intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:188

13
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án Tiến sĩ Kinh tế "Năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam" nhằm phân tích, đánh giá sát đúng năng lực cạnh tranh của BIDV giai đoạn vừa qua, từ đó đưa ra các quan điểm nâng cao năng lực cạnh tranh và đề xuất giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của BIDV thời gian tới, tập trung hướng đến năm 2030.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH  PHẠM THỊ HẠNH NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Hà Nội - 2023
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH  PHẠM THỊ HẠNH NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 9.34.02.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Nguyễn Lê Cường 2. TS. Ngô Đức Tiến Hà Nội, 2023
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan bản Luận án “Năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam” dưới đây là sản phẩm nghiên cứu do tôi tự thu thập số liệu, tự rút ra các nhận định, phân tích và tự thực hiện. Các số liệu được sử dụng trong Luận án được thu thập từ nguồn chính thức, đáng tin cậy và được kiểm tra kỹ càng. Các tài liệu tham khảo được trích dẫn nguồn đầy đủ. Những đánh giá, nhận định dưới đây được đúc kết qua quá trình công tác tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam cũng như quá trình nghiên cứu của tôi trong suốt quá trình thực hiện Luận án. NGHIÊN CỨU SINH PHẠM THỊ HẠNH
  4. ii LỜI CẢM ƠN Nghiên cứu sinh xin được bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới hai thầy hướng dẫn là PGS.TS. Nguyễn Lê Cường và TS. Ngô Đức Tiến, các thầy cô trong bộ môn Nghiệp vụ Ngân hàng, khoa Ngân hàng – Bảo hiểm và khoa Sau đại học đã nhiệt tình hướng dẫn, đồng hành, động viên để nghiên cứu sinh có thể hoàn thành nghiên cứu của mình. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn Học viện Tài chính đã giúp cho nghiên cứu sinh có được môi trường học tập và nghiên cứu thuận lợi nhất. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn các nhà nghiên cứu, lãnh đạo Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam và lãnh đạo Viện Đào tạo và Nghiên cứu Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – những chuyên gia trong lĩnh vực tài chính ngân hàng đã tư vấn, giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nghiên cứu sinh được học tập và nghiên cứu. Nghiên cứu sinh cũng xin cảm ơn gia đình, các đồng nghiệp và bạn bè đã có những chia sẻ, giúp đỡ để Tôi có thể hoàn thành bản luận án này. NGHIÊN CỨU SINH PHẠM THỊ HẠNH
  5. iii MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... viii DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................... xi DANH MỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................xii MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................... 1 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................... 3 3. Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................................... 4 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 4 5. Những đóng góp mới của luận án ............................................................................... 5 7. Kết cấu của luận án ...................................................................................................... 5 CHƯƠNG 1 ..................................................................................................................... 6 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN TỚI ĐỀ TÀI LUẬN ÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN ............................. 6 1.1. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN TỚI ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ....................................................................................................................... 6 1.1.1. Các nghiên cứu trong nước.................................................................................... 6 1.1.1.1 Các nghiên cứu liên quan đến cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại .............................................................................................................. 6 1.1.1.2. Các nghiên cứu liên quan đến BIDV ........................................................... 9 1.1.1.3. Các nghiên cứu liên quan đến Chỉ số tổng hợp ......................................... 11 1.1.2. Các nghiên cứu ở nước ngoài .............................................................................. 11 1.1.2.1. Các nghiên cứu liên quan đến năng lực cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của NHTM ..................................................................................................................... 11 1.1.2.2. Các nghiên cứu liên quan đến chỉ số tổng hợp .......................................... 13 1.1.3. Tổng hợp các vấn đề đã được nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu của luận án ................................................................................................................................... 14 1.1.3.1. Tổng hợp các vấn đề đã được nghiên cứu ................................................. 14 1.1.3.2. Khoảng trống cần nghiên cứu .................................................................... 15 1.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỤ THỂ ................................................. 16 1.2.1. Quy trình nghiên cứu của luận án ........................................................................ 16 1.2.2. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 17
