intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng thịt lợn an toàn sinh học ở khu vực thành thị đồng bằng Bắc Bộ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:213

18
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án "Nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng thịt lợn an toàn sinh học ở khu vực thành thị đồng bằng Bắc Bộ" được hoàn thành với mục tiêu nhằm nghiên cứu phân tích, đánh giá nhu cầu tiêu dùng thịt lợn an toàn sinh học ở khu vực thành thị đồng bằng Bắc Bộ nhằm dự báo nhu cầu tiêu dùng và đề xuất giải pháp đáp ứng nhu cầu trong những năm tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng thịt lợn an toàn sinh học ở khu vực thành thị đồng bằng Bắc Bộ

  1. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM LÊ THANH HÀ NGHIÊN CỨU NHU CẦU TIÊU DÙNG THỊT LỢN AN TOÀN SINH HỌC Ở KHU VỰC THÀNH THỊ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LU N ÁN TI N Sƾ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2023
  2. H C VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM LÊ THANH HÀ NGHIÊN CỨU NHU CẦU TIÊU DÙNG THỊT LỢN AN TOÀN SINH H C Ở KHU VỰC THÀNH THỊ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ Ngành : Qu n tr kinh doanh Mã số : 9.34.01.01 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Đỗ Quang Giám PGS.TS Trần Quang Trung HÀ N I - 2023
  3. L I CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đơy lƠ công trình nghiên c u c a riêng tôi, các k t qu nghiên c uđ c trình bày trong lu n án là trung th c, khách quan vƠ ch a từng dùng đ b o v l y b t kỳ h c v nào. Tôi xin cam đoan r ng m i s giúp đ cho vi c th c hi n lu n án đư đ c cám n, các thông tin trích d n trong lu n án nƠy đ u đ c ch rõ ngu n g c. Hà Nội, ngày… tháng… năm 2023 Tác gi lu n án Lê Thanh Hà i
  4. L IC M N Trong su t th i gian h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu n án, tôi đư nh n đ cs h ớng d n, ch b o t n tình c a các th y cô giáo, s giúp đ , đ ng viên c a b n bè, đ ng nghi p vƠ gia đình. Nhân d p hoàn thành lu n án, cho phép tôi đ c bày tỏ lòng kính tr ng và bi t n sâu s c tới PGS.TS Đỗ Quang Giám và PGS.TS Trần Quang Trung đư t n tình h ớng d n, dành nhi u công s c, th i gian và t o đi u ki n cho tôi trong su t quá trình h c t p và th c hi n đ tài. Tôi xin bày tỏ lòng bi t n chơn thƠnh tới Ban Giám đ c, Ban Qu n lỦ đƠo t o, B môn K toán qu n tr và Ki m toán, Khoa K toán và Qu n tr kinh doanh - H c vi n Nông nghi p Vi t Nam đư t n tình giúp đ tôi trong quá trình h c t p, th c hi n đ tài và hoàn thành lu n án. Tôi xin chân thành c m n t p th lưnh đ o, cán b viên ch c H c vi n Nông nghi p Vi t Nam đư giúp đ và t o đi u ki n cho tôi trong su t quá trình th c hi n đ tài. Tôi xin chân thành c m n các c quan, đoƠn th đư t o đi u ki n và h tr trong công tác thu th p s li u t i các Qu n, Huy n trên đ a bàn nghiên c u. Xin chân thành c m n gia đình, ng i thân, b n bè, đ ng nghi p đư t o m i đi u ki n thu n l i vƠ giúp đ tôi v m i mặt, đ ng viên khuy n khích tôi hoàn thành lu n án./. Hà Nội, ngày... tháng... năm 2023 Nghiên c u sinh Lê Thanh Hà ii
  5. M CL C L i cam đoan i L ic m n ii M cl c iii Danh m c vi t t t vi Danh m c b ng vii Danh m c hình x Trích y u lu n án xi Thesis abstract xiii PH N 1. M Đ U 1 1.1. Tính c p thi t c a đ tài 1 1.2. M c tiêu nghiên c u 4 1.3. Ph m vi nghiên c u 4 1.4. Nh ng đóng góp mới c a đ tài 5 1.5. ụ nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài 6 PH N 2. T NG QUAN TÀI LI U 7 2.1. T ng quan công trình nghiên c u có liên quan 7 2.1.1. Nghiên c u nhu c u tiêu dùng th c ph m 7 2.1.2. εô hình đánh giá nhu c u tiêu dùng 10 2.1.3. Mô hình phân tích các y u t nh h ng tới nhu c u tiêu dùng 13 2.1.4. Nghiên c u các y u t nh h ng tới nhu c u tiêu dùng 15 2.1.5. Nghiên c u nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c t i Vi t Nam 17 2.2. C s lý lu n v nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c 19 2.2.1. M t s v n đ chung v nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c 19 2.2.2. Đặc đi m nhu c u tiêu dùng khu v c thành th 29 2.2.3. N i dung nghiên c u nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c 31 2.3. C s th c ti n 44 2.3.1. Kinh nhi m đáp ng nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c trong n ớc và qu c t 44 2.3.3. Bài h c kinh nhi m rút ra 47 PH N 3. PH NG PHÁP NGHIểN C U 49 3.1. Đ a đi m đ a bàn nghiên c u 49 iii
