc theo chế độ sinh hoạt của trẻ mẫu giáo ở trường MN. - Quá trình phát triển năng lực tổ chức HĐVC qua học tập học phần Tổ chức HĐVC cho trẻ mầm non và hoạt động thực hành, thực tập tại các trường mầm non.
- 4 6.2. Giới hạn địa bàn và thời gian nghiên cứu 6.2.1. Địa bàn nghiên cứu - Luận án tiến hành nghiên cứu trên khách thể điều tra là: GV dạy các học phần liên quan đến NVSP và Tổ chức HĐVC cho trẻ mầm non và SV đại học chính quy năm thứ 3, năm thứ 4 ngành GDMN của ba trường đại học: Đại học Sư Phạm Hà Nội, Đại học Thủ Đô Hà Nội, Đại học Sư phạm Thái Nguyên (Đây là ba trường đại học công lập khu vực miền Bắc, nhà trường có kinh nghiệm đào tạo ngành sư phạm mầm non, có sự tương đồng về văn hóa vùng miền) và GV ở các trường MN liên kết thực hành, thực tập sư phạm. 6.2.2. Thời gian nghiên cứu Đề tài thực hiện nghiên cứu từ tháng 10 năm 2019 đến tháng 4 năm 2021. 6.3. Giới hạn khách thể khảo sát và thực nghiệm sư phạm Khách thể khảo sát: Trong nghiên cứu này luận án khảo sát 514 khách thể, bao gồm: - 60 GV giảng dạy các học phần khối NVSP và học phần Tổ chức HĐVC cho trẻ MN và 08 CBQL khoa và tổ MN; 400 SV đại học ngành GDMN thuộc ba trường đại học đã xác định. - 40 GV và 06 CBQL tại ba trường mầm non: Trường mầm non Tứ Liên - Tây Hồ, Trường Mầm non Cầu Diễn (Bắc Từ Liêm) và trường Mầm non A (Ba Đình) trên địa bàn thành phố Hà Nội; Khách thể thực nghiệm sư phạm: 56 SVĐH chính quy ngành GDMN năm thứ 4 ở trường Đại học Thủ Đô Hà Nội. 7. Phương pháp luận và các phương pháp nghiên cứu 7.1. Phương pháp luận nghiên cứu Để tiến hành nghiên cứu đề tài, chúng tôi tiếp cận một số quan điểm phương pháp luận nghiên cứu như sau: - Tiếp cận lịch sử - lôgic: Là tiếp cận nghiên cứu bằng cách đi tìm nguồn gốc phát sinh, quá trình phát triển NL tổ chức HĐVC của SV đại học ngành GDMN, từ đó rút ra bản chất và quy luật của cốt lõi của quá trình phát triển đó. - Tiếp cận hệ thống: Nghiên cứu việc phát triển NL tổ chức HĐVC cho SV đại học ngành GDMN trong mối quan hệ với các thành tố khác của quá trình giáo dục và với môi trường dạy học, giữa học lý thuyết và thực hành tại các cơ sở giáo dục nhằm phát huy tối đa tác động của từng thành tố trong quá trình GDMN. - Tiếp cận hoạt động: Phát triển NL tổ chức HĐVC cho SV đại học ngành GDMN chỉ có thể hình thành và phát triển thông qua hoạt động nghiên cứu lý luận gắn
- 5 liền hoạt động thực tiễn của SV kết hợp với sự tham gia tích cực, chủ động của chính cá nhân SV. “Do đó, quá trình phát triển NL tổ chức HĐVC cho SV cần tạo ra các cơ hội, điều kiện để SV phát huy tính tự giác, tích cực, chủ động và sáng tạo linh hoạt trong học tập, nghiên cứu tri thức lí luận đồng thời được trải nghiệm, thực hành trong hoạt động thực tế phong phú, hấp dẫn với sự tương tác, phối hợp tích cực giữa giảng viên, GVMN và SV để rèn luyện, phát triển năng lực này cho SV. - Tiếp cận năng lực: Sử dụng cách tiếp cận này trong nghiên cứu để thấy rõ mục tiêu và các biện pháp phát triển NL tổ chức HĐVC cho SV đại học ngành Giáo dục mầm non nhằm phát triển NL này ở SV. Trong quá trình nghiên cứu, SV được coi như là một chủ thể tích cực tham gia vào quá trình rèn luyện và phát triển NL. Tiếp cận phát triển tập NL tập trung vào việc tạo điều kiện cho SV có cơ hội chủ động, tích cực tham gia