  6. iv KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 20 CHƯƠNG 2 ................................................................................................................... 21 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............................................................................................................................... 21 2.1. CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ........................................ 21 2.1.1. Khái niệm cạnh tranh và cạnh tranh của ngân hàng thương mại ........................ 21 2.1.2. Các loại hình cạnh tranh của ngân hàng thương mại .......................................... 21 2.1.3. Các hình thức cạnh tranh của ngân hàng thương mại ......................................... 22 2.1.4. Tính đặc thù trong cạnh tranh của ngân hàng thương mại .................................. 26 2.2. NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI................... 28 2.2.1. Quan điểm về năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại .......................... 28 2.2.2. Sự cần thiết nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại .............. 29 2.2.3. Tiêu chí đo lường năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại .................... 31 2.2.3.1. Tiêu chí về tài chính .................................................................................. 31 2.2.3.2. Tiêu chí phi tài chính ................................................................................. 38 2.2.4. Mô hình đánh giá tổng hợp năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại ..... 40 2.2.4.1. Mô hình SWOT ........................................................................................ 40 2.2.4.2. Mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter ............................ 41 2.2.4.3. Mô hình ma trận vị thế cạnh tranh ............................................................. 42 2.2.4.4. Mô hình Chỉ số tổng hợp (Composite Index) phản ánh vị thế thị trường . 44 2.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại ..... 49 2.2.5.1. Các nhân tố chủ quan ảnh hưởng tới năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại ..................................................................................................................... 50 2.2.5.2. Các nhân tố khách quan ảnh hưởng tới năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại ..................................................................................................................... 53 2.3. KINH NGHIỆM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............................................................................................................. 54 2.3.1. Kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại ............ 54 2.3.1.1. Kinh nghiệm của ngân hàng nước ngoài về nâng cao năng lực cạnh tranh54 2.3.1.2. Kinh nghiệm của một số ngân hàng thương mại Việt Nam về nâng cao năng lực cạnh tranh........................................................................................................ 59 2.3.2. Bài học kinh nghiệm đối với Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam ............................................................................................................... 62
  7. v CHƯƠNG 3 ................................................................................................................... 66 THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM .................................................. 66 3.1. KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ........................................................................................... 66 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển .......................................................................... 66 3.1.1.1. Giai đoạn 1957 - 1981: Ngân hàng Kiến Thiết Việt Nam ......................... 66 3.1.1.2. Giai đoạn 1981 -1990: Ngân hàng Đầu tư và Xây dựng Việt Nam .......... 66 3.1.1.3. Giai đoạn 1990 - 2012: Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam .......... 67 3.1.1.4. Giai đoạn 2012 - nay: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam 67 3.1.2. Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam ....................................................................................................... 68 3.1.2.1. Cơ cấu tổ chức Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam ............................................................................................................................... 68 3.1.2.2. Bộ máy quản lý Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam ............................................................................................................................... 69 3.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2017-2021........................................... 69 3.2. BỐI CẢNH KINH TẾ VĨ MÔ GIAI ĐOẠN 2017 - 2021 ..................................... 70 3.3. THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2017 – 202173 3.3.1. Thực trạng năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam theo các tiêu chí tài chính ............................................................. 73 3.3.1.1. Nhóm chỉ tiêu năng lực vốn ....................................................................... 73 3.3.1.2. Quy mô và chất lượng tài sản .................................................................... 74 3.3.1.3. Quản trị điều hành ..................................................................................... 81 3.3.1.4. Khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt động .................................................. 81 3.2.1.5. Khả năng thanh khoản, cơ cấu ................................................................... 87 3.3.1.6. Mức độ nhạy cảm với rủi ro thị trường ..................................................... 90 3.3.2. Thực trạng năng lực cạnh tranh của BIDV theo các tiêu chí phi tài chính ......... 91 3.3.2.1. Sản phẩm – dịch vụ.................................................................................... 91 3.3.2.2. Mạng lưới kênh phân phối ....................................................................... 110 3.3.2.3. Công nghệ ................................................................................................ 111 3.3.2.4. Nguồn nhân lực ........................................................................................ 114
  8. vi 3.3.3. Đánh giá tổng hợp năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam ............................................................................................ 115 3.3.3.1. Đánh giá tổng hợp năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam qua mô hình SWOT .......................................... 115 3.3.3.1. Đánh giá tổng hợp năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam qua Chỉ số tổng hợp .......................................... 118 3.4. ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM122 3.4.1. Kết quả đạt được ................................................................................................ 122 3.4.1.1. Kết quả đạt được trên góc độ tài chính .................................................... 122 3.4.1.2. Kết quả đạt được trên góc độ phi tài chính .............................................. 124 3.4.2. Những tồn tại, hạn chế ....................................................................................... 126 3.4.2.1. Hạn chế về góc độ tài chính ..................................................................... 126 3.4.2.2. Hạn chế về góc độ phi tài chính............................................................... 127 3.4.3. Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế .......................................................... 128 3.4.3.1. Nguyên nhân chủ quan ............................................................................ 128 3.4.3.2. Nguyên nhân khách quan......................................................................... 130 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ............................................................................................ 132 CHƯƠNG 4 ................................................................................................................. 133 GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA ................................. 133 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM133 4.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM VÀ QUAN ĐIỂM NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH .................................................................................................. 133 4.1.1. Định hướng phát triển của ngành ngân hàng đến năm 2030 ............................. 133 4.1.1.1. Chiến lược phát triển ngành ngân hàng đến năm 2030 ........................... 133 4.1.1.2. Những xu hướng của ngành ngân hàng trong năm (05) năm tới ............. 134 4.1.2. Định hướng phát triển của BIDV ...................................................................... 137 4.1.3.1. Sứ mệnh: .................................................................................................. 137 4.1.2.2. Tầm nhìn, giá trị cốt lõi: .......................................................................... 137 4.1.3. Quan điểm nâng cao năng lực cạnh tranh của BIDV ........................................ 138 4.2. GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM ........ 140
