Häc viÖn ChÝnh trÞ quèc gia Hå ChÝ Minh<br />
<br />
®inh quang hµ<br />
<br />
di d©n tù do n«ng th«n - ®« thÞ<br />
víi trËt tù x· héi ë Hµ Néi<br />
Chuyên ngành<br />
<br />
: Xã hội học<br />
<br />
Mã số<br />
<br />
: 62 31 30 01<br />
<br />
luËn ¸n tiÕn sÜ x· héi häc<br />
<br />
Người hướng dẫn khoa học:<br />
<br />
1. GS.TS nguyÔn ®×nh tÊn<br />
2. PGS.Ts ph¹m xu©n h¶o<br />
<br />
Hµ néi - 2014<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
<br />
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của<br />
riêng tôi. Các số liệu trong luận án là trung thực. Những<br />
kết luận nêu trong luận án chưa từng được công bố ở bất<br />
kỳ công trình khoa học nào khác.<br />
<br />
TÁC GIẢ LUẬN ÁN<br />
<br />
Đinh Quang Hà<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
Trang<br />
1<br />
<br />
MỞ ĐẦU<br />
<br />
Chương 1: TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VỀ DI DÂN, DI DÂN<br />
TỰ DO NÔNG THÔN - ĐÔ THỊ VỚI LĨNH VỰC TRẬT<br />
TỰ XÃ HỘI<br />
<br />
1.1. Nghiên cứu về di dân trên thế giới<br />
1.2. Nghiên cứu về di dân ở Việt Nam, thành phố Hà Nội<br />
1.3. Nghiên cứu về di dân nông thôn - đô thị với trật tự xã hội ở Hà Nội<br />
1.4. Một số vấn đề cơ bản luận án tập trung nghiên cứu<br />
<br />
9<br />
9<br />
15<br />
28<br />
33<br />
<br />
Chương 2: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ DI DÂN TỰ DO NÔNG<br />
THÔN - ĐÔ THỊ VỚI TRẬT TỰ XÃ HỘI<br />
<br />
2.1. Một số khái niệm cơ bản trong nghiên cứu di dân tự do nông<br />
thôn - đô thị với trật tự xã hội<br />
2.2. Một số lý thuyết sử dụng trong nghiên cứu di dân tự do nông<br />
thôn - đô thị với trật tự xã hội<br />
2.3. Quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước ta về di<br />
dân, về trật tự xã hội<br />
<br />
38<br />
38<br />
48<br />
63<br />
<br />
Chương 3: THỰC TRẠNG DI DÂN TỰ DO NÔNG THÔN - ĐÔ THỊ<br />
VỚI TRẬT TỰ XÃ HỘI Ở HÀ NỘI HIỆN NAY<br />
<br />
3.1. Tình hình di dân tự do nông thôn - đô thị và trật tự xã hội ở Hà<br />
Nội hiện nay<br />
3.2. Thực trạng di dân tự do nông thôn - đô thị với trật tự xã hội ở<br />
Hà Nội hiện nay<br />
3.3. Yếu tố tác động di dân tự do nông thôn - đô thị với trật tự xã hội<br />
ở Hà Nội hiện nay<br />
<br />
70<br />
70<br />
81<br />
96<br />
<br />
Chương 4: VẤN ĐỀ ĐẶT RA VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP CƠ BẢN<br />
KHẮC PHỤC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DI DÂN TỰ<br />
DO NÔNG THÔN - ĐÔ THỊ ĐẾN TRẬT TỰ XÃ HỘI Ở HÀ<br />
NỘI HIỆN NAY<br />
<br />
4.1. Vấn đề đặt ra từ thực trạng di dân tự do nông thôn - đô thị với<br />
trật tự xã hội ở Hà Nội hiện nay<br />
4.2. Một số giải pháp cơ bản khắc phục tác động tiêu cực của di dân<br />
tự do nông thôn - đô thị với trật tự xã hội ở Hà Nội hiện nay<br />
KẾT LUẬN<br />
KHUYẾN NGHỊ<br />
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ<br />
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
PHỤ LỤC<br />
<br />
122<br />
122<br />
132<br />
153<br />
157<br />
160<br />
161<br />
<br />
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN<br />
<br />
ANQG<br />
<br />
An ninh quốc gia<br />
<br />
DDTD<br />
<br />
Di dân tự do<br />
<br />
QLHC<br />
<br />
Quản lý hành chính<br />
<br />
TTATGT<br />
<br />
Trật tự an toàn giao thông<br />
<br />
TTATXH<br />
<br />
Trật tự an toàn xã hội<br />
<br />
TTCC<br />
<br />
Trật tự công cộng<br />
<br />
TTĐT<br />
<br />
Trật tự đô thị<br />
<br />
TTXH<br />
<br />
Trật tự xã hội<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN ÁN<br />
Trang<br />
Bảng 3.1: GDP bình quân đầu người của Hà Nội và cả nước 2000 - 2010<br />
<br />
73<br />
<br />
Bảng 3.2: Tỷ lệ và số lượng người di cư đến Hà Nội qua các năm<br />
<br />
76<br />
<br />
Bảng 3.3: Việc làm của những người di dân tự do nông thôn - đô thị<br />
trên địa bàn Hà Nội<br />
<br />
88<br />
<br />
Bảng 3.4: Kết quả đấu tranh, triệt phá tệ nạn xã hội của Công an<br />
Thành phố Hà Nội từ năm 2009 đến năm 2013<br />
<br />
92<br />
<br />
Bảng 3.5: Những hành vi thường bị dụ dỗ, lôi kéo của người di dân<br />
tự do trong thời gian làm ăn, sinh sống tại Hà Nội<br />
<br />
93<br />
<br />
Bảng 3.6: Hành vi phạm tội, vi phạm tệ nạn xã hội của người di dân<br />
tự do nông thôn - đô thị trong thời gian sinh sống, làm ăn<br />
ở Hà Nội<br />
<br />
94<br />
<br />
Bảng 3.7: Quãng thời gian di dân ra Hà Nội của di dân tự do nông<br />
thôn - đô thị<br />
<br />
100<br />
<br />
Bảng 3.8: Mức độ vi phạm quy định giao thông đô thị tính theo<br />
quãng thời gian tính từ khi bắt đầu ra Hà Nội làm ăn sinh<br />
sống của di dân tự do nông thôn - đô thị<br />
<br />
101<br />
<br />
Bảng 3.9: Hình thức phạm tội, vi phạm tệ nạn xã hội của di dân tự<br />
do nông thôn - đô thị theo việc làm<br />
<br />
118<br />
<br />