Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ứng dụng mô hình DEA đánh giá hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam
lượt xem 6
download
Trong những năm gần đây, Việt Nam đang ngày càng hội nhập sâu vào nền kinh tế khu vực và thế giới. Việt Nam đã chính thức tham gia Cộng đồng kinh tế ASIAN (AEC) vào cuối năm 2015, cùng với đó là Hiệp định Thương mại tự do TTA, và mới đây chính thức ký kết Hiệp định đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương (TPP) ngày 04/02/2016... Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ứng dụng mô hình DEA đánh giá hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM Ư NG T N T Ư ỨNG DỤNG N Đ N G U QU OẠT ĐỘNG C C C NG N ÀNG T Ư NG Ạ C P N V TN LUẬN VĂN T ẠC SĨ K N TẾ
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM Ư NG T N T Ư ỨNG DỤNG N Đ N G U QU OẠT ĐỘNG C C C NG N ÀNG T Ư NG Ạ C P NV TN Chuyên ngành: T -N Mã số : 8340201 LUẬN VĂN T ẠC SĨ K N TẾ NGƯỜ ƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. T N P ƯỚC
- LỜ C ĐO N Tôi tên là n n , là học viên cao học khóa 24 – uy n n n n – n n – r ờn Đại Học Kinh Tế Hồ Chí Minh. ô x n am đoan đ y l ôn trìn n n ứu đ l p của tôi. Các số liệu và kết quả trình b y tron đề tài là trung thự n x đ t u t p t n uồn đ n t n y và a t ng công bố tr ớ đ y. Các số liệu, kết quả do học viên thu th p, thống kê và xử lý. Các nguồn dữ liệu khác đ c học viên sử dụn tron đề t đều có ghi rõ nguồn gốc trích dẫn. Tp.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2018 Tác giả T T
- ỤC ỤC TR NG P Ụ Ờ C ĐO N ỤC ỤC N ỤC C C C V ẾT T T N ỤC NG U N ỤC UĐ Đ T C Ư NG 1: G Ớ T U Đ TÀ NG N CỨU ................................................1 1.1 ...................................................................................... 1 1.2 ........................................................................................ 2 1.3 Đố m ..............................................3 1.4 P ................................................................................3 1.5 K ............................................................................................. 3 1.6 ............................................................................4 K 1 ......................................................................................................5 C Ư NG 2: C SỞ UẬN V U QU OẠT ĐỘNG C NG N ÀNG T Ư NG Ạ VÀ P Ư NG P PP NT C O U .........................................................................................................................................6 2.1 T N m ..............................................6 2.2 C N T ...............................................7 2.3 N m .................................................9 2.4 P N T ............................ 10 2.4.1 Đ 10 2.4.2 Đ biên 16 2.4.3 Giới thi u t ng quát v ..........................................18 2.4.4 C pc u qu .................. 21 2.4.5 m ....................................................... 25
- 2.4.6 Mô hình DEA ........................................................................................... 26 2.4.7 Ch số m ớ ă t nhân tố t ng h p ...30 2.5 ớ ........................................................... 31 2.5.1 C u trên th giớ hi u qu ho .............................................................................31 2.5.2 C u ở Vi N m u qu ho ng c a ngân hàng b .............................................................................36 K 2 39 C Ư NG 3: Đ N G T C TRẠNG U QU OẠT ĐỘNG C C C NG N ÀNG T Ư NG Ạ C P NV TN G ĐOẠN 2008 – 2016 .......................................................................................................................................40 3.1 T ố N m V N m ...............40 3.1.1 ố N T CP V N m .................................................40 3.1.2 Vố N T CP V N m ..............................................41 32 T N T CP V N m ................... 43 321 ố ...........................................................................43 3.2.2 .............................................................................45 3.2.3 .........................................49 3.3 Đ kinh doanh N T CP V N m 2008 – 2016 ố ............................................................ 52 3.3.1 N T CP V N m .................................................. 52 3.3.2 Kh ă ờ N T CP V N m ......................................53 K t lu 3 ....................................................................................................57 C Ư NG 4: Đ N G U QU OẠT ĐỘNG C C C NG N ÀNG T Ư NG Ạ C P NV TN NG N ......................... 58 41 P .................................................................................. 58 42Q 58 421 C mm ............................................................. 58 4.2.2 C ...................................................... 58
- 423 ............................................................................................. 59 4.3 K ........................................................................................ 62 4.3.1 m CRS VRS .......................... 62 4.3.2 m .................................................................................... 69 4.3.3 Ước ă ố T P ........................................71 K 4 ....................................................................................................75 C Ư NG 5: G G P P N NG C O U QU OẠT ĐỘNG C C C N T CP V TN ...................................................................................... 77 5.1 G ............................................................................................... 77 5.2 ớ ....................................................... 87 K 5 ....................................................................................................89 KẾT UẬN .................................................................................................................. 90 N ỤC TÀ UT K O ...................................................................92 P Ụ ỤC
- N ỤC C C C V ẾT T T T T T V CRS Constant returns to scale ản l n ôn đ t o quy mô DEA Data envelopment analysis nt ao ữ l ệu DMU Decision making unit Đ n v ra quyết đ n DRS Decreasing returns to scale ản l n ảm t o quy mô Effch Technical efficiency change ay đ ệu quả t u t IRS Increasing returns to scale ản l n tăn t o quy mô NHTM Commercial banks n n t n mạ NHTMCP Join-stock commercial bank n n n mạ p n NHTMNN n n n mạ n ớ NIM lệ t un pl n n NNIM lệ t un pn o l n n PE Pure technical efficiency ệu quả t u tt u n Pech Pure technical efficiency change ay đ ệu quả t u tt u n ROA Return on assets lệ l n u n tr n t n t sản ROE Return on equity lệ l n u n tr n vốn ủs ữu SE Scale efficiency ệu quả quy mô Sech Scale efficiency change ay đ ệu quả quy mô TCTD ứ t n ụn TC Technical change ay đ t u t TE Technical efficiency ệu quả t u t Techch Technological change ay đ t ến ôn n ệ TFP Total factor productivity ăn su t n n tố t n p Tfpch Total factor productivity change ay đ năn su t n n tố t n p VRS Variable ruturns to scale ản l n t ay đ t o quy mô
- N ỤC NG U Bảng 3.1 : Số l ng NHTM Việt am a đoạn 2008-2016 ................................. 40 Bảng 3.2 : ốn đ ều lệ của các NHTM Việt am a đoạn 2008-2016 ...................... 41 ản 3.3 : n p n t ện t an to n số l n t m y v m y ủa ệ t ốn ệt am qua năm............................................................................ 50 ản 3.4 : n u n ủa 15 ệt am a đoạn 2008-2016 ..................... 52 ản 3.5 : số ủa 15 ệt am a đoạn 2008-2016 .................. 55 ản 4.1 : ệu quả t u t ệu quả t u tt u nv ệu quả quy mô trun ìn ủa 15 ệt am a đoạn 2008 – 2016 ..................................................... 63 ản 4.2 : ệu quả trun ìn un ủa a đoạn 2008 – 2016 ....... 64 ản 4.3 : ố l n đạt ệu quả t u t tố u a đoạn 2008 – 2016 . ....................................................................................................................................... 65 ản 4.4 : ố l n đạt ệu quả tố u t o quy mô a đoạn 2008 – 2016 ................................................................................................................... 67 ản 4.5 : ứ tự xếp ạn t o quy mô t n t sản ìn qu n v ệu quả t u t ìn qu n a đoạn 2008 – 2016 .................................................................................. 68 ản 4.6 : ố l n oạt đ n trong đ ều ện v ... 70 ản 4.7 : ệt am oạt đ n tron đ ều ện a đoạn 2008-2016 ............................................................................................................. 71 ản 4.8 : số almqu st ìn qu n to n mẫu a đoạn 2008 – 2016 .............. 72 ản 4.9 : ết quả ớ l n t p s v tp ìn qu n ủa 15 ệt am a đoạn 2008 – 2016 ................................................................. 74
- N ỤC UĐ Đ T Đồ t 2.1: ệu quả t u tt o t ếp n đ u v o ............................................. 22 Đồ t 2.2: ệu quả t u tt o t ếp nđ uv o ớ l n t ữ l ệu mẫu. .. 23 Đồ t 2.3: ệu quả t u tt o t ếp n đ u ra................................................ 24 Đồ t 2.4: ệu quả t u tt o t ếp n đ u ra ớ l n t ữ l ệu mẫu ...... 24 Đồ t 2.5: ệu quả ôn đ t o quy mô v ệu quả t ay đ t o quy mô v đ ờn ao ớ ạn ........................................................................................................ 30 u đồ 3.1: ố đ tăn tr n vốn đ ều lệ ủa ệt am qua năm 42 u đồ 3.2: ăn tr n uy đ n vốn ủa ệ t ốn ệt am a đoạn 2008-2016……………………………………………………………………..............43 u đồ 3.3: trọn n t n ụn tron t n t sản ủa ệt am a đoạn 2008-2016………………………………………………………………..…45 u đồ 3.4: Tăn tr n t n ụn ủa ệ t ốn ệt am a đoạn 2008 - 2016 ........ ……………………………………………………………………………..46 u đồ 3.5: lệ n x u tr n t n n ủa ệt am a đoạn 2008-2016……………………………………………………………………………..47 u đồ 3.6: lệ ìn qu n ủa 15 ệt am a đoạn 2008-2016.53 u đồ 3.7: lệ ìn qu n ủa 15 ệt am a đoạn 2008-2016.54 u đồ 5.1: ệu quả t u t ệu quả t u tt u nv ệu quả quy mô ủa 155 ệt am a đoạn 2008-2016.................................................................... 78
- C Ư NG 1: G Ớ T U Đ TÀ NG N CỨU 1.1 n p n tế quố tế đ o l xu ớn p t tr n ủa n n n n n ệt am ện nay. u trìn n p tạo ra n ều o ệ t ốn n n n oạt đ n vữn mạn v ệu quả, p n n n tron n ớ t ếp n vớ n uồn vốn ôn n ệ trìn đ quản l v n n ệm ủa n n n t n mạ lớn tr n t tr ờn quố tế. ron n ữn năm nđ y ệt am đan n y n n p s u v o nền n tế u vự v t ế ớ. ệt am đ n t ứ t am a n đồn n tế (AEC v o uố năm 2015 n vớ đ l ệp đ n n mạ tự o v mớ đ y n t ứ ết ệp đ n đố t n tế xuy n ìn n )n y 04/02/2016. u trìn m ửa tạo n ều p t tr n n n n đ t ra n ều t t ứ o ệ t ốn n n n ệt am. H n p l m tăn số l n n n n n ớ n o đồn t ờ tăn t lệ s ữu ủa n ớ n o tron ệt Nam ( đ n 60 2015 - vớ mứ tr n t lệ s ữu n ớ n o op pl 30 . Đ ều n y y sứ p ạn tran lên n n n n i đ a. ự ện Đề n t u t ứ t n ụn tron n ữn năm n đ y đ tạo n ều t ay đ về số l n ngân h n n n quy mô oạt đ n tạo n ều đ ều ện t u nl o sự p t tr n ủa ệ t ốn n n ng t n mạ ệt am. uy n n oạt đ n ủa ệ t ốn n n n t n mạ ệt am vẫn n tồn đọn n ều ăn vớ năn lự t n n yếu tl n t sản mv u an mụ t sản a pl , tl n n uồn n n lự ôn ao ạn tran ay t vớ n n n n ớ n o tron v ệ p ụn ệ t ốn ôn n ệ ện đạ v trìn đ năn lự uy n môn n n ạn tran tron v ệ un p vụ t an to n v vụ n n n . Đ n va tr quan trọn l n truyền ẫn vốn o nền n tế sự an to n n đn vữn ủa ệ t ốn n n n quyết đ n đến sự n đ n ệ t ốn t n 1
- v p nđn n tế v mô. r ớc sức ép cạnh tranh ủa quá trình h i nh p hiện nay đ t đứn vữn đ n n n n nâng cao ệu quả oạt đ n , ả năn ạn tran ảm p tìm ếm n oan v p t tr n n n ao năn lự quản tr t o t ôn lệ quố tế n lự n n ao tl n sản p m vụ n n n ữ va tr ủ lự tr n t tr ờn t n t p sự p t tr n n an n ủa l n vự t n n ớ tron u vự . Đ n v đo l ờn ệu quả oạt đ n n n n đ đ n ều n n n ứu tron v n o n ớ t ự ện. Sherman and Gold (1985 đ ra v ệ ảm 1 p oạt đ n s đ a đến ết quả tăn 2 l n u n r n v t u n p tr n m p n. ớ t m quan trọn nn n ao ệu quả oạt đ n ủa n n n t ả ọn đề t n n ứu Ứ m N T m C V N m Đề t sử ụn p n p p n n ứu đ n t n v đ n l n sử ụn p n p p ao ữ l ệu (Data Envelopment Analysis - DEA) đ đo l ờn ệu quả hoạt đ n ủa NHTMCP ệt am a đoạn 2008 - 2016. Đồn t ờ ết pp n t số đo l ờn t ay đ năn su t n n tố t n p – Malmquist đ tìm ra yếu tố t đ n ẫn đến p ệu quả oạt đ n . ựa tr n p n p n t t ự trạn ệu quả oạt đ n v ết quả n n ứu đạt đ t ả m t số ả p p p an đ ều n n n n ả t ện n n ao tl n oạt đ n n n ao năn lự ạn tran , pp nt ự ện mụ t u p t tr n ủa n n n n n n r n v mụ t u n đ n nền n tế v mô n un . 1.2 ụ t un n ứu ủa đề t l n n ứu s l lu n về ệu quả oạt đ n n n n n n ứu p n p p p n t ao ữ liệu (Data Envelopment Analysis – DEA) và ch số đo l ờn t ay đ năn su t nhân tố t ng h p Malmquist. ụ t u t ếp t o l p n t s l t ự trạn oạt đ n ủa ệt am vớ n uồn số l ệu đ t u t p đến uố năm 2016. n ụn mô ìn ao ữ l ệu đ n ệu quả oạt đ n ủa n n n n n ứu. 2
- m t số ả p pp p vớ t ự t n n m n n ao ệu quả oạt đ n o ệt am ựa tr n ết quả n n ứu. 1.3 Đố m Đố t ng nghiên cứu ủa đề t : là hiệu quả hoạt đ ng của NHTMCP Việt Nam. Phạm vi nghiên cứu: ựa v o n uồn ữ l ệu đ t ut pt o ot n p n t ủa 15 NHTMCP Việt am a đoạn t 2008 đến 2016 (không chọn NHTMCP đ s p n p p n t đến n y 31/12/2016). ẫu n n ứu ồm 15 ệt am l : n n n ìn n n ản ệt n n u, n n TMCP u t p u n n TMCP Kiên Long, n n Quân Đ n n am n n uố n n n n Đôn n n Đôn am n n n ôn n n n n n n ệt , n n uố ếv n n ệt am n n . 1.4 P Đề t sử ụn p n p pn n ứu đ n t n v p n p pđn l n . ớ p n p pđn tn t ả t ng h p, mô tả t ốn qua việc thu th p dữ liệu t o ot n p n t ủa 15 NHTMCP Việt Nam c báo cáo t ờng niên của NHNN t năm 2008 đến 2016. Đồn t ờ xây dựng bảng bi u, u đồ v đồ t đ đ n thực trạng về hiệu quả hoạt đ ng của các NHTMCP Việt Nam g a đoạn 2008 - 2016. ớ p n p pđn l n t ả ứn ụn p n p pp nt ao ữ l ệu vớ mô ìn DEACRS – mô ìn ệu quả ôn đ t o quy mô v mô ìn DEAVRS - mô ìn ệu quả t ay đ t o quy mô đ đo l ờn đ n ệu quả oạt đ n ủa ệt am. Đồn t ờ ết pp nt số almqu st đo l ờn năn su t n n tố t n p ( TFP) x đ n n uồn yp ệu quả oạt đ n o n n n n y. 1.5 K Đề t ao ồm 05 n : 3
- n 1: G ớ t ệu đề t i n n ứu. n 2: s l lu n về ệu quả oạt đ n ủa v p n p pp n t ao ữ l ệu . n 3: Đ n t ự trạn ệu quả oạt đ n ủa ệt am. n 4: Đ n ệu quả oạt đ n ủa ệt am n mô ìn . n 5: ả p p n n ao ệu quả oạt đ n ủa ệt Nam. 1.6 mr s l lu n về ệu quả oạt đ n v p n p p ao ữ l ệu . P nt t ự trạn ệu quả oạt đ n ủa ệt am đồn t ờ sử ụn p n p p ao ữ l ệu đo l ờn ệu quả oạt đ n ủa NHTMCP ệt am vớ ữ l ệu t năm 2008 đến 2016. Đề t sun v o ết quả t ự t n vệ đ n ệu quả oạt đ n ủa ệt am. ết quả n n ứu t đ n đ xếp ạn n n n o ết p vớ n ữn n n ứu n ủ đề sử ụn n ều p n p pn n ứu n au đ đ a ra n n x t t n qu t về ệu quả oạt đ n ủa n n n t n mạ p n ệt Nam. Đồn t ờ đề t ết pp nt số đo l ờn t ay đ năn su t n n tố t n p Malmquist đ x đ n yếu tố gây phi ệu quả oạt đ n ủa n n n n y. ựa tr n ết quả n n ứu m t số ả p p pp nn n ao ệu quả oạt đ n nâng cao năn lự ạn tran o ệ t ốn NHTM ệt am ện nay p p t tr n n n n n n n n n đ n nền n tế ệt am đồn t ờ ra n ữn ạn ế v đ a ra ớn n n ứu mớ t ếp t o. 4
- K 1 n 1 ớ t ệu s l về đề t n n ứu “ n ụn mô ìn DEA đ n ệu quả oạt đ n ủa n n n mạ p n ệt am . Đề t ết pp n p pn n ứu đ n t n v đ n l n mẫu l 15 ệt am a đoạn 2008 -2016, không ao ồm đ s pn p p n t. ụ t un n ứu n ủa đề t l ứn ụn mô ìn đ n ệu quả oạt đ n ủa ệt am v ết p số almqu st đo l ờn t ay đ năn su t n n tố t n p. ết quả n n ứu m t số ả p pp p on quản tr n n n n m ả t ện ệu quả oạt đ n cho ệt am. 5
- C Ư NG 2: C SỞ UẬN V U QU OẠT ĐỘNG C NG N ÀNG T Ư NG Ạ VÀ P Ư NG P PP N TC O U DEA 2.1 T N m ệ t ốn n n n n vớ sự p t tr n ủa nền n tế v qua qu trìn n p đến nay đ p t tr n mạn về số l n v tl n đa ạn về loạ ình sản p m vụ. n n l t ứ t n quan trọn đố vớ nền n tế. n ệm về n n n đ x đ n qua ứ năn va tr t ự ện tron nền n tế. p lện n n pt x t n ụn v ôn ty t n n y 23 05 1990 quy đ n NHTM l “ t ứ n oan t ền tệ m oạt đ n ủ yếu v t ờn xuyên l n n t ền ử ủa n vớ tr n ệm o n trả v sử ụn số t ền đ đ o vay t ự ện n ệp vụ ết uv l mp n t ện t an to n o Đ ều 20 u t ứ t n ụn số 02 1997 10 ủa uố an n n y 12/12/1997, “ n n l loạ ìn t ứ t n ụn đ t ự ện to n oạt đ n n n n v oạt đ n n oan l n quan v “ ứ t n ụn l oan n ệp đ t n l p t o quy đ n ủa u t n y v quy đn ủa p p lu t đ oạt đ n n oan t ền tệ l m vụ n n n vớ n un n n t ền v sử ụn t ền đ p t n ụn un ứn vụ t an to n o Đ ều 4 u t ứ t n ụn số 47 2010 12 o uố an n n y 16 06 2010 “ n n t n mạ l loạ ìn n n n đ t ự ện t t ả oạt đ n ủa n n n v oạt đ n n oan t o quy đ n ủa u t n y n m mụ t u l n u n v y t t y l đn ết n trun an quan trọn ủa nền n tế t ự ện v uy đ n vốn v sử ụn vốn n y un p o nền n tế ớ ìn t ứ o vay ết uv t ự ện vụ t an to n t n . 6
- ện nay ệ t ốn ệt am ao ồm NHTMNN, NHTMCP, NH 100 vốn n ớ n o v NH liên doanh. ron đ t o p lện n n (1990 “ l đ t n l p ớ ìn t ứ ôn ty p n tron đ m t n n o m tt ứ ôn đ s ữu số p n ủa n n n qu t lệ o quy đ n . 2.2 C N T Theo Sandrine Kablan (2010), oạt đ n n oan ủ yếu ủa n n n l uy đ n vốn, cho vay v đ u t v o ứn o n. Đ t ự ện oạt đ n n y n n n sử ụn lao đ n v vốn. Ho ng vốn: oạt đ n v p t tr n ủ yếu n ờ v o n uồn vốn uy đ n t nền n tế. ệ m r n sản p m t ền ử tớ t ứ n tế v t n lớp n l v n đề n đ u ủa n n n . uy đ n vốn t n ều n uồn n au n n n t ền ử t t ứ n nv t ứ t n ụn p t n ứn t ền ử tr p ếu y tờ n n ủy t ... ền ử ủa n l n uồn uy đ n quan trọn n t ủa . n n m t oản t ền ử đ ữ t ền t sản v t an to n n n đ n n n uy đ n t ền t t ền ử ủa oan n ệp t ứ t ền ử t ết ệm ủa n v t ền ử ủa n n n . n ạn n uồn t ền ử n n n n uy đ n vốn n đ vay t vay t TCTD v . ron ố ản ạn tran ay tn ện nay đ đ n uồn vốn uy đ n lớn đ p ả n s uy đ n pl r r n v ệu quả n m t u t n n t ứ ử t ền v o n n n . Ho ng cho vay : oạt đ n o vay l v ệ o n vay m t số t ền tron m t t ờ an n t đ n khi ết t ờ ạn vay n p ả o n trả đ y đủ ố v l . Thông qua oạt đ n n y n n ng đ y vốn v o nền n tế p oan n ệp t ếp nđ n uồn vốn m r n sản xu t n oan . 7
- t ự ện oạt đ n p t n ụn qua n ủ yếu sau: o vay n n ạn o vay ết u o vay t u …n ệp vụ t n ụn n n ạn v cho vay ạn o vay t o ự n o vay t u mua o vay p vốn… n ệp vụ t n ụn trun v ạn ). Đố vớ ệt am ện nay t ì oạt đ n cho vay l oạt đ n đ m lạ l n u n n n n n l oạt đ n ứa đựn n ều rủ ro n t. ủ ro t n ụn xảy ra tron tr ờn pn n n ôn t u đ đ y đủ ố v l ủa oản vay o n t an to n ố v l ôn đ n t ờ ạn. ủ ro t n ụn ôn ớ ạn vệ o vay m n ao ồm oạt đ n n oạt đ n ảo l n ot u t n … ủ ro t n ụn đến t n ều p a o u ản n ủa n ều yếu tố quan t mô tr ờn n tế x mô tr ờn p p l t p an n n m r n t n ụn ôn đ đô vớ v ệ quản l tl n t n ụn o ôn tu n t ủ đ n quy trìn o vay o t p a n …Đ oạt đ n t n ụn an to n đ m n n n p ả ện p p p n n a rủ ro t n ụn ụ t đ n quy đ n quy trìn son son vớ v ệ m r n t n ụn nx mx tv m so t tl n t n ụn . Ho ng thanh toán trun an t n n n n un p vụ t an to n o n n t an to n n s ủy n ệm ủy n ệm t u n ờ t u loạ t …t ôn qua t oản ủa n . n vớ sự p t tr n ủa ệ t ốn n n n v ôn n ệ t ôn t n p n t ện t an to n ôn n t ền m t n t l t t an to n v t t n ụn n y n p t tr n mạn . ện nay n ạn v ệ ủn ố sản p m đan n đ y mạn p t n t t n ụn l n ết vớ ôn ty lớn đ t u t n uồn n . Đ yl oạt đ n ôn sử ụn t ền m t v ôn sử ụn đến n uồn vốn ủa n n n . Thôn qua oạt đ n t an to n p t ết ệm p on n n n n ao ả năn t an oản n n n n ao ệu quả sử ụn n uồn vốn. Ho 8
- t ự ện oạt đ n đ u t trự t ếp o n t ếp n p vốn v o doanh ng ệp ôn ty t n , oạt đ n đ u t tr n t tr ờn ứn o n. n ạn oạt đ n p t n ụn t ì oạt đ n đ u t t n n man lạ l nhu n ao v p n t n rủ ro on n n n n ao t n t an oản v đa ạn a mản oạt đ n kinh doanh ủa n n n . o oạt đ n n oan n tr n t ì n t p trun p t tr n sản p m vụ mớ n m đ p ứn n u un y n ao ủa n p tăn l n u nn vụ ảo l n n oan n oạ ố vụ ủy t vụ t v n ot u t… ìn un n n n n x y ựn an mụ đ u t p l v quản l t sản ệu quả n m tạo t n nđn ao đảm ảo ả năn t an oản. nx y ựn v ự on u u r t t ền ủa n tron t n t ờ đ ủ đ n n uồn vốn trả. 2.3 N m Hiệu quả l t u t n ữ đ n tron n ều l n vự . ron n tế ọ ệu quả l t u t n ữ v ệ sử ụn n uồn lự đ tố đa a sản xu t n av vụ. heo đ n n tế ọ ủa uy n ăn ọ ( 2012 ) “ ệu quả l mố quan ệ ữa đ u v o n n tố an ếm v số l n n av vụ v “ n ệm ệu quả n đ n l mt u u nđ đ n x mt tr ờn p n n uồn lự tốt đến mứ n o . Hiệu quả oạt đ n ủa n n n đ đo l ờn t n qu t n t lệ đ u ra trên đ u v o. yếu tố đ u v o n l vốn t u t, lao đ n …v yếu tố đ u ra n sản p m l n u n…. n n l trun an quan trọn tron v ệ uy đ n vốn v un ứn vốn o nền n tế. ết quả oạt đ n ủa n n n đ x ml ệu quả oạt đ n l l n u nm n n n man lạ tron m t oản t ờ an n t đ n . Theo uy n ệt n 2008 ệu quả oạt đ n ủa đ u“ ả năn ến đ yếu tố đ u v o t n yếu tố đ u ra ay ả năn s n lờ ; 9
- o ảm t u p đ tăn ả năn ạn tran vớ đn ết n . x su t oạt đ n an to n ủa n n n . Sandrine Kablan (2010 ệu quả l ả năn tạo ra ết quả vớ n lự tố t u a n uồn lự đ u v o. đo l ờn mứ đ m t đ n v sản xu t đạt n đ ờn n ớ ạn ả năn sản xu t tron đ đ ờn n ớ ạn ả năn sản xu t l t p p đ m tố u ết p đ u v o đ sản xu t đ u ra. Theo Farrell (1957), hiệu quả bao gồm hiệu quả phân b v hiệu quả k thu t. ệu quả p n l vệ oan n ệp sử ụn yếu tố đ u v o đ sản xu t ra đ u ra mứ p t p n t. Hiệu quả k thu t phản ánh khả năn oan n ệp đạt đ đ u ra tố đa t đ u v o o tr ớc (đ n ớn đ u ra) ho c việc doanh nghiệp sử dụn đ u vào tối thi u đ đạt đ đ u ra o tr ớ đn ớn đ u vào). ệ đo l ờn ệu quả oạt đ n ủa n n n p ả t ện ệu quả quản l n x đ n n ữn yếu tố đ đo l ờn vớ mứ đ ệu quả ao v t p ( r r v Humphrey, 1997) uan đ m đ n ệu quả oạt đ n n n n t yt u v om n n n ứu v n uồn số l ệu t u t p đ . ron đề t n n ứu n y t ả t ếp n ệu quả oạt đ n ủa ngân n t o quan đ m t ện ả năn sử ụn đ uv o n lao đ n t u t vốn... đ sản xu t đ u ra n t un p l n u n... 2.4 P N T o r r v Humphrey (1997 02 p n p p n đ n ệu quả oạt đ n ao ồm p n p p ế to n ủ yếu ựa tr n t ut n v p n p pp nt ệu quả n. 2.4.1 Đánh giá hiệu quả hoạt động thông qua chỉ tiêu tài chính Đ n ệu quả oạt đ n ủa n n n t ôn qua t ut n l p n p p truyền t ốn v đ đ t ự ện n n ứu n ều tr n t ế ớ. Ng n ứu ủa or . . v J Zhu (1999), ệu quả oạt đ n ủa n n h n đ đ n n sử ụn t ut n ế to n đ n mố quan ệ ữa n ều yếu tố l n quan n t sản oan t u l n u n tr t 10
- tr ờn số l n n n v n đ u t v sự l n ủa n . r v Haaf (2002) ra n n t p trun p n t ệu quả p . Williams, J., & Gardener, E. P. M. (2003 or n p n p p tốt n t đ p n t ệu quả oạt đ n ủa n n n l trìn y r r n tr n o ot ờn n n v o ot un pn n n tron đ ến đ t ết l p r r n đ trìn y so s n ết quả. au os . 2006 lạ ra vốn vay l t u n đ đo l ờn ệu quả n n n . tl n vốn vay ản n đến oạt đ n t n ủa t n n n n o. on n ứu ủa r rv annan 2008 l p lu n r n t an oản l t u r t quan trọn t ện ệu quả oạt đ n ủa n n n đ n t ế oạ t n n o n p ả ao ồm ữ l ệu về t an oản. v y r t n ều t ut n đ p nt đ đ n ệu quả oạt đ n n n n v đ a t n n ều n m n au. Samad, A. (2004) đ n n ứu ệu quả ủa 07 a đoạn 1994 – 2001 n sử ụn số t n , đ a l m 03 n m t u:n mđ n tl n t n ụn n m p ản n ả năn s n lờ v n m p ản n ả năn t an oản. ron m t n n ứu ủa um ra v Webb (2010 p n t t số t n đ n ệu quả n oan ủa am t 2005 – 2009 n a l m 03 n ml :n m t u p ản n ả năn s n l n m t u p ản n ả năn t an oản v n m t u p ản n tl n t n ụn . n ứu n đ y ủa am . 2014 p n a t số t n t n 03 n m n p ản n ả năn s n l n m p ản n ả năn t an oản v n m p ản n tl n t sản. n ết t n ều n n ứu n ìn un t ut n đ đ n p nt ệu quả oạt đ n ủa n n n t đ ch a t n 3 n m n p p vớ oạt đ n n oan ủa n n n t n mạ ệt am đ l : - m t u p ản n ả năn s n l . - m t uđ n oạt đ n n oan . - m t u đo l ờn rủ ro tron qu trìn oạt đ n ủa n n n . 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
123 p | 844 | 193
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 621 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 36 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 9 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 20 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 19 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 10 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 11 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 8 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn