Luận văn Thạc sĩ Quản lý hàng hải: Nghiên cứu nâng cao hiệu quả khai thác nội địa tại cảng Tân Cảng - Hiệp Phước giai đoạn 2020 - 2025
lượt xem 34
download
Luận văn "Nghiên cứu nâng cao hiệu quả khai thác nội địa tại cảng Tân Cảng - Hiệp Phước giai đoạn 2020 - 2025" được hoàn thành với mục tiêu nhằm nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khai thác nội địa của Tân Cảng Hiệp Phước giai đoạn 2020 – 2025; Hệ thống cơ sở lý thuyết liên quan tới khai thác cảng biển; Đánh giá thực trạng, tình hình khai thác nội địa tại cảng Tân Cảng Hiệp Phước và các cảng trong khu vực Quận 7, Quận 9 Tp. Hồ Chí Minh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản lý hàng hải: Nghiên cứu nâng cao hiệu quả khai thác nội địa tại cảng Tân Cảng - Hiệp Phước giai đoạn 2020 - 2025
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM --------- oOo -------- NGÔ THỊ QUYÊN NGHIÊN CỨU N NG CAO HIỆU QUẢ KHAI THÁC NỘI ĐỊA TẠI CẢNG T N CẢNG HIỆP PHƢỚC GIAI ĐOẠN 2020 - 2025 LUẬN VĂN THẠC SĨ TP. HỒ CHÍ MINH 12 – 2020
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM --------- oOo -------- NGÔ THỊ QUYÊN NGHIÊN CỨU N NG CAO HIỆU QUẢ KHAI THÁC NỘI ĐỊA TẠI CẢNG T N CẢNG HIỆP PHƢỚC GIAI ĐOẠN 2020 - 2025 CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ HÀNG HẢI MÃ SỐ: 8840106 LUẬN VĂN THẠC SĨ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS. NGUYỄN PHÙNG HƢNG TP.HỒ CHÍ MINH 12 – 2020
- LỜI CẢM ƠN Trước tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn tới thầy hướng dẫn luận văn, PGS.TS. Nguyễn Phùng Hưng, Thầy đã tạo mọi điều kiện, động viên và giúp đỡ tôi hoàn thành tốt luận văn này. Trong suốt quá trình nghiên cứu, Thầy đã kiên nhẫn hướng dẫn, trợ giúp và động viên tôi rất nhiều. Sự hiểu biết sâu sắc về kiến thức chuyên môn, cũng như kinh nghiệm của thầy chính là tiền đề giúp tôi hoàn thành luận văn của mình. Bên cạnh đó, tôi cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong Viện Hàng hải Trong suốt quãng thời gian học tập tại trường, các thầy cô đã trang bị cho tôi những kiến thức và kỹ năng quý báu. Đó là hành trang tốt nhất để tôi có thể bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp. Do thời gian cũng như kiến thức còn nhiều hạn chế nên luận văn của tôi không thể tránh khỏi các thiếu sót. Tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ quý thầy cô và các bạn để luận văn của tôi được hoàn thiện hơn. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 / 2020 Học viên thực hiện Ngô Thị Quyên i
- LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan: Luận văn “Nghiên cứu nâng cao hiệu quả khai thác nội địa tại cảng Tân Cảng - Hiệp Phước giai đoạn 2020 - 2025” 1. Là công trình nghiên cứu của bản thân tôi được đúc kết từ quá trình học tập và nghiên cứu dưới sự hướng dẫn của thầy giáo PGS.TS Nguyễn Phùng Hưng 2. Số liệu và kết quả trong luận văn nghiên cứu là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc... Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về nghiên cứu của mình. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 / 2020 Học viên thực hiện Ngô Thị Quyên ii
- MỤC LỤC Trang BẢNG VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU.....................................................................................vi DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................vii DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................................ix LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................. 1 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài ................................................................................. 2 3. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu.......................................................... 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu............................................................................................ 2 CHƢƠNG I ......................................................................................................................... 4 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KHAI THÁC CẢNG BIỂN ................................................... 4 1.1 Khái niệm, phân loại, chức năng, nhiệm vụ của cảng Biển .................................. 4 1.1.1 .Khái niệm cảng biển ........................................................................................... 4 1.1.2. Phân loại cảng biển ............................................................................................ 6 1.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của cảng biển ............................................................. 