  6. 3.1.1. V trí đ a lý 49 3.1.2. Dân s vƠ dơn c 49 3.1.3. Thu nh p và m c s ng 50 3.1.4. Đặc đi m văn hóa 52 3.2. Ph ng pháp nghiên c u 53 3.2.1. Khung phân tích 53 3.2.2. Ph ng pháp ti p c n 55 3.2.3. Ph ng pháp ch n đi m nghiên c u 55 3.2.4. Ph ng pháp thu th p s li u 57 3.2.5. Ph ng pháp phơn tích s li u 60 3.2.6. Ph ng pháp phơn tích h i quy 66 3.2.7. H th ng các ch tiêu nghiên c u 67 PH N 4. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 71 4.1. Th c tr ng nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B 71 4.1.1. Khái quát v th tr ng tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B 71 4.1.2. Thông tin chung v đ i t ng đi u tra ng i tiêu dùng 76 4.1.3. ụ đ nh tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c c a ng i tiêu dùng khu v c thành th đ ng b ng B c B 83 4.1.4. Nhu c u v các đặc tính b sung c a s n ph m th t l n an toàn sinh h c 86 4.1.5. Kh năng sẵn sàng chi tr cho th t l n an toàn sinh h c 91 4.1.6. Nhu c u v kh i l ng tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c 100 4.2. Các y u t nh h ng tới nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B 108 4.2.1. Các y u t nh h ng tới Ủ đ nh tiêu dùng 108 4.2.2. Các y u t tác đ ng tới kh năng sẵn sàng chi tr cho th t l n an toàn sinh h c 118 4.2.3. Các y u t nh h ng tới nhu c u kh i l ng tiêu dùng 123 4.3. D báo nhu c u tiêu dùng và gi i pháp đáp ng nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B 125 4.3.1. D báo nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c 125 iv
  7. 4.3.2. C s đ xu t gi i pháp đáp ng nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B 134 4.3.3. Các gi i pháp đáp ng nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B 139 PH N 5. K T LU N VÀ KI N NGH 147 5.1. K t lu n 147 5.2. Ki n ngh 148 Danh m c công trình đư công b 150 Tài li u tham kh o 151 Ph l c 162 v
  8. DANH M C VI T T T Ch vi t t t Nghĩa ti ng Vi t AE Th c nghi m hƠnh đ ng ATSH An toàn sinh h c ATTP An toàn th c ph m BTC B tài chính CA Phân tích liên k t CE Th c nghi m l a ch n CP Chính ph CSHB Canadian Swine Health Board CTCP Công ty c ph n CV L a ch n ng u nhiên DN Doanh nghi p ĐBBB Đ ng b ng B c B GCN Gi y ch ng nh n GlobalGAP Ch ng ch th c hƠnh chăn nuôi t t qu c t HĐND H i đ ng nhân dân HTXNN H p tác xã nông nghi p ISO Ti u chu n qu c t v áp d ng quy trình s n xu t NN&PTNT Nông nghi p và Phát tri n nông thôn NQ Ngh quy t TP Thành ph UBND y ban nhân dân UBND y ban nhân dân UBTVQH y ban th ng v qu c h i VAT Giá tr gia tăng VietGAHP Ch ng ch th c hƠnh chăn nuôi t t Vi t Nam WTP Kh năng sẵn sàng chi tr vi
  9. DANH M C B NG STT Tên b ng Trang 2.1. Qu n lý an toàn sinh h c trong s n xu t và kinh doanh th t l n an toàn sinh h c t i Vi t Nam 22 2.2. So sánh th t l n an toàn sinh h c và th t l n h u c 23 3.1. Phân b dân s thành th vùng đ ng b ng B c B 50 3.2. Thu nh p bình quơn đ u ng i m t tháng theo giá hi n hành theo khu v c 51 3.3. Chi tiêu bình quơn đ u ng i m t tháng theo giá hi n hành khu v c đ ng b ng B c B giai đo n 2014-2020 52 3.4. Phân b ch n m u th ng kê theo lo i đô th 59 3.5. Gi i thích các bi n sử d ng trong mô hình 64 4.1. S tham gia c a các doanh nghi p vào chu i th t l n an toàn sinh h c 73 4.2. S l ng ch , siêu th , trung tơm th ng m i phơn theo đ a ph ng giai đo n 2015-2020 75 4.3. Đặc đi m m u kh o sát 77 4.4. Đặc đi m v đ a đi m mua s m c a ng i tiêu dùng 78 4.5. Kho ng cách đ n đ m bán th t l n an toàn sinh h c g n nh t 79 4.6. Đánh