LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ-ĐỀ TÀI "PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ"
lượt xem 109
download
TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ-ĐỀ TÀI "PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ"
- B GIÁO D C ðÀO T O TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN B CH TH LAN ANH PHÁT TRI N B N V NG LÀNG NGH TRUY N TH NG VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B LU N ÁN TI N SĨ KINH T HÀ N I - 2010
- B GIÁO D C ðÀO T O TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN B CH TH LAN ANH PHÁT TRI N B N V NG LÀNG NGH TRUY N TH NG VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B Chuyên ngành : Kinh t chính tr : 62 31 01 01 Mã s LU N ÁN TI N SĨ KINH T Ngư i hư ng d n khoa h c: 1. GS, TS PH M QUANG PHAN 2. PGS, TS TR N VI T TI N HÀ N I - 2010
- L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u ñư c s d ng trong lu n án là trung th c, có ngu n g c, xu t x rõ ràng. Nh ng k t qu trình bày trong lu n án chưa t ng ñư c công b trong b t c công trình nào khác. Tác gi lu n án B ch Th Lan Anh
- M CL C Trang Trang ph bìa L i cam ñoan M cl c Danh m c các ch vi t t t Danh m c các b ng Danh m c các bi u ñ 1 M ðU Chương 1: T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U ð TÀI 5 Chương 2: NH NG V N ð LÝ LU N VÀ TH C TI N V PHÁT 24 TRI N B N V NG LÀNG NGH TRUY N TH NG 2.1. M T S V N ð CHUNG V PHÁT TRI N B N V NG 24 2.1.1. Quan ni m v phát tri n b n v ng 24 2.1.2. Quan ni m v phát tri n b n v ng Vi t Nam 32 2.2. PHÁT TRI N B N V NG LÀNG NGH TRUY N TH NG 36 2.2.1. M t s v n ñ chung v làng ngh truy n th ng 36 2.2.1.1. Ngh truy n th ng 36 2.2.1.2. Làng ngh truy n th ng 43 2.2.1.3. ð c ñi m làng ngh truy n th ng 45 2.2.2. N i dung và các nhân t nh hư ng ñ n phát tri n b n v ng làng ngh truy n th ng 49 2.2.2.1. Khái ni m, n i dung phát tri n b n v ng làng ngh truy n th ng 49 2.2.2.2. Các nhân t nh hư ng ñ n s phát tri n b n v ng làng ngh truy n th ng 57 2.2.3. S c n thi t phát tri n b n v ng làng ngh truy n th ng 64 2.2.3.1. Vai trò c a làng ngh truy n th ng trong n n kinh t 64 2.2.3.2. Góp ph n gi gìn b n s c văn hoá dân t c 68 2.2.3.3. B o v môi trư ng làng ngh truy n th ng 70
- 2.3. KINH NGHI M PHÁT TRI N B N V NG LÀNG NGH TRUY N 72 TH NG M T S NƯ C 2.3.1. Tình hình phát tri n b n v ng làng ngh truy n th ng mt s nư c 72 2.3.2. Kinh nghi m rút ra cho Vi t Nam 82 K t lu n chương 2 83 Chương 3: TH C TR NG PHÁT TRI N B N V NG LÀNG NGH 85 TRUY N TH NG VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B 3.1. ðI U KI N T NHIÊN - KINH T Xà H I VÀ CÁC CHÍNH SÁCH KINH T TÁC ð NG ð N S PHÁT TRI N B N V NG LÀNG 85 NGH TRUY N TH NG VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B 3.1.1. ði u ki n t nhiên - kinh t xã h i 85 3.1.2. Các chính sách kinh t v phát tri n làng ngh 90 3.1.3. ð c ñi m làng ngh truy n th ng vùng kinh t tr ng ñi m B c B 93 3.2. TH C TR NG PHÁT TRI N B N V NG LÀNG NGH TRUY N 98 TH NG VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B 3.2.1. Tình hình s n xu t kinh doanh trong các làng ngh truy n th ng 98 3.2.1.1. Tình hình chung 98 3.2.1.2. Thúc ñ y chuy n d ch cơ c u kinh t và gia tăng giá tr s n lư ng 105 3.2.2. Tác ñ ng xã h i c a s phát tri n làng