BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI<br />
-----------------------------------<br />
<br />
LƯU THỊ THU HƯƠNG<br />
<br />
CẢI TIẾN CÔNG TÁC QUẢN LÝ VỀ THỦ TỤC HẢI QUAN<br />
ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ NHẬP KHẨU ĐỂ SẢN XUẤT<br />
HÀNG XUẤT KHẨU TẠI CHI CỤC HẢI QUAN NAM ĐỊNH<br />
<br />
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ<br />
QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />
<br />
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:<br />
TS. Nguyễn Danh Nguyên<br />
<br />
HÀ NỘI - 2013<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
<br />
Tôi xin cam đoan luận văn là công trình nghiên cứu khoa học của bản thân<br />
được đúc kết từ quá trình nghiên cứu từ việc tập hợp các nguồn tài liệu, các kiến<br />
thức đã học đến việc tự thu thập các thông tin liên quan và liên hệ thực tế tại đơn vị<br />
công tác. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được tác giả cảm ơn và<br />
các thông tin đã được trích dẫn trong luận văn đều đã được chỉ rõ nguồn gốc.<br />
<br />
Tác giả<br />
<br />
Lưu Thị Thu Hương<br />
<br />
i<br />
<br />
LỜI CẢM ƠN<br />
<br />
Luận văn được hoàn thành tại trường Đại học bách khoa Hà Nội, là kết quả<br />
của khoá cao học 2010B.<br />
Đầu tiên cho phép tôi chân thành cám ơn tới Thầy giáo TS.Nguyễn Danh<br />
Nguyên đã trực tiếp hướng dẫn và sửa chữa trong suốt thời gian nghiên cứu hoàn<br />
thành luận văn này<br />
Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy cô giáo Khoa đào tạo<br />
sau đại học đã tham gia giảng dạy lớp Cao học quản trị kinh doanh khoá 2010B<br />
Nam Định. Tôi xin cảm ơn gia đình, các đống nghiệp, các phòng ban chức năng và<br />
bạn bè đã giúp đỡ động viên tôi trong suốt thời gian học tập và hoàn thiện luận văn.<br />
Xin chân thành cảm ơn!<br />
<br />
Người thực hiện<br />
<br />
Lưu Thị Thu Hương<br />
<br />
ii<br />
<br />
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br />
Chữ viết tắt<br />
<br />
Diễn giải nội dung<br />
<br />
AFTA<br />
<br />
Khu vực tự do mậu dịch (ASEAN Free Trade Area)<br />
<br />
ASEAN<br />
<br />
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (Association of<br />
Southeast Asia Nations)<br />
<br />
CBCC<br />
<br />
CBCC<br />
<br />
CNTT<br />
<br />
Công nghệ thông tin<br />
<br />
DN<br />
<br />
Doanh nghiệp<br />
<br />
GDP<br />
<br />
Tổng sản phẩm quốc nội<br />
<br />
KTSTQ<br />
<br />
Kiểm tra sau thông quan<br />
<br />
NSNN<br />
<br />
Ngân sách Nhà nước<br />
<br />
NK<br />
<br />
Nhập khẩu<br />
<br />
SXXK<br />
<br />
Sản xuất xuất khẩu<br />
<br />
XK<br />
<br />
Xuất khẩu<br />
<br />
XNK<br />
<br />
Xuất nhập khẩu<br />
<br />
WTO<br />
<br />
Tổ chức thương mại thế giới (World Trade Organization)<br />
<br />
iii<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ.<br />
Trang<br />
Biểu đồ 2.1. Số liệu tỷ lệ tờ khai - kim ngạch NK từ 2008 đến năm 2012 .............. 40<br />
Biểu đồ 2.2. Số liệu tỷ lệ về tờ khai và kim ngạch XK từ năm 2008 đến năm 2012 42<br />
Bảng 2.1. Số thuế nhập khẩu không thu, hoàn thuế từ năm 2008 đến năm 2012 ... 58<br />
Bảng 2.2: Số liệu xử phạt vi phạm hành chính từ năm 2008 đến năm 2012............ 58<br />
Bảng 2.3. Số liệu nợ thuế hàng SXXK từ năm 2008 đến năm 2012 ...................... 61<br />
Bảng 2.4. Bảng tổng hợp tồn tại và nguyên nhân ................................................... 66<br />
Bảng 2.5: Tỷ lệ tờ khai XK, NK được phân luồng từ năm 2008 đến năm 2012 ...... 70<br />
<br />
iv<br />
<br />