intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam trong bối cảnh mới

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:187

51
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án được hoàn thành với mục tiêu nhằm nghiên cứu, tổng kết những vấn đề lý luận và thực tiễn góp phần bổ sung làm rõ cơ sở lý thuyết về đầu tư trực tiếp nước ngoài, lựa chọn những tiêu chuẩn đánh giá nhằm chọn lọc nguồn vốn FDI hiệu quả, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam trong bối cảnh mới, góp phần vào việc hoàn thiện chính sách thu hút FDI trong tổng nguồn đầu tư toàn xã hội và tổng nguồn lực quốc gia, góp phần vào phát triển bền vững và thịnh vượng chung của đất nước trong hội nhập quốc tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam trong bối cảnh mới

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BÙI KIỀU ANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH MỚI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI ─ 2023
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN BÙI KIỀU ANH ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH MỚI Chuyên ngành: Kinh tế phát triển Mã số: 9310105 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS. TSKH. NGUYỄN QUANG THÁI HÀ NỘI ─ 2023
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài luận án: “Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam trong bối cảnh mới” là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của cá nhân tôi dưới sự hướng dẫn khoa học của thầy hướng dẫn. Các kết quả nghiên cứu trong luận án là do tôi thực hiện. Các tài liệu, số liệu kế thừa và sử dụng trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung đã cam đoan nêu trên. Tác giả luận án Bùi Kiều Anh
  4. ii LỜI CẢM ƠN Trước hết, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS. TSKH. Nguyễn Quang Thái, người thầy hướng dẫn khoa học đã luôn nhiệt tình, ân cần hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn tới Viện Chiến lược phát triển, các cấp lãnh đạo Viện, Phòng Tư vấn và Đào tạo, các thầy cô trong Tổ bộ môn chuyên ngành kinh tế phát triển đã luôn tận tình giúp đỡ, tạo điều kiện tốt nhất cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu luận án. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, người thân, bạn bè và đồng nghiệp đã luôn ủng hộ, động viên, giúp đỡ để tôi có thể tập trung nghiên cứu và quyết tâm hoàn thành luận án một cách tốt nhất. Mặc dù đã có nhiều cố gắng, tuy nhiên vẫn không thể tránh khỏi những hạn chế và thiếu sót nhất định trong quá trình thực hiện luận án, rất mong nhận được sự cảm thông của người đọc. Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn! Tác giả luận án Bùi Kiều Anh
  5. iii MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................ viii DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................x DANH MỤC HÌNH ................................................................................................. xi PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1 1. Sự cần thiết nghiên cứu đề tài .................................................................................1 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ...........................................................................3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................4 4. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................................5 5. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................5 6. Khung phân tích nghiên cứu ...................................................................................9 7. Đóng góp mới của luận án ....................................................................................11 8. Kết cấu của luận án ...............................................................................................12 CHƯƠNG 1..............................................................................................................13 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .............................................................................................................................13 1.1. Một số công trình nghiên cứu về đầu tư trực tiếp nước ngoài ........................13 1.2. Một số công trình nghiên cứu về bối cảnh mới gần đây ................................23 1.3. Khoảng trống nghiên cứu và định hướng nghiên cứu của luận án .................32 1.3.1. Những nội dung nghiên cứu có thể kế thừa và khoảng trống nghiên cứu của luận án ..........................................................................................................32 1.3.2. Định hướng nghiên cứu của luận án.........................................................33 CHƯƠNG 2..............................................................................................................34 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI GẮN VỚI BỐI CẢNH QUỐC TẾ VÀ TRONG NƯỚC.......................34 2.1. Một số khái niệm chủ yếu có liên quan, đặc điểm, các hình thức đầu tư và vai trò của FDI tới phát triển kinh tế ...........................................................................34 2.1.1. Một số khái niệm chủ yếu có liên quan .......................................................34 2.1.1.1. Đầu tư ....................................................................................................34