vào các hoạt động thực hành, trải nghiệm rèn luyện để phát triển NL tổ chức HĐVC; được tương tác với giảng viên, GVMN, bạn học và trẻ để phát triển NL tổ chức HĐVC cũng như các hoạt động khác của bản thân. Đánh giá SV không chỉ là kiến thức chuyên môn, NL tổ chức, mà chủ yếu là NL vận dụng kiến thức cần có vào việc tổ chức HĐVC thực tế đáp ứng nhu cầu của trẻ và sự đòi hỏi của thực tiễn giáo dục MN hiện nay. - Tiếp cận thực tiễn: Xem xét quá trình chơi của trẻ trong sự vận động, phát triển mạnh mẽ ở môi trường giáo dục hiện tại. Xây dựng các biện pháp phát triển NL tổ chức HĐVC của SV đại học ngành Giáo dục mầm non cho trẻ xuất phát từ đặc điểm và yêu cầu của thực tế việc chăm sóc và giáo dục trẻ hiện nay, qua đó tìm ra cách thức tổ chức HĐVC cốt lõi cho trẻ một cách phù hợp và hiệu quả nhất. - Tiếp cận chuẩn đầu ra: Chuẩn đầu ra là kết quả thực tế mà người học đạt được của các mục tiêu đã xây dựng, là sự cam kết của nhà trường với xã hội và với người học về chất lượng đào tạo; đồng thời là sự cam kết của người học với xã hội về mức độ đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp tương lai”. Chuẩn đầu ra của SVĐH ngành GDMN về NL tổ chức hoạt động giáo dục, cụ thể là năng lực tổ chức HĐVC là sự hiểu biết về HĐVC của trẻ mẫu giáo ở trường mầm non, các năng lực tìm hiểu nhu cầu và khả năng chơi của trẻ mẫu giáo, năng lực chuẩn bị tổ chức HĐVC, NL thiết kế kế hoạch tổ chức HĐVC, NL thực hiện tổ chức buổi chơi và năng lực đánh giá HĐVC của trẻ. 7.2. Các phương pháp nghiên cứu cụ thể 7.2.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận Luận án sử dụng các phương pháp: Phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa và khái quát hóa các tài liệu khoa học, Nghị quyết của TW Đảng, thông tư của Bộ Giáo dục và
- 6 Đào tạo và các công trình nghiên cứu về giáo dục MN, HĐVC, năng lực và phát triển NL tổ chức HĐVC cho trẻ MG làm cơ sở lý luận cho đề tài nghiên cứu. 7.2.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn 7.2.2.1. Phương pháp quan sát sư phạm Tiến hành quan sát, ghi chép quá trình dạy và học các học phần NVSP ở các Trường ĐH thuộc địa bàn nghiên cứu và các trường MN, qua đó làm rõ thực trạng vấn đề nghiên cứu. Phương pháp này còn được sử dụng trong quá trình thực nghiệm sư phạm của luận án, cụ thể là quan sát quá trình tổ chức HĐVC của sinh viên với trẻ MG, từ đó có căn cứ đánh giá hiệu quả của các biện pháp đã đề xuất. 7.2.2.2. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi Luận án tiến hành khảo sát thực trạng NL tổ chức HĐVC của sinh viên và thực trạng các biện pháp phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ mẫu giáo cho SV đại học ngành GDMN. Luận án xây dựng 04 mẫu phiếu khảo sát: mẫu 1.1 dành cho sinh viên; mẫu 1.2 dành cho cán bộ giảng dạy; mẫu 1.3 dành cho cán bộ quản lý ở các trường MN và mẫu 1.4 dành cho GVMN. Cụ thể: - Đánh giá nhận thức của giáo viên, sinh viên mầm non về tầm quan trọng của việc tổ chức HĐVC cho trẻ MG ở các trường MN. - Đánh giá thực trạng năng lực tổ chức HĐVC cho trẻ MG của sinh viên đại học ngành GDMN và thực trạng phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ MG cho SV đại học ngành GDMN. - Những khó khăn và yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ MG cho sinh viên đại học ngành GDMN. 7.2.2.3. Phương pháp chuyên gia Luận án sử dụng phương pháp chuyên gia dưới hai hình thức làm việc trực tiếp hoặc gián tiếp bằng phiếu hỏi để lấy ý kiến của các nhà khoa học, các giảng viên đại học, các nhà quản lý giáo dục về năng lực tổ chức HĐVC của GVMN nhằm đánh giá sự tường minh của lý luận và tính cấp thiết, tính khả thi của các biện pháp đã xây dựng. 7.2.2.4. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động giáo dục Tổng kết, “nghiên cứu tất cả các tư liệu liên quan đến hoạt động nghề nghiệp của GVMN, hồ sơ học tập của SV như: chương trình đào tạo, tài liệu học phần, kết quả học tập của sinh viên trong quá trình học tập, cũng như kết quả các đợt thực hành bộ môn, thực tập sư phạm góp phần làm rõ thực trạng vấn đề nghiên cứu, đồng thời đánh giá kết quả học tập khi áp dụng biện pháp phát triển năng lực tổ chức HĐVC của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành GDMN mà đề tài đề xuất. 7.2.2.5. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
- 7 Tiến hành thực nghiệm biện pháp đã đề xuất nhằm minh chứng cho hiệu quả của biện pháp phát triển NL tổ chức HĐVC của trẻ mẫu giáo cho sinh viên đại học ngành GDMN trong đào tạo GVMN hiện nay. Hơn nữa, trong luận án này, quá trình thực nghiệm biện pháp đồng thời còn là quá trình tác động vào một phần thực tiễn đào tạo cử nhân GDMN trong các trường đại học. 7.2.2.6. Phương pháp phỏng vấn Phỏng vấn giảng viên, SV, CBQL các khoa đào tạo ngành GVMN và GVMN để có thêm thông tin về thực trạng NL tổ chức HĐVC của sinh viên và thực trạng phát triển NL này cho sinh viên Đại học ngành Giáo dục mầm non. 7.3. Phương pháp sử dụng Toán học Đề tài sử dụng công thức thống kê toán học và phần mềm xử lý số liệu SPSS nhằm lượng hóa kết quả thu được và rút ra những kết luận cần thiết cho luận án. 8. Luận điểm bảo vệ 8.1. Năng lực tổ chức HĐVC cho trẻ mẫu giáo là một thành phần quan trọng trong hệ thống NLGD của SV đại học ngành GDMN, bao gồm: NL chuẩn bị tổ chức HĐVC cho trẻ MG, NL thiết kế kế hoạch tổ chức HĐVC cho trẻ MG, NL thực hiện kế hoạch tổ chức HĐVC cho trẻ MG, NL đánh giá kết quả tổ chức HĐVC cho trẻ MG. Phát triển NL tổ chức HĐVC cho SV đại học ngành GDMN là một nhiệm vụ quan trọng trong quá trình đào tạo ở các trường ĐH để đáp ứng chuẩn đầu ra và yêu cầu thực tiễn đổi mới GDMN trong giai đoạn hiện nay”; 8.2. Thực trạng NL tổ chức HĐVC của SV và PTNL tổ chức HĐVC của trẻ MG cho SV đại học ngành GDMN ở các trường ĐH còn nhiều hạn chế, chủ yếu ở mức trung bình, chưa đáp ứng được yêu cầu để SV tổ chức HĐVC được đầy đủ, thành thục, linh hoạt và sáng tạo. Do đó cần thiết phải xây dựng các biện pháp phát triển NL tổ chức HĐVC của trẻ MG cho SV đại học ngành GDMN; 8.3. Có nhiều biện pháp để phát triển NL tổ chức HĐVC của trẻ MG cho SV đại học ngành GDMN. Các biện pháp đó phải tập trung vào việc thiết kế quy trình tổ chức HĐVC cho trẻ MG; thiết kế chương trình dạy học các học phần nghiệp vụ theo hướng tiếp cận năng lực; xây dựng hệ thống BTTH; xây dựng các tiêu chí đánh giá NL tổ chức HĐVC và hướng dẫn sinh viên tự đánh giá quá trình PTNL tổ chức HĐVC của mình và đa dạng các hình thức rèn luyện nghiệp vụ sư phạm ... Các biện pháp được thực hiện đồng bộ thì quá trình PTNL tổ chức HĐVC của trẻ MG cho SV đại học ngành GDMN có hiệu quả và phù hợp với nhu cầu thực tiễn đào tạo ngành GDMN hiện nay. 9. Đóng góp mới của luận án 9.1. Về mặt lý luận
