intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Đánh giá tác động dự kiến của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam

Chia sẻ: Tri Nhân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:220

52
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của luận án là đánh giá tác động dự kiến của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam; từ đó đưa ra một số gợi ý chính sách để Việt Nam chủ động thu hút FDI có chọn lọc trong bối cảnh hội nhập EVFTA,

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Đánh giá tác động dự kiến của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN THỊ MINH PHƢƠNG ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG DỰ KIẾN CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - EU ĐỐI VỚI ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ QUỐC TẾ HÀ NỘI - 2020
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN THỊ MINH PHƢƠNG ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG DỰ KIẾN CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - EU ĐỐI VỚI ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế Mã số: 9310106.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ QUỐC TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS. Nguyễn Anh Thu 2. PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Chi HÀ NỘI - 2020
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong Luận án là trung thực, khách quan, được trích dẫn rõ ràng và đúng quy định. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực của các số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án. Tác giả luận án Nguyễn Thị Minh Phƣơng
  4. LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài Luận án, tôi đã nhận được sự giúp đỡ, khuyến khích, động viên từ các thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Không có sự hỗ trợ đó, sẽ thật khó để tôi có thể hoàn thành được Luận án này. Tôi trân trọng cảm ơn lãnh đạo Nhà trường, lãnh đạo và các đồng nghiệp tại Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế, Phòng Đào tạo Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Quốc gia Hà Nội đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và thực hiện Luận án. Tôi cũng gửi lời tri ân tới các chuyên gia đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu cũng như chia sẻ tài liệu tham khảo giúp tôi hoàn thiện các nội dung trong Luận án, cụ thể là GS. TS. Phùng Xuân Nhạ, PGS. TS. Hà Văn Hội, PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Anh, PGS. TS. Nguyễn Duy Dũng, PGS. TS. Phạm Thái Quốc, PGS. TS. Doãn Kế Bôn, PGS. TS. Đặng Hoàng Linh, PGS. TS. Tô Minh Thu, TS. Vũ Thanh Hương, TS. Phạm Thu Phương, TS. Cấn Văn Lực, TS. Trần Hồng Quang, ông Nguyễn Nội. Đặc biệt, tôi bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới hai giáo viên hướng dẫn của mình là PGS. TS. Nguyễn Anh Thu, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh Tế, ĐHQGHN và PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Chi, Giảng viên Khoa KT&KDQT đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình, đưa ra những lời khuyên và định hướng trong suốt quá trình tôi thực hiện Luận án. Cuối cùng, tôi dành tất cả tình yêu thương và sự tri ân tới bố mẹ, chồng và các con tôi. Họ đã luôn là nguồn động lực mạnh mẽ để tôi cố gắng phấn đấu hoàn thành Luận án Tiến sĩ này. Tác giả luận án Nguyễn Thị Minh Phƣơng
  5. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... i DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... iv DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................ vi MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU ...................................... 8 1.1. Các nghiên cứu lý thuyết về tác động của Hiệp định thương mại tự do đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài ................................................................... 8 1.2. Các nghiên cứu thực nghiệm đánh giá tác động của Hiệp định thương mại tự do đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài .................................................. 10 1.2.1. Các nghiên cứu đánh giá tác động tiền kỳ ................................. 10 1.2.2. Các nghiên cứu đánh giá tác động hậu kỳ ................................. 12 1.3. Các nghiên cứu đánh giá tác động kinh tế của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU ......................................................................................... 20 1.4. Khoảng trống nghiên cứu và đóng góp mới của luận án .......................... 23 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO.......................................................................................... 28 2.1. Khái quát về hội nhập kinh tế và hội nhập kinh tế khu vực........................ 28 2.1.1. Định nghĩa hội nhập kinh tế và hội nhập kinh tế khu vực ............. 28 2.1.2. Các hình thức hội nhập kinh tế khu vực ........................................ 28 2.2. Khái niệm Hiệp định thương mại tự do .................................................... 31 2.2.1. Định nghĩa Hiệp định thương mại tự do........................................ 31 2.2.2. Phân loại Hiệp định thương mại tự do .......................................... 32 2.3. Tác động của Hiệp định thương mại tự do đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài ................................................................................................... 40 2.3.1. Khái niệm đầu tư trực tiếp nước ngoài.......................................... 40 2.3.2. Các kênh tác động của Hiệp định thương mại tự do đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài .............................................................................. 46 2.3.3. Các yếu tố quyết định tác động của Hiệp định thương mại tự do đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài ............................................................. 51
  6. 2.3.4. Tác động tổng thể của Hiệp định thương mại tự do đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài ..................................................................................... 55 2.4. Giới thiệu về Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU......................... 58 2.4.1. Bối cảnh hình thành và các diễn biến của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU.................................................................................. 58 2.4.2. Các cam kết chính trong Hiệp định EVFTA .................................. 59 2.5. Kết luận chương 2 ................................................................................... 70 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 72 3.1. Cách tiếp cận .......................................................................................... 72 3.1.1. Cách tiếp cận hệ thống ............................................................... 72 3.1.2. Cách tiếp cận lịch sử .................................................................. 73 3.2. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 73 3.2.1. Phương pháp nghiên cứu định tính ............................................... 73 3.2.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng ............................................ 81 3.3. Số liệu ................................................................................................... 88 3.4. Kết luận chương 3 ................................................................................... 91 CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM – EU ĐỐI VỚI ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM..................................................................................................... 93 4.1. Đánh giá tác động của EVFTA đến FDI vào Việt Nam: tiếp cận từ khung phân tích tác động ......................................................................................... 93 4.1.1. Yếu tố 1: Bản chất của EVFTA ...................................................... 93 4.1.2. Yếu tố 2: Sự tương đồng và mối quan hệ kinh tế, ngoại giao giữa Việt Nam và EU ........................................................................................ 99 4.1.3. Yếu tố 3: Quan hệ đầu tư của Việt Nam và EU ........................... 102 4.1.4. Yếu tố 4: Chênh lệch giữa cam kết trong EVFTA với các cam kết khác hoặc chính sách hiện hành của Việt Nam ........................................ 119 4.1.5. Yếu tố 5: Các yếu tố bên ngoài .................................................... 138 4.2. Đánh giá tác động của EVFTA đến FDI từ EU vào Việt Nam: Kết quả từ mô hình kinh tế lượng .................................................................................. 143 4.2.1. Kết quả mô hình ........................................................................... 143
  7. 4.2.2. Thảo luận ..................................................................................... 146 4.3. Đánh giá tác động của EVFTA đến FDI vào Việt Nam: Kết quả từ phỏng vấn chuyên gia ................................................................................................... 147 4.4. Kết luận chương 4 ................................................................................. 152 CHƢƠNG 5: MỘT SỐ HÀM Ý CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI VIỆT NAM NHẰM THU HÚT ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI TRONG BỐI CẢNH THAM GIA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM – EU ........................................................................................................................... 155 5.1. Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam trong thu hút FDI khi tham gia EVFTA ................................................................................................. 155 5.1.1. Cơ hội........................................................................................... 155 5.1.2. Thách thức ................................................................................... 166 5.2. Một số giải pháp nhằm tăng cường thu hút dòng vốn FDI trong bối cảnh tham gia EVFTA ................................................................................................ 168 5.2.1. Tăng cường công tác nghiên cứu, tuyên truyền và phổ biến về EVFTA ............................................................................................................ 168 5.2.2. Rà soát, điều chỉnh về pháp luật, thể chế đồng thời nâng cao khả năng thực thi của các quy định pháp lý ................................................... 170 5.2.3. Xây dựng định hướng, chiến lược và các chính sách chủ động thu hút FDI có chọn lọc, đặc biệt là FDI từ EU............................................. 171 5.2.4. Cải thiện môi trường đầu tư, nâng cao trình độ công nghệ và cải thiện chất lượng nguồn nhân lực .............................................................. 173 5.2.5. Nâng cao năng lực cạnh tranh và khả năng liên kết của doanh nghiệp trong nước........................................................................................... 176 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 178 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ........................................................................................ 182 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 184 PHỤ LỤC .................................................................................................................... .
