intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khảo cổ học: Di tích bãi cọc Cao Quỳ (xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:231

38
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn Thạc sĩ Khảo cổ học "Di tích bãi cọc Cao Quỳ (xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng)" trình bày các nội dung chính sau: Những đặc điểm của bãi cọc Cao Quỳ; Nhận thức về bãi cọc Cao Quỳ qua tư liệu khảo cổ học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khảo cổ học: Di tích bãi cọc Cao Quỳ (xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng)

  1. VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI BÙI VĂN HÙNG DI TÍCH BÃI CỌC CAO QUỲ (XÃ LIÊN KHÊ, HUYỆN THỦY NGUYÊN, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG) LUẬN VĂN THẠC SĨ KHẢO CỔ HỌC Hà Nội, Năm 2021
  2. VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI BÙI VĂN HÙNG DI TÍCH BÃI CỌC CAO QUỲ (XÃ LIÊN KHÊ, HUYỆN THỦY NGUYÊN, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG) Ngành: KHẢO CỔ HỌC Mã số: 8.22.90.17 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS BÙI VĂN LIÊM Hà Nội, Năm 2021
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn là công trình tổng hợp và nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu thống kê, phân tích, tổng hợp được sử dụng trong luận văn là trung thực, khách quan, khoa học và được trích nguồn rõ ràng. Nếu không đúng sự thật, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Hà Nội, tháng 10 năm 2021 Tác giả luận văn Bùi Văn Hùng
  4. LỜI CẢM ƠN Ngoài sự nổ lực của bản thân, trong thời gian học tập và hoàn thành bản luận văn này tôi đã nhận được sự động viên và giúp đỡ của quý thầy cô, đồng nghiệp, gia đình, các cơ quan và cá nhân; nay tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn tới những sự giúp đỡ đó. Trước hết, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới PGS.TS. Bùi Văn Liêm, TS. Bùi Văn Hiếu, những người đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo suốt trong thời gian khai quật, chỉnh lý hiện vật và hoàn thiện luận văn này. Đây là sự giúp đỡ quan trọng nhất để tôi có thể hoàn thành luận văn của mình. Tiếp theo, tôi xin gửi lời cảm ơn tới các thầy, cô trong Khoa Khảo cổ học - Học viện Khoa học Xã hội đã truyền cho tôi những phương pháp làm việc, ý tưởng khoa học trong quá trình khai quật cũng như trong chỉnh lý tư liệu và viết luận văn. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới gia đình tôi - nơi đã luôn động viên, tạo mọi điều kiện cũng như hỗ trợ trong suốt quá trình học tập, thu thập tư liệu và hoàn thành bản luận văn này. Bên cạnh đó, tôi xin gửi lời cảm ơn tới các bác, cô, chú, anh, chị ở Viện Khảo cổ học, cán bộ và nhân dân địa phương huyện Thủy Nguyên, xã Liên Khê đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình khai quật, chỉnh lý hiện vật, tìm kiếm tư liệu. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn tới bạn bè, đồng nghiệp đã giúp tôi rất nhiều trong thời gian hoàn thành luận văn. Lời cảm ơn chân thành cũng xin được gửi tới TS. Lê Thị Liên, Ths Đinh Thị Thanh Nga, Ths Nguyễn Thị Thanh Hiếu, CN Nguyễn Ngọc Tân đã góp ý
  5. kiến, giúp đỡ tôi trong việc hoàn thành một số bản vẽ, bản ảnh... sử dụng trong luận văn này. Mặc dù đã rất cố gắng để hoàn thành luận văn, nhưng do điều kiện thời gian và số kiến thức ít ỏi, chắc chắn khóa luận này còn nhiều hạn chế, thiếu sót. Kính mong sự phê bình, chỉ bảo và những lời góp ý chân thành, sâu sắc của các thầy cô, các nhà nghiên cứu và bạn bè đồng nghiệp. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, tháng 10 năm 2021 Tác giả luận văn Bùi Văn Hùng
  6. MỤC LỤC Trang Mở đầu 1 1. Tính cấp thiết của đề tài 1 2. Mục đích 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3 4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn tư liệu 3 5. Đóng góp của luận văn 4 6. Bố cục của luận văn 5 Chương 1. Tổng quan tư liệu 7 1.1 Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và xã hội 7 1.2. Quá trình phát hiện và nghiên cứu 13 Tiểu kết chương 15 Chương 2. Những đặc điểm cơ bản của bãi cọc Cao Quỳ 17 2.1. Địa tầng 17 2.1.1. Địa tầng khu vực ven bờ sông 17 2.1.1.1. Địa tầng hố 19.CQ.H1 và 19.CQ.H2 18 2.1.1.2. Địa tầng hố 19.CQ.H3 20 2.1.1.3. Địa tầng hố 20.CQ.H4 và 20.CQ.H5 22 2.1.1.4. Địa tầng hố 20.CQ.TS1 23
  7. 2.1.1.5. Địa tầng hố 20.CQ.TS2 27 2.1.1.6. Địa tầng hố 20.CQ.TS3 29 2.1.2. Địa tầng khu vực gò cao 30 2.1.2.1. Các mặt cắt năm 2019 30 2.1.2.2. Địa tầng mặt cắt kiểm tra 20.CQ.MC1 32 2.2. Di tích 33 2.2.1. Cọc gỗ 34 2.1.1.1. Đặc điểm cọc gỗ 34 2.1.1.2. Phương pháp cắm cọc 47 2.2.2. Hố chôn cọc 48 2.2.3. Hố đất đen 49 2.2.4. Các di tích khác 50 2.2.4.1. Cụm gỗ 50 2.2.4.2. Di tích chưa xác định 51 2.3. Di vật 52 2.3.1. Đồ gốm 52 2.3.1.1. Đồ gốm sành 52 2.3.1.2. Đồ gốm đất nung 59 2.3.2. Đồ kim loại 60 Tiểu kết chương 62 Chương 3. Nhận thức về bãi cọc Cao Quỳ qua tư liệu khảo cổ học 64
  8. 3.1. Mối quan liên hệ giữa bãi cọc Cao Quỳ với các di tích khác 64 3.1.1. Với di tích bãi cọc Đầm Thượng 64 3.1.1.1. Những điểm khác biệt giữa bãi cọc Cao Quỳ và Đầm 67 Thượng 3.1.1.2. Những điểm tương đồng giữa bãi cọc Cao Quỳ và 67 Đầm Thượng 3.1.2. Với các di tích bãi cọc ở Quảng Yên 68 3.1.2.1. Những điểm khác biệt giữa bãi cọc Cao Quỳ và và các 73 bãi cọc ở Quảng Yên (Quảng Ninh) 3.1.2.2. Những điểm tương đồng giữa bãi cọc Cao Quỳ và các 74 bãi cọc ở Quảng Yên (Quảng Ninh) 3.2. Chức năng của bãi cọc Cao Quỳ 75 Tiểu kết chương 83 KẾT LUẬN 85 TÀI LIỆU THAM KHẢO
  9. DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT C Cọc CQ Cao Quỳ ĐMN Đồng Má Ngựa ĐT Đầm Thượng ĐVM Đồng Vạn Muối F Figure GS Giáo sư HĐĐ Hố đất đen KHXH & NV Khoa học Xã hội và Nhân văn K1 Kiểu 1 MC Mặt cắt Nxb Nhà xuất bản L Lớp LI Loại 1 Lm Lớp mặt L1 Lớp một Nxb Nhà xuất bản Pk1a Phụ kiểu 1a tr. Trang TS Thám sát UBND Ủy ban Nhân dân
  10. 19 2019 20 2020 25 Kích thước còn lại 25 Kích thước xuất lộ
  11. DANH MỤC PHỤ LỤC DANH MỤC PHỤ LỤC BẢNG KÊ Bảng 1 Đặc điểm cọc gỗ tại hố 19.CQ.H1 Bảng 2 Đặc điểm cọc gỗ tại 19.CQ.H2 và 19.CQ.H3 Bảng 3 Đặc điểm cọc gỗ tại 20.CQ.H4 và 20.CQ.H5 Bảng 4 Đặc điểm hố chôn cọc tại 19.CQ.H3 Bảng 5 Đặc điểm hố đất đen tại 19.CQ.H3 và 20.CQ.H5 Bảng 6 Đồ sành tại 20.CQ.TS3 (mảnh) Bảng 6 Tổng số vò sành tại hố 20.CQ.TS3 (mảnh) Bảng 7 Vò sành phát hiện tại 20.CQ.TS3.Lm (mảnh) Bảng 8 Vò sành phát hiện tại 20.CQ.TS3.L1 (mảnh) Bảng 9 Vò sành phát hiện tại 20.CQ.TS3.L2 (mảnh) Bảng 10 Tổng số di vật đất nung tại 20.CQ.TS3 (mảnh) Bảng 11 Độ sâu và mô tả trầm tích mẫu phân tích phấn hoa DANH MỤC PHỤ LỤC PHIẾU Phiếu 1 Kết quả phân tích tuổi C14 của mẫu 19.CQ.ST.01 Phiếu 2 Kết quả phân tích tuổi C14 của mẫu 19.LK.ST.01
  12. DANH MỤC PHỤ LỤC BẢN ĐỒ Bản đồ 1 Vị trí di tích bãi cọc Cao Qùy, chùa Mai Động, chùa Thụ Khê và chùa Thiểm Khê Bản đồ 2 Vị trí di tích bãi cọc Cao Qùy và những điểm phát hiện cọc ở Liên Khê Bản đồ 3 Vị trí các bến nước cổ ở Liên Khê và dòng chảy hiện nay ở khu vực phụ cận Bản đồ 4 Vị trí các điểm khảo sát ở Lưu Kiếm, Thủy Nguyên, Hải Phòng Bản đồ 5 Vị trí các điểm khảo sát khác ở Thủy Nguyên, Hải Phòng Bản đồ 6 Vị trí có thể là dòng sông Lỗ Hải, sông Hà Thần, sông Móc trên bản đồ Đồng Khánh Bản đồ 7 Bản đồ địa chất Đông Bắc Việt Nam Bản đồ 8 Bản đồ địa chất khoáng sản Thuỷ Nguyên Bản đồ 9 Dòng chảy sông Bạch Đằng khi triều lên Bản đồ 10 Dòng chảy sông Bạch Đằng khi triều xuống Bản đồ 11 Sơ đồ chiến thắng Bạch Đằng năm 938 Bản đồ 12 Sơ đồ chiến thắng Bạch Đằng năm 981 Bản đồ 13 Sơ đồ chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 Bản đồ 14 Hệ thống di tích thờ Ngô Quyền ở vùng cửa sông Bạch Đằng
  13. DANH MỤC PHỤ LỤC BẢN VẼ Bản vẽ 1 Vị trí các hố khai quật năm 2019 trên bản đồ giải thửa Bản vẽ 2 Mặt bằng tổng thể các hố khai quật năm 2019 Bản vẽ 3 Mặt bằng hố khai quật 19.CQ.H1 Bản vẽ 4 Mặt cắt Bắc - Nam Hố khai quật 19.CQ.H1 Bản vẽ 5 Mặt cắt Đông Bắc - Tây Nam qua C10-C16, Hố khai quật 19.CQ.H1 Bản vẽ 6 Mặt bằng 19.CQ.H1.C1-C2 Bản vẽ 7 Mặt cắt phía bắc 19.CQ.H1.C1-C2 Bản vẽ 8 Mặt cắt phía đông 19.CQ.H1.C1-C2 Bản vẽ 9 Mặt cắt phía đông 19.CQ.H1.C10-C16 Bản vẽ 10 Mặt cắt phía bắc 19.CQ.H1.C15 Bản vẽ 11 Mặt bằng hố 19.CQ.H2 Bản vẽ 12 Mặt cắt Bắc - Nam hố 19.CQ.H2 Bản vẽ 13 Địa tầng vách Đông 19.CQ.H2 Bản vẽ 14 Địa tầng vách Nam 19.CQ.H2, từ độ sâu -1,55-2,55m so với mốc 0’ Bản vẽ 15 Mặt cắt phía đông 19.CQ.H2.C2 Bản vẽ 16 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H2.F1 Bản vẽ 17 Mặt bằng 19.CQ.H2.F3 Bản vẽ 18 Hiện vật kim loại 19.CQ.H2.KL2 Bản vẽ 19 Hiện vật kim loại 19.CQ.H2.KL3 Bản vẽ 20 Mặt bằng 19.CQ.H3
  14. Bản vẽ 21 Mặt cắt Bắc - Nam 19.CQ.H3.C5 Bản vẽ 22 Địa tầng vách bắc và tây hố 19.CQ.H3 Bản vẽ 23 19.CQ.H3.TS1 Bản vẽ 24 19.CQ.H3.TS3 Bản vẽ 25 19.CQ.H3.TS2 Bản vẽ 26 Mặt cắt 19.CQ.H3.C1 Bản vẽ 27 Mặt cắt 19.CQ.H3.C2 Bản vẽ 28 Mặt bằng 19.CQ.H3.C2 Bản vẽ 29 Mặt cắt phía tây 19.CQ.H3.C5 Bản vẽ 30 Mặt cắt phía bắc 19.CQ.H3.C7 Bản vẽ 31 Mặt cắt phía tây nam 19.CQ.H3.C8 Bản vẽ 32 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F2 Bản vẽ 33 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F3 Bản vẽ 34 Mặt cắt 19.CQ.H3.F4 Bản vẽ 35 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F6 Bản vẽ 36 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F9 Bản vẽ 37 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F11 Bản vẽ 38 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F13 Bản vẽ 39 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F14 Bản vẽ 40 Mặt cắt 19.CQ.H3.F15 Bản vẽ 41 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F16 Bản vẽ 42 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F17
  15. Bản vẽ 43 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F18 Bản vẽ 44 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F19 Bản vẽ 45 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F20 Bản vẽ 46 Mặt bằng và mặt cắt 19.CQ.H3.F21 Bản vẽ 47 Tổng thể các hố khai quật và thám sát năm 2019 và 2020 Bản vẽ 48 Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H1 Bản vẽ 49 Mặt bằng 20.CQ.H4.L3 Bản vẽ 50 Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H4 Bản vẽ 51 Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H4 (Đoạn từ 0 - 6m) Bản vẽ 52 Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H4 (Đoạn từ 6 - 10m) Bản vẽ 53 Địa tầng vách Bắc hố 20.CQ.H4 (Đoạn từ 10 - 14m) Bản vẽ 54 Mặt cắt phía bắc 20.CQ.H4.C1 Bản vẽ 55 Mặt cắt phía bắc 20.CQ.H4.C2 Bản vẽ 56 Mặt cắt phía nam 20.CQ.H4.C3 Bản vẽ 57 Mặt cắt phía tây 20.CQ.H4.C4 Bản vẽ 58 Mặt cắt phía nam 20.CQ.H4.C5 Bản vẽ 59 Mặt cắt phía tây nam 20.CQ.H4.C6 Bản vẽ 60 Mặt bằng 20.CQ.H5 Bản vẽ 61 Địa tầng vách đông 20.CQ.H5 Bản vẽ 62 Địa tầng vách bắc 20.CQ.H5 Bản vẽ 63 Mặt cắt phía tây 20.CQ.H5.C1 Bản vẽ 64 Mặt cắt phía tây 20.CQ.H5.C3
  16. Bản vẽ 65 Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 1-6,7m) Bản vẽ 66 Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 6,7-12,7m) Bản vẽ 67 Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 12,7 – 18,7m) Bản vẽ 68 Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 18,7-24,7m) Bản vẽ 69 Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 24,7-30,7m) Bản vẽ 70 Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS1 đoạn từ 30,7-39m) Bản vẽ 71 Địa tầng vách nam 20.CQ.TS2 đoạn từ 0-2m Bản vẽ 72 Địa tầng vách nam 20.CQ.TS2 đoạn từ 13-15m Bản vẽ 73 Địa tầng vách nam 20.CQ.TS2 đoạn từ 28-30m Bản vẽ 74 Mặt bằng 20.CQ.TS3.L2 Bản vẽ 75 Địa tầng vách bắc 20.CQ.TS3 Bản vẽ 76 Địa tầng vách tây 20.CQ.TS3 Bản vẽ 77 Miệng vò L1-K1-Pk1a Bản vẽ 78 Miệng vò L1-K1-Pk1b Bản vẽ 79 Miệng vò L1-K1-Pk2a Bản vẽ 80 Miệng vò L1-K1-Pk2b Bản vẽ 81 Miệng vò L2 Bản vẽ 82 Đáy vò L1 Bản vẽ 83 Đáy vò L3 Bản vẽ 84 Đáy vò L4 Bản vẽ 85 Miệng nồi LI.K1 Bản vẽ 86 Miệng nồi LI.K2
  17. Bản vẽ 87 Núm nắp DANH MỤC PHỤ LỤC BẢN ẢNH Ảnh 1 Khảo sát di tích Cao Quỳ lần thứ nhất Ảnh 2 Khảo sát di tích Cao Quỳ lần thứ nhất Ảnh 3 Khảo sát di tích Cao Quỳ lần thứ 2 Ảnh 4 Khảo sát di tích Cao Quỳ lần thứ 2 Ảnh 5 Toàn cảnh khu di tích Ảnh 6 Toàn cảnh khu di tích Ảnh 7 Các hố khai quật tại di tích bãi cọc Cao Qùy năm 2019 Ảnh 8 Các hố khai quật tại di tích bãi cọc Cao Qùy năm 2019 Ảnh 9 Quang cảnh khai quật năm 2019 Ảnh 10 Quang cảnh khai quật năm 2019 Ảnh 11 Mặt bằng 19.CQ.H1 Ảnh 12 Mặt bằng 19.CQ.H1 Ảnh 13 Vách Đông hố 19.CQ.H1 Ảnh 14 Vách Nam hố 19.CQ.H1 Ảnh 15 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C1 Ảnh 16 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C2 Ảnh 17 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C3 Ảnh 18 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C4
  18. Ảnh 19 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C5 Ảnh 20 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C6 Ảnh 21 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C7 Ảnh 22 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C8 Ảnh 23 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C9 Ảnh 24 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C10 Ảnh 25 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C10 Ảnh 26 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C11 Ảnh 27 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C12 Ảnh 28 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C13 Ảnh 29 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C14 Ảnh 30 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C15 Ảnh 31 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C17 Ảnh 32 Cọc gỗ 19.CQ.H1.C16 Ảnh 33 Vách Đông hố 19.CQ.H2 Ảnh 34 Vách Bắc hố 19.CQ.H2 Ảnh 35 Cọc gỗ 20.CQ.H2.C1 Ảnh 36 Cọc gỗ 20.CQ.H2.C2 Ảnh 37 Cụm gỗ 1 tại hố 19.CQ.H2 Ảnh 38 Dấu vết hiện vật kim loại cạnh cụm gỗ 1 Ảnh 39 Ảnh X-quang hiện vật kim loại cạnh cụm gỗ 1 hố 20.CQ.H2 Ảnh 40 Ảnh X-quang hiện vật kim loại cạnh cụm gỗ 1 hố 20.CQ.H2
  19. Ảnh 41 Cụm gỗ 2 tại hố 19.CQ.H2 Ảnh 42 Dây chão tại cụm gỗ 2 tại hố 19.CQ.H2 Ảnh 43 Hố đất đen tại hố 19.CQ.H2 Ảnh 44 Hiện vật kim loại ở hố đất đen tại hố 19.CQ.H2 Ảnh 45 Ảnh X-quang hiện vật kim loại tại HĐĐ tại 19.CQ.H2 Ảnh 46 Ảnh X-quang hiện vật kim loại tại HĐĐ tại 19.CQ.H2 Ảnh 47 Mặt bằng hố 19.CQ.H3 Ảnh 48 Vách Tây hố 19.CQ.H3 Ảnh 49 Vách Bắc hố 19.CQ.H3 Ảnh 50 Cọc gỗ 19.CQ.H3.C1 Ảnh 51 Cọc gỗ 19.CQ.H3.C2 Ảnh 52 Cọc gỗ 19.CQ.H3.C3 Ảnh 53 Cọc gỗ 19.CQ.H3.C4 Ảnh 54 Cọc gỗ 19.CQ.H3.C5 Ảnh 55 Cọc gỗ 19.CQ.H3.C6 Ảnh 56 Cọc gỗ 19.CQ.H3.C7 Ảnh 57 Cọc gỗ 19.CQ.H3.C8 Ảnh 58 Di tích 19.CQ.H3.F2 Ảnh 59 Di tích 19.CQ.H3.F2 Ảnh 60 Di tích 19.CQ.H3.F3 Ảnh 61 Di tích 19.CQ.H3.F4 Ảnh 62 Di tích 19.CQ.H3.F5
  20. Ảnh 63 Di tích 19.CQ.H3.F6 Ảnh 64 Di tích 19.CQ.H3.F7 Ảnh 65 Di tích 19.CQ.H3.F7 Ảnh 66 Di tích 19.CQ.H3.F9 Ảnh 67 Di tích 19.CQ.H3.F11 Ảnh 68 Di tích 19.CQ.H3.F12 Ảnh 69 Di tích 19.CQ.H3.F13 Ảnh 70 Di tích 19.CQ.H3.F14 Ảnh 71 Di tích 19.CQ.H3.F15 Ảnh 72 Di tích 19.CQ.H3.F16 Ảnh 73 Di tích 19.CQ.H3.F17 Ảnh 74 Di tích 19.CQ.H3.F18 Ảnh 75 Di tích 19.CQ.H3.F19 Ảnh 76 Di tích 19.CQ.H3.F20 Ảnh 77 Di tích 19.CQ.H3.F21 Ảnh 78 Di tích 19.CQ.H3.F22 Ảnh 79 Di tích 19.CQ.H3.F23 Ảnh 80 Di tích 19.CQ.H3.F24 Ảnh 81 Di tích 19.CQ.H3.F1 Ảnh 82 Di tích 19.CQ.H3.F8 Ảnh 83 Di tích 19.CQ.H3.F10 Ảnh 84 Cảnh khai quật hố 20.CQ.H1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2