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Xây dựng và sử dụng E-learning vào dạy học các kiến thức Hạt nhân nguyên tử Vật lí 12 THPT theo mô hình lớp học đảo ngược
204 p | 351 | 79
-
Luận án tiến sĩ khoa học vật liệu: Nghiên cứu chế tạo tính chất quang của các chấm lượng tử CdSe với cấu trúc lõi/vỏ và định hướng ứng dụng
186 p | 307 | 57
-
Luận án tiến sĩ Khoa học giáo dục: Sử dụng phương tiện trực quan trong dạy học một số khái niệm hóa học cơ bản ở trường Trung học Cơ sở nhằm phát triển năng lực thực nghiệm cho học sinh
260 p | 271 | 54
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học máy tính: Khai phá dữ liệu chuỗi thời gian dựa vào rút trích đặc trưng bằng phương pháp điểm giữa và kỹ thuật xén
32 p | 280 | 41
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: “Công nghệ dạy học trực tuyến dựa trên phong cách học tập
172 p | 228 | 39
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Nghiên cứu thiết kế và sử dụng sách giáo khoa điện tử trong dạy học phép biến hình trên mặt phẳng theo hướng tổ chức các hoạt động khám phá
246 p | 146 | 35
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Quản lý hoạt động tự học của lưu học sinh Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào tại Việt Nam
224 p | 169 | 31
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí hoạt động thực hành - thực tập của sinh viên ngành Quản lí giáo dục theo tiếp cận chuẩn đầu ra
222 p | 172 | 29
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Quản lý đội ngũ giáo viên trường THPT tỉnh Lâm Đồng trong bối cảnh đổi mới giáo dục
216 p | 151 | 28
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Rèn luyện NL GQVĐ cho HS trong dạy học phần DTH ở trường THPT chuyên
121 p | 169 | 28
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Vận dụng quan điểm sư phạm tương tác vào dạy học Sinh học 9 trường THCS
165 p | 158 | 23
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Nghiên cứu đặc điểm và giá trị xã hội của thể thao giải trí ở Hà Nội
40 p | 244 | 22
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Hình thành cho sinh viên kĩ năng đánh giá năng lực khoa học của học sinh theo quan điểm PISA trong dạy học Sinh học ở trường phổ thông
167 p | 163 | 18
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Xây dựng mô hình tổ chức xêmina định hướng phát triển năng lực trong đào tạo giáo viên Địa lí bậc đại học
170 p | 131 | 15
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học Kỹ thuật: Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng Web Atlas quản lý hành chính thành phố Hà Nội
28 p | 145 | 14
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học viết văn bản thuyết minh dựa trên tiến trình viết cho học sinh trung học phổ thông theo tiếp cận phát triển năng lực
244 p | 19 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học trên cơ sở vấn đề bài học STEM chủ đề các thể của chất môn Khoa học tự nhiên 6
275 p | 16 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực khám phá tự nhiên cho học sinh trong dạy học chủ đề Vật sống, môn Khoa học tự nhiên 6
238 p | 12 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn