BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN<br />
--------<br />
<br />
--------<br />
<br />
PHẠM THÀNH ĐẠT<br />
<br />
QUẢN LÝ RỦI RO THANH KHOẢN<br />
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỦA<br />
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM<br />
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG<br />
Mã số: 62.34.02.01<br />
<br />
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ<br />
<br />
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Thị Bất<br />
<br />
Hà Nội - 2017<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
<br />
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam<br />
kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này, này do tôi tự thực hiện và không vi<br />
phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. (Báo cáo kết quả kiểm tra trùng lắp từ<br />
Turnitin đính kèm trang cuối của luận án).<br />
Hà Nội, ngày<br />
<br />
tháng<br />
<br />
năm 2017<br />
<br />
TÁC GIẢ LUẬN ÁN<br />
<br />
Phạm Thành Đạt<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
MỤC LỤC<br />
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
DANH MỤC BIỂU ĐỒ<br />
DANH MỤC SƠ ĐỒ<br />
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ NGHIÊN CỨU ...................................................... 1<br />
1.1 Tính cấp thiết của đề tài luận án ..................................................................... 1<br />
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................... 2<br />
1.3 Phạm vi và đối tượng nghiên cứu .................................................................... 3<br />
1.4 Tổng quan nghiên cứu...................................................................................... 4<br />
1.4.1 Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài................................................................. 4<br />
1.4.2 Tình hình nghiên cứu ở trong nước ............................................................... 11<br />
1.4.3 Sự khác biệt trong nghiên cứu của NCS so với các nghiên cứu trước đó ....... 13<br />
1.5 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 14<br />
1.6 Các đóng góp của Luận án ............................................................................. 15<br />
1.6.1 Về mặt lý luận .............................................................................................. 15<br />
1.6.2 Về mặt thực tiễn ........................................................................................... 16<br />
CHƯƠNG 2 NGUYÊN LÝ CHUNG VỀ QUẢN LÝ RỦI RO THANH KHOẢN<br />
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG ................. 17<br />
2.1. Rủi ro thanh khoản của NHTM..................................................................... 17<br />
2.1.1. Các quan điểm về rủi ro thanh khoản của NHTM ........................................ 17<br />
2.1.2. Nguyên nhân rủi ro thanh khoản của NHTM ............................................... 20<br />
2.1.3. Ảnh hưởng của RRTK NHTM ................................................................... 24<br />
2.2 Quản lý rủi ro thanh khoản NHTM của ngân hàng trung ương .................. 26<br />
2.2.1 Ngân hàng trung ương và chức năng của ngân hàng trung ương ................... 26<br />
2.2.2. Quản lý rủi ro thanh khoản ngân hàng thương mại của NHTW .................... 35<br />
2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động quản lý rủi ro thanh khoản NHTM<br />
của NHTW............................................................................................................. 49<br />
2.3.1 Các nhân tố khách quan ................................................................................ 49<br />
2.3.2 Các nhân tố chủ quan .................................................................................... 51<br />
2.4. Kinh nghiệm quản lý RRTK NHTM của NHTW các nước ......................... 53<br />
2.4.1. Kinh nghiệm của Ngân hàng nhân dân Trung Quốc ..................................... 53<br />
2.4.2. Kinh nghiệm của Cục dự trữ liên bang Mỹ .................................................. 56<br />
2.4.3. Kinh nghiệm của Ngân hàng trung ương Úc ................................................ 61<br />
2.4.4. Kinh nghiệm của Ngân hàng trung ương châu Âu ........................................ 63<br />
<br />
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2......................................................................................... 69<br />
CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ RỦI RO THANH KHOẢN NGÂN<br />
HÀNG THƯƠNG MẠI CỦA NHNN VIỆT NAM ................................................. 70<br />
3.1. Khái quát về hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam ............................. 70<br />
3.1.1. Cơ cấu hệ thống NHTM Việt Nam .............................................................. 70<br />
3.1.2. Vốn điều lệ .................................................................................................. 71<br />
3.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh................................................................... 72<br />
3.1.4. Các rủi ro trong hệ thống NHTM Việt Nam ................................................. 74<br />
3.2. Thực trạng rủi ro thanh khoản của các ngân hàng thương mại Việt Nam ........ 78<br />
3.2.1. Thực trạng rủi ro thanh khoản của các ngân hàng thương mại Việt Nam ............ 78<br />
3.2.2 Nguyên nhân gây RRTK và các nhân tố làm gia tăng mức độ RRTK của các<br />
NHTM Việt Nam trong thời gian qua .................................................................... 85<br />
3.3. Thực trạng quản lý rủi ro thanh khoản NHTM của NHNN Việt Nam ....... 87<br />
3.3.1. Tổng quan về NHNN Việt Nam ................................................................... 87<br />
3.3.2. Thực trạng quản lý rủi ro thanh khoản NHTM của NHNN Việt Nam .......... 89<br />
3.3.3 Đánh giá hoạt động quản lý RRTK hệ thống NHTM của NHNN Việt nam ...... 104<br />
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3....................................................................................... 109<br />
CHƯƠNG 4 GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ RỦI RO THANH KHOẢN<br />
NHTM CỦA NHNN VIỆT NAM .......................................................................... 110<br />
4.1. Định hướng điều hành CSTT của NHNN Việt Nam trong thời gian tới.... 110<br />
4.2. Giải pháp tăng cường quản lý RRTK NHTM của NHNN Việt Nam......... 111<br />
4.2.1. Hoàn thiện các quy định chuẩn mực về thanh khoản cho hệ thống NHTM. ...... 111<br />
4.2.2. NHNN cần lượng hoá mức độ tác động của các nhân tố đến RRTK NHTM để<br />
từ đó có chính sách phù hợp ................................................................................ 112<br />
4.2.3. Đo lường thực trạng RRTK tại hệ thống NHTM bằng các phương pháp<br />
phù hợp ............................................................................................................... 117<br />
4.2.4. Thiết lập mô hình tổ chức phù hợp và đổi mới công tác quản trị rủi ro thanh<br />
khoản................................................................................................................... 119<br />
4.2.5. Thực hiện chính sách tiền tệ linh hoạt và vừa đủ ........................................ 123<br />
4.2.6. Các giải pháp khác ..................................................................................... 123<br />
4.3. Một số kiến nghị .......................................................................................... 131<br />
4.3.1. Kiến nghị với chính phủ ........................................................................... 131<br />
4.3.2. Kiến nghị với Bộ tài chính ....................................................................... 134<br />
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4....................................................................................... 137<br />
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 138<br />
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN<br />
LUẬN ÁN ............................................................................................................... 140<br />
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................. 141<br />
PHỤ LỤC .............................................................................................................. 144<br />
<br />
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT<br />
NHTM<br />
<br />
: Ngân hàng thương mại<br />
<br />
NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần<br />
NHTW<br />
<br />
: Ngân hàng trung ương<br />
<br />
NHNN<br />
<br />
: Ngân hàng nhà nước<br />
<br />
CSTT<br />
<br />
: Chính sách tiền tệ<br />
<br />
TCTD<br />
<br />
: Tổ chức tín dụng<br />
<br />
TSC<br />
<br />
: Tài sản có<br />
<br />
TSN<br />
<br />
: Tài sản nợ<br />
<br />
TTTC<br />
<br />
: Thị trường tài chính<br />
<br />
LS<br />
<br />
: Cung thanh khoản<br />
<br />
LD<br />
<br />
: Cầu thanh khoản<br />
<br />
NLP<br />
<br />
: Trạng thái thanh khoản ròng<br />
<br />
NSNN<br />
<br />
: Ngân sách nhà nước<br />
<br />
OMO<br />
<br />
: Nghiệp vụ thị trường mở<br />
<br />
CAR<br />
<br />
: Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu<br />
<br />
BQLNH<br />
<br />
: Bình quân liên ngân hàng<br />
<br />
GDP<br />
<br />
: Tổng sản phẩm quốc nội<br />
<br />
VND<br />
<br />
: Việt Nam Đồng<br />
<br />
USD<br />
<br />
: Đô la Mỹ<br />
<br />
GTCG<br />
<br />
: Giấy tờ có giá<br />
<br />
ATM<br />
<br />
: Máy rút tiền tự động<br />
<br />
CIC<br />
<br />
: Trung tâm Thông tin tín dụng<br />
<br />
BHTGVN : Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam<br />
TPCP<br />
<br />
: Trái phiếu chính phủ<br />
<br />
FED<br />
<br />
: Cục dự trữ liên bang Mỹ<br />
<br />
FOMC<br />
<br />
: Uỷ ban thị trường mở Liên bang<br />
<br />
ECB<br />
<br />
: Ngân hàng trung ương châu Âu<br />
<br />