ngh truy n th ng 110 3.2.2.1. V n ñ vi c làm, thu nh p, xóa ñói gi m nghèo 110 3.2.2.2. V n ñ di dân và xây d ng nông thôn m i 115 3.2.3. Môi trư ng trong các làng ngh truy n th ng 119 3.3. ðÁNH GIÁ CHUNG V PHÁT TRI N B N V NG LÀNG NGH 126 TRUY N TH NG VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B 3.3.1. Thành t u 126 3.3.2. H n ch và nguyên nhân 130 3.3.3. M i quan h gi a ba n i dung PTBVLNTT v i phát tri n nông nghi p nông thôn và PTBVVKTTðBB 140 K t lu n chương 3 142
- Chương 4: ð NH HƯ NG VÀ GI I PHÁP PHÁT TRI N B N V NG LÀNG NGH TRUY N TH NG VÙNG KINH T 144 TR NG ðI M B C B 4.1. CƠ H I, THÁCH TH C VÀ XU HƯ NG PHÁT TRI N LÀNG NGH 144 TRUY N TH NG VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B 4.1.1. Cơ h i và thách th c 144 4.1.1.1. Cơ h i 144 4.1.1.2. Thách th c 147 4.1.2. Xu hư ng phát tri n làng ngh truy n th ng vùng kinh t tr ng ñi m B c B 160 4.2. QUAN ðI M, ð NH HƯ NG PHÁT TRI N B N V NG LÀNG NGH TRUY N TH NG VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B 165 TRONG QUÁ TRÌNH H I NH P KINH T QU C T 4.2.1. Quan ñi m phát tri n b n v ng làng ngh truy n th ng vùng KTTðBB 165 4.2.1.1. Quy ho ch LNTT là m t b ph n trong phát tri n b n v ng kinh t nông thôn và phát tri n b n v ng VKTTðBB 165 4.2.1.2. Hoàn thi n h th ng chính sách ñ ph c h i, phát tri n ngh truy n th ng và nhân c y ngh m i 166 4.2.1.3. Phát tri n công ngh trong làng ngh truy n th ng 167 4.2.1.4. Phát tri n b n v ng LNTT trên cơ s phân lo i m c ñ phát tri n ñ có hư ng ñ u tư phù h p 168 4.2.2. ð nh hư ng phát tri n b n v ng làng ngh truy n th ng 172 4.2.2.1. ð nh hư ng phát tri n v th trư ng xu t kh u 172 4.2.2.2. ð nh hư ng v chi n lư c c nh tranh 174 4.2.2.3. ð nh hư ng v m c tiêu 175 4.3. CÁC GI I PHÁP CH Y U NH M PHÁT TRI N B N V NG LÀNG NGH TRUY N TH NG VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B 178 TRONG GIAI ðO N 2015- 2020 4.3.1. Gi i pháp phát tri n ưu tiên theo nhóm ngành ngh 178
- 4.3.2. Gi i pháp v th trư ng và tiêu th s n ph m 180 4.3.3. Gi i pháp h tr v n ñ phát tri n các doanh nghi p v a và nh làng ngh 183 4.3.4. Gi i pháp quy ho ch g n v i b o v môi trư ng và ñ u tư xây d ng cơ s h t ng trong các làng ngh truy n th ng 184 4.3.5. Gi i pháp v ñào t o ngu n nhân l c 186 4.3.6. Gi i pháp phát tri n làng ngh truy n th ng g n v i du l ch 192 4.3.7. Gi i pháp k t h p “6 nhà” 194 4.3.8. Gi i pháp xây d ng thương hi u cho làng ngh truy n th ng 196 4.3.9. Gi i pháp tuyên truy n nâng cao nh n th c v ngh th công truy n th ng các làng ngh truy n th ng 199 K t lu n chương 4 201 202 K T LU N CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ðà CÔNG B LIÊN QUAN ð N 204 ð TÀI LU N ÁN 205 DANH M C TÀI LI U THAM KH O PHI U ðI U TRA V TÌNH HÌNH PHÁT TRI N B N V NG LNTT 216 VÙNG KINH T TR NG ðI M B C B PH L C
- DANH M C CÁC CH VI T T T TRONG LU N ÁN CNH, HðH : Công nghi p hóa, hi n ñ i hóa CNNT : Công nghi p nông thôn CNXH : Ch nghĩa xã h i KTTðBB : Kinh t tr ng ñi m B c B LN : Làng ngh LNTT : Làng ngh truy n th ng NK : Nh p kh u NTCTT : Ngh th công truy n th ng PTBV : Phát tri n b n v ng TðBB : Tr ng ñi m B c B TTCN : Ti u th công nghi p XK : Xu t kh u XðGN : Xóa ñói gi m nghèo
- DANH M C CÁC B NG TRONG LU N ÁN TT Tên b ng Trang B ng 2.1 Nhóm ngh th công m ngh 41 B ng 3.1 Cơ c u kinh t các t nh vùng tr ng ñi m B c B năm 2007 87 B ng 3.2 M t s ch tiêu v giáo d c vùng KTTðBB 89 B ng 3.3 Phân b làng ngh và m t hàng kinh t vùng kinh t tr ng ñi m B c B 94 B ng 3.4 Cơ c u kinh t vùng TðBB năm 2008 97 B ng 3.5 T l lao ñ ng s n xu t kinh doanh ngh truy n th ng 106 B ng 3.6 Tình hình thu nh p và lao ñ ng t i m t s LNTT 111 B ng 3.7 T l h nghèo vùng KTTðBB 112 B ng 3.8 M t s ch tiêu phát tri n xã h i t i các LNTT năm 2009 113 B ng 3.9 M t s ch tiêu kinh t LNTT t nh Vĩnh Phúc 128 B ng 3.10 M c ñ khó khăn c a các nhân t nh hư ng s PTBVLNTT 132 B ng 4.1 M c ñ c nh tranh s n ph m c a LNTT trên th trư ng 152 B ng 4.2 So sánh m c lương trong ngành th công m ngh 157 B ng 4.3 Trình ñ lao ñ ng c a các phân ngành CNNT 158 B ng 4.4 Th trư ng nguyên li u dùng ñ s n xu t 158
- DANH M C CÁC BI U ð TRONG LU N ÁN TT Tên bi u ñ Trang Bi u 2.1 Kim ng ch xu t kh u hàng th công m ngh Vi t Nam 66 Bi u 3.1 Cơ c u kinh t vùng tr ng ñi m B c B năm 2008 88 Bi u 3.2 Cơ c u kinh t t nh Vĩnh Phúc 99 Bi u 3.3 Giá tr s n xu t công nghi p ch bi n t nh Hưng Yên 102 Bi u 3.4 T l các lo i làng ngh t nh H i Dương 103 Bi u 3.5 Giá tr s n xu t công nghi p làng ngh - TTCN t nh Qu ng Ninh 105 Bi u 3.6 Cơ c u kinh t làng ngh truy n th ng V n Phúc năm 2008 106 Bi u 3.7 So sánh cơ c u thu nh p 116 Bi u 3.8 Giá tr s n xu t công nghi p - TTCN làng V n Phúc 131 Bi u 3.9 Cơ c u trình ñ lao ñ ng làng ngh t nh B c Ninh 136 Bi u 4.1 M c thâm h t c a hàng th công m ngh Vi t Nam năm 2006 151 Bi u 4.2 Thương m i qu c t th i gian và chi phí xu t kh u 154 Bi u 4.3 Thương m i qu c t th i gian và chi phí nh p kh u 155 Bi u 4.4 S gi c n thi t ñ tuân th lu t thu 156
- 1 M ðU 1. Tính c p thi t c a ñ tài Kinh t nông thôn có v trí quan tr ng hàng ñ u trong chi n lư c phát tri n kinh t xã h i nư c ta, b i vì nông thôn Vi t Nam chi m hơn 70% lao ñ ng và g n 80% dân s . M t trong nh ng n i dung ñ nh hư ng phát tri n kinh t nông thôn do ð i h i IX ñ ra là: m mang các làng ngh , phát tri n các ñi m công nghi p, ti u th công nghi p s n xu t hàng th công m ngh . Phát tri n các làng ngh nh m t o vi c làm, tăng thu nh p nông thôn, góp ph n xoá ñói gi m nghèo, góp ph n th c hi n chi n lư c kinh t hư ng ngo i v i s n ph m mũi nh n là các m t hàng th công m ngh , ch bi n nông s n và cũng là th c hi n m c tiêu ly nông b t ly hương nông thôn. Làng ngh Vi t Nam trong ñó m t b ph n quan tr ng là làng ngh th công truy n th ng v i s n ph m ñ c trưng là hàng th công m ngh tinh x o. Các s n ph m này v a mang giá tr kinh t v a hàm ch a ngh thu t văn hóa dân t c. T th k 16 các s n ph m th công m ngh như ñ kh m trai (Chuyên M - Phú Xuyên - Hà N i), l a tơ t m (V n Phúc - Hà N i), g m s (Bát Tràng - Hà N i) ñã ñư c xu t kh u ra nư c ngoài. Phát tri n làng ngh nói chung và làng ngh truy n th ng nói riêng còn mang ý nghĩa là gi gìn, qu ng bá b n s c văn hoá dân t c trong quá trình h i nh p kinh t qu c t . Vùng kinh t tr ng ñi m B c b là m t trong ba vùng kinh t tr ng ñi m c a c nư c, bao g m toàn b 8 t nh thành ph phía b c khu v c ñ ng b ng sông H ng là Hà N i, H i Phòng, Qu ng Ninh, H i Dương, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Hà Tây (nay sáp nh p vào Hà N i) và B c Ninh. Vùng có 7 t nh n m trong ñ ng b ng sông H ng. Là nơi h i t nhi u ti m năng v t nhiên, xã h i, t p trung nhi u các làng ngh th công truy n th ng. V i hàng v n lao ñ ng lành ngh và các ngh nhân, s n xu t nhi u m t hàng th công cho tiêu dùng - xu t kh u. Ngoài ra ñ c thù trong vùng có Th ñô thu n ti n giao thông, làng ngh truy n th ng vùng KTTðBB s là ñi m du l ch h p d n du khách mu n tìm hi u ñ t nư c Vi t Nam. Th c ti n cho th y, trong nh ng năm qua LNTT vùng KTTðBB ñã có nh ng ñóng góp quan tr ng ñ i v i tăng trư ng kinh t , chuy n d ch cơ c u kinh
- 2 t vùng theo hư ng ti n b , t o ra s n ñ nh, phát tri n kinh t nông nghi p nông thôn nư c ta. Tuy v y, trong quá trình phát tri n LNTT vùng KTTðBB ñã b c l nh ng b t c p như: Ch t lư ng s n ph m còn th p, kh năng c nh tranh không cao, m u mã s n ph m ít sáng t o. V n ñ ô nhi m môi trư ng khá nghiêm tr ng và nh hư ng tiêu c c ñ n ch t lư ng cu c s ng trong các LNTT nói riêng và nông thôn nói chung. Nhi u ho t ñ ng s n xu t kinh doanh trong làng ngh ñã và ñang t o s c ép không nh ñ n môi trư ng s ng c a làng ngh và các c ng ñ ng xung quanh. Các làng ngh c n ñư c ñ nh hư ng phát tri n b n v ng. ð i h i ð ng l n th X ñã ñưa ra v n ñ “Phát tri n b n v ng các làng ngh ”. Nghiên c u s phát tri n b n v ng LNTT vùng KTTðBB là v n ñ mang tính c p thi t c v lý lu n và th c ti n. Vì v y, tác gi ch n ñ tài: "Phát tri n b n v ng làng ngh truy n th ng vùng kinh t tr ng ñi m B c B ” làm lu n án ti n sĩ kinh t c a mình. 2. M c ñích nghiên c u Lu n án ñư c th c hi n nh m m c ñích h th ng hóa nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n v phát tri n b n v ng làng ngh truy n th ng trong giai ño n hi n nay nư c ta. Trên cơ s ñó ñ xu t ñ nh hư ng, gi i pháp ch y u ñ y m nh s phát tri n b n v ng LNTT vùng KTTðBB. 3. Phương pháp nghiên c u - Lu n án s d ng phương pháp duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s . - Ngoài ra, lu n án còn s d ng m t s phương pháp nghiên c u c th như: + Phương pháp phân tích, t ng h p, so sánh và th ng kê. + Phương pháp ñi u tra, kh o sát và k th a k t qu c a các công trình ñã nghiên c u. + Phương pháp chuyên gia, ph ng v n sâu. + Phương pháp toán th ng kê - Lu n án x lý s li u ñi u tra b ng ph n m m SPSS, dùng trong môi trư ng window phiên b n 13.0 (Statistical Package for Social Sciences). 4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
- 3 * ð i tư ng - ð i tư ng nghiên c u c a lu n án là s phát tri n c a LNTT vùng KTTðBB. - S phát tri n c a LNTT ñư c xem xét trên ba n i dung kinh t , xã h i, môi trư ng. * Ph m vi nghiên c u Lu n án gi i h n ph m vi nghiên c u phát tri n LNTT vùng KTTðBB trong quá trình CNH, HðH t p trung t năm 2000 ñ n nay. Vi c kh o sát ñư c th c hi n m t s LNTT th công m ngh , ngh truy n th ng tiêu bi u trong vùng KTTðBB. Vi c phân tích, ñánh giá, so sánh, khái quát các v n ñ trong lu n án d a trên nh ng tài li u, tư li u nghiên c u v LNTT và quá trình kh o sát th c ti n c a tác gi . 