7 1.2 Quản lý cảng biển ...................................................................................................... 9 1.2.1 Khái niệm quản lý cảng biển và các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý cảng biển ................................................................................................................................ 9 1.2.2 Quản lý nhà nước đối với cảng biển ............................................................... 10 1.2.3 Quản lý khai thác cảng biển.............................................................................. 11 1.2.4 Mô hình quản lý cảng biển................................................................................ 11 1.2.5 Tổ chức quản lý cảng biển ................................................................................ 16 1.3 Phân loại tổ chức quản lý cảng biển ..................................................................... 17 1.3.1 Phân loại theo mục tiêu hoạt động .................................................................. 17 1.3.2 Phân loại theo quy mô ....................................................................................... 18 1.3.3 Phân loại theo quyền sở hữu............................................................................. 18 1.4 Các hoạt động khai thác cảng biển container ...................................................... 20 1.4.1 Phân loại cảng container .................................................................................. 20 1.4.2 Đặc điểm khai thác cảng container .................................................................. 20 1.4.3 Các chỉ tiêu đánh giá khai thác cảng container ............................................... 21 1.5 Các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả khai thác cảng biển .................................... 27 iii
- 1.5.1 Cơ sở vật chất kỹ thuật, hạ tầng của cảng ........................................................ 27 1.5.2 Vị trí và địa hình của cảng ................................................................................ 27 1.5.3 Khả năng liên kết đa phương tiện của cảng..................................................... 27 1.5.4 Khả năng kết nối với khách hàng ..................................................................... 27 1.5.5 Dịch vụ Logistics và dịch vụ hàng hải của cảng .............................................. 28 1.5.6 Môi trường chính trị - pháp luật .................................................................. 28 1.6 Kết Luận .................................................................................................................. 28 CHƢƠNG II ...................................................................................................................... 29 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KHAI THÁC NỘI ĐỊA TẠI CẢNG T N CẢNG HIỆP PHƢỚC ................................................................................................................... 29 2.1 Giới thiệu tổng quan về Công ty Cổ Phần Tân Cảng Hiệp Phƣớc ..................... 29 Tên Công ty: .................................................................................................................. 29 - Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG T N CẢNG - HIỆP PHƢỚC ....... 29 2.1.1 Quá trình phát triển của cảng tân Cảng Hiệp Phước...................................... 30 2.1.2 Ngành nghề kinh doanh .................................................................................... 31 2.1.3 Hệ thống giao thông kết nối cảng ..................................................................... 31 (Nguồn: cảng Tân Cảng Hiệp Phước) ......................................................................... 33 2.1.4 Sơ đồ cơ cấu tổ chức .......................................................................................... 34 2.1.5 Cơ cấu nhân lực của cảng................................................................................. 39 (Nguồn: cảng Tân Cảng Hiệp Phước) ......................................................................... 40 2.1.6 Cơ sở vật chất của cảng ..................................................................................... 40 2.2 Đánh giá chung thực trạng khai thác nội địa tại các cảng khu vực Quận 7, Quận 9 Thành phố Hồ Chí Minh đến tháng 3 năm 2020 .......................................... 42 2.2.1 Cảng Container Quốc Tế Việt Nam (VICT) ..................................................... 42 2.2.2 Cảng Bến Nghé .................................................................................................. 43 2.2.3 Cảng Tân Thuận ................................................................................................ 45 2.2.4 Cảng Lotus ......................................................................................................... 46 2.2.5 Cảng SP - ITC .................................................................................................... 47 2.3 Đánh giá chung thực trạng khai thác nội địa tại cảng Tân Cảng Hiệp Phƣớc đến tháng 3/2020. ........................................................................................................... 48 2.3.1 Thuận Lợi........................................................................................................... 49 2.3.2 Khó khăn ............................................................................................................ 50 iv
- 2.3.3 Thực trạng khai thác tại cảng Tân Cảng Hiệp Phước đến tháng 3 năm 2020 ............................................................................................................................. 50 2.4 Đánh giá chung thực trạng khai thác nội địa của cảng Tân Cảng Hiệp Phƣớc so với các cảng trong khu vực Quận 7, Quận 9 ............................................................. 56 2.5 Kết Luận .................................................................................................................. 61 CHƢƠNG III .................................................................................................................... 63 GIẢI PHÁP N NG CAO HIỆU QUẢ KHAI THÁC NỘI ĐỊA TẠI CẢNG T N CẢNG HIỆP PHƢỚC GIAI ĐOẠN 2020 – 2025 .......................................................... 63 3.1 Chiến lƣợc kinh doanh khai thác của cảng giai đoạn năm 2020 - 2025 ............. 63 3.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác nội địa tại cảng Tân Cảng Hiệp Phƣớc giai đoạn 2020 – 2025 ........................................................................................ 65 3.2.1 Nhóm giải pháp Marketing ........................................................................... 66 3.2.2 Nhóm giải pháp chính sách hỗ trợ ............................................................... 67 3.2.3 Đẩy mạnh công tác tuyển dụng đào tạo nguồn nhân lực .......................... 70 3.2.4. Giải pháp quản trị điều hành khai thác ......................................................... 70 3.3 Kết Luận ...................................................................................................................... 72 KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 73 1. Kết luận ...................................................................................................................... 73 2. Kiến nghị .................................................................................................................... 73 v
- BẢNG VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU TT Chữ viết tắt Ý nghĩa 1 ASEAN Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 2 AFTA Khu vực mậu dịch tự do Asean 3 ACFTA Khu vực mậu dịch tự do Asean – Trung Quốc 4 AKFTA Khu vực mậu dịch tự do Asean – Hàn Quốc 5 AJFTA Khu vực mậu dịch tự do Asean – Nhật Bản 6 CNTT Công nghệ thông tin 7 CP Cổ phần Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình 8 CPTPP Dương 9 EVFTA Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU 10 GPKD Giấy phép kinh doanh 11 GCNĐT Giấy chứng nhận đào tạo 12 HĐQT Hội đồng quản trị 13 KCN Khu công nghiệp 14 PCCC Phòng cháy chữa cháy 15 SNPL Trung tâm dịch vụ Logistics Tân Cảng 16 TCHP Tân Cảng Hiệp Phước 17 TCT Tổng công ty 18 WTO Tổ chức thương mại thế giới vi
- DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1. Sự phát triển khái niệm cảng biển theo UNCTAD .............................................. 5 Bảng 1.4. Mô hình quản lý cảng biển của Baird ................................................................ 12 Bảng 1.5. Mô hình quản lý cảng biển của Baltaza và Brooks ............................................ 13 Bảng 1.6. Mô hình quản lý của World Bank ...................................................................... 14 Bảng 1.7. Ưu điểm và hạn chế của mô hình quản lý cảng biển ......................................... 14 Bảng 1.9. Phương án sang mạn hàng hóa........................................................................... 22 Bảng 2.1. Khoảng cách từ Tân Cảng Hiệp Phước đến các khu vực phía Nam bằng đường bộ / đường thủy. ...................................................................................................... 32 Bảng 2.2. Cơ cấu nhân lực cảng ......................................................................................... 40 Bảng 2.3 Cơ sở vật chất cảng ............................................................................................. 40 Bảng 2.4. Danh mục thiết bị cảng ...................................................................................... 41 Bảng 2.5. Biểu giá nâng hạ container cảng VICT .............................................................. 43 Bảng 2.6. Biểu giá nâng- hạ cảng Bến Nghé...................................................................... 44 Bảng 2.7. Biểu giá nâng –hạ cảng Tân Thuận.................................................................... 45 Bảng 2.8. Biểu giá nâng / hạ container tại cảng Lotus ....................................................... 46 Bảng 2.9. Biểu phí nâng / hạ container tại cảng SP-ITC.................................................... 47 Bảng 2.10. Kết quả HĐSXKD của Cảng TCHP năm 2019 KH 2020 .............................. 48 Bảng 2.11. Biểu phí nâng / hạ container tại cảng Tân Cảng Hiệp Phước .......................... 50 Bảng 2.12. Sản lượng thông qua khai thác tàu quốc tế tại Cảng Tân Cảng Hiệp Phước ... 51 Bảng 2.13. Dự báo tình trạng khai thác quốc tế của cảng Tân Cảng Hiệp Phước giai đoạn 2020 – 2025 ............................................................................................................... 52 Bảng 2.14. Sản lượng khai thác nội địa tại cảng Tân Cảng Hiệp Phước ........................... 54 Bảng 2.15. Dự báo tình hình khai thác nội địa của Cảng Tân Cảng Hiệp Phước giai đoạn 2020 – 2025 ............................................................................................................... 55 Bảng 2.16. Số lượng hãng tàu khai thác nội địa tại các cảng trong khu vực Quận 7, Quận 9 so với Tân Cảng Hiệp Phước ................................................................................. 56 Bảng 2.17. Số lượng chuyến khai thác / tuần của các hãng tàu nội địa tại các cảng khu vực quận 7, quận 9 so với cảng Tân Cảng Hiệp Phước ..................................................... 57 vii
- Bảng 2.18. Số lượng cầu bến của các cảng thuộc khu vực quận 7, quận 9 so với cảng Tân Cảng Hiệp Phước ........................................................................................................ 58 Bảng 2.19: Diện tích các cảng thuộc khu vực Quận 7, Quận 9 so với diện tích cảng Tân Cảng Hiệp Phước ........................................................................................................ 59 Bảng 3.1. Nguyên tắc quy đổi điểm ................................................................................... 68 Bảng 3.2. Bảng quy đổi điểm thành tiền thưởng ................................................................ 68 Bảng 3.3. Cách quy đổi điểm thành tiền ............................................................................ 69 viii
- DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1. Cấu trúc tổ chức quản lý cảng biển .................................................................... 19 Hình 2.2. Hệ thống giao thông đường bộ kết nối Tân Cảng Hiệp Phước với khu vực TP Hồ Chí Minh ................................................................................................................. 32 Hình 2.3. Cơ cấu tổ chức của Cảng Tân Cảng Hiệp Phước ............................................... 34 Hình 2.4. Biểu đổ sản lượng khai thác quốc tế của Cảng Tân Cảng Hiệp Phước giai đoạn 2014 đến 4 tháng đầu năm 2020 ................................................................................ 51 Hình 2.5. Biểu đồ dự báo sản lượng khai thác quốc tế của cảng tân Cảng Hiệp Phước giai đoạn năm 2020 - 2025 ................................................................................................. 53 Hình 2.6 Biểu đồ sản lượng khai thác nội địa cảng Tân Cảng Hiệp Phước năm 2016 đến 4 tháng đầu năm 2020 .................................................................................................. 54 Hình 2.7. Biều đồ dự báo sản lượng khai thác nội địa cảng Tân Cảng Hiệp Phước giai đoạn năm 2020 - 2025 ........................................................................................................ 55 Hình 2.8. Biểu đồ so sánh sản lượng khai thác nội địa các cảng khu vực Quận 7, Quận 9 TP. Hồ Chí Minh ............................................................................................................. 56 Hình 2.9. Biểu đồ số lượng chuyến khai thác nội địa / tuần của các cảng thuộc khu vực Quận 7, Quận 9 so với cảng Tân Cảng Hiệp Phước........................................................... 57 Hình 2.11. Thể hiện diện tích các cảng .............................................................................. 59 Hình 2.12. Phí nâng / hạ container 20’ và 40’ của các cảng trong khu vực Quận 7, Quận 9 so với cảng Tân Cảng Hiệp Phước ........................................................................ 61 ix
- LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Việt Nam có bờ biển dài 3260km chạy dài từ Bắc vào Nam, đứng thứ 27 trên thế giới. Bác Hồ từng nói: “ Ngày trước ta chỉ có đêm và rừng. Ngày nay ta có ngày, có trời, có biển. Bờ biển ta dài, tươi đẹp, ta phải biết giữ gìn lấy nó”. Học theo lời dạy của bác Việt Nam đang từng ngày cố gắng giữ gìn biển và phát triển kinh tế biển là một trong những nhiệm vụ quan trọng của Việt Nam. Trong những năm gần đây nền kinh tế Việt Nam đã có những bước hội nhập hơn với nền kinh tế thế giới. Bằng chứng cho thấy Việt Nam đã và đang trở thành các thành viên của các tổ chức kinh tế: ASEAN, WTO... Kí kết các hiệp định thương mại quốc tế: AFTA, ACFTA, AKFTA, AJFTA hay gần đây là hiệp định CPTPP và EVFTA. Từ những điều kiện thuận lợi đó, môi trường kinh doanh tại Việt Nam ngày càng được cải thiện góp phần thu hút ngày càng nhiều doanh nghiệp đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài. Hệ thống các cảng biển có vai trò đặc biệt quan trọng vì 90% lượng hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam được vận chuyển bằng đường biển. Nhìn lại bức tranh kinh tế biển Việt Nam trong thời gian qua có những thành tựu đáng kể bằng chứng cho thấy từ Bắc vào Nam, Việt Nam có các cảng biển với trang thiết bị xếp dỡ hiện đại, đủ điều kiện đón các tàu lớn quốc tế cập cảng xếp dỡ hàng hóa, tuy nhiên, vẫn ẩn chứa nhiều nguy cơ và thách thức. Việc phát triển kinh tế biển ở một số nơi, một số khu vực đã có những ảnh hưởng nhất định đến môi trường, kinh tế - xã hội... các địa phương, vùng miền. Sau quyết định hoàn thiện xây dựng và hệ thống Logistics tại cụm cảng số 5, Tổng Công Ty Tân Cảng Sài Gòn đã quyết định thành lập Công Ty Cổ Phần Tân Cảng Hiệp Phước với mục đích giảm tải cho Cảng Tân Cảng - Cát Lái và tạo điểu kiện xuất nhập khẩu cho các công ty tại KCN Hiệp Phước (KCN lớn nhất thành phố Hồ Chí Minh) nói riêng và các công ty thuộc các tỉnh miền Tây và miền Nam Việt Nam nói chung. Tuy nhiên, sau thời gian thành lập với sự không phát triển khi đón các tàu nước ngoài về cập, hiện nay Công Ty Cổ Phần Cảng Hiệp Phước đang hướng tới khai thác và đón các tàu nội địa cập cảng và có hướng khai thác mới cho Cảng Tân Cảng - Hiệp Phước. Nhận thức được tầm quan trọng này nên tác giả quyết định chọn đề tài “Nghiên cứu nâng cao hiệu quả khai thác nội địa 1
- tại cảng Tân Cảng - Hiệp Phước giai đoạn 2020 - 2025” nhằm đóng góp được một số giải pháp khắc phục được những vấn đề khó khăn và nâng cao hiệu quả khai thác tàu nội địa tại cảng Tân Cảng - Hiệp Phước. 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài - Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả khai thác nội địa của Tân Cảng Hiệp Phước giai đoạn 2020 – 2025. - Hệ thống cơ sở lý thuyết liên quan tới khai thác cảng biển. - Đánh giá thực trạng, tình hình khai thác nội địa tại cảng Tân Cảng Hiệp Phước và các cảng trong khu vực Quận 7, Quận 9 Tp. Hồ Chí Minh 3. Đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu * Đối tượng nghiên cứu - Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động khai thác nội địa tại cảng Tân Cảng Hiệp Phước. - Hiệu quả khai thác nội địa tại các cảng cùng khu vực Quận 7 & Quận 9 TPHCM. - Đặc điểm mô hình quản lý cảng biển. * Phạm vi nghiên cứu - Các vấn đề liên quan đến hoạt động khai thác cảng của cảng Tân Cảng Hiệp Phước từ khi thành lập đến tháng 03/2020. - Không gian: Cảng biển khu vực TPHCM và cảng Tân Cảng Hiệp Phước. - Thời gian: Từ khi thành lập đến tháng 3 năm 2020 4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Phương pháp phân tích, tổng hợp. - Phương pháp thống kê. - Phương pháp chuyên gia. - Phương pháp dự báo. 2
- 5. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài * Ý nghĩa khoa học - Nghiên cứu luận văn là cơ sở cho việc định hướng khai thác nội địa hiệu quả tại các cảng nội địa khác. - Góp phần làm cơ sở thực tiễn và lý luận để phát triển khai thác nội địa cảng. - Là tài liệu tham khảo cho việc kinh doanh khai thác nội địa cảng * Ý nghĩa thực tiễn - Nâng cao hiệu quả khai thác nội địa tại cảng Tân Cảng – Hiệp Phước 6. Kết cấu của đề tài Bao gồm lời mở đầu, kết luận và 3 chương: CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KHAI THÁC CẢNG BIẾN CHƢƠNG II: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KHAI THÁC NỘI ĐỊA TẠI CẢNG T N CẢNG HIỆP PHƢỚC CHƢƠNG III: GIẢI PHÁP N NG CAO HIỆU QUẢ KHAI THÁC NỘI ĐỊA TẠI CẢNG T N CẢNG HIỆP PHƢỚC GIAI ĐOẠN 2020 - 2025 3
- CHƢƠNG I CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KHAI THÁC CẢNG BIỂN 1.1 Khái niệm, phân loại, chức năng, nhiệm vụ của cảng Biển 1.1.1 .Khái niệm cảng biển Cảng biển ra đời khá sớm cùng với sự hình thành và phát triển hoạt động vận tải đường biển. Theo khái niệm truyền thống: cảng biển là đầu mối giao thông, nơi thực hiện các thao tác xếp dỡ hàng hóa từ phương thức vận tải biển sang các phương thức vận tải khác và ngược lại. Nội dung hoạt động cơ bản ban đầu của cảng là xếp dỡ hàng hóa, hỗ trợ cho công tác vận tải, xuất nhập khẩu, vì vậy hậu phương của cảng rất hạn chế. Cùng với sự phát triển của vận tải biển và phân công lao động ngày càng sâu sắc, việc hợp tác lao động ngày càng chặt chẽ, khái niệm về cảng biển ngày càng được bổ sung và hoàn thiện: Theo từ điển Bách khoa năm 1995: “Cảng biển là khu vực đất và nước ở biển, có những công trình xây dựng và trang thiết bị phục vụ cho tàu thuyền cập bến, bốc dỡ hàng hoá, hành khách lên xuống, sửa chữa phương tiện vận tải biển, bảo quản hàng hoá và thực hiện các công việc khác phục vụ quá trình vận tải đường biển. Cảng có cầu cảng, đường vận chuyển, có thể là đường sắt, đường bộ, kho hàng, xưởng sửa chữa”. Theo Điều 59, Chương 5-Bộ Luật Hàng hải Việt Nam quy định: “Cảng biển là khu vực bao gồm vùng đất cảng và vùng nước cảng, được xây dựng kết cấu hạ tầng và lắp đặt trang thiết bị cho tàu biển ra vào hoạt động để bốc dỡ hàng hoá, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác; là một bộ phận quan trọng không thể thiếu cho hoạt động của khu kinh tế mở, khu thương mại tự do, khu công nghiệp, chế xuất; là nơi trong khu vực giao nhau giữa đất liền và biển. Cảng biển đồng thời là mắt xích của vận tải đa phương thức, ở đó các phương tiện vận tải biển, vận tải đường sắt, vận tải đường sông hoặc đường hàng không đi qua, là nơi có sự thay đổi hàng hoá từ phương tiện vận tải biển sang phương tiện vận tải khác và ngược lại do đó hậu phương của cảng thường rộng lớn”. 4
- Như vậy, một cảng biển sẽ bao gồm hai khu vực: Vùng nước cảng và vùng đất cảng. Vùng nƣớc cảng: Là vùng nước được giới hạn để thiết lập vùng nước trước cầu cảng, vùng quay trở tàu, khu neo đậu, khu chuyển tải, khu tránh bão, vùng đón trả hoa tiêu, vùng kiểm dịch; vùng để xây dựng luồng cảng biển và các công trình phụ trợ khác. Đây chính là khu vực có ảnh hưởng quyết định tới hoạt động phục vụ tàu ra vào cảng, bao gồm có vũng chờ và khu nước trước cảng: Vùng đất cảng: Là vùng đất được giới hạn để xây dựng cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, các cơ sở dịch vụ logistics, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, điện nước, các công trình phụ trợ khác và lắp đặt thiết bị. Trong đó, cầu cảng là kết cấu cố định thuộc bến cảng, được sử dụng cho tàu biển neo đậu, bốc dỡ hàng hoá, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác; bến cảng có thể có một hoặc nhiều cầu cảng. Bảng 1.1. Sự phát triển khái niệm cảng biển theo UNCTAD Các thế hệ Thời gian Quan niệm quan điểm về cảng biển A, Thế hệ Trước Cảng biển chỉ là nút giao thông, vận chuyển hàng hóa, lưu thứ nhất 1950 trữ tạm thời. Khái niệm về cảng biển được thêm: cảng biển các hoạt B, Thế hệ Sau động công nghiệp thương mại mang lại giá trị gia tăng hàng thứ hai 1950 hóa, là trung tâm của chuỗi cung ứng vận tải. Quan niệm về cảng biển liên tục được phát triển: Có sự kết hợp của địa phương với cảng và người sử dụng cảng dẫn C, Thế hệ Từ năm đến cơ cấu phức tạp. Dịch vụ cảng mở rộng cũng phức tạp, thứ ba 1980 có khâu xử lý hậu cần tại cảng. Cảng biển trở thành một ngành dịch vụ hậu cần trong thương mại. Khái niệm cảng biển được mở rộng với việc hình thành D, Thế hệ Từ sau mạng lưới, các bến cảng được liên kết với nhau (trong nước thứ tư năm 2000 và quốc tế) thông qua các doanh nghiệp khai thác hoặc thông qua ban quản trị. 5
- Unctad (Tên tiếng anh: United Nations Conference on Trade and Development): là một tổ chức đa quốc gia được thành lập năm 1965 để đại diện cho lợi ích kinh tế của các nước đang phát triển và thúc đẩy việc thực hiện những ý tưởng về một trật tự thế giới mới. 1.1.2. Phân loại cảng biển Có rất nhiều công trình tìm hiểu về cảng biển và các tài liệu giảng dạy có cách phân loại cảng biển khác nhau tùy thuộc vào công việc quản lý, giảng dạy… Mục đích của phân loại cảng biển Việt Nam: nhằm tổ chức quản lý quy hoạch, kế hoạch đầu tư xây dựng và quản lý khai thác cảng biển phù hợp với Quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, quy định của pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế, thông lệ hàng hải quốc tế có liên quan. Việc phân loại cảng biển Việt Nam dựa trên 4 tiêu chí. Thứ nhất, đặc điểm vùng hấp dẫn của cảng biển, bao gồm các tiêu chí về diện tích, dân số, loại đô thị, khu kinh tế, khu công nghiệp, dịch vụ hàng hải và hạ tầng giao thông kết nối với cảng biển. Thứ hai, vai trò, chức năng và tầm ảnh hưởng của cảng biển đối với phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, liên vùng hoặc cả nước. Thứ ba, quy mô và công năng của cảng biển, bao gồm các tiêu chí về loại hàng hóa và sản lượng hàng hoá thông qua cảng biển; tổng chiều dài bến cảng, trọng tải tàu tiếp nhận tại thời điểm hiện tại và theo quy hoạch. Thứ tư, xu hướng đầu tư xây dựng để phát triển cảng biển tập trung, tránh dàn trải, tại mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ có 1 cảng biển theo quy định tại Điều 59 Luật Hàng hải Việt Nam. Tại Việt Nam cảng biển được phân loại theo các nhóm như sau: Cảng biển đặc biệt là cảng biển có quy mô lớn phục vụ cho việc phát triển kinh tế - xã hội của cả nước hoặc liên vùng và có chức năng trung chuyển quốc tế hoặc cảng cửa ngõ quốc tế; Cảng biển loại I là cảng biển có quy mô lớn phục vụ cho việc phát triển kinh tế - xã hội của cả nước hoặc liên vùng; 6
- Cảng biển loại II là cảng biển có quy mô vừa phục vụ cho việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng; Cảng biển loại III là cảng biển có quy mô nhỏ phục vụ cho việc phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. Theo Danh mục phân loại cảng biển, Việt Nam có 14 cảng biển loại I và 17 cảng biển loại II, 13 cảng biển loại III. 1.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của cảng biển 1.1.3.1 Chức năng của cảng biển Cảng biển được coi là khu vực kinh tế phức hợp, đóng góp giá trị lớn phát triển kinh tế vùng, thành phố hay địa phương. Cảng biển có năm chức năng sau: - Chức năng vận tải: Cảng biển là nơi mà tàu có thể xếp dỡ hàng hóa hoặc hành khách đây là chức năng cơ bản của một cảng. - Chức năng phát triển cơ sở công nghiêp: Điều này liên quan đến việc cung cấp dịch vụ công nghiệp và cơ sở hạ tầng để tạo thuận lợi cho sự phát triển thương mại các sản phẩm công nghiệp đi qua cảng. Trong phạm vi cảng biển có thể xây dựng các nhà máy, các khu công nghiệp nó phục vụ trực tiếp cho chuỗi cung ứng hậu cần. - Chức năng thương mại: Cảng biển là một phần của chuỗi vận chuyển thương mại, là điểm trao đổi liên kết các dịch vụ vận chuyển với các phương thức vận tải khác trong mạng lưới tổng thể thương mại khu vực và quốc tế. Cảng biển có thể là một nút kết nối đường sắt, đường bộ hoặc đường thủy nội địa. - Chức năng cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho tàu: Cảng biển là nơi cung cấp chỗ ẩn náu cho tàu, thuyền khi bão tố. Ngoài ra, cảng biển còn có các cơ sở sửa chữa, cơ sở cung cấp thực phẩm, dầu, và các sản phẩm phục vụ tàu. - Chức năng tạo lập không gian: Khi vị trí, vai trò được mở rộng, cảng biển giúp tạo lập không gian mới, kích thích sự hình thành và phát triển các đô thị, các thương cảng quốc tế. 7
- 1.1.3.2. Nhiệm vụ của cảng biển - Xây dựng và phát triển cảng biển nhằm mục đích thông thương hàng hóa tới các vùng miền và vươn ra ngoài lãnh thổ, nằm trong chuỗi cung ứng Logistic phục vụ việc xuất và nhập khẩu hàng hóa thúc đẩy phát triển kinh tế. Cho nên các quốc gia có biển luôn tìm hiểu, nghiên cứu, thiết kế và quy hoạnh phát triển cảng biển theo định hướng phát triển kinh tế được đề ra trước đó, vai trò của cảng biển miêu tả như sau: Bảng 1.2. Miêu tả vai trò của cảng biển Các cơ sở, nhà máy sản xuất hàng hóa vùng hậu phương Nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa bằng đường biển Nhu cầu và quy mô phát triển cảng biển - Trên thực tế đã cho chúng ta thấy nhiều địa phương, thành phố tại các quốc gia có biển phát triển mạnh mẽ nhờ có biển (Ví dụ như Singapore…) nó đóng vai trò thúc đẩy phát triển nền kinh tế tạo ra các khu kinh tế ven biển tạo thành vùng kinh tế hấp dẫn, khi đã phát triển khu công nghiệp đòi hỏi phải phát triển cảng biển phục vụ cho việc thông thương hàng hóa dẫn đến sự phát triển của cảng biển, cảng biển phát triển được miêu tả như sau: Bảng 1.3. Miêu tả sự phát triển của cảng biển Phát triển kinh tế vùng hấp dẫn (hình thành kinh tế, Công nghiệp tập trung ở hậu phương) Nhu cầu và quy mô phát triển cảng biển theo nhu cầu vận tải hàng hóa Xây dựng cảng biển 8
- 1.1.3.3 Cơ sở vật chất kỹ thuật cảng biển - Một cảng biển được cấu tạo bởi phần mặt nước và phần đất liền và có các thiết bị phục vụ cho cảng trên cảng và phần mặt nước. - Phần mặt nước là phần cầu tàu, âu tàu để tàu cập cầu và hệ thống luồng. - Phần đất liền bến bãi, nhà kho đóng hàng và các công trình khác.... - Trong cảng các vật tư kỹ thuật phục vụ cho cảng được phân làm 6 phần quan trọng: + Hệ thống hỗ trợ tàu cập và rời cầu, neo đậu và các hệ thống báo hiệu hàng hải..... + Trang thiết bị kỹ thuật cho việc làm hàng: Là nhân tố sương sống cốt lõi cho dây chuyền hoạt động của cảng, nó đóng vai trò then chốt năng suất làm hàng, tốc độ giải phóng tàu nâng cao năng suất khai thác cảng. + Trang thiết bị cho việc lưu dữ và đảm bảo hàng hóa: Diện tích kho, bãi và thiết kế, vật tư kỹ thuật phục vụ kho bãi…có tác động lớn đến việc lưu kho, bảo quản và tiếp nhận hàng hóa, năng lực của cảng. + Hệ thống đường giao thông cảng đồng bộ mạng lưới giao thông đường bộ, đóng vai trò quan trọng trong việc vận tải hàng hóa tạo thành chuỗi cung ứng Logistic. Cơ bản tại các cảng việc chuyển tải hàng hóa bằng nhiều phương thức đa dạng từ cảng tỏa đi đến các khu vực và ngược lại bằng các phương thức thích hợp đến các địa điểm + Hệ thống chữa cháy, cung cấp thực phẩm, nước.....… + Các thiết bị cho tàu buộc phao, tàu lai hỗ trợ… 1.2 Quản lý cảng biển 1.2.1 Khái niệm quản lý cảng biển và các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý cảng biển 1.2.1.1 Khái niệm quản lý cảng biển Quản lý khai thác cảng biển là việc tổ chức quản lý khai thác cầu, bến: Bốc dỡ, vận chuyển, lưu kho bãi, đón trả hành khách; quản lý khai thác khu đất hậu cần sau cảng, khu công nghiệp phụ trợ; cung cấp dịch vụ phụ trợ tại cảng: Hoa tiêu, lai dắt, đại lý hàng hải, cung ứng vật tư, sửa chữa; đầu tư, cho thuê kết cấu hạ tầng cầu bến, hậu cần; kiểm tra, giám sát hoạt động khai thác của nhà khai thác tại cảng biển và lập kế hoạch xây dựng phát triển kết cấu hạ tầng cầu, bến cảng biển theo từng giai đoạn. 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Biện pháp quản lý hoạt động rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên ngành Giáo dục Mầm non - hệ Cao đẳng, Trường Đại học Đồng Nai
126 p | 300 | 56
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý văn bản điện tử tại Ủy ban Nhân dân quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
88 p | 230 | 44
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Phát triền nguồn nhân lực hành chính cấp xã trên địa bàn huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
113 p | 97 | 27
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Chất lượng công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
118 p | 120 | 22
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý nhà nước về di tích lịch sử văn hóa trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
104 p | 149 | 22
-
Tóm tắt Luận văn thạc sĩ Quản lý công: Quản lý nhà nước về kinh tế nông nghiệp ở tỉnh Thanh Hóa
26 p | 127 | 19
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Bồi dưỡng công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
116 p | 100 | 15
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
102 p | 113 | 14
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý di tích lịch sử văn hoá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
21 p | 113 | 14
-
Tóm tắt Luận văn thạc sĩ Quản lý công: Quản lý nhà nước đối với hoạt động tôn giáo bàn huyện Đô Lương, Nghệ An
26 p | 130 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa: Quản lý hoạt động của thư viện tỉnh Bạc Liêu
114 p | 17 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý nhà nước về thuế đối với hộ kinh doanh trên địa bàn thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
100 p | 14 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Hoạt động bồi dưỡng cán bộ quản lý xăng dầu của Cục Trang bị và Kho vận, Bộ Công an
85 p | 61 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa: Quản lý di tích cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
126 p | 16 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa: Quản lý nhà nước về văn hoá trên địa bàn phường Trường Sơn, Thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
127 p | 19 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa: Quản lý hoạt động Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
119 p | 15 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa: Thực thi chính sách văn hóa trong quản lý di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ
195 p | 8 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý văn hóa: Quản lý nhà nước về công tác gia đình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
145 p | 10 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn