intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Đánh giá và giải pháp cải thiện tình hình chất lượng sản phẩm của Công ty TNHH SumiHanel

Chia sẻ: Trang Vo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:111

65
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu kết quả thiết lập phương pháp đánh giá và các yếu tố trực tiếp quyết định tình hình chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất công nghiệp; kết quả đánh giá chung kết định lượng chất lượng sản phẩm của công ty của Công ty TNHH Hệ thống dây Sumi-Hanel; kết quả đề xuất một số giải pháp trọng yếu nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm của công ty của Công ty TNHH Hệ thống dây Sumi-Hanel.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Đánh giá và giải pháp cải thiện tình hình chất lượng sản phẩm của Công ty TNHH SumiHanel

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI<br /> ---------------------------------------<br /> <br /> DƯƠNG TUẤN QUANG<br /> <br /> ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH CHẤT LƯỢNG<br /> SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY TNHH SUMI-HANEL<br /> <br /> Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH<br /> <br /> LUẬN VĂN THẠC SĨ<br /> QUẢN TRỊ KINH DOANH<br /> <br /> NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC<br /> <br /> GS,TS. ĐỖ VĂN PHỨC<br /> <br /> Hà Nội – Năm 2014<br /> <br /> LỜI CAM ĐOAN<br /> Em xin cam bản luận văn tốt nghiệp với đề tài: ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP<br /> CẢI THIỆN TÌNH HÌNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY TNHH<br /> SUMI-HANEL do em tự thực hiện dưới sự hướng dẫn của GS,TS. ĐỖ VĂN PHỨC.<br /> Mọi số liệu và biểu đồ mô tả trong luận văn đều do em trực tiếp thu thập và được sự<br /> đồng ý của BGĐ công ty TNHH Sumi-Hanel.<br /> Để hoa thành luận văn này, em chỉ sử dụng những tài liệu được ghi trong TÀI<br /> LIỆU THAM KHẢO ở cuối quyển, ngoài những tài liệu trên em không sử dụng bất cứ<br /> một tài liệu nào khác. Nếu phát hiện sai xót, em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.<br /> <br /> Học viên<br /> <br /> Dương Tuấn Quang<br /> <br /> i<br /> <br /> DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT<br /> <br /> ACC<br /> <br /> Bộ phận kế toán<br /> <br /> ADM<br /> <br /> Bộ phận Hành chính tổng hợp<br /> <br /> ASSY<br /> <br /> Bộ phận Lắp ráp<br /> <br /> C&C<br /> <br /> Bộ phận cắt dây và gia công bao ép<br /> <br /> HaiPro<br /> <br /> Phòng Hỗ trợ sản xuất<br /> <br /> HVN<br /> <br /> Honda Việt Nam<br /> <br /> ISS<br /> <br /> Phòng Hệ thống thông tin<br /> <br /> MC<br /> <br /> Bộ phận Quản lý vật tư<br /> <br /> NCR, Claim<br /> <br /> Khiếu nại khách hàng<br /> <br /> PC<br /> <br /> Bộ phận Kế hoạch sản xuất<br /> <br /> PE<br /> <br /> Bộ phận Kĩ thuật sản xuất<br /> <br /> PROJ<br /> <br /> Bộ phận Dự án<br /> <br /> PUR<br /> <br /> Bộ phận Mua hàng<br /> <br /> QA<br /> <br /> Bộ phận Chất lượng<br /> <br /> QH<br /> <br /> Quốc hội<br /> <br /> SDVN<br /> <br /> Sumidenso Việt Nam<br /> <br /> SEI<br /> <br /> Sumitomo Electric Industries<br /> <br /> SHWS<br /> <br /> Sumi-Hanel Wiring Systems<br /> <br /> SVWS<br /> <br /> Sumitomo-Việt Nam<br /> <br /> SWS<br /> <br /> Sumitomo Wiring Systems<br /> <br /> TNHH<br /> <br /> Trách nhiệm hữu hạn<br /> <br /> W/H<br /> <br /> Wire Harness<br /> <br /> ii<br /> <br /> DANH MỤC CÁC BẢNG<br /> Bảng<br /> Bảng 1.1<br /> Bảng 1.2<br /> Bảng 2.1<br /> Bảng 2.2<br /> Bảng 2.3<br /> Bảng 2.4<br /> Bảng 2.5<br /> Bảng 2.6<br /> Bảng 2.7<br /> Bảng 2.8<br /> Bảng 2.9<br /> Bảng 2.10<br /> Bảng 2.11<br /> Bảng 2.12<br /> Bảng 2.13<br /> Bảng 2.14<br /> Bảng 2.15<br /> Bảng 2.16<br /> Bảng 2.17<br /> Bảng 2.18<br /> Bảng 2.19<br /> Bảng 2.20<br /> Bảng 2.21<br /> Bảng 3.1<br /> Bảng 3.2<br /> Bảng 3.3<br /> <br /> Tên<br /> Trang<br /> Tóm lược phương pháp đánh giá chung kết định lượng tình hình<br /> 12<br /> chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp SXCN<br /> Phân loại các phương thức kiểm tra chất lượng sản phẩm<br /> 19<br /> Tiêu chuẩn dung sai chiều dài dây của Toyota và Honda<br /> 32<br /> Doanh thu xuất khẩu năm 2011 của Công ty Sumi-Hanel vào các<br /> 33<br /> thị trường<br /> Các nhà cung cấp vật tư cho SHWS cùng Leadtime đặt hàng<br /> 37<br /> Số lượng thiết bị gia công cắt và bao ép dây tại bộ phận C&C<br /> 38<br /> Số lượng bàn lắp ráp tại các dây chuyền lắp ráp ASSY<br /> 40<br /> Kết quả sản xuất kinh doanh của công ty Sumi-Hanel 2010-2011<br /> 42<br /> Các tiêu chuẩn kĩ thuật công đoạn cắt dây và gia công bao ép<br /> 43<br /> Các tiêu chuẩn kĩ thuật công đoạn quấn băng và lắp ráp dây W/H<br /> 44<br /> Tỉ lệ lỗi tại công đoạn cắt dây và gia công bao ép<br /> 45<br /> Tỉ lệ lỗi tại công đoạn lắp ráp W/H<br /> 46<br /> Chất lượng sản phẩm sau bán hàng của Công ty Sumi-Hanel<br /> 47<br /> Tổng hợp chất lượng sản phẩm công ty năm 2011<br /> 47<br /> Mức độ đạt chất lượng về mặt số lượng sản phẩm của các<br /> 48<br /> Công ty SHWS, SDVN, SVWS năm 2011<br /> Mức độ đạt chất lượng về mặt giá trị sản phẩm của các Công ty<br /> 49<br /> SHWS, SDVN, SVWS năm 2011<br /> Mức độ chi phí cho khắc phục sản phẩm chưa đạt chất lượng của c<br /> 50<br /> Công ty SHWS, SDVN, SVWS năm 2011<br /> Mức độ tổn hại do sản phẩm chưa đạt chất lượng của các<br /> 51<br /> Công ty SHWS, SDVN, SVWS năm 2011<br /> Bảng tổng hợp và cho điểm từng chỉ số chất lượng<br /> 52<br /> Thống kê số lượng lỗi hỏng bao ép chưa có tiêu chuẩn phán định<br /> 56<br /> Năng suất tiêu chuẩn của các máy bao ép bán tự động<br /> 62<br /> Mức thưởng theo điểm thi đua hàng tháng<br /> 66<br /> Mức thưởng theo điểm đánh giá cải tiến về chất lượng<br /> 67<br /> Mục tiêu về sản lượng, lợi nhuận của SHWS đến năm 2016<br /> 71<br /> Giá trị vật tư dự kiến tiết kiệm được 2012<br /> 74<br /> Các biện pháp cụ thể hóa tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm W/H<br /> 80<br /> iii<br /> <br /> Bảng 3.4<br /> Bảng 3.5<br /> Bảng 3.6<br /> Bảng 3.7<br /> Bảng 3.8<br /> Bảng 3.9<br /> Bảng 3.10<br /> Bảng 3.11<br /> <br /> Kết quả đo thời gian thao tác của KTV theo phương pháp<br /> kiểm tra<br /> Kết quả tính toán số lượng KTV cần bố trí tại công đoạn C&C<br /> Kết quả thu thập thao tác khó của các D/C tại Bộ phận ASSY3<br /> Kết quả kiểm tra tuân thủ quy trình thao tác của công nhân<br /> Tổng hợp các giải pháp nhằm hoàn thiện chế độ kiểm tra chất<br /> lượng sản phẩm của Công ty Sumi-Hanel trong 5 năm tới.<br /> Quy định cộng/trừ điểm đối với kiểm tra viên công đoạn cắt và<br /> bao ép C&C<br /> Tổng hợp các giải pháp đổi mới chế tài thưởng (phạt) về chất<br /> lượng sản phẩm<br /> Dự kiến kết quả các chỉ số đánh giá chất lượng sản phẩm của<br /> Công ty Sumi-Hanel sau khi thực hiện các giải pháp<br /> <br /> 82<br /> 82<br /> 85<br /> 88<br /> 89<br /> 90<br /> 93<br /> 94<br /> <br /> DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ<br /> Hình<br /> Hình 1.1<br /> Hình 1.2<br /> Hình 1.3<br /> Hình 2.1<br /> Hình 2.2<br /> Hình 2.3<br /> Hình 2.4<br /> Hình 2.5<br /> Hình 2.6<br /> Hình 2.7<br /> Hình 2.8<br /> Hình 2.9<br /> Hình 2.10<br /> Hình 3.1<br /> Hình 3.2<br /> Hình 3.3<br /> <br /> Tên<br /> Vi trí, vai trò của chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp<br /> Sơ đồ hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm của Doanh nghiệp<br /> Biểu đồ kết quả phương pháp kiểm tra thống kê ngăn ngừa<br /> Giới thiệu về Công ty Sumi-Hanel<br /> Sơ đồ tổ chức Công ty Sumi-Hanel<br /> Sản phẩm của Công ty Sumi-Hanel<br /> Sơ đồ công nghệ quá trình sản xuất W/H tại Công ty Sumi-Hanel<br /> Các vật tư chính để sản xuất dây W/H của Công ty Sumi-Hanel<br /> Sơ đồ bố trí dây chuyền sản xuất dây W/H<br /> Sản phẩm bao ép tiêu chuẩn<br /> Danh mục các dạng lỗi bao ép<br /> Biểu đồ cơ cấu kinh nghiệm của công nhân viên SHWS<br /> Biểu đồ tỉ lệ nghỉ việc trung bình hàng tháng (%) của SHWS<br /> Hình ảnh về các sản phẩm bao ép chưa phán định được về<br /> chất lượng<br /> Danh sách người được phép sửa sản phẩm W/H<br /> Mẫu phiếu thu thập thao tác khó dành cho công nhân<br /> iv<br /> <br /> Trang<br /> 6<br /> 21<br /> 24<br /> 27<br /> 28<br /> 31<br /> 34<br /> 36<br /> 40<br /> 54<br /> 55<br /> 58<br /> 58<br /> 73<br /> 79<br /> 84<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2