5. Nh ng ñóng góp m i v m t khoa h c c a lu n án Nh ng ñóng góp m i v m t h c thu t, lý lu n T nghiên c u lý thuy t PTBV, lu n án ñã ñưa ra k t lu n: PTBVLNTT ph i ñ m b o k t h p các n i dung PTBV v kinh t v i xã h i và môi trư ng. PTBVLNTT ñ t trong quy ho ch PTBV nông thôn và vùng kinh t . ð ng th i xây d ng các tiêu chí PTBVLNTT trên các m t: tăng trư ng kinh t n ñ nh, ti n b và công b ng xã h i, khai thác t i ña các ngu n l c, s d ng h p lý ti t ki m tài nguyên, h n ch b nh ngh nghi p b o v môi trư ng và nâng cao ch t lư ng cu c s ng. ð xu t m i rút ra t k t qu nghiên c u, kh o sát c a lu n án - ð xu t quan ñi m, ñ nh hư ng và h th ng ñ ng b 9 gi i pháp ñ gi i quy t mâu thu n gi a s n xu t, hi u qu xã h i và môi trư ng trong các LNTT, ñ m b o s PTBVLNTT. - Gi i pháp v ñào t o ngu n nhân l c ñã ch ra hư ng k t h p v i Trư ng ð i h c Sư ph m ngh thu t TW s t o ra ngu n l c d i dào v i chi phí th p trong sáng t o m u thi t k cho các LNTT vùng KTTðBB. - Xây d ng ñ nh hư ng v chi n lư c c nh tranh các s n ph m LNTT t p trung khâu thi t k . Tăng cư ng m i quan h các trư ng ñào t o chuyên ngành m thu t v i các LNTT
- 4 6. Ý nghĩa c a lu n án Lu n án có th làm tài li u tham kh o cho các ñ a phương trong ho ch ñ nh chính sách phát tri n b n v ng LNTT t i vùng KTTðBB và các ñ a phương có ñi u ki n tương t . 7. K t c u c a lu n án Lu n án ngoài ph n m ñ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o và ph l c, lu n án ñư c k t c u thành 4 chương, 9 ti t. Chương 1: T ng quan tình hình nghiên c u ñ tài Chương 2: Nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n v phát tri n b n v ng làng ngh truy n th ng Chương 3: Th c tr ng phát tri n b n v ng làng ngh truy n th ng vùng kinh t tr ng ñi m B c B Chương 4: ð nh hư ng và gi i pháp phát tri n b n v ng làng ngh truy n th ng vùng kinh t tr ng ñi m B c B
- 5 Chương 1 T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U ð TÀI Nông thôn Vi t Nam là khu v c kinh t quan tr ng c a n n kinh t qu c dân. Có ñ c trưng là s t n t i các Làng ngh truy n th ng - ñây là hi n tư ng kinh t - văn hóa ñ c s c c a Vi t Nam. LNTT là hình th c ñ u tiên c a công nghi p nông thôn. ð i v i các nư c ti n hành CNH, HðH t n n kinh t nông nghi p thì phát tri n LNTT ñư c coi là phát huy l i th so sánh, n i l c c a ñ t nư c. V a th c hi n m c tiêu phát tri n kinh t v a gi i quy t có hi u qu các v n ñ xã h i. S n ph m c a LNTT không nh ng có giá tr v kinh t mà còn có giá tr v văn hóa l ch s . LNTT v i c nh quan, phong t c, t p quán, l h i ñã và ñang tr thành m t di s n văn hóa c n ñư c b o t n và phát huy. ð phát tri n kinh t nhanh, hi u qu và b n v ng ph i phát huy cao ñ n i l c. Làng ngh , làng ngh truy n th ng là ngu n l c còn ñang b b ng c a ñ t nư c. Vì v y, v n ñ phát tri n làng ngh , làng ngh truy n th ng và phát tri n nông nghi p, nông thôn theo hư ng CNH, HðH có ý nghĩa th c ti n quan tr ng ñã ñư c nghiên c u th o lu n t i nhi u h i th o trong nư c và th gi i. ðư c nhi u tác gi , nhi u nhà khoa h c nghiên c u thu c các lĩnh v c, dư i các hình th c như: ñ tài khoa h c các c p, sách chuyên kh o, các bài báo trên các t p chí v.v.. và ñã ñ t ñư c nh ng k t qu nh t ñ nh. Sau ñây có th t ng quan tình hình nghiên c u liên quan ñ n ñ tài như sau: nư c ngoài - “Policy and Practical Measures to Promote Occupational Villages in Ethiopia”. By Mr. Yared Awgichew, Agriculture Technology Transfer Expert, Ethiopia international workshop on application of science & technology for occupational villages development, August 2010.
- 6 Organized by Centre for Science & Technology of the Non-Aligned and Other Developing Countries (NAM S&T Centre). Chính sách và các Bi n pháp Th c t ñ Qu ng bá các Làng ngh Ethiopia. Tác gi Yared Awgichew chuyên gia chuy n giao công ngh nông nghi p, Ethiopia. T i h i th o qu c t v “ ng d ng khoa h c và công ngh vào phát tri n các làng ngh ”. T ch c b i Trung tâm Khoa h c Công ngh c a các Qu c gia không liên k t và ñang phát tri n khác (Trung tâm NAM S&T). N i dung là báo cáo kinh nghi m c a Chính ph Ethiopia trong vi c chú tr ng ñ n vi c nâng c p, hi n ñ i hóa tân trang cơ s h t ng giúp các làng ngh phát tri n: Tám mươi ba ph n trăm ngư i dân Ethiopia s ng các vùng nông thôn và k sinh nhai xu t phát t nông nghi p. Chính ph Ethiopia ñã thông qua chi n lư c công nghi p hoá phát tri n nông nghi p (ADLI), ñóng vai trò làm khung cho quy ho ch ñ u tư nông thôn trong các lĩnh v c: cơ s h t ng, d ch v xã h i, nghiên c u và m r ng. K ho ch phát tri n b n v ng và nhanh chóng ñ ch m d t ñói nghèo: 70% ngư i dân nông thôn ñư c t ch c theo h p tác xã, 200 ñi m cung c p thông tin th trư ng c p huy n và 20 trung tâm ñ u cu i vùng sâu vùng xa c a Ethiopia ñã ñư c d ng lên; 25 trung tâm giáo d c và ñào t o ngh ra ñ i; 55.000 công nhân ñư c ñào t o; 18.000 trung tâm ñào t o cho nông dân ñư c l p lên; 10 tri u ngư i ñư c ñào t o; làm gi m kho ng cách ñi b trung bình trên m i con ñư ng xu ng còn 3,2 gi ; 8 tri u ñư ng dây ñi n tho i (c ñ nh, không dây và di ñ ng) và tăng d ch v ITC. Vi c m r ng cơ s h t ng này th c hi n theo c p s nhân. Thay ñ i cách s ng c a ngư i nông thôn, ñ c bi t là b ng cách giúp h có th s d ng
- 7 ñư c các thi t b máy móc hi n ñ i và k t n i h v i th gi i hi n ñ i (radio và TV). - Công trình Stay on the farm, weave in the village leave the home: (ly hương, b t ly nông, làm th công t i làng). Tác gi : ð ng Nguyên Anh, Cecilia, Hoàng Xuân Thành. Sách do nhà xu t b n Th gi i xu t b n năm 2004. Sách ñư c vi t b ng hai ngôn ng ti ng Anh và ti ng Vi t v i ñ dày 91 trang. N i dung cu n sách là báo cáo thành qu c a m t d án nghiên c u v i s h tr tài chính c a T ch c H tr phát tri n qu c t ðan M ch (DANIDA), cơ quan H p tác phát tri n qu c t Thu ði n (SIDA) và B H p tác phát tri n Th y Sĩ (SDC). N i dung cu n sách ch rõ: M i liên k t gi a các trung tâm ñô th và các vùng nông thôn ñư c ph n ánh b ng m i quan h dân s , lưu thông hàng hoá, ti n t và thông tin. Liên k t nông thôn-thành th có ý nghĩa quan tr ng ñ i v i s tăng trư ng kinh t ñ a phương, s ti p c n ñ n th trư ng thành th có ý nghĩa s ng còn ñ i v i ngư i s n xu t nông s n. Trong khi ñó nhi u doanh nghi p thành ph t n t i và phát tri n trên nhu c u khách hàng nông thôn. Liên k t nông thôn - thành th còn ñóng vai trò quan tr ng trong s nghi p XðGN nhi u vùng nông thôn. Các nông h thư ng k t h p các ngu n thu nh p t các ho t ñ ng phi nông nghi p. Bên c nh ñó nh ng ngư i thân ñi ra thành ph làm ăn có th g i ti n v cho gia ñình ñ ñ u tư vào s n xu t, cung c p thông tin th trư ng. V i nhóm ngư i nghèo, ti n g i v có th giúp h trang tr i các chi phí hàng ngày v ăn, m c, h c hành, s c kh e và trang tr i n n n. N i dung cu n sách cũng ch rõ: Ti m năng liên k t nông thôn-thành th ñ i v i phát tri n kinh t và XðGN Vi t Nam ñã ñư c th hi n trong các k ho ch phát tri n kinh t - xã h i, quy ho ch phát tri n ngành trong chi n lư c toàn di n v tăng trư ng và XðGN (CPRGS). Phát tri n nông nghi p và nông
- 8 thôn thông qua thâm canh s n xu t, ña d ng hoá nông nghi p cùng v i vi c thúc ñ y thương m i trong nư c và ti p c n th trư ng qu c t v n là nh ng m c tiêu hàng ñ u trong chính sách. Tuy nhiên, do dân s tăng và qu ñ t có h n nên s n xu t nông nghi p không th thu hút thêm ñư c lao ñ ng. Chi n lư c hành ñ ng là chú tr ng ñ y m nh các ngành ngh phi nông nghi p khu v c nông thôn. Vi c khai thác h t ti m năng c a liên k t nông thôn - thành th ph thu c nhi u vào s ph i h p gi a các ngành, các c p ñi phương. M c tiêu chính c a báo cáo này nh m: + Tìm hi u chi n lư c sinh k d a trên m i liên k t nông thôn-thành th c a các nhóm nông h , s bi n ñ i trong 15-20 năm qua và các y u t nh hư ng ñ n chi n lư c s ng c a h gia ñình làm ngh th công nông thôn. + G i ý m t s ñ nh hư ng chính sách các c p ñ a phương và qu c gia nh m phát huy vai trò c a liên k t nông thôn-thành th trong s nghi p phát tri n kinh t và xoá ñói gi m nghèo ñ a phương, tránh hi n tư ng di cư ra thành ph . trong nư c: Có th xem xét dư i 2 góc ñ : Th nh t v ñư ng l i ch trương c a ð ng ð i h i ð ng VIII ñã ñ c bi t coi tr ng nhi m v s m t là CNH, HðH nông nghi p nông thôn, b i vì xu t phát ñi m ñi lên CNXH nư c ta t m t nư c nông nghi p. CNH, HðH nông nghi p nông thôn ph i bao g m trong ñó nhi m v cơ b n: Phát tri n các ngành ngh , LNTT và các ngành ngh m i bao g m ti u th công nghi p. Ti p t c phát tri n tinh th n trên, ngh quy t ð i h i ð ng IX ñã ch rõ hơn ñ ñ y nhanh quá trình CNH, HðH nông nghi p nông thôn ph i: ... ð u tư nhi u hơn cho phát tri n k t c u h t ng kinh t và xã h i nông thôn. Phát tri n công nghi p, d ch v , các ngành ngh ña d ng, chú tr ng công nghi p ch bi n, cơ khí ph c v nông
- 9 nghi p, các làng ngh , chuy n m t b ph n quan tr ng lao ñ ng nông nghi p sang khu v c công nghi p và d ch v , t o nhi u vi c làm m i; nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c, c i thi n ñ i s ng nông dân và dân cư nông thôn... [34, tr.90]. Trong ñư ng l i phát tri n kinh t c a ngh quy t ð i h i ð ng l n th X ñã ñưa ra v n ñ “Phát tri n b n v ng các làng ngh ” [36, tr.194]. Th hai v các công trình khoa h c có liên quan * Các công trình nghiên c u t ng quan v công nghi p hóa, hi n ñ i hóa nông nghi p, nông thôn - Công trình “Công nghi p hóa nông nghi p, nông thôn các nư c Châu Á và Vi t Nam” c a Nguy n ði n, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia, Hà N i, năm 1997. Công trình ñã phân tích m t s v n ñ có tính lý lu n v công nghi p hóa nông nghi p, nông thôn và nêu lên m t cách t ng quát th c tr ng CNH nông nghi p và nông thôn các nư c châu Á và Vi t Nam, ñ ng th i ch ra nh ng kinh nghi m và hư ng phát tri n công nghi p hóa nông thôn các nư c châu Á và Vi t Nam c n quan tâm. - Công trình “Nh ng bi n pháp ch y u thúc ñ y CNH, HðH nông nghi p, nông thôn vùng ñ ng b ng sông H ng” c a GS.TS Nguy n ðình Phan, PGS.TS Tr n Minh ð o, TS Nguy n Văn Phúc, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia, Hà N i 2002, công trình ñã t p trung làm rõ th c tr ng quá trình CNH, HðH nông nghi p, nông thôn ñ ng b ng sông H ng và m t s chính sách, gi i pháp nh m thúc ñ y nông nghi p, nông thôn ñ ng b ng sông H ng phát tri n theo hư ng CNH, HðH. - Lu n án ti n s kinh t c a Vũ Th Thoa nghiên c u v “Phát tri n công nghi p nông thôn ñ ng b ng sông H ng theo hư ng CNH, HðH nư c ta hi n nay”, H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh, Hà N i năm
- 10 2000, ñã phân tích và làm rõ vai trò c a công nghi p nông thôn trong phát tri n kinh t xã h i và trong quá trình CNH, HðH nông nghi p, nông thôn ñ ng b ng sông H ng. Xác ñ nh xu th phát tri n công nghi p nông thôn trong quá trình CNH, HðH n n kinh t . Qua ñó xác ñ nh các quan ñi m và gi i pháp ch y u phát tri n công nghi p nông thôn ñ ng b ng sông H ng trong giai ño n hi n nay. - Ngoài ra, TS ð ð c Quân còn nghiên c u “Phát tri n b n v ng nông thôn ñ ng b ng B c B trong quá trình xây d ng, phát tri n các khu công nghi p: Th c tr ng và gi i pháp”, ð tài khoa h c c p B , H c vi n Chính tr - Hành chính qu c gia H Chí Minh, Hà N i 2008, ñ tài ñã làm rõ nh ng v n ñ cơ b n v phát tri n b n v ng, phát tri n b n v ng nông thôn, phát tri n các khu công nghi p, tác ñ ng qua l i gi a phát tri n khu công nghi p v i phát tri n b n v ng nông thôn. ð ng th i, phân tích ñánh giá th c tr ng phát tri n b n v ng nông thôn ñ ng b ng B c B trong quá trình xây d ng, phát tri n các khu công nghi p th i gian qua; t ñó ñ xu t m t s quan ñi m, gi i pháp nh m phát tri n b n v ng nông thôn ñ ng b ng B c B trong th i gian t i. - M t s công trình nghiên c u có giá tr v công nghi p hóa, hi n ñ i hóa nông nghi p nông thôn như: “Phát tri n nông nghi p, nông thôn trong Vi t Nam” c a Nguy n Văn Bích, Chu Ti n Quang giai ño n CNH, HðH ch biên (1999), Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i; Con ñư ng CNH, HðH nông nghi p và nông thôn do PGS, TS Chu H u Quý, PGS, TS Nguy n K Tu n (ð ng ch biên), Nhà xu t b n Chính tr qu c gia, Hà N i 2001; TS Nguy n Xuân Th o, “Góp ph n phát tri n b n v ng nông thôn Vi t Nam”, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia, Hà N i 2004; GS, TS Nguy n K Tu n, “Công nghi p hóa, hi n ñ i hóa nông nghi p và nông thôn Vi t Nam con ñư ng và bư c ñi”, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia, Hà N i 2006; “Nh ng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Xác định và kiểm soát các nhân tố ảnh hưởng chất lượng thông tin kế toán trong môi trường ứng dụng hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) tại các doanh nghiệp Việt Nam
219 p | 492 | 174
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chính sách cạnh tranh và kiểm soát độc quyền kinh doanh ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
0 p | 393 | 81
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Mô hình nghiên cứu tác động của mạng lưới giao thông đường bộ đến phát triển kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
236 p | 241 | 57
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế - xã hội ở Thủ đô Viêng Chăn
184 p | 230 | 46
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Vai trò của nhà nước đối với hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
0 p | 231 | 30
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh cao su tiểu điền ở tỉnh Quảng Bình
220 p | 127 | 27
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Thúc đẩy tăng trưởng bền vững về kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030
195 p | 95 | 23
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế khai thác mỏ dầu khí cận biên tại Việt Nam
178 p | 228 | 20
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp kinh doanh cà phê trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
196 p | 94 | 18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Thúc đẩy tăng trưởng bền vững về kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030
27 p | 210 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phân tích tác động của thiên tai đến tăng trưởng kinh tế và lạm phát tại Việt Nam
209 p | 185 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Sử dụng công cụ giá cả để cạnh tranh trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế của các doanh nghiệp sản xuất xi măng ở Việt Nam
0 p | 221 | 14
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế - xã hội ở Thủ đô Viêng Chăn
27 p | 150 | 13
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chính sách cạnh tranh và kiểm soát độc quyền kinh doanh ỏ Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
0 p | 197 | 12
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p | 54 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Bất bình đẳng trong sử dụng dịch vụ y tế ở người cao tuổi
217 p | 5 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Ứng dụng thương mại điện tử trên nền tảng di động tại doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
217 p | 9 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò của chính quyền cấp tỉnh đối với liên kết du lịch - Nghiên cứu tại vùng Nam Đồng bằng sông Hồng
224 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn