intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng đậu tương xen với cây bưởi diễn tại tỉnh Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:243

13
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án "Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng đậu tương xen với cây bưởi diễn tại tỉnh Bắc Giang" được hoàn thành với mục tiêu nhằm xác định được một số dòng/giống đậu tương thích hợp trồng xen với cây bưởi Diễn tại Việt Yên, Bắc Giang; Xác định được một số biện pháp kỹ thuật (thời vụ, mật độ, phân bón) thích hợp cho đậu tương trồng xen với cây bưởi Diễn tại Việt Yên, Bắc Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Nông nghiệp: Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng đậu tương xen với cây bưởi diễn tại tỉnh Bắc Giang

  1. 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM  HOÀNG THỊ MAI NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU TƯƠNG XEN VỚI CÂY BƯỞI DIỄN TẠI TỈNH BẮC GIANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI, NĂM 2023
  2. 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM  HOÀNG THỊ MAI NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT TRỒNG ĐẬU TƯƠNG XEN VỚI CÂY BƯỞI DIỄN TẠI TỈNH BẮC GIANG Chuyên ngành: Khoa học cây trồng Mã số: 9620110 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1: PGS.TS. Trần Thị Trường 2: NGƯT.TS. Nguyễn Văn Vượng HÀ NỘI, NĂM 2023
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực, khách quan và chưa từng sử dụng để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, Ngày tháng năm 2023 Tác giả luận án Hoàng Thị Mai
  4. ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành được luận án, tác giả đã được sự giúp đỡ rất nhiệt tình từ các cá nhân và các tổ chức trong nước. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Trần Thị Trường và NGƯT.TS. Nguyễn Văn Vượng đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới Ban Giám đốc, Ban Thông tin và Đào tạo, Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm, Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tác giả chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu của các tập thể lãnh đạo UBND huyện Việt Yên, Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi Cục Thống kê, Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn tỉnh Bắc Giang, trong việc cung cấp tài liệu có liên quan đến đề tài, việc bố trí thí nghiệm đồng ruộng và việc xây dựng các mô hình sản xuất có sự tham gia của người dân. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu, các anh chị đồng nghiệp tại trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp và các em sinh viên thực tập tốt nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi, giúp đỡ, động viên, khuyến khích tôi hoàn thành luận án. Hà Nội, Ngày tháng năm 2023 Nghiên cứu sinh Hoàng Thị Mai
  5. iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Bộ NN&PTNT : Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn CT : Công thức CAQ : Cây ăn quả CSDTL : Chỉ số diện tích lá ĐC : Đối chứng G : Giống GĐKTCB : Giai đoạn kiến thiết cơ bản NSHH : Nốt sần hữu hiệu NSTT : Năng suất thực thu NSLT : Năng suất lý thuyết NC&PT: : Nghiên cứu và phát triển LAI : Leaf area index (chỉ số diện tích lá) M : Mật độ KTCB : Kiến thiết cơ bản KL : Khối lượng KLCK : Khối lượng chất khô P : Phân bón TB : Trung bình TV : Thời vụ TGST : Thời gian sinh trưởng VCR : Value Cost Ratio (tỷ suất lợi nhuận)
  6. iv MỤC LỤC Lời cam đoan ............................................................................................................... i Lời cảm ơn ................................................................................................................. ii Danh mục chữ viết tắt ............................................................................................... iii Mục lục ...................................................................................................................... iv Danh mục bảng ...........................................................................................................x Danh mục hình ..........................................................................................................xv MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 1. Tính cấp thiết đề tài ........................................................................................1 2. Mục tiêu của đề tài .........................................................................................2 2.1. Mục tiêu chung ...............................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..................................................................2 3.1. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................2 3.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................2 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .......................................................3 4.