giá c a ng i tiêu dùng v v n đ m t an toàn trong tiêu dùng th t l n thông th ng trên th tr ng 80 4.7. Đánh giá c a ng i tiêu dùng v nh h ng c a các v n đ m t an toàn trong tiêu dùng th t l n đ n s c khỏe ng i tiêu dùng 81 4.8. Kh o sát ng i tiêu dùng v th t l n trên th tr ng 82 4.9. ụ đ nh tiêu dùng và nhu c u kh i l ng tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c 83 4.10. ụ đ nh tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c theo nhóm đ i t ng 84 4.11. ụ đ nh tiêu dùng theo vùng 85 4.12. Đánh giá m c đ a thích các lo i th t c a ng i tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c 86 4.13. Các tiêu chí v đặc tính b sung c a s n ph m 87 4.14. Đánh giá nh h ng c a các đặc tính b tr cho s n ph m th t l n an toàn sinh h c 88 4.15. Th hi u c a các nhóm ng i tiêu dùng theo ngh nghi p 90 4.16. Kh năng sẵn sàng chi tr theo ngh nghi p 95 vii
  10. 4.17. Ki m đ nh ANOVA s khác bi t v kh năng sẵn sàng chi tr gi a các nhóm đ i t ng. 96 4.18. Kh năng sẵn sàng chi tr cho m t s đặc tính b sung c a s n ph m 96 4.19. M c đ sẵn sàng chi tr cho các đặc tính bao gói, b o qu n và truy xu t ngu n g c 98 4.20. M c sẵn sàng chi tiêu cho th t l n an toàn sinh h c 99 4.21. Nhu c u kh i l ng tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c 100 4.22. Nhu c u kh i l ng tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c gi a các nhóm đ it ng 101 4.23. Nhu c u kh i l ng tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c tính bình quân trên đ u ng i theo các nhóm đ i t ng 102 4.24. Nhu c u kh i l ng tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c gi a các khu v c 103 4.25. Nhu c u kh i l ng theo ngh nghi p 104 4.26. Ki m đ nh ANOVA v s khác bi t v nhu c u kh i l ng tiêu dùng theo ngh nghi p 104 4.27. Nhu c u v t n su t mua th t l n an toàn sinh h c theo nhóm đ i t ng 107 4.28. ụ đ nh tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c theo đặc đi m cá nhân 109 4.29. ụ đ nh tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c theo đặc đi m h 110 4.30. ụ đ nh tiêu dùng theo c m nh n ch quan c a ng i tiêu dùng v nh h ng c a các nguyên t c chăn nuôi an toƠn sinh h c 112 4.31. Tỷ l ý đ nh tiêu dùng theo c m nh n ch quan v các nguyên t c chăn nuôi an toàn sinh h c 113 4.32. C m nh n ch quan c a ng i tiêu dùng v nh h ng c a các nguyên t c chăn nuôi an toƠn sinh h c 114 4.33. ụ đ nh tiêu dùng theo c m nh n v các kh năng ti p c n 115 4.34. Các y u t nh h ng tới Ủ đ nh tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c 116 4.35. Kh năng sẵn sàng chi tr theo đặc đi m ng i tiêu dùng 118 4.36. Kh năng sẵn sàng chi tr theo đặc đi m h 119 4.37. Kh năng sẵn sàng chi tr theo c m nh n v các nguyên t c chăn nuôi an toàn sinh h c 120 4.38. Kh năng sẵn sàng chi tr theo c m nh n v các kh năng ti p c n 121 viii
  11. 4.39. K t qu ớc l ng mô hình Ordinal logit regression cho các y u t nh h ng đ n kh năng sẵn sàng chi tr cho th t l n an toàn sinh h c 122 4.40. Nhu c u kh i l ng tiêu dùng theo nhóm đ i t ng 124 4.41. K t qu l a ch n mô hình d báo dân s khu v c thành th đ ng b ng B c b 125 4.42. D báo dân s thành th t i các đ a ph ng t i đ ng b ng B c B 126 4.43. Thu nh p bình quơn/ng i theo giá hi n hƠnh giai đo n 2010-2020 127 4.44. K t qu l a ch n mô hình d báo thu nh p khu v c thành th đ ng b ng B cb 128 4.45. D báo nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B k ch b n 1 131 4.46. D báo nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B k ch b n 2 132 4.47. D báo nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B 133 4.48. T ng h p phơn tích SWOT cho đáp ng nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c 138 ix