  6. iv 2.1.1.2. Đầu tư trực tiếp nước ngoài ...................................................................36 2.1.1.3. Bối cảnh mới .........................................................................................38 2.1.2. Đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài ..................................................39 2.1.3. Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài..................................................40 2.1.4. Vai trò của FDI đối với phát triển kinh tế ...................................................41 2.1.4.1. Đối với bên đầu tư .................................................................................42 2.1.4.2. Đối với bên nhận đầu tư ........................................................................43 2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư trực tiếp nước ngoài ................................45 2.2.1. Nhân tố hệ thống chính trị và thể chế ......................................................45 2.2.2. Nhân tố môi trường kinh tế vĩ mô.............................................................46 2.2.3. Nhân tố chất lượng nguồn nhân lực .........................................................47 2.2.4. Nhân tố cơ sở hạ tầng ..............................................................................48 2.2.5. Nhân tố khoa học công nghệ và chuyển đổi số ........................................49 2.2.6. Nhân tố lợi thế tĩnh về điều kiện tự nhiên ................................................50 2.3. Tiêu chuẩn đánh giá đầu tư trực tiếp nước ngoài ...........................................50 2.3.1. Tiêu chuẩn đánh giá về kết quả hoạt động FDI .......................................51 2.3.1.1. Quy mô vốn FDI đăng ký và thực hiện..............................................51 2.3.1.2. Quy mô vốn của dự án đăng ký và thực hiện ....................................52 2.3.1.3. Cơ cấu vốn FDI theo ngành, theo địa phương/vùng, theo quốc gia/vùng lãnh thổ .............................................................................................53 2.3.2. Tiêu chuẩn đánh giá đóng góp của khu vực FDI về mặt kinh tế .............54 2.3.2.1. Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế ...........................54 2.3.2.2. Thu ngân sách nhà nước ....................................................................54 2.3.2.3. Tổng đầu tư xã hội .............................................................................55 2.3.2.4. Xuất khẩu ...........................................................................................55 2.3.2.5. Chuyển giao công nghệ ......................................................................55 2.3.3. Tiêu chuẩn đánh giá đóng góp của khu vực FDI về mặt xã hội ..............56 2.3.3.1. Tạo việc làm .......................................................................................56 2.3.3.2. Trách nhiệm xã hội ............................................................................57
  7. v 2.3.3.3. Liên kết với doanh nghiệp trong nước ...............................................57 2.3.4. Tiêu chuẩn đánh giá đóng góp của khu vực FDI về mặt môi trường ......58 2.4. Chính sách thu hút FDI của nước tiếp nhận FDI ............................................59 2.5. Kinh nghiệm quốc tế về thu hút FDI và bài học cho Việt Nam .....................60 2.5.1. Kinh nghiệm FDI của Trung Quốc ..........................................................61 2.5.1.1. Thu hút FDI ở Trung Quốc ................................................................61 2.5.1.2. Chính sách thu hút FDI của Trung Quốc ...........................................62 2.5.2. Kinh nghiệm FDI của Thái Lan ...............................................................65 2.5.2.1. Thu hút FDI ở Thái Lan .....................................................................65 2.5.2.2. Chính sách thu hút FDI của Thái Lan ................................................66 2.5.3. Kinh nghiệm FDI của Singapore .............................................................69 2.5.3.1. Thu hút FDI ở Singapore ...................................................................69 2.5.3.2. Chính sách thu hút FDI của Singapore ..............................................70 2.5.4. Bài học kinh nghiệm về thu hút FDI cho Việt Nam ..................................73 TIỂU KẾT CHƯƠNG 2............................................................................................76 CHƯƠNG 3..............................................................................................................77 THỰC TRẠNG THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM .........................................................................................................................77 3.1. Kinh tế Việt Nam thời kỳ 2010-2022 .............................................................77 3.1.1. Tăng trưởng kinh tế ..................................................................................78 3.1.2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ......................................................................79 3.1.3. Vốn đầu tư phát triển................................................................................80 3.1.4. Xuất - nhập khẩu ......................................................................................81 3.1.5. Giảm đói nghèo và các vấn đề xã hội ......................................................84 3.2. Quan điểm và chính sách thu hút FDI của Việt Nam .....................................86 3.3. Kết quả đạt được trong thu hút FDI ở Việt Nam ............................................89 3.3.1. Thu hút FDI ở Việt Nam trước năm 2010 ................................................89 3.3.2. Thu hút FDI giai đoạn 2010-2022 ...........................................................92 3.3.2.1. Quy mô vốn FDI ................................................................................92
  8. vi 3.3.2.2. Quy mô vốn của dự án FDI................................................................95 3.3.2.3. Vốn FDI phân theo ngành ..................................................................96 3.3.2.4. Vốn FDI phân theo vùng, địa phương ...............................................97 3.3.2.5. Vốn FDI phân theo đối tác đầu tư ......................................................98 3.3.3. Đóng góp của FDI cho kinh tế Việt Nam giai đoạn 2010-2022 ............100 3.3.3.1. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế .....................................100 3.3.3.2. Góp phần tạo việc làm .....................................................................102 3.3.3.3. Đóng góp vào thu ngân sách nhà nước ............................................103 3.3.3.4. Thúc đẩy cải cách thể chế kinh tế và hội nhập quốc tế ....................103 3.4. Hạn chế trong thu hút FDI ở Việt Nam và nguyên nhân hạn chế ................105 3.4.1. Hạn chế trong thu hút FDI .....................................................................105 3.4.1.1. Về chuyển giao công nghệ ..............................................................105 3.4.1.2. Về liên kết với doanh nghiệp trong nước ........................................106 3.4.1.3. Về vấn đề chuyển giá ......................................................................107 3.4.1.4. Về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp FDI ................................109 3.4.1.5. Về vấn đề môi trường ......................................................................110 3.4.2. Nguyên nhân của hạn chế ......................................................................112 TIỂU KẾT CHƯƠNG 3..........................................................................................116 CHƯƠNG 4............................................................................................................117 QUAN ĐIỂM, GIẢI PHÁP THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI Ở VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH MỚI ..........................................................117 4.1. Bối cảnh mới tác động đến hoạt động FDI ...................................................117 4.1.1. Xu hướng FDI trên thế giới ....................................................................117 4.1.1.1. Xu hướng FDI phân theo quốc gia và vùng lãnh thổ .......................117 4.1.1.2. Xu hướng FDI phân theo loại hình và ngành kinh tế ......................121 4.1.2. Cách mạng công nghiệp 4.0 và sự hình thành kinh tế số, chuyển đổi số ..........................................................................................................................123 4.1.3. Cạnh tranh thương mại Mỹ - Trung, xung đột Nga - Ukraina và xu hướng địa chính trị, địa kinh tế mới ............................................................................125 4.1.4. Biến đổi khí hậu và môi trường ..............................................................129