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài ...........................................................................3 5. Những đóng góp mới của luận án ..................................................................3 Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU .........................................................................4 1.1. Yêu cầu sinh thái và dinh dưỡng của cây đậu tương .....................................4 1.1.1. Yêu cầu sinh thái cây đậu tương ....................................................................4 1.1.2. Yêu cầu dinh dưỡng cây đậu tương ...............................................................6 1.2. Yêu cầu sinh thái và dinh dưỡng cây bưởi Diễn ............................................7 1.2.1. Yêu cầu sinh thái cây bưởi Diễn ....................................................................7 1.2.2. Yêu cầu dinh dưỡng cây bưởi Diễn ...............................................................8 1.3. Tình hình sản xuất đậu tương và bưởi trên thế giới và Việt Nam ...............10 1.3.1. Tình hình sản xuất đậu tương trên thế giới ..................................................10 1.3.2. Tình hình sản xuất đậu tương tại Việt Nam .................................................12 1.4. Một số kết quả nghiên cứu về đậu tương trên thế giới và ở Việt Nam ........17 1.4.1. Kết quả nghiên cứu về giống đậu tương ......................................................17
  7. v 1.4.2. Kết quả nghiên cứu về thời vụ trồng đậu tương trên thế giới và Việt Nam ..............................................................................................................21 1.4.3. Kết quả nghiên cứu về phân bón cho cây đậu tương ...................................24 1.4.4. Kết quả nghiên cứu về mật độ trồng đậu tương ...........................................30 1.4.5. Kết quả nghiên cứu về trồng xen đậu tương với cây trồng khác .................34 1.5. Đặc điểm đất canh tác và điều kiện tự nhiên tại Bắc Giang ........................37 1.5.1. Đặc điểm đất canh tác của tỉnh Bắc Giang ..................................................37 1.5.2. Phân bố và thực trạng chất lượng đất xám bạc màu tại Bắc Giang .............38 1.5.3. Điều kiện tự nhiên của huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang..............................42 Chương 2 VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............45 2.1. Vật liệu nghiên cứu ......................................................................................45 2.2. Nội dung nghiên cứu ....................................................................................46 2.3. Phương pháp nghiên cứu..............................................................................47 2.3.1. Nghiên cứu xác định giống đậu tương thích hợp với điều kiện trồng xen với cây bưởi Diễn tại tỉnh Bắc Giang .........................................................47 2.3.2. Xác định ảnh hưởng thời vụ trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng xen cây bưởi Diễn tại tỉnh Bắc Giang .....................................................................................................47 2.3.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ trồng và lượng bón phân NPK đến sinh trưởng, năng suất giống ĐT32 trồng xen trong vườn cây bưởi Diễn tại tỉnh Bắc Giang ........................................................................................48 2.3.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ trồng và lượng bón phân NPK đến sinh trưởng, năng suất giống ĐT51 trồng xen cây bưởi Diễn tại tỉnh Bắc Giang .....................................................................................................48 2.3.5. Xây dựng mô hình trồng đậu tương xen trong vườn bưởi Diễn tại Việt Yên tỉnh Bắc Giang ......................................................................................49 2.4. Chỉ tiêu và phương pháp theo dõi ................................................................49 2.4.1. Đặc điểm sinh trưởng của cây đậu tương ....................................................49 2.4.2. Đánh giá đặc điểm sinh trưởng cây bưởi Diễn (Nội dung 2,3,4,5)............52
  8. vi 2.4.3. Chỉ tiêu tính chất đất trồng (Nội dung 5) ....................................................53 2.5. Phương pháp xử lý số liệu: ..........................................................................53 Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .....................................54 3.1. Kết quả xác định dòng/giống đậu tương thích hợp trồng xen cây bưởi Diễn tại Bắc Giang ......................................................................................54 3.1.1. Thời gian sinh trưởng của các giống đậu tương trồng xen cây bưởi Diễn tại Bắc Giang ................................................................................................54 3.1.2. Đặc điểm chiều cao cây và số cành cấp 1 của 11 giống đậu tương trồng xen bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại tỉnh Bắc Giang ....................................55 3.1.3. Chỉ số diện tích lá của 11 giống đậu tương trồng xen cây ăn quả có múi tại Bắc Giang ................................................................................................57 3.1.4. Khối lượng chất khô của 11 giống đậu tương trồng xen cây ăn quả có múi tại Bắc Giang ........................................................................................59 3.1.5. Khả năng hình thành nốt sần của các giống đậu tương trồng xen cây bưởi Diễn tại Bắc Giang..............................................................................60 3.1.6. Tình hình sâu, bệnh hại của của 11 giống đậu tương trồng xen bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ......................63 3.1.7. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của 11 giống đậu tương trồng xen trong vườn bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ............................................................................................64 3.1.8. Ảnh hưởng của trồng xen đậu tương đến sinh trưởng, phát triển cây bưởi Diễn tại Bắc Giang. .............................................................................70 3.2. Đánh giá ảnh hưởng của thời vụ trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất một số giống đậu tương ĐT32, ĐT51 trồng xen cây bưởi Diễn tại Bắc Giang .......................................................................................73 3.2.1. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến thời gian sinh trưởng của giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng vụ Đông 2018 và vụ Xuân 2019 .........................73 3.2.2. Ảnh hưởng thời vụ trồng đến chiều cao cây và số cành cấp 1 của giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng vụ Đông 2018 và vụ Xuân 2019 ..................74
  9. vii 3.2.3. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến diện tích lá và khối lượng chất khô của giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng xen bưởi tại Việt Yên, Bắc Giang ............................................................................................................76 3.2.4. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến khả năng hình thành nốt sần của giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng xen bưởi Diễn tại Việt Yên, tỉnh Bắc Giang .....................................................................................................81 3.2.5. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến các yếu tố cấu thành năng suất của giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng xen cây bưởi Diễn tại Việt Yên, Bắc Giang .....................................................................................................88 3.2.6. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến tình hình một số sâu, bệnh hại chính trên giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng xen bưởi Diễn tại tỉnh Bắc Giang ............................................................................................................93 3.2.7. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến năng suất của giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng xen bưởi Diễn tại tỉnh Bắc Giang............................................96 3.2.8. Ảnh hưởng của thời vụ trồng giống đậu tương ĐT51, ĐT32 đến tình hình sâu, bệnh hại trên cây bưởi Diễn tại Bích Động Việt yên Bắc Giang ..........................................................................................................100 3.3. Ảnh hưởng của mật độ trồng và lượng phân bón đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống đậu tương ĐT32 trồng xen bưởi Diễn GĐKTCB tại Bích Động, Viêt Yên, Bắc Giang ........................................102 3.3.1. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến tỷ lệ mọc và thời gian sinh trưởng của giống đậu tương ĐT32 trồng xen bưởi Diễn thời kỳ KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang..................................102 3.3.2. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến sinh trưởng giống đậu tương ĐT32 trồng xen trong vườn bưởi Diễn thời kỳ KTCB tại Bích Động, Việt Yên Bắc Giang...........................................................103 3.3.3. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến lượng nốt sần của giống đậu tương ĐT32 trồng xen bưởi Diễn giai đoạn kiến thiết cơ bản ..............................................................................................................107
