intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng: Nghiên cứu vai trò và sự tham gia của các bên liên quan trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng ở thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:98

31
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của luận văn nhằm cung cấp cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc đề xuất giải pháp nâng cao vai trò, trách nhiệm và sự phối hợp của các bên liên quan trong công tác phòng cháy chữa cháy rừng, góp phần làm tốt công tác phòng cháy chữa cháy rừng ở thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng: Nghiên cứu vai trò và sự tham gia của các bên liên quan trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng ở thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP NGUYỄN DUY KHÁNH NGHIÊN CỨU VAI TRÒ VÀ SỰ THAM GIA CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN TRONG CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG Ở THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI, TỈNH QUẢNG BÌNH CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG MÃ SỐ: 8620211 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. BẾ MINH CHÂU Hà Nội, 2019
  2. i LỜI CAM ĐOAN T “Nghiên cứu vai trò và sự tham gia của các bên liên quan trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng ở thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình” ả C ả ố C ố N n 23 t n 10 năm 2019 Ngƣời cam đoan Nguyễn Duy khánh
  3. ii LỜI CẢM ƠN T ờ ệ “Nghiên cứu vai trò và sự tham gia của các bên liên quan trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng ở thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình”, s ú ỡ ệ ì s ó ó ý ể ạ ệ ả y T ả ơ s sắ PGS TS B M C ờ ớ ú ỡ C ả ơ ầy, K Q ả ý y ừ ờ , ò Đ ạ s Đạ ú ỡ ì ì ệ T ả ơ s ú ỡ ệ ì L ạ C Kể Q ả Bì , L ạ P ò Q ả ý ả ệ ừ , Hạ K ể Đ Hớ ạ ệ ú ỡ ờ , ấ số ệ ầ ể ệ Cả ơ ì , , ị, ạ è ệ ổ ũ ộ , ú ỡ ì ứ ệ X ả ơ ! N n 23 t n 10 năm 2019 Tác giả Nguyễn Duy khánh
  4. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................ ii MỤC LỤC .................................................................................................... iii DANH MỤC TỪ VI T T T ........................................................................ vi DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ................................................................ vii DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................... viii MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 Chƣơng 1 TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ......................... 3 1.1. Nghiên cứu s tham gia c a các bên liên quan trong quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng trên th giới ...................................... 3 1.1.1. Sự tham gia và vai trò của các bên liên quan trong quản lý bảo vệ rừng ....................................................................................................... 3 1.1.2. Sự tham gia và vai trò của các bên liên quan trong PCCCR ......... 6 1.2. Nghiên cứu các bên liên quan trong quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng ở Việt Nam ........................................................................ 9 1.2.1. Nghiên cứu các bên liên quan và vai trò của các bên liên quan trong quản lý bảo vệ rừng ...................................................................... 9 1.2.2. C c n ên cứu về va trò v sự t am a của c c bên l ên quan đến côn t c PCCCR ............................................................................ 12 1.3. Các nghiên cứu v vai trò và s tham gia c n công tác PCCCR ở t nh Quảng Bình......................................................... 14 Chƣơng 2 MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................................................ 15 2.1. M ứ .......................................................................... 15 2.1.1. Mục tiêu tổng quát ...................................................................... 15 2.1.2. Mục tiêu cụ thể ........................................................................... 15 2 2 Đố ng, phạm vi nghiên cứu ......................................................... 15 2.2.1. Đố tượng nghiên cứu ................................................................. 15 2.2.2. P ạm v n ên cứu .................................................................... 15
  5. iv 2.3. Nộ ơ ứu ............................................... 16 2.3.1. N i dung nghiên cứu................................................................... 16 2.3.2. P ươn p pn ên cứu ............................................................ 17 Chƣơng 3 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU ........................................................................................... 20 3.1 Đ u kiện t nhiên ............................................................................. 20 3.1.1. Vị trí địa lý.................................................................................. 20 3.1.2. Ranh giới hành chính .................................................................. 21 3.1.3. Địa hình...................................................................................... 21 3.1.4. Đ ều kiện khí hậu thời tiết, thuỷ văn ........................................... 21 3.2. Tình hình dân sinh, kinh t xã hội ...................................................... 23 3.2.1. Dân số lao đ ng......................................................................... 23 3.2.2. Tình hình sản xuất đời sống, thu nhập ....................................... 24 3.2.3. Cơ sở hạ tầng ............................................................................. 25 3.2.4. Tình hình dân sinh, kinh tế, xã h i .............................................. 25 Chƣơng 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ....................... 26 4.1. Nghiên cứ c ể ơ ản v tài nguyên rừng, tình hình cháy rừng và th c trạng công tác PCCCR tại thành phố Đ ng Hới, t nh Quảng Bình 26 4.1.1. Đặc đ ểm tài nguyên rừng........................................................... 26 4.1.2. Tình hình cháy rừng tại thành phố Đồng Hới ............................. 33 4.1.3. Thực trạn côn t c PCCCR trên địa bàn thành phố Đồng Hới . 35 4.1.4. Phân tích thuận lợ v k ó k ăn tron côn t c p òn c c ữa cháy tạ địa bàn nghiên cứu.................................................................. 44 42 Đ ò, ệm v và s phối h p c a các l ng tham gia công tác PCCCR tại thành phố Đ ng Hới, t nh Quảng Bình ..................... 45 4.2.1. X c định các bên liên quan trong công tác PCCCR: .................. 45 4.2.2. Phân tích vai trò, trách nhiệm của các bên liên quan: ................ 46 4.2.3. Thực trạng sự tham gia và phối hợp công tác của các bên liên quan: .................................................................................................... 58
  6. v 4.2.4. Đ n đ ểm mạn đ ểm yếu cơ i, thách thức khi thực hiện nhiệm vụ của các bên liên quan trong PCCCR tạ địa p ươn ............. 62 4 3 Đ xuất giải pháp nâng cao hiệu quả c a các l ng tham gia công tác PCCCR tại thành phố Đ ng Hới, t nh Quảng Bình ............................. 63 4.3.1. G ả p p tu ên tru ền nân cao n ận t ức ............................... 63 4.3.2. Giải pháp về tổ chức xây dựng lực lượng ................................... 64 4.3.3. Giải pháp về cơ c ế chính sách .................................................. 69 4.3.4. Giải pháp về khoa học kỹ thuật ................................................... 69 4.3.5. Giải pháp tài chính ..................................................................... 70 4.3.6. Giải pháp về cơ sơ ạ tần v p ươn t ện phục vụ PCCCR ...... 70 KẾT LUẬN, TỒN TẠI, KIẾN NGHỊ ....................................................... 71 TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................... 74 PHỤ LỤC.................................................................................................... 85
  7. vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CTMTPT LN: C ơ ì ể ệ BVR- PCCCR: Bả ệ ừ -P ò y ữ y ừ RTN: Rừ RT: Rừ MĐSD: sử BQLRPH: B ả ý ừ ò ộ CNLT: Chi nhánh Lâm ờ TNHH MTV: C y ệ ữ ạ ộ CHDCND: Cộ ò KT – XH: K - ộ BCĐ: B ạ DBCR: Dễ y ừ UBND: Uỷ ĐVT: Đơ ị LN: L ệ PCCC và CNCH: P ò y, ữ y ứ ạ ứ ộ
  8. vii DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU M ể 01: H ệ ạ ừ ấ ệ TP Đ Hớ (2018) ....... 17 M ể 02: Số ệ ổ y ừ ạ TP Đ Hớ - Q ả Bình (2008 -2018) ........................................................................................ 17 M ể 03: T ố ả y PCCCR ở V ệ N Q ả Bì .............................................................................. 18 Bảng 3.1: Các ch tiêu khí h u bình quân trong thời gian nghiên cứu ........... 22 Bả 4 1: D ệ ừ ấ ó ừ e ố ị ốĐ Hớ .............................................................................. 27 Bả 4 2: H ệ ừ ấ ó ừ e sử ốĐ Hớ ............................................................................................... 29 Bả 4 3: D ệ ừ ấ ó ừ e ơ ị ừ ị ốĐ Hớ ......................................................................... 30 Bả 4 4: D ệ ừ ấ ó ừ e ơ ị ị ốĐ Hớ .................................................................. 31 Bả 4 5: H ệ ạ ừ ấ ó ừ ạ 04 ứ ............ 33 Bả 4 6: Tì ì y ừ ở ốĐ Hớ ừ 2008 - 2018 ......... 34 Bả 4 7: Tổ ổ, ộ PCCCR ị ốĐ Hớ ......... 36 Bả 4 8: C ì ứ y y PCCCR 2018 ............................. 37 Bả 4 9: Tổ ì PCCCR ị ốĐ Hớ ... 38 Bả 4 10: K ầ PCCCR ừ 2014 - 2018 ............................. 40 Bả 4 11: Mứ ộ PCCCR ị ốĐ Hớ ..................................................................................... 61 Bả 4 12: Mứ ộ ố PCCCR ị ốĐ Hớ ..................................................................................... 61 Bả 4 13: P ể ạ , ể y , ơ ộ, ứ PCCCR ị ốĐ Hới ............................ 62
  9. viii DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 3.1: Ranh giới hành chính thành phố Đ ng Hới ................................... 20 Hì 3 2: B ể ệ ộ, ốĐ Hớ 2018 ........... 23 Hì 4 1: D ệ ừ ấ ó ừ e ố ............. 27 Hì 4 2: Bả ệ ừ ốĐ Hớ ................................ 28 Hì 4 3: D ệ ừ ấ ó ừ e MĐSD................... 29 Hì 4 4: Bả y ạ 3 ạ ừ ở ị ể ứ ............. 32 Hì 4 5: B ể ệ ừ ấ ó ừ 04 ứ ....... 33 Hì 4 6: D ệ ừ ị y ừ 2008-2018 ..................................... 34 Hì 4 7: Số y ừ ừ 2008-2018 .............................................. 35 Hì 4 8: Sơ ổ ứ ộ y Hạ K ể Đ Hớ ............................ 49 Hì 4 9: Sơ ổ ứ BVR& PCCCR ở ốĐ Hớ .................. 59 Hì 4 10: P ốTạ ả ệ ừ ệ PCCCR ...................... 66
  10. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Thành phố Đ ng Hới, t nh Quảng Bình có diện tích rừ ấ ó rừng 5 900,75 ; ó ó 2 505,13 ừng t nhiên; 1.978,69 ha rừng tr 1 416,88 ấ ó ừng [35]. Phần lớn diện tích rừng c a thành phố Đ ng Hới là rừ ó y ơ y , m các loại rừng thông, keo, bạ , ng trên cát, rừng t nhiên nghèo kiệt xen l n tre nứa, rừng non khoanh nuôi tái sinh t nhiên và rừng cây bả ịa mới tr ng... Th c bì trong rừng g m nhi u loài cây dễ bén lử , ơ , cỏ tranh, cỏ ời... Cùng với ả ởng c a bi ổi khí h u, thời ti t trong nhữ qua diễn bi n phức tạp. Thành phố Đ ng Hới còn nằm trong vùng hoạ ộng c óP ơ T yN ( ó L ), ắng nóng khô hạn kéo dài nên y ơ y ừng xảy ra rất cao. Theo thống kê c a hạt Kiểm lâm thành phố Đ ng Hới [18], từ 2008 2018 ịa bàn thành phố Đ ng Hới xảy ra 06 v cháy rừng với diện tích rừng bị thiệt hại 27,4 ha. Sau khi cháy rừng xảy ra, Hạt Kiểm lâm thành phố Đ ng Hớ ối h p vớ ơ ứ , chính quy ịa ơ , ơ ị ch rừng xác ịnh thiệt hại, u tra nguyên nhân và ố ng gây ra cháy rừng. Tuy nhiên, nhi u v cháy rừ ịa bàn thành phố Đ ng Hới v ị y , ố ng gây ra cháy rừng. Trong nhữ ua công tác bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng (PCCCR) ở thành phố Đ ng Hớ c quan tâm và tổ chức triển khai th c hiện. Hệ thống bộ máy tổ chức Bảo vệ rừ , PCCCR c thành l p với nhi u bên tham gia (Kiểm lâm, Công an, Quân s , Bộ ội biên phòng, chính quy ị ơ , ộ ị ơ , ổ chức xã hộ …) ó Kiểm lâm là l ng n ng cốt trong bảo vệ rừng, PCCCCR. M ù ó ộ máy tổ chứ ơ ối hoàn thiện, tuy nhiên trong quá trình triển khai th c hiện v n g p nhi ó ức, vai trò trách
  11. 2 nhiệm c a các bên liên quan trong công tác này ch a rõ ràng, c thể. Công tác phối h p trong phòng cháy, chữa cháy giữ ó ú , ó ơ ờng xuyên và liên t C y ộng l ng, ch huy chữa cháy còn lúng túng... Vì v y, hiệu quả PCCCR X ất phát từ tình hình th c tiễn c ị ơ , n hành th c hiệ : “N cứu vai trò và s tham gia c a các bên liên quan trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng ở thành phố Đ ng Hới, t nh Quả Bì ” 2. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn 2.1. Ý nghĩa khoa học Đ tài góp phần bổ s ơ sở lý lu n v vai trò và s tham gia c a các bên liên quan trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng ịa bàn thành phố Đ ng Hới, t nh Quảng Bình. 2.2. Ý nghĩa thực tiễn K t quả nghiên cứu c tài sẽ góp phầ ờng công tác quản lý cháy rừng và nâng cao chấ ng công tác PCCCR, nhằm hạn ch n mức thấp nhất cháy rừng và thiệt hại do cháy rừ y , ng thời góp phần phát triển b n vững KT - XH và bảo vệ ờng sinh thái ở thành phố Đ ng Hới, t nh Quảng Bình.
  12. 3 Chƣơng 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Nghiên cứu sự tham gia của các bên liên quan trong quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng trên thế giới 1.1.1. Sự tham gia và vai trò của các bên liên quan trong quản lý bảo vệ rừng T ỷ , ộ ố ó ữ ì ứ ằ ờ ố ả ý y ừ ớ ạ ộ s ờ ị ơ , ầ ós ì ẳ ộ ơ sở ì y y ị Tại Ấn Độ, ừ ố ữ ỷ 20 ù ớ ữ y ớ y ừ ì ấ ả ý, ả ệ ừ ở ơ , ấ Lú y ệ ả ệ ừ ả ớ ò ệ y ó tài nguyên này Có ể ó Ấ Độ ố ầ ớ ó ơ ả ý y ừ ả ý ừ ó ầ ầ ở y Đ ả ý( y ả ý) ả ệ ừ ờ y ó ộ ớ ố ộ các n ớ C P , C Mỹ L T Châu Á [28]. Tại Nepal, ữ 80 ỷ XX s ả ý ừ ơ ệ ổ ứ ể ị ơ ạ N Á Đ N Á ệ ể ú ẩy ệ ả ý ệ ộ Q ử ệ , ó sử ừ ì ứ ổ ứ ả ý ù ó ệ ả ấ N ó sử ừ (FUG) ộ ổ ứ ó , s ỗ ể , ó y ả ý ừ 10 ừ ấ ừ ộ ị ả ý
  13. 4 S 25 ệ ệ ả ý ừ ộ ó 1,1 ệ ừ ( 25% ệ ố ) ó ộ ả ý (K e , 2004) N ó ộ ả ý ừ ở ị ơ ằ ả ý ớ , ả ệ ạ s ừ ộ Vệ sẽ ộ ừ ệ ả ý ừ ộ ệ s : Cộ ữ sả ẩ sả ỗ ớ s y ị ộ , ò sả ẩ ó ị ơ ạ ì ộ ở 25% ữ 75% [28]. Tại Cambodia, Q ả ý ừ ộ ằ ả ý sử ý ừ ả ệ s ờ Rừ ả ý n ứ ả ị ỹ ộ Cơ sở ý ả ý ừ ở C L ấ 2001 L ả ệ ừ 2002 Tại Brazil, ú ả ý 2,2 ệ ừ ò ộ, ả ộ ử số yệ ở Z we ơ ì CAMPFIRE, ở ó ờ ó ể sẻ ừ ị ừ ả ệ ộ , ơ ì y ú ớ ả ệ ừ , ú ờ ả ệ y ớ y ừ , y ú ờ è ả ệ ể s [28]. Tại Philippines, ả ý ừ ơ sở ộ (CBFM) ấ ệ ấ sớ ừ ữ 70 CBFM ằ ả ệ ờ số ộ , ạ ằ ữ s sứ ẻ ờ, ả ý ừ ữ C P es ấ ấy é sử ấ ờ 25 , ộ ì ộ S ó ó ể ạ ớ ạ ệ ấ ể V ộ ạ , 8 223 ừ 1999 (Tes , 1999) ệ ừ ừ 5,6 ệ 1999 7,2 ệ 2003 (FMB, 2005) ể ò ộ ả ý ừ ộ [28].
  14. 5 Tại SriLanka, ất ớc này ũ thử nghiệm hình thức quản lý rừng có s tham gia d a trên kinh nghiệm c a các ớc lân c n. Tuy nhiên, do thi u s tham gia thích h p, do khung pháp lý hoàn thiện nên thử nghiệm không thành công trong những ầu. Các nghiên cứu xuất có s thay ổi chính sách và lu t cần có những s cải cách, ng thời ũ cần có s hoàn thiện v việc th c hiện hệ thống cộng quản tài nguyên rừng [28]. Tại Thailand, e D (1997) ấ ấy é sử ấ , ộ ì ộ e ơ ì ệ ộ Q ấ ộ ộ ì ộ ởT 2,8 ố ớ ấ ệ Đ y ơ sở ý ệ ả ý ừ ộ ở ớ y Pe N ộ ằ ở Đ T , ầ ớ C ổ ả ý ừ ơ ả ộ ầ ể ì ởT Nó ó ả ở ấ ớ ả ý ừ ộ ở ớ y N 2000, ớ s ể ạ ớ ả ý y ừ ì y s ể [28]. Tại Trung Quốc, ấ ả ý ừ e ấ ừ ộ ứ ấ sớ N 1925, ộ ì ứ ở S , ả Re C e T ấ ạ 3 ạ sở ữ : Sở ữ ộ , sở ữ ả ý ấ ộ ể sở ữ ị ộ C ì ệ ả ý ó ệ ả ừ ằ ở ỗ ó y ắ T ộ ờ ệ, ộ ộ ả ý ứ ạ ó ả ý ổ ứ s ằ ả ả ừ ộ ữ [28]. T Q ố P es ả ạ s ằ : "Đ ố ắ ả ạ s ả ả ả ằ ộ ị ơ , ữ ờ ịả ở ấ ở y ị s ờ , sẽ ì ạ ả ý ố ớ ả ạ s [28].
  15. 6 Tác ả Pe s (1986) ạ I es , ằ “C ả ở ạ ữ ấ ừ ớ : Rừ sả ấ, ừ , ừ ứ Sả ẩ ữ s ờ ó ả ý ố ớ ơ L ệ ó ị ớ ố ớ ị ơ K ạ ộ ạ s ởI es ũ ằ : "V ệ ờ s ú , ệ ộ s số ộ ù ó ạ s , ạ ộ ệ y ố ớ ệ ệ ạ B M W 1988 ệ ớ ệ ứ ị ì B P S R s e (T L ) ằ ầ ớ è ả ộ ừ ể ả sú y sả : ả ừ Đ y ộ ạ ấ ầ ờ ị ơ ệ ạ phát ể N 1980, C , HC ATLAT, ấ ộ ả ố ơ ữ ừ , ơ ớ , ữ ữ ờ y ộ ú ớ ữ ờ ơ y C ứ ớ ớ ó ữ ị s ộ ộ ộ y ẳ ị ầ ả ós ờ ạ ộ ả TNR T y , ó ứ ị ị ữ ộ ộ TNR ữ y ể ớ ữ ộ ó TNR 1.1.2. Sự tham gia và vai trò của các bên liên quan trong PCCCR S tham gia c , c biệt là c a cộ ng trong PCCCR ấ c quan tâm ở ớc khu v Đ N Á ừ nhữ 90 a Th kỷ XX. Những k t quả nghiên cứu c a Sameer Karki (2002) [21] u này s :
  16. 7 Nhi u cộ ng ở Đ N Á ơ y có những lu t lệ truy n thố ể kiểm soát lửa nghiêm ng t. Ở C , ời dân làng Brao-Kavet ch c dung lử ể khai phá nhữ ng mới ho c cải tạo lại nhữ ỏ hoang hóa trong rừng. H có thể bị phạt n u phạm lu t (Baird et al., 1996). Nhữ ản lử c tạ ơ r y mới bằng cách loại bỏ v t liệu dễ cháy d e ể giảm thiểu nguy ơ y ù ơ y, sẽ ơ , ừng (Barid, 2000, pers.comm). Nhi u cộ ng ở I t l p nhữ ơ trừng phạt có hiệu quả ối với việc quản lý lửa không hiệu quả ể gây ra những thiệt hại cho tài sản c a cộ ng xung quanh (Fay, 1997; Bambang Soekartiko, 1997; Vayda, 1999). Ở Philippin, những nông dân Hanunoo sử d ng nhi u biện pháp khác ể kiể s y tl ản lử , ốt ch n, d n bỏ những b i cây thấ ể bảo vệ cây tr ng và cây leo có ích (Conklin, 1957). Bảo vệ nhữ y ó ơ y khỏi bị y ũ c thấy ở những nhóm ờ ời Alangan Mangyan (Walpole et al , 1994) ời Ifugaos (Cureg và Doedens, 1992). Vì lửa sẽ làm giả s ất c ơ r y sẽ ơ , u cộ , ộ ng ời Lua ở T L , c kiểm soát và d y ộng (Kundstadter, 1978; Zinke et al., 1978). Theo Walpole et al.(1993), tạ c sông Dupinga, mi n trung Luzon, Philippin, cộ ị ơ ạ ản lửa và thi t l p một hệ thống giám sát có hiệu quả nhằ ửa lan ra khỏi nhữ ng cỏ. Tại y, ờ ốt cỏ ểd ất nông nghiệp ho c ể kích thích cỏ m c lạ ể làm nguyên liệu l p nhà. Enkiwe et al.(1998) nêu ví d v việc cộ ị ơ ớ các biệ n cháy rừng trong cuộc sống hàng ngày c a h ở
  17. 8 Cordillera, Philippin: “K n ữn vùn đất sát với rừng của họ là vùng dễ cháy, dân làng sẽ duy trì m t đườn n ăn lửa r ng khoản 5 đến 10m. Đường n ăn lửa này phả được t ường xuyên tuần tra trong suốt mùa hè hay mùa k ô. P ươn p pn n ăn k ôn c o c n rừng của họ vẫn quản lý từ lâu đời bị hủy hoạ ”. Thái Lan có những ví d khác v cộ ng quản lý rừng mà s hỗ tr từ , c biệt là c a chính ph , rất quan tr ại Dong Yai và N S , ơ ộ ản lý tài nguyên rừng với s ú ỡ c a các cán bộ Lâm nghiệ ị ơ ộ cá ờ ại h N ời ờ ản lửa, nh t bỏ lá r ộng khi xảy ra cháy bằng loa công suất lớn. H ù ớc d p lửa bằng bình chữa cháy thô sơ, ằng cát, bằng cành cây và lá c T ơ y, ở Nam Sa, với s hỗ tr c RFD ờ Đại h c Chiang Mai, cộ ị ơ n hành tuầ ù ể n cháy rừng vào mùa khô. Có tới 10 ờ c giao nhiệm v giám sát và d p tắt lửa (Chuntanaparb et al., 1993). Đ c biệt ở vùng này, cháy rừng xảy ra do ơ y và hoạ ộng s ắt. Bất cứ ời ngoài nào bị bắt quả tang cố tình gây cháy sẽ c giao RFD ể trừng phạt. S phối h p c a các cộ ng trong việ n cháy rừ ũ rất cần thi t. Ở Khu Bảo t ạng sinh h c Quốc gia Xe Bang Nouan (Lào), xuất các hoạ ộng phối h p quản lý tài nguyên và kiểm soát phòng ngừa cháy rừng, với s tham gia c a 24 cộ ng sống ở khu v c xung quanh (Dechaineux, 2000, pers.comm). Ở Philippin v gây quỹ ể quản lý cháy rừ ơ ch „P ầ ởng ể xảy ra cháy rừ ‟ a DENR cùng vớ ạ ị ơ thành phố, e ó, ộ ng trên vùng cao sẽ c nh n phầ ởng này n u h y ì c việ „ ể xảy ra cháy rừ ‟ cc a mình (Costales et al., 1997).
  18. 9 C ơ ì t h p ở Nueva Ecị (P ) y n khích dân làng thi t l p nhữ ản lửa. K t quả ả ể v cháy rừng ở y (Se , 1985) T ơ , ở Nusa Tenggara, Timur (I ), ệc sử d ng lử ảm khi ờ yển sang hệ thố ơ ạ ơ F (2000) ằng việc chuyể ổi dần từ sản xuất nông nghiệpt cung t cấp sang sản xuất nông nghiệ ơ ại là một biện pháp khuy n khích việc kiểm soát lửa. Việc cho n ời dân trong làng Compo Ikalahan ở Imugan, Nueva Vz y , ất rừ ú ảm 80% những v cháy rừng (Aguilar, 1986). Nhìn chung, những công trình nghiên cứu s ỏ v s tham gia c a cộ ng trong công tác quản lý lửa rừng Để hoạt ộng có hiệu quả còn ph thuộc vào nhi u y u tố, c biệt là s chung tay hỗ tr c a các cấp các ngành và chính quy ị ơ 1.2. Nghiên cứu các bên liên quan trong quản lý bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng ở Việt Nam 1.2.1. Nghiên cứu các bên liên quan và vai trò của các bên liên quan trong quản lý bảo vệ rừng ỞVệ N , công tác ả ý, ả ệ ừ ũ ó y ổ e ừ ạ ể ấ ớ . Có ể ờ ỳ ể ả ý, ả ệ ừ ạ Vệ N s : * T ờ kỳ trước năm 1945: Đơ ị uả ý ừ trong thời kỳ này g i là Hạ Lâm nghiệp có qui mô t ơ ơ với cấp t nh. N ời ta ã chia rừng thành ba loại: - Rừ ộ ả ý N ớ Đ y ữ ừ ở vùng sâu, ù ớ ộ ị ơ ấ ấ , ó ể s Ở ữ ừ y ị ơ ó y ỗ, sả ơ y ể ứ ầ y - Rừng khai thác là ữ khu rừng nhiên ằm gần các khu dân
  19. 10 và có u ệ giao thông thu Rừ c phân chia thành các ơ vị uả lý, k ểm kê tài nguyên, u tra các thông tin ơ bả quản lý. Các ơ vị rừng c chia thành các coup (cúp) khai thác và Nhà ớc quy ịnh cấ kính tố th ể phép khai thác. K ể các t ạm kiểm soát ở cửa rừng, tất cả các gỗ thác ra c chấ n , ó búa, nộ và cho phép l thông. - Rừng quan là những khu rừng có ị trí quan kinh t c khai thác và ả ệ trong s ố luân kỳ ho c là những khu ừ có chức n ng quan cầ ả vệ nghiêm n t. * T ờ kỳ năm 1946 - 1990: Sau n m 1945, ngành Lâm ngh ệ c quản lý ở Nha lâm chính thuộ Bộ canh nông ớ nhiệm c qui ị là: (1) Quả lý lâm n: ng ngừ s tàn phá ừ và s lạm ng lâm sả , gìn ữ các khu rừng có quan ệ s hoà khí h và m c ớc c a các sông, ữ vững các c cát ể khỏi lấn vào nội ịa; (2) Thi hành lâm pháp; (3) Thi hành thể ệ s bắn. G ạ 1956 - 1975: Đ ấ ở s Tổ L ệ (TCLN) ơ ầ N L ệ Ở ấ ó y ệ ể ả ý ớ ệ G ạ 1976 - 1990: L ữ ó y ổ ệ t ố ổ ứ s ả ý ệ ấ ằ s Bộ L ệ 1976 N 1986, ừ ạ ạ ừ e ứ , ó : ừ sả ấ; ừ ò ộ ừ Rừ ể ó ệ ì ả 1000 ể ơ ị ả ý Tổ ứ ệ ố ả ý ạ ừ : ừ sả ấ, ừ ò ộ, ừ * T ờ kỳ từ năm 1991 đến nay: Từ 10/1995, Bộ L ệ ( ũ) ù ớ Bộ T y ( ũ) s t
  20. 11 ớ Bộ N ệ ( ũ) ể Bộ NN&PTNT Bố ị ớ ổ ớ ể ệ s : -C yể ệ ừ ó ệ y ừ , ở ộ ó ệ ơ ả y ể ố ừ -C yể ệ ừ ộ óN ớ ể s ộ ệ ộ, ú ầ ó ó ả ộ ì , ộ y ừ g và ừ - C yể ệ ừ ộ y ỗ s ộ sả ẩ , ể - C yể ệ ừ ì ạ ả , ì ộ ỹ ấ s y ộ ệ , , ó ì ộ ỹ T ạ y, N ớ s ả ý ừ ữ ; ó L ấ s ấ ệ ;L Bả ệ P ể ừ (1991, 2004) và các ể ờ ả ý ả ệ ừ ;Q ả ý3 ạ ừ : sả ấ, ò ộ N ị ị C y ị ệ ả ý ớ ấ ừ ấ ệp. - Để ứ y ầ y ộ ố ớ ệ ả ý, sử ệ ả ừ ấ ừ ; ó ó ơ ứ ớ ố ; ù ớ ị ờ ị ớ ộ ĩ , ộ ầy , ò ớ ớ ả ị ừ ệ ổ , ó ầ ể , ộ, ả ệ ờ N y 15 11 2017 ạ ỳ ứ 4, Q ố ộ ó 14 L L ệ (L số 16/2017/QH14) L L ệ 2017 ó 12 ơ , 108 Q ả ý ừ , ả ệ ừ , PCCCR y ị ạ C ơ 3 C ơ 4 L y
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2