  9. vii 4.2.1. Nâng cao năng lực cạnh tranh về tài chính........................................................ 140 4.2.1.1. Nâng cao năng lực về vốn ....................................................................... 140 4.2.1.2. Nâng cao năng lực về quy mô và chất lượng tài sản ............................... 141 4.2.1.3. Nâng cao khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt động ................................. 148 4.2.2. Nâng cao năng lực cạnh tranh về các mặt phi tài chính .................................... 150 4.2.2.1. Nâng cao năng lực cạnh tranh về sản phẩm dịch vụ ............................... 150 4.2.2.2. Nâng cao năng lực cạnh tranh về mạng lưới ........................................... 152 4.2.2.3. Nâng cao năng lực cạnh tranh về công nghệ ........................................... 154 4.2.2.4. Nâng cao năng lực cạnh tranh về nguồn nhân lực ................................... 155 4.2.2.5. Nâng cao năng lực quản trị điều hành ..................................................... 156 4.3. KIẾN NGHỊ.......................................................................................................... 159 4.3.1. Kiến nghị với Quốc hội, Chính Phủ .................................................................. 159 4.3.2. Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước ................................................................... 160 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 163 KẾT LUẬN ................................................................................................................. 164 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN CỦA NGHIÊN CỨU SINH ........................................................................................ 166 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................... 167 PHỤ LỤC .................................................................................................................... 173
  10. viii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT Viết tắt Giải thích thuật ngữ 1. ACB Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu 2. ADB Ngân hàng Phát triển châu Á 3. AGB Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Agribank) 4. AI Trí tuệ nhân tạo 5. API Giao diện lập trình ứng dụng 6. ATM Máy rút tiền tự động (Automated teller machine) 7. BAMC Công ty quản lý tài sản BIDV 8. B2B Giao dịch giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp (business-to- business) 9. B2C Giao dịch giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng (business- to-consumer) 10. BAMC Công ty quản lý tài sản BIDV 11. BIDV Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam 12. BHXH Bảo hiểm xã hội 13. BML Công ty bảo hiểm BIDV Metlife 14. BTC Bộ Tài chính 15. CASA Tiền gửi không kỳ hạn (Current Account Savings Account) 16. CIF Hồ sơ thông tin khách hàng (Custom Information File) 17. CMCN Cách mạng công nghiệp 18. CNTT Công nghệ thông tin 19. CPI Chỉ số giá tiêu dùng 20. CSTT Chính sách tiền tệ 21. CTG Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) 22. DEA Phân tích bao dữ liệu (Data Envelopment Analysis) 23. DPRR Dự phòng rủi ro 24. DPRRTD Dự phòng rủi ro tín dụng 25. DNNN Doanh nghiệp nhà nước 26. eKYC Định danh khách hàng điện tử (electronic Know Your
  11. ix STT Viết tắt Giải thích thuật ngữ Customer) 27. FDI Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 28. GDP Tổng sản phẩm quốc nội 29. IMF Quỹ tiền tệ thế giới 30. KHCN Khách hàng cá nhân 31. KHDN Khách hàng doanh nghiệp 32. KKH Không kỳ hạn 33. KPI Chỉ số đánh giá hiệu suất trọng yếu (Key Performance Indicator) 34. LC Thư tín dụng 35. M&A Hợp nhất và sáp nhập 36. MB Ngân hàng thương mại cổ phần quân đội 37. MBS Công ty chứng khoán MB 38. NAPAS Công ty cổ phần thanh toán quốc gia Việt Nam 39. NIM Lãi cận biên ròng (Net interest margin) 40. NLCT Năng lực cạnh tranh 41. NHNN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 42. NHTM Ngân hàng thương mại 43. NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần 44. NSNN Ngân sách nhà nước 45. OECD Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế 46. PGD Phòng giao dịch 47. QRcode Mã phản hồi nhanh (Quick response code) 48. RPA Tự động hóa quy trình bằng robot (Robotic Process Automation) 49. SCIC Tổng Công ty Đầu tư kinh doanh vốn Nhà nước 50. SFA Phân tích biên ngẫu nhiên (Stochastic Frontier Analysis) 51. STB Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
  12. x STT Viết tắt Giải thích thuật ngữ 52. TCB Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương (Techcombank) 53. TCBS Công ty chứng khoán Techcombank 54. TCTD Tổ chức tín dụng 55. TMCP Thương mại cổ phần 56. TPB Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong 57. TPDN Trái phiếu doanh nghiệp 58. TTR Chuyển tiền bằng điện có bồi hoàn (telegraphic transfer Reimbursement) 59. USD Đồng đô la Mỹ 60. VCB Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt nam (Vietcombank) 61. VND Đồng Việt Nam 62. WB Ngân hàng thế giới 63. WU Công ty dịch vụ tài chính Western Union
  13. xi DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Bảng CPM ..................................................................................................... 42 Bảng 2.2. Các chỉ tiêu được lựa chọn để tính toán Chỉ số tổng hợp ............................. 44 Bảng 2.3. Trọng số của các chỉ tiêu thành phần ............................................................ 48 Bảng 3.1. Các chỉ tiêu chính của BIDV giai đoạn 2017-2021 ...................................... 69 Bảng 3.2. Tổng hợp chỉ tiêu chính của kinh tế Việt Nam giai đoạn 2017 – 2021 ........ 70 Bảng 3.3. Tỷ lệ nợ xấu các ngân hàng........................................................................... 78 Bảng 3.4. Tỷ lệ nợ nhóm 2 các ngân hàng .................................................................... 79 Bảng 3.5. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu các ngân hàng ............................................................. 80 Bảng 3.6. Chi phí DPRR các ngân hàng ....................................................................... 80 Bảng 3.7. ROA, ROE các ngân hàng ............................................................................ 81 Bảng 3.8. NIM các ngân hàng ....................................................................................... 82 Bảng 3.9. Tỷ lệ chênh lệch giữa Tài sản nhạy cảm lãi suất và Nợ phải trả nhạy cảm lãi suất so với Vốn chủ sở hữu giai đoạn 2017-2021 ......................................................... 90 Bảng 3.10. Danh mục sản phẩm tín dụng bán lẻ của các ngân hàng ............................ 91 Bảng 3.12. Thống kê các sản phẩm thanh toán của các NH ......................................... 95 Bảng 3.13. Thống kê danh mục sản phẩm chính và sản phẩm bổ trợ đang triển khai Bancasurance tại các ngân hàng năm 2021 ................................................................... 97 Bảng 3.14. Thống kê danh mục sản phẩm BH phi nhân thọ đang triển khai tại các ngân hàng đến tháng 9/2022 ................................................................................................... 99 Bảng 3.15. Danh mục sản phẩm dịch vụ dành cho khách hàng cao cấp ..................... 100 Bảng 3.16. Thống kê các sản phẩm dịch vụ trên kênh Mobile Banking của BIDV và đối thủ cạnh tranh ........................................................................................................ 101 Bảng 3.17. Mạng lưới các ngân hàng giai đoạn 2017-2021 ........................................ 110 Bảng 3.18. Chỉ số ICT Index của các ngân hàng ........................................................ 113 Bảng 3.19. Số lượng lao động của các Ngân hàng giai đoạn 2017-2021.................... 114 Bảng 3.20. Thu nhập bình quân của nhân viên ngân hàng 2017- 2021 ...................... 114 Bảng 3.23. Các chỉ tiêu thành phần của các ngân hàng năm 2020 ............................. 119 Bảng 3.24. Các chỉ tiêu thành phần của các ngân hàng năm 2021 ............................. 119 Bảng 3.25. Các chỉ tiêu thành phần sau khi chuẩn hóa năm 2020 .............................. 120 Bảng 3.26. Các chỉ tiêu thành phần sau khi chuẩn hóa năm 2021 .............................. 120
  14. xii DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Các hệ sinh thái của DBS .......................................................................57 Biểu đồ 3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của BIDV..............................................................68 Biểu đồ 3.2. Sơ đồ bộ máy quản lý của BIDV ............................................................69 Biểu đồ 3.3. Hệ số CAR các NHTM ...........................................................................73 Biểu đồ 3.4. Quy mô vốn chủ sở hữu các NHTM .......................................................74 Biểu đồ 3.5. Quy mô tổng tài sản các NHTM .............................................................75 Biểu đồ 3.6. Quy mô dư nợ các NHTM ......................................................................75 Biểu đồ 3.7. Thị phần dư nợ các NHTM .....................................................................76 Biểu đồ 3.8. Quy mô huy động vốn các NHTM .........................................................76 Biểu đồ 3.9. Thị phần huy động vốn các NHTM ........................................................77 Biểu đồ 3.10. Tỷ lệ nợ xấu của BIDV giai đoạn 2017-2021 .......................................78 Biểu đồ 3.11.Tỷ lệ nợ nhóm 2 của BIDV giai đoạn 2017-2021 .................................79 Biểu đồ 3.12.Tỷ lệ bao phủ nợ xấu của BIDV giai đoạn 2017-2021 ..........................80 Tỷ lệ chi phí hoạt động so với tổng thu nhập hoạt động (CIR): ..................................81 Biểu đồ 3.13. Tỷ lệ CIR các NHTM ...........................................................................81 Biểu đồ 3.14. Chênh lệch thu chi các ngân hàng ........................................................83 Biểu đồ 3.15. Lợi nhuận trước thuế các ngân hàng .....................................................83 Biểu đồ 3.16. Cơ cấu thu nhập của các ngân hàng ......................................................84 Biểu đồ 3.17. Thu lãi ròng của các ngân hàng ............................................................85 Biểu đồ 3.18. Thu dịch vụ ròng của các ngân hàng ....................................................86 Biểu đồ 3.19. Tỷ lệ Dư nợ so với tổng tiền gửi các ngân hàng ...................................87 Biểu đồ 3.20. Tỷ trọng tiền gửi KKH các ngân hàng ..................................................88 Biểu đồ 3.21. Tỷ trọng dư nợ trung dài hạn các ngân hàng ........................................89 Biểu đồ 3.22. Tỷ trọng dư nợ bán lẻ các ngân hàng ....................................................89 Biểu đồ 3.23. Tỷ lệ chênh lệch tài sản và nợ nhạy cảm lãi suất so với Vốn chủ sở hữu .....................................................................................................................................90 Biểu đồ 3.24. Chỉ số tổng hợp phản ánh vị thế thị trường các NHTM năm 2020 ....121 Biểu đồ 3.25. Chỉ số tổng hợp phản ánh vị thế thị trường các NHTM năm 2020 ....121
  15. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Cạnh tranh là một trong những quy luật cơ bản của nền kinh tế thị trường, là động lực để thúc đẩy doanh nghiệp phát triển, thúc đẩy nền kinh tế cũng như cả quốc gia không ngừng tăng trưởng, hoàn thiện và nâng cao chất lượng tăng trưởng. Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp là đề tài quan trọng luôn được các nhà khoa học quan tâm trong bất kỳ nền kinh tế nào, được xác định cả trên lý luận cũng như thực tiễn. Về mặt lý luận, trong điều kiện môi trường kinh doanh liên tục thay đổi, các doanh nghiệp phải quan tâm đến việc nâng cao năng lực cạnh tranh trên mọi khía cạnh hoạt động, nếu như không muốn bị các đối thủ vượt lên trên. NHTM là một loại hình doanh nghiệp đặc biệt, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Không ngừng nâng cao năng lực cạnh tranh của NHTM ngày càng quan trọng và bức thiết. Tại Việt Nam, trong hơn 30 năm qua, công cuộc đổi mới nền kinh tế đã đạt được nhiều thành công, các chỉ số kinh tế cơ bản như GDP, xuất nhập khẩu, đầu tư, thu chi ngân sách nhà nước đều đạt cao và bền vững, tệ nạn xã hội được đẩy lùi, đời sống nhân dân được cải thiện rõ rệt. Có được kết quả trên phải kể đến những đóng góp của hệ thống NHTM, thể hiện ở những nội dung chính sau: (i) Hệ thống NHTM đóng vai trò quan trọng trong việc đẩy lùi và kiềm chế lạm phát, từng bước duy trì sự ổn định giá trị đồng tiền và tỉ giá, góp phần cải thiện kinh tế vĩ mô, môi trường đầu tư và sản xuất kinh doanh; (ii) Góp phần thúc đẩy hoạt động đầu tư, phát triển sản xuất kinh doanh và hoạt động xuất nhập khẩu; (iii) Tín dụng ngân hàng đã đóng góp tích cực cho việc duy trì sự tăng trưởng kinh tế với nhịp độ cao trong nhiều năm liên tục. (iv) Hỗ trợ có hiệu quả trong việc tạo việc làm mới và thu hút lao động, góp phần cải thiện thu nhập và giảm nghèo bền vững. (v) Góp phần tích cực vào việc bảo vệ môi trường sinh thái, đảm bảo phát triển bền vững thông qua tài trợ các dự án xanh. Đặc điểm cạnh tranh giữa các NHTM có những đặc thù riêng, đó là các NHTM không chỉ cạnh tranh với nhau mà còn có quan hệ đối tác, dựa vào nhau để cùng phát triển trong cùng một hệ thống, do đó, nghiên cứu về năng lực cạnh tranh của NHTM có nhiều điểm khác biệt so với năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp thông thường, điều đó cho thấy việc nghiên cứu riêng về năng lực cạnh tranh của NHTM là hết sức cần thiết. Thực tiễn cho thấy, trong bối cảnh cuộc CMCN 4.0 ngày càng phát triển, cạnh tranh trong ngành ngân hàng đang trở nên ngày càng mạnh mẽ và phức tạp, những
  16. 2 ngân hàng TMCP nhỏ trước đây nhanh chóng vươn lên nhờ chuyển đổi số, bức tranh cạnh tranh không chỉ là cạnh tranh giữa các NHTM, mà hiện nay còn xuất hiện các đối thủ mới là các công ty công nghệ tài chính hay tập đoàn công nghệ, tập đoàn viễn thông lớn tham gia vào mảng thanh toán..., chính vì vậy việc đánh giá năng lực cạnh tranh của NHTM lại càng cần thiết. Cũng từ thực tiễn cho thấy, hiện nay, Chính Phủ, NHNN đã xác định rất rõ chủ trương khuyến khích, thúc đẩy chuyển đổi số của cả hệ thống kinh tế xã hội: ở tầm quốc gia, Thủ tướng Chính Phủ đã có Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/06/2020 v/v phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. Với ngành ngân hàng, xu hướng này cũng đã được xác định trong Chiến lược phát triển ngành ngân hàng đến năm 2025, tầm nhìn đến 2030 (Quyết định 986/QĐ-TTg). Tác động mạnh mẽ của cuộc CMCN 4.0 cùng với các chất xúc tác khác như áp lực cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ đến từ các công ty công nghệ tài chính (Fintech) và các tập đoàn công nghệ lớn (Bigtech) đang lấn sân sang lĩnh vực tài chính ngân hàng, sự thay đổi trong hành vi khách hàng và ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 đã đẩy nhanh quá trình chuyển đổi số tại các NHTM. Các ngân hàng đều đang chạy đua đầu tư vào công nghệ, cùng với đó là sự trỗi dậy của những ngân hàng nhỏ chuyển hướng lấy ngân hàng số làm trọng tâm hoạt động. Trong bối cảnh đó, các NHTM Việt Nam cần nhanh chóng hành động, nắm bắt cơ hội để không bị bỏ lại phía sau trong cuộc đua số hóa này. Với Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam: khi so sánh giữa BIDV và các đối thủ cạnh tranh trong thời gian gần đây cho thấy vấn đề nổi lên mà BIDV rất cần quan tâm đó là sự tăng tốc của Vietcombank và sự vươn lên của các NHTMCP có quy mô nhỏ hơn, song hiệu quả đang ngày một tốt lên. Điều đáng chú ý đó là mặc dù Tổng thu nhập ròng (trước DPRRTD) của BIDV luôn đứng đầu hệ thống NHTM song số trích lập DPRR tín dụng cao dẫn đến lợi nhuận bị thu hẹp, trong đó DPRR cao chủ yếu do nợ xấu còn tồn đọng từ giai đoạn trước. Trên thực tế, BIDV đang ráo riết thực hiện các biện pháp xử lý nợ xấu, chất lượng tín dụng của BIDV đang được cải thiện rõ nét, tỷ lệ nợ xấu đã về mức thấp, song đây vẫn là vấn đề mà BIDV cần quan tâm. Ngoài ra, một số khoản mục thu dịch vụ của BIDV cũng đang phải cạnh tranh quyết liệt với các đối thủ khác. Trong bối cảnh chuyển đổi số hiện nay, ưu thế vốn có về quy mô không còn là yếu tố quyết định đến thành công của ngân hàng, mà chính “tốc độ”
  17. 3 mới là yếu tố quyết định. Do đó, hơn bao giờ hết, trong giai đoạn này, BIDV rất cần có những giải pháp để nâng cao năng lực cạnh tranh so với các đối thủ. Trước tình hình cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng ngày càng gay gắt, liên tục xuất hiện các đối thủ, loại hình kinh doanh mới, việc đánh giá sát thực trạng năng lực cạnh tranh, học hỏi kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh từ các NHTM nước ngoài cũng như trong nước, để từ đó có các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh cũng như kiến nghị với Chính Phủ, Bộ ngành các giải pháp để tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh là rất cần thiết với BIDV. Như vậy, việc nghiên cứu năng lực cạnh tranh của BIDV là vấn đề cấp thiết về lý luận cũng như thực tiễn trong giai đoạn hiện nay. Xuất phát từ những lý do trên, tác giả lựa chọn đề tài luận án “Năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam” để nghiên cứu nhằm đề xuất giải pháp có tính khoa học và thực tiễn, từ đó giúp nâng cao năng lực cạnh tranh của BIDV. 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu về năng lực cạnh tranh của BIDV nhằm phân tích, đánh giá sát đúng năng lực cạnh tranh của BIDV giai đoạn vừa qua, từ đó đưa ra các quan điểm nâng cao năng lực cạnh tranh và đề xuất giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của BIDV thời gian tới, tập trung hướng đến năm 2030. 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu Luận án xác định các nhiệm vụ nghiên cứu sau đây: - Nghiên cứu tổng quan về năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại và BIDV. - Hệ thống hóa lý luận về cạnh tranh, năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại. Nhận diện những đặc trưng về năng lực cạnh tranh của NHTM ở Việt Nam, nghiên cứu kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh của các NHTM của các quốc gia tương đồng với Việt Nam và các NHTM trong nước. - Đánh giá thực trạng năng lực cạnh tranh của NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam so với các đối thủ cạnh tranh chính trên các mặt chủ yếu: tài chính, sản phẩm dịch vụ, thương hiệu, mạng lưới, công nghệ, nhân sự... và đánh giá tổng thể năng lực cạnh tranh của BIDV. - Đề xuất hệ thống các giải pháp toàn diện, phù hợp và khả thi nhằm nâng cao
  18. 4 năng lực cạnh tranh của BIDV. 3. Câu hỏi nghiên cứu Để đạt được mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu nêu trên, luận án đã đặt ra các câu hỏi nghiên cứu như sau: (i) Khung lý thuyết về năng lực cạnh tranh của NHTM là gì? Các hình thức cạnh tranh của NHTM bao gồm những gì? Kinh nghiệm từ các NHTM quốc tế, trong nước và các bài học có thể ứng dụng trong nâng cao năng lực cạnh tranh của NHTM? (ii) Thực trạng năng lực cạnh tranh của BIDV trên các tiêu chí tài chính và phi tài chính như thế nào? Kết quả, hạn chế và nguyên nhân là gì? (iii) Giải pháp nào để nâng cao năng lực cạnh tranh của BIDV trong giai đoạn phát triển hiện nay? Để thực hiện những giải pháp đó, BIDV cần có sự hỗ trợ gì từ cơ quan quản lý? 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4.1. Đối tượng nghiên cứu của luận án Là những vấn đề về lý luận và thực tiễn về năng lực cạnh tranh của NHTM. 4.2. Phạm vi nghiên cứu của luận án - Về nội dung: Luận án nghiên cứu về năng lực cạnh tranh của NHTM, đánh giá năng lực cạnh tranh của NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. - Về không gian: nghiên cứu tại NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (riêng ngân hàng, không gồm các công ty con, công ty liên doanh, liên kết), so sánh với các đối thủ cạnh tranh chính gồm: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (AGB), Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (VCB), Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (CTG), Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPB), Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (TCB), Ngân hàng TMCP Quân đội (MB), Ngân hàng TMCP Tiên phong (TPB), Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín (STB), Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB). Lý do lựa chọn các ngân hàng đối thủ cạnh tranh nêu trên: ngoài 3 NHTM có vốn Nhà nước chi phối (AGB, VCB, CTG) là những ngân hàng tương đồng và là đối thủ cạnh tranh chính của BIDV, tác giả lựa chọn thêm 5 NHTMCP do các ngân hàng này có quy mô lớn, hiệu quả hoạt động tốt; mỗi ngân hàng ít nhiều đều có những mặt hoạt động tốt hơn BIDV, do đó cần được đưa vào danh sách đối thủ cạnh tranh để so sánh và theo dõi.
  19. 5 - Về thời gian: dữ liệu sơ cấp và thứ cấp được thu thập trong giai đoạn 2017- 2021. Các giải pháp, định hướng đề xuất đến năm 2030. 5. Những đóng góp mới của luận án Đóng góp về mặt lý luận: luận án nghiên cứu đầy đủ sâu sắc về lý luận năng lực cạnh tranh của NHTM, kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh của các NHTM trong và ngoài nước, đặc biệt trong xu hướng của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, bùng nổ các công nghệ tài chính mới; trên cơ sở đó, luận án đã đưa ra những đóng góp mới về: khái niệm (“cạnh tranh của NHTM”, ‘năng lực cạnh tranh của NHTM”), hệ thống chỉ tiêu đo lường và mô hình đánh giá tổng hợp năng lực cạnh tranh của NHTM nhằm đánh giá năng lực cạnh tranh tổng thể của một NHTM trong so sánh với các đối thủ cạnh tranh cả về lý luận và thực trạng. Đóng góp về mặt thực tiễn: Luận án nghiên cứu về đánh giá thực trạng năng lực cạnh tranh của BIDV trong so sánh với nhóm đối thủ cạnh tranh chính trên cơ sở đánh giá đầy đủ thực trạng, mức độ đạt được về năng lực cạnh tranh của BIDV thông qua bộ tiêu chí tài chính và phi tài chính. Đưa ra đề xuất với Chính Phủ và NHNN nhằm tạo điều kiện cho các NHTM nâng cao năng lực cạnh tranh, giải pháp với Ban lãnh đạo BIDV để phát huy các điểm mạnh, khắc phục điểm yếu, trong đó những giải pháp mới liên quan đến quy mô và chất lượng tài sản, quản trị điều hành, công nghệ, nguồn nhân lực… 7. Kết cấu của luận án Bên cạnh phần mở đầu , kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, danh mục bảng biểu, nội dung chính của Luận án gồm 4 chương: Chương 1. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan tới đề tài luận án và phương pháp nghiên cứu của luận án. Chương 2. Cơ sở lý luận về năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại Chương 3. Đánh giá thực trạng năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam. Chương 4. Các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
  20. 6 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN TỚI ĐỀ TÀI LUẬN ÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN 1.1. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN TỚI ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 1.1.1. Các nghiên cứu trong nước Các kết quả nghiên cứu trong nước có liên quan tới luận án bao gồm các công trình về nâng cao năng lực cạnh tranh của hệ thống NHTM nói chung, của một số NHTM cụ thể nói riêng và các công trình nghiên cứu về BIDV. Một số nghiên cứu tiêu biểu gồm: 1.1.1.1 Các nghiên cứu liên quan đến cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại a) Luận án 1. Luận án tiến sĩ “Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế” [13] của tác giả Nguyễn Thu Hiền (2012). Luận án đánh giá được tác động của các thành phần năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh của các NHTM trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. Các thành phần năng lực cạnh tranh được xác định gồm khả năng quản trị, khả năng marketing, khả năng tài chính, khả năng đổi mới sản phẩm dịch vụ, khả năng tổ chức phục vụ, khả năng quản trị rủi ro, khả năng thích ứng với môi trường kinh doanh. 2. Luận án tiến sĩ “Đầu tư nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam” [42] của tác giả Đỗ Thị Tố Quyên, Đại học Kinh tế quốc dân (2012). Luận án đã đưa ra lý luận về những vấn đề cơ bản về đầu tư cho nâng cao NLCT của các NHTM. Trên cơ sở lý luận, tác giả đánh giá thực trạng đầu tư nâng cao NLCT của Vietcombank và đưa ra các giải pháp nhằm tăng cường đầu tư nâng cao NLCT của Vietcombank. Như vậy, luận án tập trung vào nghiên cứu NLCT của một NHTM trên góc độ đầu tư. 3.Luận án tiến sĩ “Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng Ngoại thương Lào trong điều kiện hội nhập quốc tế” [44] của tác giả Sompadith (2013). Luận án đã làm rõ một số vấn đề cơ bản về năng lực cạnh tranh của NHTM trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. Luận án đã chỉ ra 4 khía cạnh về năng lực cạnh tranh là: (i) Lấy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2