  12. DANH M C HÌNH STT Tên hình Trang 2.1. Mô hình nghiên c u nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c 8 2.2. Mô hình d báo nhu c u tiêu dùng 41 3.1. B n đ đ a lý khu v c đ ng b ng B c B Vi t Nam 49 3.2. Khung ti p c n c a đ tài 54 4.1. Kênh phân ph i th t l n an toàn sinh h c khu v c đ ng b ng B c B 71 4.2. Th t l n an toàn sinh h c trên th tr ng khu v c thành th đ ng b ng B c B 72 4.3. Giá m t s lo i s n ph m th t l n an toàn sinh h c chính giai đo n 2019-2021 74 4.4. S l ng m u kh o sát phân lo i theo ngh nghi p 78 4.5. Nhu c u v các đặc tính c a s n ph m theo nhóm thu nh p 89 4.6. Tỷ l ng i tiêu dùng sẵn sàng chi tr l n an toàn sinh h c cao h n so với th t l n thông th ng 91 4.7. S sẵn sàng chi tr theo trình đ h c v n 92 4.8. S sẵn sàng chi tr theo hi u bi t v an toàn sinh h c 93 4.9. S sẵn sàng chi tr theo h có chăm sóc ng i già 94 4.10. S sẵn sàng chi tr theo thu nh p 94 4.11. Nhu c u kh i l ng/l n mua 105 4.12. Nhu c u v t n su t mua/tu n 106 4.13. D báo bi n đ ng thu nh p giai đo n 2021-2025 khu v c thành th đ ng b ng B c B 128 4.14. D báo bi n đ ng thu nh p giai đo n 2021-2025 khu v c thành th đ ng b ng B c B 129 4.15. D báo bi n đ ng thu nh p giai đo n 2021-2025 khu v c thành th đ ng b ng B c B 129 x
  13. TRÍCH Y U LU N ÁN Tên tác gi : Lê Thanh Hà Tên Lu n án: Nghiên c u nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B Chuyên ngành: Qu n tr kinh doanh Mã s : 9 34 01 01 Tên c s đƠo t o: H c vi n Nông nghi p Vi t Nam M c đích nghiên c u Nghiên c u nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B (ĐBBB) nh m xây d ng các gi i pháp đáp ng nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c t i khu v c thành th đ ng b ng B c B . Ph ng pháp nghiên c u Nghiên c u nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c d a trên các ph ng pháp ti p c n h th ng và ti p c n theo đ i t ng. Khung phơn tích đ c xây d ng d a trên c s t ng quan nghiên c u v nhu c u tiêu dùng nh m đánh giá nhu c u tiêu dùng v Ủ đ nh tiêu dùng, nhu c u kh i l ng tiêu dùng, nhu c u đặc tính c a s n ph m và kh năng sẵn sàng chi tr cho th t l n an toàn sinh h c. Lu n án phân tích m t cách h th ng các y u t nh h ng bao g m: đặc đi m ng i tiêu dùng, đặc đi m c a h , các nguyên t c chăn nuôi an toƠn sinh h c và kh năng ti p c n c a th t l n an toàn sinh h c. S li u s c p đ c thu th p t i m t s t nh, thành ph đ i di n cho vùng nghiên c u bao g m Hà N i, H i D ng, Vĩnh Phúc vƠ Qu ng Ninh. Ph ng pháp ch n m u trên thu n ti n đ c th c hi n t i các siêu th và cửa hàng th c ph m s ch khu v c thành th , s l ng m u đ c ch n d a trên phân t th ng kê đ m b o kích c m u đ t yêu c u v Ủ nghĩa th ng kê m c 95%. Nghiên c u sử d ng các ph ng pháp phân tích bao g m (i) th ng kê mô t nh m mô t đặc đi m chung đặc đi m c a h và nhu c u tiêu dùng th t l n ATSH c a h ; (ii) th ng kê so sánh k t h p với ki m đ nh th ng kê ANOVA nh m đánh giá s khác bi t gi a các nhóm đ i t ng ng i tiêu dùng, (iii) phơn tích t ng quan nh m đánh giá m i liên h gi a đặc đi m ng i tiêu dùng và h tiêu dùng với nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c. Trong lu n án này, mô hình phân tích h i quy 2 b ớc đ c v n d ng đ đánh giá các y u t nh h ng tới Ủ đ nh tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c và kh năng sẵn sàng chi tr cho th t l n an toàn sinh h c. Ph ng pháp d báo đ c v n d ng trong nghiên c u đ đ a ra d báo v ti m năng nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c đ ng b ng B c B . xi
  14. K t qu nghiên c u chính Ngu n cung th t l n an toàn sinh h c t i Vi t Nam đang có xu h ớng gia tăng cùng với s tham gia c a các doanh nghi p lớn vào chu i cung ng th t l n an toàn sinh h c. Tuy nhiên, giá s n ph m còn khá cao cùng với h th ng phân ph i còn h n ch , kho ng cách tới đ a đi m bán th t l n an toàn sinh h c còn khá xa. T i khu v c thành th ĐBBB, tỷ l Ủ đ nh tiêu dùng th t l n ATSH m c 75,37%, và kh i l ng nhu c u tiêu dùng m c 0,491kg/ng i/tu n. M c đ sẵn sàng chi tr còn m c ch m c th p, t p trung ch y u vào m c sẵn sàng chi tr cao h n kho ng 20% đ n 30% so với th t l n thông th ng, m c mua ch y u t p trung vào kho ng từ 0,3- 0,6kg trên m t l n mua. Các y u t v đặc đi m ng i tiêu dùng, đặc đi m h và kh năng ti p c n có nh h ng tới có nh h ng tới Ủ đ nh tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c. Trong khi đó, các y u t v thu nh p, các nguyên t c chăn nuôi an toƠn sinh h c và kh năng ti p c n có nh h ng tích c c tới kh năng sẵn sàng chi tr . Y u t nhu c u v kh i l ng có th có tác đ ng ng c chi u đ i với kh năng sẵn sàng chi tr . D báo nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c trong giai đo n tới đ c chia làm ba k ch b n do tác đ ng c a b i c nh kinh t xã h i. Trong xu h ớng chung là s tăng lên v dân s , thu nh p đ c d báo theo ba tr ng h p: thu nh p không tăng, thu nh p tăng nhẹ và thu nh p tăng m nh đ u. K t qu cho th y nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c có xu h ớng tăng lên trong t ng lai. Các gi i pháp c n h ớng đ n đáp ng nhu c u tiêu dùng th t l n ATSH cho ba nhóm đ it ng: Nhà phân ph i; NhƠ chăn nuôi; NhƠ s n xu t và ch bi n. Trong đó các gi i pháp chính bao g m: Phân khúc th tr ng ng i tiêu dùng; Xây d ng chi n l c giá bán; Hoàn thi n các nguyên t c chăn nuôi ATSH; ε r ng quy mô chăn nuôi; HoƠn thi n và phát tri n các đặc tính s n ph m; Hoàn thi n và phát tri n kênh phân ph i; Đ y m nh liên k t s n xu t - ch bi n th t l n an toàn sinh h c; Tăng c ng k t n i thông tin v s n xu t và tiêu dùng. K t lu n Vi c đánh giá nhu c u và ti m năng tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c có tác d ng r t nhi u tới vi c đ a ra các gi i pháp c th đ phát tri n th tr ng tiêu th th t l n an toàn sinh h c t i khu v c thành th vùng đ ng b ng B c B . Các gi i pháp c n thi t h ớng đ n đáp ng nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c và nâng cao nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B . xii
  15. THESIS ABSTRACT PhD candidate: Le Thanh Ha Thesis title: Research on consumer demand for bio-safety pork in the urban of the Delta Northern part in Vietnam. Major: Bussiness Management Code: 9 34 01 01 Educational organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA) Research Objectives Research on potential consumer demand for bio-safety pork in urban areas of the Northern Delta in order to develop solutions to meet the demand for bio-safety pork consumption in urban areas of the Northern Delta in Vietnam. Materials and Methods Research on consumer demand for bio-safety pork based on regional and systematic approaches. The analytical framework is built based on the assessment of potential demand in terms of consumption intention, willingness to pay, and systematically analyzes influencing factors including: buyer characteristics, household characteristics, bio-security principles and accessibility. Primary data were collected in a number of provinces and city representing the study area, including Hanoi, Hai Duong, Vinh Phuc and Quang Ninh. The convenience sample methods is carried out at supermarkets and safety-food store in urban areas, the number of samples selected is based on statistical disaggregation to ensure that the sample size meets the requirements of statistical significance at 95%.. The thesis used analytical methods including (i) descriptive statistics for describing the general characteristics of the household and the household's demand for bio-safety pork; (ii) comparative statistics combined with statistical tests ANOVA for assessing the difference between consumer groups; (iii) the corelative analysis was ultilized to evaluate the relationship between the household characteristics, buyer characteristic with the consumer demand for bio-safety pork. In this thesis, the 2-step regression analysis model was applied to evaluate the factors affecting the purchase intention and the willingness to pay for bio-safety pork. The forecasting method is applied in the study to forecast the potential demand for bio-safety pork in urban areas of the Northern Delta. Main findings The supply of bio-safety pork in Vietnam tends to increase along with the State's policy to encourage swine production towards biosafety and food safety and the xiii
  16. participation of big companies in the suppy-chain of biosafety pork. However, product prices are still high along with a limited distribution system and the far distances from the stores to the households. In urban areas of the Northern Delta, the rate of consumer intention for purchasing bio-safety pork was at 75.37%, and the volume of consumption demand was at about 0.491kg/person/week. Willingness to pay is still at a low level, mainly, the conssumer willing to pay at 20% or 30% higher than that of conventional pork, then demand for biosafety pork was about 0,3-0,6kg per one time purchase. The factors of buyer characteristics, household characteristics and accessibility could have an important influence on determining the intention of purchasing bio-safety pork. Meanwhile, factors of income, bio-safety principles and accessibility could have a positive influence on the willingness to pay. Demand for quantity of biosafety pork consumption could have the opposite effect on the willingness to pay. Forecast of bio-safety pork consumption demand in the coming period was divided into three scenarios due to the impact of socio-economic context. In the general trend of population growth, income is forecasted in three cases: no increase in income, a slight increase in income and a strong increase in income. The results showed that the consumer demand for biosafety pork could have an tendency of upward trend in the future. Solutions should aimed at meeting the demand of biosafety pork for three groups: Distributors; Breeding house; Manufacturer and processor. In which, the main solutions include: Segmenting the consumer market; Developing a selling price strategy; Completing the principles of biosafety livestock production; Expanding livestock production scale; Improve and develop product features; Completing and developing distribution channels; Promote linkages in biosafety pork production and processing; Strengthen information connection on production and consumption. Conclusions The assessment of potential demand for biosafety pork has have an important influence on providing specific solutions to develop the market for biosafety pork consumption in urban areas of the Northern Delta. Appropriated solutions would aim at meeting the demand for biosafety pork and improving the demand for bio-safety pork in urban areas of the Northern Delta. xiv
  17. PH N 1. M Đ U 1.1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Trong b i c nh n n kinh t ngày càng phát tri n kéo theo nh ng v n đ h l y v s c khỏe c ng đ ng vƠ môi tr ng, s quan tâm c a ng i tiêu dùng v th c ph m an toƠn ngƠy cƠng gia tăng t i nhi u qu c gia trên th giới (Ortega & cs., 2011; Radam & cs., 2007; Wongprawmas & cs., 2014). Xu h ớng tiêu dùng b n v ng, tiêu dùng xanh cùng với vi c xây d ng h th ng an toàn th c ph m g n li n với b o v môi tr ng đang lƠ v n đ mà nhi u qu c gia đang quan tơm (Nguyen Thu Ha & cs., 2019; Paul & cs., 2016). H th ng th c ph m b n v ng h ớng đ n m c tiêu an ninh l ng th c, dinh d ng và ch đ ăn lƠnh m nh, đ ng th i h n ch các tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ng, c i thi n phúc l i kinh t - xã h i. Hi n nay, cung ng th c ph m h ớng đ n gi m thi u tác đ ng tiêu c c tới môi tr ng, b o v , tôn tr ng đa d ng sinh h c, h sinh thái cũng nh s c khỏe c a con ng i và công b ng xã h i (H Tuy H u, 2020). Vai trò c a th c ph m b n v ng đó lƠ cung ng th c ph m với giá c h p lỦ, đ dinh d ng, an toàn và lành m nh; gi m thi u các tác đ ng đ n với môi tr ng và xã h i trong hi n t i và t ng lai; đ m b o toàn vẹn c a h sinh thái nông nghi p. Đ h ớng tới nh ng m c tiêu trên, tiêu dùng b n v ng h ớng tới các ho t đ ng đ y m nh tiêu dùng xanh, tiêu dùng th c ph m an toàn (Nguy n Quang Thái & Ngô Th ng L i, 2007). Hi n nay t i Vi t Nam, ng i tiêu dùng đang d n d n chuy n h ớng tiêu dùng tới th c ph m an toàn, thân thi n với môi tr ng. Theo báo cáo c a B K ho ch vƠ Đ u t (2021), kho ng 86% ng i tiêu dùng Vi t Nam sẵn sàng chi tr cao h n cho các s n ph m có các cam k t v nh ng tác đ ng tích c c tới môi tr ng và xã h i. Tỷ l ng i tiêu dùng mu n có s n ph m thân thi n với môi tr ng lên tới 24%. Xu h ớng tiêu dùng th c ph m s ch đang tăng lên nhanh chóng, các s n ph m th c ph m b o v s c khỏe có m c tăng tr ng 100%, th c ph m s ch có m c tăng tr ng 94,1%. Ng i tiêu dùng đang có nhu c u nhi u h n và sẵn sàng chi tr cao h n cho các s n ph m đ t các tiêu chu n v s n xu t b n v ng, trong đó có các tiêu chu n v an toàn toàn sinh h c (ATSH). Chăn nuôi ATSH đ c xem nh s ti p c n chi n l c và h i nh p k t h p chính sách và khung pháp lỦ liên quan đ n phơn tích vƠ đánh giá r i ro trong các lĩnh v c an toàn th c ph m, s c khỏe cây tr ng v t nuôi, trong m i liên h với r i ro v môi tr ng (Singh, 2009). Cùng với vi c ki m soát các ch t đ c h i trong chăn nuôi, ATSH 1
  18. có kh năng h tr r t lớn cho vi c gi i quy t các v n đ v d ch b nh, đ m b o ngu n cung th t l n ATSH và gi m thi u nh h ng c a rác th i chăn nuôi tới môi tr ng (Tr n Quang Dũng, 2020). Do đó, chăn nuôi ATSH đang c n đ c khuy n khích phát tri n s n xu t và th t l n ATSH đang c n đ c thúc đ y tiêu dùng trong giai đo n tới. Th t l n đ c xem là th c ph m chính trong dinh d ng c a ng i Vi t Nam và th t l n ATSH đóng vai trò quan tr ng trong vi c nâng cao s c khỏe và ch t l ng s ng c a ng i tiêu dùng (Upadhyaya, 2014). Tuy nhiên, l ng tiêu th th t l n ATSH còn r t h n ch . S li u ch ra r ng th t l n ATSH đ m b o s t i ngon vƠ an toƠn th c ph m nh ng giá còn cao, nên ch chi m 1% th ph n tiêu th th t l n t i trên c n ớc (Nguy n Ti n Đ c, 2019). Con s trên là khá th p so với ti m năng phát tri n tiêu dùng th t l n ATSH. M t trong s nh ng nguyên nhân chính d n tới th t l n ATSH khó ti p c n ng i tiêu dùng đó lƠ giá bán s n ph m còn khá cao. Đ u t phát sinh cho chăn nuôi ATSH nh đ u t trang thi t b , chu ng tr i hi n đ i, h th ng c s v t ch t s ch s thoáng mát, đ m b o v sinhầ có th khi n giá thành s n ph m tăng lên (Nguy n Ng c Xuân & Nguy n H u Ngoan, 2014; Sharma, 2010). Do đó, giá s n ph m c a chăn nuôi ATSH c n cao h n giá thông th ng đ bù đ p chi phí cho ng i chăn nuôi (Trewin, 2001). Bên c nh đó, mặc dù giá bán cao nh ng vi c áp d ng các nguyên t c ATSH còn m c đ th p, công tác ki m soát ATSH trong và ngoài tr i còn ch a đ t đ c tiêu chu n đặt ra (Ngo Thi Kim Cuc & cs., 2020). Đi u này khi n cho th t l n ATSH ch a đ t đ c kỳ v ng c a ng i tiêu dùng v ch t l ng cũng nh giá th t l n ATSH. Do đó, h ớng đi c n thi t cho th t l n ATSH là ti p c n th tr ng tiêu dùng nh m k t n i s n xu t và tiêu th , xây d ng dòng s n ph m ngon, an toàn và giá h p lý và d dàng ti p c n ng i tiêu dùng. G n đơy, nghiên c u v nhu c u tiêu dùng th t l n s ch, th t l n an toàn t i Vi t Nam đang b t đ u thu hút s quan tâm c a nhi u tác gi (Huynh Viet Khai & cs., 2018; Nguyen Thi Hao & cs., 2019; Ph m Th Thu Hà, 2018). Tuy nhiên, khái ni m th t l n an toƠn còn ch a th c s rõ rƠng vƠ ch a có khái ni m v th t l n ATSH g n với quy chu n qu c gia v chăn nuôi ATSH. M t v n đ n a v nghiên c u tiêu dùng th t l n t i Vi t Nam đó lƠ thi u h t s k t n i gi a s n xu t và tiêu dùng, s đánh giá c a ng i tiêu dùng đ i với quy trình s n xu t, đ i với quy chu n chăn nuôiầ Do đó, các nghiên c u th tr ng v th t l n ATSH còn nhi u h n ch vƠ ch a đặt trong m i liên h gi a ng i tiêu dùng với quy trình s n xu t và ch 2
  19. bi n th t l n ATSH. Kh o sát c a T Văn T ng & Đ Kim Chung (2019) ch ra r ng ng i tiêu dùng ch a hƠi lòng với các v n đ v ch t l ng, an toàn th c ph m cũng nh cách nh n bi t các th t dòng th t l n an toƠn nh th t l n ATSH (VietGAHP, GlobalGAP), th t l n h u c . Nguyên nhân c a v n đ nêu trên v n ch a th c s đ c gi i đáp toƠn di n trong các nghiên c u g n đơy. Đi u nƠy đặt ra câu hỏi, li u th t l n ATSH đư th t s đáp ng nhu c u vƠ mong đ i c a ng i tiêu dùng trên th tr ng, quy trình s n xu t th t l n ATSH li u đư đ c ng i tiêu dùng ch p nh n và sẵn sàng chi tr . Đ gi i đáp cho cơu hỏi trên, vi c tìm hi u nhu c u tiêu dùng c n thi t đ xây d ng gi i pháp thỏa mãn nhu c u c a ng i tiêu dùng, đ hi u đ c s thích c a ng i tiêu dùng vƠ đáp ng nh ng s thích đó (Nguy n H u Th , 2009). Do đó, nghiên c u v nhu c u tiêu dùng th t l n ATSH là n n t ng căn b n đ đ nh h ớng và phát tri n s n xu t phù h p với nhu c u tiêu dùng, đ y m nh tiêu th th t l n ATSH. Đ ng b ng B c B (ĐBBB) lƠ khu v c chăn nuôi l n lớn c a c n ớc, năm 2020, quy mô chăn nuôi c a vùng đ t 3.712 nghìn con, s n l ng th t l n h i chi m 28,85% t ng s n l ng th t l n h i c n ớc, đ ng đ u v ngu n cung th t l n t i Vi t Nam. ĐBBB lƠ khu v c đông dơn c với m t đ dân s r t cao (g n 1.000 ng i trên m2), và thu nh p bình quơn đ u ng i đ t 7,83 tri u đ ng trên năm, đ ng th hai c n ớc. Đơy lƠ khu v c có m c tiêu dùng và chi tiêu bình quân theo đ u ng i tăng m nh, đ t trên 3 tri u/ng i/tháng, là vùng đ ng th hai v m c chi tiêu bình quơn đ u ng i trên c n ớc. Chi tiêu cho th c ph m khu v c ĐBBB đ t trung bình 1.430 nghìn đ ng/ng i/tháng, con s nƠy cao h n 5,9% so với m c chi tiêu bình quân cho th c ph m c a c n ớc (T ng c c th ng kê, 2021). T i ĐBBB, dân s thành th ch chi m 38% t ng dân s , tuy nhiên chi tiêu c a ng i tiêu dùng thành th chi m 61% t ng chi tiêu toàn vùng. Chi tiêu cho tiêu dùng th t l n khu v c thành th chi m tỷ l lớn trên t ng chi tiêu cho th c ph m, chi m 15% t ng c c u tiêu dùng th c ph m c a h gia đình (Vũ Đình Tôn & cs., 2012). Có th th y, nhu c u ti m năng cho tiêu th th t l n ATSH khu v c thành th ĐBBB lƠ r t lớn. Xu t phát từ nh ng v n đ nêu trên, lu n án t p trung nghiên c u nhu c u tiêu dùng th t l n ATSH khu v c thành th ĐBBB, phơn tích các y u t nh h ng tới nhu c u tiêu dùng th t l n ATSH đ từ đó đ xu t nh ng gi i pháp thi t th c nh m đáp ng nhu c u tiêu dùng th t l n ATSH khu v c thành th ĐBBB. 3
  20. Câu hỏi nghiên c u • Th c tr ng nhu c u tiêu dùng th t l n ATSH khu v c thành th ĐBBB lƠ nh th nào? • Các y u t nào nh h ng tới nhu c u tiêu dùng th t l n ATSH khu v c thành th ĐBBB? • Nhu c u tiêu dùng th t l n ATSH trong t ng lai khu v c thành th ĐBBB s nh th nào? • Gi i pháp nƠo h ớng tới đáp ng nhu c u tiêu dùng th t l n ATSH khu v c thành th ĐBBB? 1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U 1.2.1. M c tiêu chung Nghiên c u phơn tích, đánh giá nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B nh m d báo nhu c u tiêu dùng vƠ đ xu t gi i pháp đáp ng nhu c u trong nh ng năm tới. 1.2.2. M c tiêu c th - Lu n gi i và phát tri n c s lý lu n và th c ti n v nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c. - Phơn tích, đánh giá th c tr ng nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B . - Xác đ nh các nhân t nh h ng tới nhu c u tiêu dùng th t l n an toàn sinh h c khu v c thành th đ ng b ng B c B . - D báo nhu c u tiêu dùng vƠ đ xu t m t s gi i pháp nh m đáp ng nhu c u tiêu dùng khu v c thành th đ ng b ng B c B . 1.3. PH M VI NGHIÊN C U 1.3.1. Ph m vi v n i dung nghiên c u (1) Đánh giá nhu c u tiêu dùng th t l n ATSH khu v c thành th ĐBBB d a trên các n i dung v Ủ đ nh tiêu dùng, nhu c u v đặc tính b sung c a s n ph m, nhu c u kh i l ng tiêu dùng và kh năng sẵn sàng chi tr c a ng i tiêu dùng đ i với th t l n ATSH. (2) Phân tích các y u t nh h ng tới nhu c u tiêu dùng th t l n ATSH khu v c thành th ĐBBB, trong đó t p trung vào các nhóm y u t v đặc đi m ng i tiêu dùng, đặc đi m c a h , các nguyên t c chăn nuôi ATSH, và kh năng ti p c n th t l n ATSH. (3) D báo nhu c u tiêu dùng th t l n ATSH khu v c thành th ĐBBB lƠm 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0