  9. vii 4.1.5. Đại dịch COVID-19 và các dịch bệnh khác ...........................................130 4.1.6. Tầm nhìn và khát vọng phát triển của Việt Nam nêu trong Văn kiện Đại hội XIII (01/2021) của Đảng ............................................................................132 4.2. Quan điểm thu hút FDI ở Việt Nam trong bối cảnh mới ..............................136 4.2.1. Thu hút FDI phải đảm bảo phù hợp với đổi mới mô hình tăng trưởng, định hướng cơ cấu lại nền kinh tế và mục tiêu phát triển bền vững ................136 4.2.2. Thu hút FDI trên cơ sở hợp tác, cạnh tranh lành mạnh và đảm bảo hài hòa lợi ích với khu vực kinh tế khác .................................................................137 4.2.3. Thu hút FDI có chọn lọc, ưu tiên các dự án công nghệ cao, có tác động lan toả, kết nối chuỗi sản xuất và cung ứng toàn cầu ......................................138 4.2.4. Thu hút FDI dựa trên đa dạng hóa đối tác, hình thức đầu tư, chú trọng an sinh xã hội, bảo vệ môi trường và bảo đảm quốc phòng, an ninh ..............138 4.2.5. Thu hút FDI phải có sự quản lý của Nhà nước, sự tham gia của cộng đồng doanh nghiệp và sự giám sát của xã hội .................................................139 4.3. Giải pháp thu hút FDI ở Việt Nam trong bối cảnh mới ................................140 4.3.1. Giải pháp về hoàn thiện thể chế, chính sách về FDI .............................140 4.3.2. Giải pháp nâng cao chất lượng tăng trưởng, góp phần phục hồi kinh tế sau đại dịch COVID-19 ....................................................................................142 4.3.3. Giải pháp liên quan đến chuyển giao công nghệ ...................................144 4.3.4. Giải pháp về tăng cường liên kết kinh tế................................................145 4.3.5. Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp .............................................................................................147 4.3.6. Giải pháp về bảo vệ môi trường .............................................................149 KẾT LUẬN ............................................................................................................153 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... xi DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN .............................................................. xxii PHỤ LỤC ............................................................................................................. xxiii
  10. viii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ ADB Ngân hàng Phát triển Châu Á (Asian Development Bank) ASEAN Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (Association of Southeast Asian Nations) BCHTW Ban chấp hành Trung ương BOT Xây dựng – Vận hành – Chuyển giao (Build–Operate–Transfer) BT Xây dựng – Chuyển giao (Build– Transfer) BTO Xây dựng – Chuyển giao – Vận hành (Build–Transfer–Operate) CCTM Cán cân thương mại CGCN Chuyển giao công nghệ CMCN 4.0 Cách mạng công nghiệp 4.0 CN - XD Công nghiệp – Xây dựng CPI Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer Price Index) CPTPP Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership) DTA Hiệp định Tránh đánh thuế hai lần (Double Tax Agreements) ĐCSVN Đảng Cộng sản Việt Nam EVFTA Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh châu Âu (European-Vietnam Free Trade Agreement) FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài (Foreign Direct Investment) FTA Hiệp định Thương mại tự do (Free Trade Agreement) GCI Chỉ số Năng lực cạnh tranh toàn cầu (Global Competitiveness Index) GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross domestic product) HDI Chỉ số Phát triển Con người (Human Development Index) IMF Quỹ Tiền tệ Quốc tế (International Monetary Fund) KH(&)CN Khoa học (và) công nghệ KH&ĐT Kế hoạch và Đầu tư M&A Mua bán và Sáp nhập (Mergers and Acquisitions) NCS Nghiên cứu sinh NLTS Nông, lâm, thủy sản
  11. ix NSNN Ngân sách Nhà nước OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (Organization for Economic Cooperation and Development) R&D Nghiên cứu và phát triển (Research & Development) RCEP Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (Regional Comprehensive Economic Partnership) SDGs Mục tiêu Phát triển Bền vững (Sustainable Development Goals) TCTK Tổng cục Thống kê TNC Tập đoàn xuyên quốc gia (Transnational Corporation) UKVFTA Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Vương quốc Anh (The UK-Vietnam free trade agreement) UNCTAD Hội nghị Liên hợp quốc về Thương mại và phát triển (United Nations Conference on Trade and Development) VCCI Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (Vietnam Chamber of Commerce and Industry) WB Ngân hàng Thế giới (World Bank) WEF Diễn đàn Kinh tế Thế giới (World Economic Forum) WIPO Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới (World Intellectual Property Organization) WIR Báo cáo đầu tư thế giới (World Investment Report) WTO Tổ chức Thương mại thế giới (World Trade Organization)
  12. x DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động (%) ................79 Bảng 3.2. Kim ngạch xuất, nhập khẩu và cán cân thương mại (Tỷ USD)................82 Bảng 3.3. Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và nhóm hàng .....83 Bảng 3.4. Trị giá nhập khẩu hàng hóa theo khu vực kinh tế và nhóm hàng .............84 Bảng 3.5. Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị, nông thôn và vùng (%) ...................85 Bảng 3.6. Top 10 nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ............................................99 Bảng 3.7. Tốc độ tăng trưởng bình quân và đóng góp của các thành phần ............100 Bảng 4.1. Top 20 nền kinh tế thu hút FDI lớn nhất thế giới năm 2022 ..................119 Bảng 4.2. Top 20 nền kinh tế đầu tư FDI ra nước ngoài lớn nhất năm 2022 .........120 Bảng 4.3. Đầu tư mới vốn FDI trên thế giới theo ngành kinh tế năm 2022 ...........122 Bảng 4.4. Giá trị M&A trên thế giới theo ngành kinh tế năm 2022 .......................122
  13. xi DANH MỤC HÌNH Hình 1. Khung phân tích nghiên cứu của luận án .....................................................10 Hình 2.1. Các nhân tố ảnh hưởng đến FDI ...............................................................45 Hình 2.2. Hệ thống tiêu chuẩn đánh giá FDI trong bối cảnh mới .............................51 Hình 2.3. Quá trình thu hút vốn FDI ở Trung Quốc giai đoạn 2010-2022 ...............62 Hình 2.4. Quá trình thu hút vốn FDI ở Thái Lan giai đoạn 2010-2022 ....................66 Hình 2.5. Quá trình thu hút vốn FDI ở Singapore giai đoạn 2010-2022 ..................69 Hình 3.1. Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô giai đoạn 2010-2022 ..................................78 Hình 3.2. Quy mô và tốc độ tăng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội giai đoạn 2010- 2022 ...........................................................................................................................80 Hình 3.3. Cơ cấu vốn đầu tư phát triển toàn xã hội theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010-2022..................................................................................................................81 Hình 3.4. FDI ở Việt Nam được cấp giấy phép thời kỳ 1988-2010 (Triệu USD) ....90 Hình 3.5. Top 7 đối tác đầu tư chủ yếu giai đoạn 1988-2010 ...................................91 Hình 3.6. FDI ở Việt Nam được cấp giấy phép thời kỳ 2010-2022 .........................93 Hình 3.7. Tỷ lệ giải ngân vốn FDI giai đoạn 2010-2022 ..........................................93 Hình 3.8. FDI của các nước ASEAN năm 2021 và 2022 .........................................94 Hình 3.9. Quy mô vốn dự án đăng ký và thực hiện giai đoạn 2010-2022 ................95 Hình 3.10. Vốn FDI ở Việt Nam chia theo ngành ....................................................97 Hình 3.11. Vốn FDI ở Việt Nam phân theo vùng giai đoạn 2010-2022 ...................98 Hình 3.12. Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế giai đoạn 2010-2022..................101 Hình 3.13. Lao động trong khu vực FDI giai đoạn 2010-2022 ..............................102 Hình 3.14. Thu NSNN từ khu vực FDI giai đoạn 2010-2021 ................................103 Hình 3.15. Xuất khẩu hàng hóa của khu vực FDI giai đoạn 2010-2022 ................104 Hình 4.1. Thu hút vốn FDI theo khu vực và các nền kinh tế ..................................118
  14. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết nghiên cứu đề tài Ngày nay, quá trình toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ trên hầu hết mọi mặt của đời sống kinh tế - xã hội, thúc đẩy các quốc gia trên thế giới trao đổi, giao thương. Khi đó, các quốc gia vừa là nhà đầu tư, lại vừa là nền kinh tế đón nhận nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Vốn FDI là một thành tố của tổng nguồn vốn đầu tư cho phát triển kinh tế - xã hội ở nước tiếp nhận. Đặc biệt ở các nền kinh tế đang phát triển, FDI mở ra cơ hội tiếp cận và là một kênh quan trọng đối với các nguồn vốn mới, tạo việc làm, chuyển giao khoa học kỹ thuật, trao đổi tri thức và công nghệ... Bởi vậy, nhiều quốc gia đang phát triển coi chính sách về FDI là một phần chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của mình và chủ động mời gọi, xúc tiến đầu tư nhằm thu hút các nhà đầu tư nước ngoài. Việc huy động và sử dụng vốn FDI ở nước ta là một bộ phận quan trọng của chính sách kinh tế đối ngoại trong hội nhập kinh tế quốc tế, có liên quan đến các hiệp định tự do thương mại và đầu tư mà Việt Nam đã có kết quả và đang xúc tiến, đóng góp quan trọng trong đổi mới và phát triển ngay từ những ngày đầu của công cuộc đổi mới. Chính sách mở cửa cho FDI và thương mại đã giúp Việt Nam hội nhập với nền kinh tế toàn cầu, tham gia vào mạng lưới sản xuất khu vực và đa dạng hóa xuất khẩu, đồng thời tạo ra nhiều việc làm mới cho lao động, từ đó cải thiện được nguồn thu của nhà nước và cán cân thanh toán quốc gia. Ngoài những lợi ích trực tiếp này, FDI cũng đem lại những lợi ích gián tiếp nhờ tạo hiệu ứng lan toả sang những lĩnh vực khác của nền kinh tế, giới thiệu và chuyển giao công nghệ, tạo ra môi trường cạnh tranh buộc doanh nghiệp trong nước phải đổi mới, sáng tạo trong kinh doanh, phát triển, nâng cao kỹ năng cho lực lượng lao động, tạo thêm việc làm trong các ngành công nghiệp phụ trợ và dịch vụ. Kể từ khi Luật Đầu tư nước ngoài năm 1987 được ban hành, Việt Nam đã đạt được kết quả khả quan trong thu hút nguồn vốn FDI. Theo số liệu của Cục Đầu tư nước ngoài (Bộ Kế hoạch và Đầu tư), từ năm 1988 đến 2022, 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam đã tiếp nhận 36.278 dự án FDI của 140 quốc gia và vùng lãnh thổ, với
  15. 2 vốn đăng ký đạt 438,69 tỷ USD, vốn thực hiện đạt gần 274 tỷ USD. Khu vực FDI ngày càng khẳng định vai trò quan trọng khi có những đóng góp không nhỏ vào sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam. Năm 2022, khu vực FDI đạt 27,72 tỷ USD, chiếm khoảng 13,5% GDP, 74,3% kim ngạch xuất khẩu, 13,2% nguồn thu ngân sách nhà nước và tạo việc làm cho khoảng 5 triệu lao động. Tuy nhiên, đầu tư trực tiếp nước ngoài cũng là một trong những lĩnh vực có nhiều ý kiến đánh giá khác nhau khi so với những mục tiêu kỳ vọng ban đầu. Trước hết phải kể đến chất lượng nguồn vốn FDI còn thấp, hàm lượng công nghệ chưa cao, tuy đã thu hút được nhiều công nghệ tốt nhưng chưa đạt được mục tiêu thu hút công nghệ (công nghệ cao, công nghệ nguồn) và chuyển giao công nghệ. Tỷ lệ việc làm mới được tạo ra chưa tương xứng, thu nhập bình quân của người lao động FDI chỉ cao hơn một chút so với khu vực tư nhân. Đặc biệt, mối liên kết giữa doanh nghiệp FDI với doanh nghiệp trong nước còn yếu, hiệu ứng lan tỏa chưa cao. Ngoài ra, vẫn còn hiện tượng doanh nghiệp FDI áp dụng thủ thuật chuyển giá, trốn thuế, gian lận thương mại, một số doanh nghiệp có vi phạm quy định về môi trường. Để tiếp tục duy trì các thành công kinh tế và thu hút FDI, Đảng và Nhà nước ta, một mặt, vẫn tiếp tục khẳng định quan điểm coi “Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là bộ phận hợp thành quan trọng của nền kinh tế Việt Nam, được khuyến khích, tạo điều kiện phát triển lâu dài” và “Nhà nước tôn trọng, bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng, hợp pháp của nhà đầu tư; bảo đảm hài hoà lợi ích giữa Nhà nước, nhà đầu tư và người lao động trong doanh nghiệp”. Mặt khác, cũng đặt ra yêu cầu khắc phục những mặt còn tồn tại, hạn chế trong thu hút FDI theo hướng “Chủ động thu hút, hợp tác đầu tư nước ngoài có chọn lọc, lấy chất lượng, hiệu quả, công nghệ và bảo vệ môi trường là tiêu chí đánh giá chủ yếu. Ưu tiên các dự án có công nghệ tiên tiến, công nghệ mới, công nghệ cao, công nghệ sạch, quản trị hiện đại, có giá trị gia tăng cao, có tác động lan toả, kết nối chuỗi sản xuất và cung ứng toàn cầu”.1 1 Nghị quyết số 50-NQ/TW ngày 20/8/2019 của Bộ Chính trị về định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu tư nước ngoài đến năm 2030.
  16. 3 Trong giai đoạn tới đây, bối cảnh quốc tế, khu vực và trong nước có nhiều điểm mới, đang nổi lên thành một xu hướng lớn, có khả năng tác động mạnh đến các mặt của đời sống xã hội, trong đó có hoạt động FDI, như Cách mạng công nghiệp 4.0 và sự hình thành nền kinh tế số, biến đổi khí hậu, cạnh tranh thương mại Mỹ – Trung, cuộc xung đột Nga – Ukraine và xu hướng địa chính trị, địa kinh tế mới, đại dịch COVID-19, tầm nhìn và khát vọng phát triển của Việt Nam cho thời kỳ đến năm 2030, kỷ niệm 100 năm Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam và năm 2045 – kỷ niệm 100 năm ngày thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, nay là Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bối cảnh mới đang đặt ra yêu cầu phải có những thay đổi nhất định trong định hướng chiến lược về thu hút FDI, bởi nó vừa tạo thời cơ, vừa đặt ra những thách thức lớn, đòi hỏi định hướng mới về FDI phải vừa khắc phục được những mặt hạn chế nêu trên, vừa phát huy được được tốt hơn những mặt tích cực đã có của FDI để góp phần thiết thực vào công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo tinh thần tiến cùng thời đại. Do vậy, tác giả luận án lựa chọn đề tài “Đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam trong bối cảnh mới” làm chủ đề nghiên cứu cảu luận án, hy vọng góp thêm ý kiến tham gia thảo luận về chủ đề hấp dẫn và quan trọng trong phát triển kinh tế - xã hội đất nước. 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu Nghiên cứu, tổng kết những vấn đề lý luận và thực tiễn góp phần bổ sung làm rõ cơ sở lý thuyết về đầu tư trực tiếp nước ngoài, lựa chọn những tiêu chuẩn đánh giá nhằm chọn lọc nguồn vốn FDI hiệu quả, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam trong bối cảnh mới, góp phần vào việc hoàn thiện chính sách thu hút FDI trong tổng nguồn đầu tư toàn xã hội và tổng nguồn lực quốc gia, góp phần vào phát triển bền vững và thịnh vượng chung của đất nước trong hội nhập quốc tế. 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu Nhiệm vụ nghiên cứu của luận án bao gồm:
  17. 4 - Lý luận và kinh nghiệm quốc tế: Hệ thống hóa cơ sở lý luận về đầu tư trực tiếp nước ngoài và bối cảnh mới. Phân tích vai trò của FDI đối với phát triển kinh tế dưới góc độ của cả bên đầu tư và bên nhận đầu tư. Trình bày những nhân tố ảnh hưởng đến đến huy động FDI và tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá hoạt động FDI trong bối cảnh mới. Làm rõ lý luận về chính sách thu hút FDI. Tham khảo, nghiên cứu kinh nghiệm thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của một số nước trên thế giới. Từ đó rút ra bài học kinh nghiệm về đầu tư trực tiếp nước ngoài cho Việt Nam. Hệ thống hóa quan điểm và chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam. - Thực trạng: Phân tích vai trò nổi bật của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với nền kinh tế Việt Nam. Phân tích tình hình thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn 2010-2022. Xác định những hạn chế và nguyên nhân của hạn chế trong thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam. Đánh giá định lượng thực trạng với các tiêu chuẩn và tiêu chí đã lựa chọn. - Đưa ra các quan điểm, đề xuất các giải pháp nhằm thu hút dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam trong bối cảnh mới. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài là đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam đặt trong bối cảnh mới, tác động đến FDI vào Việt Nam như Cuộc CMCN 4.0 và sự hình thành kinh tế số, biến đổi khí hậu, cạnh tranh địa chính trị và địa kinh tế mới, đại dịch COVID-19 và các loại dịch bệnh khác, tầm nhìn và khát vọng phát triển của Việt Nam cho thời kỳ đến năm 2030. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Về nội dung: Nội dung nghiên cứu của đề tài là lý luận và thực tiễn về đầu tư trực tiếp nước ngoài (trong đó luận án tập trung vào khía cạnh thu hút FDI, khía cạnh sử dụng chỉ được đề cập một cách hạn chế ở những điểm có liên quan), đặc biệt là đầu tư trực tiếp nước ngoài dưới tác động của bối cảnh mới; các nhân tố ảnh
  18. 5 đến hiệu quả hoạt động của đầu tư trực tiếp nước ngoài; các tiêu chí đánh giá, chọn lọc nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài hiệu quả; các chính sách thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong bối cảnh mới. - Về không gian: Nghiên cứu đầu tư trực tiếp nước ngoài ở quốc gia Việt Nam. Trong quá trình nghiên cứu có phân tích, đánh giá đầu tư trực tiếp nước ngoài ở một số nền kinh tế khác trên thế giới. - Về thời gian: Nghiên cứu thực trạng đầu tư trực tiếp nước ngoài tập trung chủ yếu trong giai đoạn 2010-2022; đề xuất giải pháp nhằm thu hút nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam tầm nhìn đến năm 2030. 4. Câu hỏi nghiên cứu - Về Lý luận và kinh nghiệm quốc tế thu hút vốn FDI: Những nội dung về đầu tư trực tiếp nước ngoài (khái niệm, nhân tố ảnh hưởng, tiêu chuẩn đánh giá, chính sách)? Bối cảnh mới được hiểu như thế nào? Kinh nghiệm quốc tế về FDI ra sao và những bài học gì có thể rút ra cho Việt Nam? - Về Thực trạng thu hút vốn FDI: Thực trạng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Việt Nam giai đoạn 2010-2022 như thế nào (vai trò tích cực, hạn chế và nguyên nhân hạn chế)? - Về Định hướng và giải pháp: Bối cảnh mới đặt ra những vấn đề gì mới đối với phát triển kinh tế nói chung và thu hút FDI nói riêng? Định hướng và giải pháp nào để thu hút FDI hiệu quả trong bối cảnh mới? 5. Phương pháp nghiên cứu 5.1. Cách tiếp cận nghiên cứu Luận án triển khai nghiên cứu từ các cách tiếp cận chủ yếu sau: (1) Tiếp cận hệ thống: Đầu tư trực tiếp nước ngoài được coi là một hệ thống với cấu trúc xác định. Trong đó mỗi lĩnh vực đầu tư FDI là một phân hệ của đầu tư FDI. Bên cạnh đó, bản thân FDI là một bộ phận của đầu tư phát triển, quy mô FDI được xem xét ở khía cạnh tỷ trọng để so sánh với vốn đầu tư phát triển vào nền kinh
  19. 6 tế quốc gia. FDI cũng là bộ phận cấu thành quan trọng của nền kinh tế, tồn tại và phát triển trong mối quan hệ mật thiết với các thành phần kinh tế khác của nền kinh tế. Các bộ phận cấu thành trong một hệ thống không hoạt động đơn lẻ mà có mối quan hệ, tác động qua lại lẫn nhau và có quan hệ với hệ thống khác. Khi một yếu tố của hệ thống thay đổi sẽ tác động đến các yếu tố còn lại và kéo theo sự thay đổi của cả hệ thống. Đồng thời, các khuyến nghị chính sách về thu hút FDI nằm trong hệ thống chính sách phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Do vậy, việc xem xét FDI trên lãnh thổ Việt Nam cần phải tiến hành một cách toàn diện với chuỗi sự kiện dài qua các năm, trong bối cảnh cụ thể ở đây là bối cảnh mới. (2) Tiếp cận thực tiễn: Từ những vấn đề lý thuyết có liên quan như quan niệm về đầu tư, về FDI, về bối cảnh mới... luận án đánh giá, phân tích thực trạng FDI ở Việt Nam trong giai đoạn 2010-2022, nhìn nhận vấn đề trên cơ sở thực tế những mặt kết quả và hạn chế trong thu hút FDI, từ đó đưa ra quan điểm và đề xuất các giải pháp nhằm thu hút nguồn vốn này một cách có hiệu quả trong bối cảnh thực tiễn của Việt Nam và bối cảnh mới, góp phần vào phát triển kinh tế - xã hội đất nước. (3) Tiếp cận từ quan điểm lãnh thổ: Hoạt động của FDI trong một vùng lãnh thổ là khai thác tổng hợp các yếu tố điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế, điều kiện xã hội. Quốc gia Việt Nam được coi là một thể tổng hợp hoàn chỉnh, trong đó các yếu tố kinh tế, xã hội, môi trường có mối quan hệ chặt chẽ, tác động ảnh hưởng chi phối lẫn nhau. Đồng thời, Việt Nam là một bộ phận của khu vực Đông Nam Á, khu vực châu Á và toàn thế giới, nhất là trong bối cảnh hội nhập sâu rộng toàn cầu. Vậy nên, nghiên cứu FDI ở Việt Nam cần đặt trong tương quan với FDI ở các nền kinh tế khác, các vùng lãnh thổ khác trên thế giới để khai thác và sử dụng hiệu quả các lợi thế so sánh (tĩnh và động). (4) Tiếp cận mang tính lịch sử: Luận án xem xét kĩ bối cảnh cụ thể của từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội nói chung, FDI nói riêng không chỉ ở lãnh thổ Việt Nam mà còn ở một số quốc gia trong khu vực châu Á (cụ thể là Trung Quốc,
  20. 7 Thái Lan và Singapore), xem xét bối cảnh, bức tranh chung của toàn thế giới, đặc biệt trong giai đoạn 2010-2022. 5.2. Phương pháp nghiên cứu Trong quá trình nghiên cứu đề tài, các phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong luận án bao gồm: (1) Phương pháp thu thập và xử lý sơ bộ thông tin, dữ liệu: - Phương pháp phân loại và tổng quan tài liệu: Đây là phương pháp tổng hợp một cách đầy đủ nhất có thể các tài liệu liên quan (thông tin số liệu, khái niệm, lý thuyết, kết quả, kết luận) và phân loại chúng theo các lĩnh vực, các nhóm cụ thể về vấn đề quan tâm. Phương pháp này nhằm mục đích tìm hiểu lịch sử nghiên cứu, xác định những nội dung có thể kế thừa, phát triển, những khoảng trống chưa được nghiên cứu hoặc còn có thể tiếp tục khảo cứu thêm. Tài liệu thu thập này chủ yếu là các báo cáo thường niên; các Nghị quyết, văn bản pháp luật của Đảng và Nhà nước; các công trình nghiên cứu dưới dạng sách chuyên khảo; các ấn phẩm kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học; các đề tài nghiên cứu khoa học các cấp; các bài báo, tạp chí cả trong nước và quốc tế. Phương pháp này sử dụng trong phần tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài luận án (chương 1). - Phương pháp hệ thống hóa, khái quát hóa, tổng hợp lý thuyết: Các lý thuyết về FDI trong bối cảnh mới (chương 2) được hệ thống lại và trình bày sao cho phù hợp với nội dung của luận án. Cụ thể là các khái niệm về đầu tư, FDI, bối cảnh mới; cơ sở lý thuyết về các nhân tố ảnh hưởng đến FDI và hệ thống tiêu chí đánh giá hoạt động của FDI trong bối cảnh mới. - Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp: Dữ liệu thứ cấp là những dữ liệu liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến quá trình nghiên cứu luận án đã được công bố chính thức. Thông tin dữ liệu chủ yếu bao gồm các kết quả nghiên cứu có liên quan đến đề tài (số lượng dự án, quy mô vốn của dự án, quy mô vốn FDI theo ngành, lĩnh vực, theo vùng, địa phương, theo đối tác đầu tư trong giai đoạn trước 2010 và giai đoạn 2010-2022 ở Việt Nam và một số quốc gia trên thế giới; quy mô vốn FDI theo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2