  10. viii 3.3.4. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến tình hình sâu, bệnh hại của giống đậu tương ĐT32 ..........................................................109 3.3.5. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống đậu tương ĐT32 trồng xen bưởi Diễn thời kỳ KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ........................110 3.3.6. Hiệu quả kinh tế của giống đậu tương ĐT32 ở mật độ và các mức phân bón khác nhau với cây bưởi Diễn tại huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang....113 3.4. Kết quả xác định mật độ và liều lượng bón phân đối với giống đậu tương ĐT51 trồng xen trong vườn bưởi Diễn GĐKTCB tại Việt Yên, Bắc Giang ...................................................................................................115 3.4.1. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến chiều cao thân chính và số cành cấp 1 của giống đậu tương ĐT51 trồng xen bưởi Diễn thời kỳ KTCB tại Bích Động, Việt Yên Bắc Giang...................................115 3.4.2. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến chỉ số diện tích lá của giống đậu tương ĐT51 trồng xen bưởi Diễn giai đoạn kiến thiết cơ bản .................................................................................................117 3.4.3. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến khối lượng chất khô của giống đậu tương ĐT51 trồng xen bưởi Diễn giai đoạn kiến thiết cơ bản .................................................................................................119 3.4.4. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến lượng nốt sần của giống đậu tương ĐT51 trồng xen bưởi Diễn giai đoạn kiến thiết cơ bản ..............................................................................................................121 3.4.5. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến tình hình sâu, bệnh hại của giống đậu tương ĐT51 trồng xen bưởi Diễn ........................124 3.4.6. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống đậu tương ĐT51 trồng xen bưởi Diễn thời kỳ KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang .......................126 3.4.7. Hiệu quả kinh tế của giống đậu tương ĐT51 ở mật độ và các mức phân bón khác nhau ............................................................................................132
  11. ix 3.5. Kết quả xây dựng mô hình trồng đậu tương xen trong vườn Bưởi tại Việt Yên, Bắc Giang ..................................................................................135 3.5.1. Kết quả theo dõi khả năng sinh trưởng và năng suất của nô hình trồng xen giống đậu tương ĐT32, ĐT32 tại Việt Yên, Bắc Giang ....................135 3.5.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế của mô hình......................................................136 3.5.3. Tác động của mô hình trồng xen đối với cây trồng chính và đất canh tác tại Việt Yên, Bắc Giang .............................................................................137 3.5.4. Tác động của việc trồng xen đậu tương đến dinh dưỡng đất vườn cây bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang ..............138 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................139 1. Kết luận ......................................................................................................139 2. Kiến nghị ....................................................................................................140 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .....141 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................142
  12. x DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 1.1. Tình hình sản xuất đậu tương trên thế giới từ 2015 - 2020 .......................10 1.2. Diện tích, năng suất, sản lượng đậu tương của 4 nước trồng đậu tương chủ yếu trên thế giới từ 2015 - 2020 ...............................................11 1.3. Diện tích, năng suất và sản lượng đậu tương ở Việt Nam 2010 – 2021............................................................................................................13 1.4. Tình hình sản xuất bưởi trên thế giới từ 2015 - 2020 ................................14 1.5. Diện tích, năng suất và sản lượng bưởi ở một số nước trồng chủ yếu trên thế giới năm 2020 ...............................................................................14 1.6. Tình hình sản xuất Bưởi ở Việt Nam từ năm 2015 – 2020 .......................16 1.7. Diện tích và phân bố đất xám bạc màu ở tỉnh Bắc Giang theo huyện trên bản đồ tỷ lệ 1/50.000 ..........................................................................40 1.8. Một số tính chất lý hóa học (tầng đất mặt) đất xám bạc màu Bắc Giang ..........................................................................................................41 1.9. Giá trị bình trung bình về khí hậu tỉnh Bắc Giang ....................................42 1.10. Tính chất đất làm thí nghiệm .....................................................................42 1.11. Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây ......................................43 1.12. Diện tích, năng suất lạc và đậu tương hàng năm của huyện Việt Yên .....43 2.1. Các dòng, giống đậu tương trong thí nghiệm ............................................45 3.1: Thời gian sinh trưởng của các giống đậu tương trồng xen bưởi Diễn tại Bích Động, Việt yên Bắc Giang ................................................................54 3.2. Chiều cao cây và số cành cấp 1 của 11 giống đậu tương trồng xen bưởi Diễn giai đoạn KTCB ở tại Việt Yên, Bắc Giang .............................56 3.3. Chỉ số diện tích lá của một số giống đậu tương trồng xen bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại Bích Động Việt Yên Bắc Giang ................................58 3.4. Khối lượng chất khô của 11 giống đậu tương trồng xen bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại Bích Động Việt Yên Bắc Giang ................................59
  13. xi 3.5. Khả năng hình thành nốt sần của 11 giống đậu tương trồng xen trong vườn bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ..........................................................................................................61 3.6. Một số sâu, bệnh hại trên 11 giống đậu tương trồng xen bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ..............................63 3.7. Các yếu tố cấu thành năng suất của 11 giống đậu tương trồng xen bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ............65 3.8. Năng suất của 11 giống đậu tương trồng xen bưởi Diễn giai đoạn KTCB Tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ............................................68 3.9. Ảnh hưởng của trồng xen đậu tương đến sinh trưởng của cây bưởi Diễn tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang.................................................70 3.10. Mức nhiễm sâu, bệnh hại của cây bưởi Diễn khi trồng xen đậu tương tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ...............................................72 3.11. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến thời gian sinh trưởng của giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng vụ Đông 2018 và vụ Xuân 2019 trong vườn bưởi Diễn giai đoạn kiến thiết cơ bản ..............................................73 3.12. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến chiều cao cây, số cành cấp 1 của giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng xen bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang .........................................................74 3.13. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến diện tích lá (LAI) và khối lượng chất khô (KLCK) của giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng xen bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ....................78 3.14. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến khả năng hình thành nốt sần của giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng xen trong vườn bưởi giai đoạn KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ..............................................83 3.15. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến số quả và hạt giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng xen bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ..................................................................................89
  14. xii 3.16. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến tình hình sâu bệnh hại chính trên giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng xen bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang .........................................................95 3.17. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống đậu tương ĐT51, ĐT32 trồng xen bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ..............................97 3.18. Ảnh hưởng của thời vụ trồng xen giống ĐT51 và ĐT32 đến tình hình một số loại sâu, bệnh hại trên cây bưởi Diễn giai đoạn KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ............................................................101 3.19. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến tỷ lệ mọc và thời gian sinh trưởng của giống đậu tương ĐT32 trồng xen trong vườn bưởi Diễn GĐKTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ...........102 3.20. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến chiều sinh trưởng chiều cao cây, cành cấp 1, diện tích lá, khối lượng chất khô của giống đậu tương ĐT32 trồng xen bưởi Diễn GĐKTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ....................................................................105 3.21. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến lượng nốt sần của giống đậu tương ĐT32 trồng xen bưởi Diễn GĐKTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ............................................................107 3.22. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến tình hình sâu, bệnh hại của giống đậu tương ĐT32 trồng xen bưởi Diễn thời kỳ KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang .......................................109 3.23. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống đậu tương ĐT32 trồng xen bưởi Diễn thời kỳ KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ......111 3.24. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến hiệu quả kinh tế của giống đậu tương ĐT32 trồng xen bưởi Diễn .........................114
  15. xiii 3.25. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến chiều cao cây, số cành cấp 1 của giống đậu tương ĐT51 trồng xen bưởi vụ Xuân 2020 tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang .....................................116 3.26. Ảnh hưởng của mật độ trồng và liều lượng phân bón đến chỉ số diện tích lá của giống đậu tương ĐT51 trồng xen bưởi tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ........................................................................................118 3.27. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến khối lượng chất khô của giống đậu tương ĐT51 trồng xen bưởi tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ................................................................................120 3.28. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến lượng nốt sần của giống đậu tương ĐT51 trồng xen trong vườn bưởi Diễn thời kỳ KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang .......................................122 3.29. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến tình hình sâu, bệnh hại của giống đậu tương ĐT51 trồng xen bưởi Diễn thời kỳ KTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang .......................................125 3.30. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến số quả đậu và số hạt/quả của giống đậu tương ĐT51 trồng xen trong vườn bưởi Diễn GĐKTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang .............................127 3.31. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống đậu tương ĐT51 trồng xen trong vườn bưởi Diễn GĐKTCB tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ........................................................................................................130 3.32. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến hiệu quả kinh tế của giống đậu tương ĐT51 trồng xen bưởi Diên .........................133 3.33. Ảnh hưởng của mật độ trồng và công thức phân bón đến tỷ suất lợi nhuận của giống đậu tương ĐT51 ...........................................................133 3.34. Một số chỉ tiêu sinh trưởng và năng suất của giống ĐT32, ĐT51 và DT84 trong điều kiện trồng xen với bưởi Diễn giai đoạn kiến thiết cơ bản .......................................................................................................135
  16. xiv 3.35. Đánh giá hiệu quả kinh tế mô hình sản xuất đậu tương ĐT32 trồng xen trong vườn bưởi Diễn giai đoạn kiến thiết cơ bản ...........................136 3.36. Ảnh hưởng của cây trồng xen đậu tương đến sinh trưởng cây bưởi Diễn thời kỳ kiến thiết cơ bản .................................................................137 3.37. Những thay đổi dinh dưỡng trong đất trồng Bưởi tại Bích Động Việt Yên, Bắc Giang ........................................................................................138
  17. xv DANH MỤC HÌNH TT Tên hình Trang 3.1. Biểu đồ trung bình tỷ lệ nốt sần hữu hiệu của 11 giống đậu tương trồng xen bưởi Diễn tại Bích Động, Việt Yên Bắc Giang ......................................62 3.2. Trung bình tỷ lệ số quả chắc/cây của 11 giống đậu tương trồng xen bưởi Diễn tại Bích Động, Việt Yên, Bắc Giang ở 2 vụ ..................................66 3.3. NSLT và NSTT trung bình 2 vụ của 11 giống thí nghiệm trồng xen bưởi Diễn tại Bích Động, Việt yên, Bắc Giang ..............................................69
  18. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết đề tài Cây đậu tương hay còn gọi là đậu nành (Glycine max Merrill. L.) thuộc loại cây họ đậu (Fabaceae), bộ Fabales. Đậu tương là một trong những loại cây trồng quan trọng có giá trị kinh tế cao, có giá trị sử dụng toàn diện, cung cấp thức ăn cho người, là nguồn nguyên liệu cho chăn nuôi, công nghiệp thực phẩm và dược liệu. Bên cạnh đó, cây đậu tương có khả năng thích nghi rộng, có khả năng cố định Nitơ ngoài không khí thành đạm sinh học cung cấp cho đất, phần thân, lá là nguồn phân xanh cải tạo đất dẫn theo Hà Thị Thanh Đoàn và cs, (2017) [15]. Theo Tổng cục thống kê từ năm 2015 – 2022, [50-56], diện tích trồng cây ăn quả toàn tỉnh Bắc Giang là 45.404 ha cao hơn năm 2014 là 2.722 ha. Diện tích cây ăn quả lâu năm tập trung ở Lục Ngạn, Lục Nam, Sơn Động chủ yếu là cây vải, bưởi, cam.... Hiện nay, tại tỉnh Bắc Giang diện tích cây ăn quả có múi như cây bưởi Diễn, chanh, cam tăng lên 9.800 ha với sản lượng khoảng 84 nghìn tấn. Do hiệu quả kinh tế mang lại cao, thị trường tiêu thụ rộng, tỉnh cũng triển khai nhiều giải pháp tích cực để phát triển vùng cây ăn quả theo hướng tăng năng suất, chất lượng và tăng giá trị sản phẩm. Diện tích cây có múi trồng mới phát triển chủ yếu tập trung tại các huyện như Tân Yên, Việt Yên, Yên Thế, .... Bưởi Diễn được coi là loại cây có giá trị kinh tế cao hàng đầu trong các loại cây ăn quả tại Việt Nam và là một trong số những cây trồng được đưa vào trồng mới với quy mô diện tích lớn. Tại tỉnh Bắc Giang diện tích bưởi Diễn đạt 5,6 nghìn ha, được trồng với khoảng cách giữa 2 hàng cây từ 4 - 5 m, trong thời kỳ kiến thiết cơ bản cây chỉ sử dụng khoảng 30% - 33% diện tích đất. Đối với các vùng trồng cây ăn quả ở giai đoạn kiến thiết cơ bản, cây còn nhỏ, diện tích chưa được che phủ bởi cây còn trống nhiều. Diện tích đất trống này là một trong những vấn đề ở các diện tích trồng cây ăn quả nói chung và cây bưởi Diễn nói riêng. Cỏ dại phát triển rất mạnh, kéo theo côn trùng, trú ngụ gây hại cây trồng chính. Hầu hết người dân phun thuốc trừ cỏ định kỳ nên đất bị chai, cứng. Một số diện tích có trồng rau, màu khác nhưng chi phí tốn công và thu nhập thấp nên cũng kém hiệu quả…. (Nguyễn Hữu Thọ và cs, 2015) [35]. Trong điều kiện trồng thuần, dựa theo kết quả tác giả Etsushi Kumagai et al., (2019) [74] ảnh hưởng của việc trồng đậu tương ở thời vụ muộn, khả năng hình
  19. 2 thành nốt sần, khối lượng chất khô và năng suất của các giống đậu tương đồng thời sụt giảm. Theo Khan et al., (2018)[84], mật độ trồng thích hợp của giống đậu tương có thể cải thiện cấu trúc quần thể thực vật, tạo ra môi trường thuận lợi để cây sử dụng đầy đủ năng lượng ánh sáng, thúc đẩy quang hợp và nâng cao khả năng chống chịu và tăng năng suất của giống đậu tương. Tác giả Hellal và Abdelhamid (2013) [78], yếu tố phân bón ảnh hưởng đến năng suất đậu tương làm giảm 10% nếu thiếu đạm, giảm 29 - 45% nếu thiếu lân, khi cung cấp đủ kali giúp giống đậu tương tăng khả năng chống chịu và hấp thu dinh dưỡng khác tốt hơn. Vậy làm thế nào để nâng cao giá trị sử dụng đất và hiệu quả kinh tế sản xuất của cây đậu tương và cải tạo độ phì của đất, bảo vệ môi trường là vấn đề đặt ra trong sản xuất với diện tích đất mới chuyển đổi sang trồng cây ăn quả tại tỉnh Bắc Giang. Để góp phần giải quyết yêu cầu này, việc nghiên cứu xác định giống đậu tương và một số biện pháp kỹ thuật thích hợp trồng xen với cây bưởi Diễn tại tỉnh Bắc Giang là vấn đề cần thiết. 2. Mục tiêu của đề tài 2.1. Mục tiêu chung Xác định được một số biện pháp kỹ thuật trồng đậu tương xen với cây bưởi Diễn tại tỉnh Bắc Giang. 2.2. Mục tiêu cụ thể - Xác định được một số dòng/giống đậu tương thích hợp trồng xen với cây bưởi Diễn tại Việt Yên, Bắc Giang. - Xác định được một số biện pháp kỹ thuật (thời vụ, mật độ, phân bón) thích hợp cho đậu tương trồng xen với cây bưởi Diễn tại Việt Yên, Bắc Giang. - Xây dựng được mô hình trồng xen đậu tương với cây bưởi Diễn tại Việt Yên, Bắc Giang. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Thí nghiệm gồm 11 giống đậu tương do các Viện và Trung tâm nghiên cứu chọn tạo. Vườn bưởi Diễn từ 2 -3 tuổi, cây có độ đồng đều, sinh trưởng, phát triển tốt, nhiễm ít sâu, bệnh hại tại huyện Việt yên, tỉnh Bắc Giang. 3.2. Phạm vi nghiên cứu
  20. 3 Các thí nghiệm được triển khai tại xã Bích Động và xã Thượng Lan, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Các thí nghiệm được bố trí xen với cây bưởi Diễn GĐKTCB (từ 2 - 3 tuổi) Thời gian thực hiện đề tài: 5/2017 – 12/2020 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 4.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài - Kết quả nghiên cứu là cơ sở khoa học để xác định giống đậu tương thích hợp cho trồng xen với cây bưởi Diễn giai đoạn kiến thiết cơ bản. - Kết quả nghiên cứu là cơ sở khoa học để xác định các yếu tố kỹ thuật canh tác thích hợp cho đậu tương trồng xen với cây bưởi Diễn tại tỉnh Bắc Giang 4.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài Kết quả nghiên cứu của đề tài là cơ sở để giới thiệu giống đậu tương trồng xen với cây bưởi Diễn giai đoạn kiến thiết cơ bản tại Bắc Giang. Góp phần xây dựng quy trình kỹ thuật canh tác (thời vụ trồng, mật độ, trồng và lượng phân bón) cho đậu tương trồng xen với cây bưởi Diễn giai đoạn kiến thiết cơ bản tại Bắc Giang. Kết quả nghiên cứu là tài liệu tham khảo có giá trị cho giảng dạy, nghiên cứu khoa học và chỉ đạo sản xuất về đậu tương trồng xen với cây bưởi Diễn giai đoạn kiến thiết cơ bản tại Bắc Giang. 5. Những đóng góp mới của luận án 1. Xác định được 02 giống đậu tương ĐT51 và ĐT32 sinh trưởng, phát triển và năng suất thích hợp trong điều kiện trồng xen vườn bưởi Diễn 2 - 3 tuổi tại Bắc Giang. 2. Xác định được kỹ thuật trồng đậu tương ĐT51, ĐT32 trong điều kiện xen bưởi Diễn 2 - 3 tuổi: thời vụ trồng Vụ Xuân (14 - 21/2) giống ĐT32 và ĐT51 cho năng suất thực thu cao nhất từ 2,05 – 2,09 tấn/ha; Vụ Đông (10 – 17/9) giống ĐT32 và ĐT51 cho năng suất thực thu cao nhất từ 2,03 – 2,06 tấn/ha; Mật độ trồng (40cây/m2) và công thức phân bón (1000kg phân HCVS Sông Gianh + 300kg vôi bột + 30kg N+ 60kg K2O + 60kg P2O5) cho hiệu quả kinh tế cao với tỷ suất lợi nhuận từ 4,15 – 4,29. 3. Sau ba vụ trồng đậu tương liên tiếp trong vườn bưởi Diễn, dinh dưỡng đất được cải thiện như hàm lượng đạm, lân, kali. Đặc biệt là đạm thể hiện rõ ràng (đạm tổng số tăng từ 3,63 đến 4,05 lần so với trước khi trồng đồng thời đạm dễ tiêu tăng 6,8 lần).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2