  8. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TT Viết tắt Nguyên nghĩa tiếng Anh Nguyên nghĩa tiếng Việt 1 ACFTA ASEAN – China Free Trade Hiệp định thương mại tự do Agreement ASEAN – Trung Quốc 2 AEC ASEAN Economic Cộng đồng Kinh tế ASEAN Community 3 AFTA ASEAN Free Trade Hiệp định thương mại tự do Agreement ASEAN 4 AJCEP ASEAN – Japan Hiệp định đối tác kinh tế toàn Comprehensive Economic diện ASEAN – Nhật Bản Partnership 5 ASEAN Association of South East Hiệp hội các quốc gia Đông Asian Nations Nam Á 6 CGE Computable General Cân bằng tổng thể khả toán Equilibrium 7 DNNN Doanh nghiệp Nhà nước 8 EC European Community Cộng đồng châu Âu 9 EU European Union Liên minh châu Âu 10 EuroCham European Chamber of Hiệp hội thương mại châu Âu Commerce in Vietnam tại Việt Nam 11 EVFTA EU – Vietnam Free Trade Hiệp định thương mại tự do Agreement Việt Nam – EU 12 EVIPA EU – Vietnam Investment Hiệp định bảo hộ đầu tư Việt Protection Agreement Nam – EU 13 FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài 14 FPI Foreign Porfolio Investment Đầu tư gián tiếp nước ngoài 15 FTA Free Trade Agreement Hiệp định thương mại tự do i
  9. TT Viết tắt Nguyên nghĩa tiếng Anh Nguyên nghĩa tiếng Việt 16 GATS General Agreement on Trade Hiệp định chung về thương in Services mại dịch vụ 17 GATT General Agreement on Tariffs Hiệp định chung về thuế quan and Trade và thương mại 18 GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội 20 GSP Generalized systems of Chương trình ưu đãi thuế Preferences quan phổ cập 22 HS Hamonized commodity Hệ thống hài hòa mã hóa và description and coding system mô tả hàng hóa 23 ILO International Labor Tổ chức Lao động quốc tế Organization 24 IMF International Monetary Fund Quỹ Tiền tệ Quốc tế 25 ISDS Investor – State Dispute Cơ chế giải quyết tranh chấp Settlement giữa Nhà nước và nhà đầu tư 26 M&A Merger and Acquisition Sáp nhập và mua lại 27 MEAs Multilateral Environmental Công ước đa phương về môi Agreements trường 28 MFN Most-favored Nation Nguyên tắc tối huệ quốc 29 MNC Multinational Corporations Công ty đa quốc gia 30 MST Minimum Standard of Chuẩn đối xử tối thiểu Treatment 31 OECD Organization for Economic Tổ chức Hợp tác và Phát triển Cooperation and Kinh tế Development 32 PCI Provincial Competitiveness Chỉ số năng lực cạnh tranh Index cấp tỉnh 33 PTA Preferential Trade Agreement Thỏa thuận thương mại ưu đãi ii
  10. TT Viết tắt Nguyên nghĩa tiếng Anh Nguyên nghĩa tiếng Việt 34 R&D Research and Development Nghiên cứu và phát triển 35 RTA Regional Trade Agreement Hiệp định thương mại khu vực 36 SHTT Sở hữu trí tuệ 37 SME Small and Medium Doanh nghiệp nhỏ và vừa Enterprises 38 SPS Sanitary and Phyto-Sanitary Biện pháp vệ sinh an toàn Measures động thực vật 39 TBT Technical Barriers to Trade Hàng rào kỹ thuật đối với thương mại 40 TNC Trans-National Corporations Công ty xuyên quốc gia 41 TRIPS Trade – related aspects of Hiệp định về các khía cạnh Intellectual Property Rights thương mại của quyền sở hữu trí tuệ 42 UNCTAD United Nation Conference on Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Trade and Development Thương mại và Phát triển 43 VCCI Vietnam Chamber of Phòng Thương mại và Công Commercial and Industry nghiệp Việt Nam 44 VKFTA Vietnam – Korea Free Trade Hiệp định thương mại tự do Agreement Việt Nam – Hàn Quốc 45 WB World Bank Ngân hàng Thế giới 46 WIPO World Intellectual Property Tổ chức Sở hữu trí tuệ Thế Organization giới 47 WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới iii
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG STT Bảng Nội dung Trang 1 Bảng 1. 1 Một số nghiên cứu sử dụng mô hình kinh tế lượng 13 để đánh giá tác động hậu kỳ của hội nhập kinh tế khu vực đối với dòng vốn FDI 2 Bảng 1. 2 Tóm tắt kết quả tổng quan tài liệu 23 3 Bảng 2. 1 Các yếu tố đẩy đối với FDI của nước đầu tư 42 4 Bảng 2. 2 Các yếu tố hút đối với FDI của nước chủ nhà 44 5 Bảng 2. 3 Tỷ lệ cam kết xóa bỏ thuế quan nhập khẩu trong 60 EVFTA 6 Bảng 2. 4 Cam kết của EU dành cho một số sản phẩm xuất 61 khẩu chính của Việt Nam sang EU 7 Bảng 2. 5 Cam kết của Việt Nam dành cho một số sản phẩm 62 xuất khẩu chính của EU sang Việt Nam 8 Bảng 3. 1 Thông tin đối tượng phỏng vấn 80 9 Bảng 3. 2 Các biến được sử dụng trong mô hình 82 10 Bảng 3. 3 Bảng phân nhóm hàng hóa 89 11 Bảng 3. 4 Nguồn số liệu của các biến trong mô hình kinh tế 90 lượng 12 Bảng 4. 1 Tỷ trọng quy mô của các nền kinh tế trong EVFTA 97 trong nền kinh tế thế giới năm 2018 13 Bảng 4. 2 Bản chất của EVFTA và tác động của EVFTA đến 98 FDI vào Việt Nam 14 Bảng 4. 3 GDP bình quân đầu người và cơ cấu kinh tế của 99 Việt Nam và EU năm 2018 15 Bảng 4. 4 Các mốc quan trọng trong quan hệ Việt Nam - EU 101 16 Bảng 4. 5 Sự tương đồng, mối quan hệ kinh tế - ngoại giao 102 iv
  12. STT Bảng Nội dung Trang Việt Nam – EU và tác động của EVFTA đến FDI vào Việt Nam 17 Bảng 4. 6 FDI của EU vào Việt Nam theo lĩnh vực đầu tư, lũy 112 kế đến 20/03/2019 18 Bảng 4. 7 Quan hệ đầu tư của Việt Nam và EU và tác động 117 của EVFTA đến FDI vào Việt Nam 19 Bảng 4. 8 Mức thuế MFN đối với hàng hóa xuất khẩu từ Việt 120 Nam sang EU và hàng hóa nhập khẩu của VIệt Nam từ EU theo nhóm ngành 20 Bảng 4. 9 So sánh cam kết trong WTO và EVFTA trong các 123 ngành, phân ngành dịch vụ mà Việt Nam cam kết mở cửa hoàn toàn 21 Bảng 4. 10 So sánh cam kết trong WTO và EVFTA trong 126 các ngành, phân ngành dịch vụ mà Việt Nam cam kết mở cửa rất hạn chế 22 Bảng 4. 11 Các cam kết mở cửa sâu hơn của Việt Nam trong 127 EVFTA so với WTO ở một số phân ngành dịch vụ quan trọng 23 Bảng 4. 12 Chênh lệch cam kết trong EVFTA với cam kết 135 WTO/ chính sách hiện hành của Việt Nam và tác động của EVFTA đối với FDI vào Việt Nam 24 Bảng 4. 13 Các yếu tố khác và tác động của EVFTA đến FDI 142 vào Việt Nam 25 Bảng 4. 14 Kết quả ước lượng phương trình hồi quy 144 v
  13. DANH MỤC CÁC HÌNH STT Bảng Nội dung Trang 1 Hình 1. 1 Quy trình nghiên cứu của luận án 7 2 Hình 2. 1 Tóm tắt các kênh tác động chính của FTA đối với 51 FDI 3 Hình 3. 1 Khung phân tích tác động của EVFTA đối với FDI 74 vào Việt Nam 4 Hình 4. 1 Giá trị và số dự án FDI vào Việt Nam, 1991 -2018 103 5 Hình 4. 2 FDI từ EU vào Việt Nam, lũy kế đến tháng 04/2019 106 6 Hình 4. 3 FDI vào Việt Nam theo đối tác, lũy kế đến 107 20/12/2018 7 Hình 4. 4 Các nước EU đầu tư trực tiếp nhiều nhất vào Việt 109 Nam, lũy kế đến tháng 04/2019 8 Hình 4. 5 FDI vào Việt Nam theo ngành, lũy kế đến 111 20/12/2018 9 Hình 4. 6 FDI vào Việt Nam trong ngành chế biến, chế tạo, 111 2003 – 2017 10 Hình 4. 7 FDI từ EU vào Việt Nam trong ngành công nghiệp 113 chế biến, chế tạo, lũy kế đến tháng 04/2019 11 Hình 4. 8 FDI vào Việt Nam theo hình thức, lũy kế đến 114 20/12/2018 12 Hình 4. 9 FDI vào Việt Nam theo địa bàn đầu tư, lũy kế đến 115 20/12/2018 13 Hình 4.10 FDI từ EU vào Việt Nam theo địa bàn, lũy kế đến 116 tháng 04/2019 14 Hình 4.11 Dòng vốn FDI từ EU vào ASEAN giai đoạn 1995- 139 2016 15 Hình 5. 1 Chỉ số môi trường kinh doanh (BCI) theo quý, 2013 161 – 2018 vi
  14. MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của luận án Sau hơn 30 năm kể từ khi thực hiện Đổi Mới năm 1986, nền kinh tế Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể như tăng trưởng GDP nhanh, kinh tế vĩ mô ổn định, cải thiện đời sống nhân dân, xóa đói giảm nghèo,.. Đóng góp không nhỏ vào những thành công đó là chính sách hội nhập vào nền kinh tế quốc tế, đặc biệt là sự kiện Việt Nam tham gia Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) năm 2007. Sau khi gia nhập WTO, Việt Nam ngày càng hội nhập sâu rộng hơn thông qua việc tham gia vào nhiều Hiệp định thương mại tự do (FTA) song phương, đa phương và khu vực. Tính đến nay, Việt Nam đã ký kết tổng cộng 13 FTA và đang đàm phán 03 FTA khác. Trong số các FTA đó, Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA) được đánh giá là Hiệp định tham vọng nhất mà Việt Nam từng tham gia; đồng thời cũng là FTA có mức độ cam kết cao nhất mà EU từng ký kết với một quốc gia đang phát triển (Ủy ban châu Âu, 2018). EVFTA vì vậy được kỳ vọng có thể mang lại lợi ích kinh tế lớn cho cả hai bên, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại và đầu tư (Ủy ban châu Âu, 2018, MUTRAP, 2017, Baker và các cộng sự, 2014). EU hiện đang là đối tác kinh tế lớn và tiềm năng của Việt Nam. Việc ký kết EVFTA vào ngày 30/06/2019 đánh dấu một sự kiện quan trọng, đưa quan hệ hợp tác song phương lên một giai đoạn phát triển mới, toàn diện và sâu sắc hơn; đồng thời đưa Việt Nam trở thành tâm điểm thu hút của các dòng vốn đầu tư toàn cầu. Kể từ khi chính thức kết thúc đàm phán năm 2015, Hiệp định này đã góp phần thúc đẩy làn sóng FDI thứ ba vào Việt Nam (sau hai làn sóng đầu tiên lần lượt được dẫn dắt bởi sự kiện gia nhập ASEAN và sự kiện gia nhập WTO). Với mức độ cam kết mở cửa cao nhất từ trước đến nay, EVFTA có thể giúp gia tăng FDI từ cả các đối tác EU và các đối tác ngoài EU nhằm tận dụng các ưu đãi mà EU dành riêng cho Việt Nam. Bên cạnh đó, là một FTA thế hệ mới với phạm vi cam kết rộng, vượt ra ngoài các cam kết về xóa bỏ 1
  15. thuế quan, EVFTA không chỉ tác động tích cực đến số lượng FDI mà còn có thể giúp cải thiện chất lượng dòng vốn FDI vào Việt Nam thông qua các cải cách thể chế, chính sách và môi trường đầu tư. Điều này có ý nghĩa đặc biệt trong bối cảnh Việt Nam đang đưa ra những điều chỉnh quan trọng trong chiến lược thu hút FDI thế hệ mới, theo đó chủ động thu hút FDI có chọn lọc, ưu tiên các dự án có giá trị gia tăng cao, công nghệ tiên tiến, quản trị hiện đại, kết nối chuỗi cung ứng toàn cầu và có tác động lan tỏa, gắn kết chặt chẽ với khu vực kinh tế trong nước; đồng thời gia tăng thu hút đầu tư từ các đối tác châu Âu và Mỹ (Bộ Kế hoạch Đầu tư, Ngân hàng Thế giới, 2018). Tuy nhiên, lợi thế trong thu hút FDI của Việt Nam từ việc sớm ký kết FTA với EU chỉ có tính chất ngắn hạn khi các đối thủ cạnh tranh chính về đầu tư trong khu vực ASEAN chưa có FTA với EU. Trong bối cảnh EU và ASEAN hướng tới ký kết một FTA chung giữa hai khối và trước mắt EU đang tiếp tục đàm phán FTA song phương với Thái Lan, Malaysia, Philippines và Indonesia, Việt Nam cần khẩn trương tận dụng triệt để “khoảng thời gian vàng” khi các nước ASEAN khác chưa có FTA với EU để thu hút dòng vốn chất lượng cao trước khi lợi thế bị triệt tiêu. Ngoài ra, bên cạnh các tác động tích cực, EVFTA cũng có thể mang đến một số tác động tiêu cực cho Việt Nam như làm giảm FDI theo chiều ngang từ EU, lợi ích từ FTA rơi vào doanh nghiệp các nước thứ ba, gia tăng sức ép cạnh tranh, áp lực và chi phí liên quan đến cải cách thể chế, chính sách,... Các nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm cũng chỉ ra rằng tác động của FTA đến FDI vào các nước thành viên là không rõ ràng. Vì vậy, việc nghiên cứu về tác động của EVFTA đối với FDI vào Việt Nam đóng vai trò vô cùng quan trọng; giúp cung cấp thông tin hữu ích cho Chính phủ và doanh nghiệp để có thể tận dụng tối đa các cơ hội và vượt qua các thách thức mà Hiệp định mang lại. Cho đến nay, các nghiên cứu đánh giá tác động kinh tế của EVFTA đối với Việt Nam chủ yếu tập trung đánh giá tác động đến thương mại, phúc lợi xã hội và tác động trong một số ngành cụ thể. Mặc dù tác động của EVFTA đối với FDI là 2
  16. một trong những tác động được mong đợi nhất, có rất ít các nghiên cứu sâu và toàn diện về vấn đề này. Để lấp vào khoảng trống nghiên cứu đó, tác giả lựa chọn nghiên cứu đề tài “Đánh giá tác động dự kiến của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam”. 2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu 2.1. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu của luận án là đánh giá tác động dự kiến của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam; từ đó đưa ra một số gợi ý chính sách để Việt Nam chủ động thu hút FDI có chọn lọc trong bối cảnh hội nhập EVFTA. 2.2. Câu hỏi nghiên cứu Các câu hỏi nghiên cứu mà Luận án tập trung trả lời cụ thể như sau: - EVFTA sẽ có tác động như thế nào đến dòng vốn FDI nói chung và FDI từ EU vào Việt Nam nói riêng? - FDI vào Việt Nam trong những ngành/ phân ngành nào sẽ chịu tác động nhiều nhất từ EVFTA? - Đâu là kênh tác động chính của EVFTA đến FDI vào Việt Nam? - EVFTA mang lại những cơ hội và thách thức gì đối với Việt Nam trong việc thu hút dòng vốn FDI? - Việt Nam cần phải làm gì để tận dụng các cơ hội và vượt qua các thách thức mà EVFTA mang lại trong việc thu hút dòng vốn FDI vào Việt Nam? 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của luận án là tác động dự kiến của EVFTA đối với FDI vào Việt Nam. 3.2. Phạm vi nghiên cứu Việc ký kết EVFTA có tác động đến nhiều lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế như thương mại, đầu tư, tài chính, việc làm, GDP, giá cả,… Trong khuôn khổ luận 3
  17. án này, tác giả tập trung nghiên cứu tác động của EVFTA đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài, bao gồm cả FDI từ EU và ngoài EU vào Việt Nam. Luận án phân tích tình hình thu hút FDI của Việt Nam nói chung và FDI từ EU vào Việt Nam nói riêng trong giai đoạn 1991-2018. Đây là khoảng thời gian mà FDI của Việt Nam có sự gia tăng đáng kể sau khi Luật Đầu tư năm 1987 được ban hành và các số liệu về FDI theo từng năm được thống kê cụ thể. Một số thông tin và số liệu được cập nhật tới năm 2019 tùy theo mức độ sẵn có của số liệu. Để phân tích các yếu tố nước chủ nhà tác động đến FDI từ EU vào các nước đang phát triển, luận án lựa chọn nghiên cứu 12 nước đang phát triển đã ký kết FTA với EU trong giai đoạn 1990 – 2017. Danh sách 12 nước này được trình bày cụ thể ở Phụ lục 7. 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án 4.1. Ý nghĩa khoa học Trước hết, luận án hệ thống hóa cơ sở lý luận về FTA, đặc biệt làm rõ hơn một số vấn đề lý luận về tác động của FTA thế hệ mới đối với FDI vào các nước thành viên. Trên cơ sở đó, tác giả xây dựng khung phân tích tác động của FTA đối với FDI vào các nước thành viên bao gồm các kênh tác động; các yếu tố ảnh hưởng đến tác động và tác động tổng thể của FTA đến FDI. Các nghiên cứu lý thuyết về tác động của FTA đối với FDI trước đây mới chỉ phân tích các kênh tác động một cách tương đối rời rạc và chưa tính đến các tác động nhiều chiều của FTA thế hệ mới. Các yếu tố ảnh hưởng đến tác động của FTA đến FDI cũng chưa được phân tích một cách toàn diện. Vì vậy, việc làm rõ cơ sở lý luận về tác động của các FTA thế hệ mới đối với FDI là một đóng góp mới, nhất là trong bối cảnh các quốc gia có xu hướng ký kết các FTA toàn diện thay vì các FTA chỉ tập trung vào việc cắt giảm thuế quan như trước đây. Khung phân tích tác động của FTA đối với FDI vào các nước thành viên có thể được sử dụng để phân tích tác động của một FTA bất kỳ đến FDI vào các nước tham gia FTA. 4
  18. Ngoài ra, bên cạnh việc tham khảo các kết quả nghiên cứu trước đây về đánh giá tác động kinh tế của EVFTA sử dụng mô hình mô phỏng cân bằng tổng thể khả toán (CGE) hay điều tra khảo sát thì luận án này sử dụng một cách tiếp cận khác sử dụng mô hình kinh tế lượng để xem xét tác động của yếu tố cùng tham gia FTA tới quyết định đầu tư của các đối tác EU sang các nước đang phát triển. Với cách tiếp cận này, luận án có thể đưa ra dự đoán đối với tác động của việc tham gia EVFTA đối với FDI từ EU vào Việt Nam. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu như vậy có thể được áp dụng với các nghiên cứu tương tự và đặc biệt là phù hợp với việc tập trung đánh giá tác động của FTA đối với FDI thay vì đánh giá tác động kinh tế của FTA ở các khía cạnh khác như trong mô hình CGE. 4.2. Ý nghĩa thực tiễn Trong các nước ASEAN, cho tới nay mới chỉ có Việt Nam và Singapore đã ký kết FTA song phương với EU – một đối tác kinh tế được đánh giá là lớn về quy mô và tốt về chất lượng. Việc sớm ký kết FTA với EU mang lại lợi thế lớn cho Việt Nam so với các nước cạnh tranh trong khu vực trong thu hút dòng vốn FDI từ các nước EU. Luận án này đánh giá tác động của EVFTA đối với FDI vào Việt Nam giúp cung cấp thông tin cho Chính phủ, doanh nghiệp và người dân Việt Nam để có sự chuẩn bị tốt hơn nhằm tận dụng cơ hội và hạn chế những thách thức từ Hiệp định EVFTA. Bên cạnh đó, luận án cung cấp một bức tranh tổng quan về thực trạng FDI vào Việt Nam nói chung và từ EU vào Việt Nam từ năm 1991 đến nay. Điều này giúp đánh giá được những thành tựu và hạn chế của việc thu hút FDI của Việt Nam kể từ sau khi Đổi mới; từ đó giúp Chính phủ đưa ra những điều chỉnh trong chính sách nhằm thu hút FDI một cách hiệu quả và có chọn lọc trong bối cảnh phát triển mới của đất nước. Cuối cùng, luận án đưa ra một số đề xuất nhằm giúp Việt Nam tận dụng EVFTA thu hút dòng vốn FDI một cách chọn lọc. Những đề xuất này được đưa ra dựa trên sự phân tích một cách hệ thống và các phương pháp nghiên cứu khoa học 5
  19. hiện đại, phù hợp; có thể được sử dụng như một đầu vào đáng tin cậy cho Chính phủ và doanh nghiệp trong quá trình ra quyết định. 5. Đóng góp mới của luận án Thứ nhất, xây dựng khung phân tích tác động của FTA đối với FDI, trong đó làm rõ các kênh tác động; các yếu tố ảnh hưởng đến tác động và tác động tổng thể của FTA đối với FDI vào các nước thành viên. Thứ hai, đánh giá tác động của EVFTA đến FDI nói chung vào Việt Nam sử dụng khung phân tích tác động được tác giả xây dựng và kết quả từ phỏng vấn sâu chuyên gia. Kết quả nghiên cứu từ các phương pháp nghiên cứu định tính nêu trên giúp trả lời câu hỏi EVFTA có các tác động tích cực và tiêu cực như thế nào đến FDI vào Việt Nam; nhận diện những ngành, phân ngành có cơ hội thu hút FDI nhiều nhất nhờ các cam kết trong EVFTA; đồng thời chỉ ra các kênh tác động chính trong ngắn hạn và dài hạn. Thứ ba, phương pháp định lượng được sử dụng để xác định các yếu tố nước chủ nhà tác động đến đầu tư của EU sang các nước đang phát triển. Kết quả từ mô hình kinh tế lượng là cơ sở để dự báo tác động của EVFTA đối với lượng vốn FDI từ các nước EU vào Việt Nam. Cuối cùng, dựa vào các kết quả nghiên cứu trong khuôn khổ luận án này, tác giả đưa ra một số hàm ý chính sách để Việt Nam có thể tận dụng các cơ hội và hạn chế các thách thức từ EVFTA trong thu hút dòng vốn FDI vào Việt Nam. 6. Cấu trúc và quy trình nghiên cứu của luận án Luận án bao gồm 05 chương. Các chương và quy trình nghiên cứu của luận án được trình bày cụ thể ở hình 1.1 như sau: 6
  20. TỔNG QUAN TÀI LIỆU - Nghiên cứu lý thuyết về tác động của FTA đối với FDI - Nghiên cứu thực nghiệm về tác động của FTA đối với FDI CHƢƠNG 1 - Nghiên cứu đánh giá tác động kinh tế của EVFTA Phát hiện khoảng trống nghiên cứu Xác định mục tiêu nghiên cứu và đóng góp mới của luận án CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ FTA CHƢƠNG 2 - Khái quát về hội nhập kinh tế và hội nhập kinh tế khu vực - Khái niệm FTA - Tác động của FTA đối với FDI - Tổng quan về EVFTA PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CHƢƠNG 3 - Cách tiếp cận - Phương pháp nghiên cứu: khung phân tích tác động, mô hình kinh tế lượng và phỏng vấn chuyên gia. - Số liệu CHƢƠNG 4 TÁC ĐỘNG CỦA EVFTA VỚI FDI VÀO VIỆT NAM - Kết quả đánh giá tác động từ khung phân tích tác động - Kết quả đánh giá tác động từ mô hình kinh tế lượng - Kết quả đánh giá tác động từ phỏng vấn chuyên gia CHƢƠNG 5 HÀM Ý CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI VIỆT NAM - Cơ hội - Thách thức - Một số giải pháp nhằm tăng cường thu hút FDI chọn lọc trong bối cảnh EVFTA Hình 1. 1: Quy trình nghiên cứu của luận án 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2