intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động tại Trung tâm thông tin di động khu vực II (TPHCM) VMS - Mobifone

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:166

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu về công tác tạo động lực làm việc cho người lao động trên cơ sở khảo sát thực tế về động lực làm việc của nhân viên tại Trung tâm thông tin di động khu vực II (TPHCM) VMS Mobifone, phân tích thực trạng và đưa ra giải pháp nhằm khuyến khích, động viên làm việc, phát huy năng lực làm việc của họ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động tại Trung tâm thông tin di động khu vực II (TPHCM) VMS - Mobifone

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- HỒ ANH THƯ GIẢI PHÁP NÂNG CAO ðỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ðỘNG TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ðỘNG KHU VỰC II (TPHCM) VMS MOBIFONE LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số ngành: 60340102 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ QUANG HÙNG TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 02 năm 2013
  2. CÔNG TRÌNH ðƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ðẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS. LÊ QUANG HÙNG Luận văn Thạc sĩ ñược bảo vệ tại Trường ðại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM ngày 01 tháng 02 năm 2013 Thành phần Hội ñồng ñánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội ñồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) 1. PGS. TS. Nguyễn Phú Tụ 2. TS. Mai Thanh Loan 3. TS. ðinh Bá Hùng Anh 4. TS. Nguyễn Văn Tân 5. TS. Lê Văn Tý Xác nhận của Chủ tịch Hội ñồng ñánh giá sau khi Luận văn ñã ñược sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội ñồng ñánh giá LV
  3. TRƯỜNG ðH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH - ðTSðH ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. HCM, ngày 09 tháng 03 năm 2013 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên : Hồ Anh Thư Giới tính : Nữ Ngày, tháng, năm sinh : 03/10/1988 Nơi sinh : TPHCM Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh MSHV : 1184011189 I- TÊN ðỀ TÀI: Giải pháp nâng cao ñộng lực làm việc cho người lao ñộng tại Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) VMS - Mobifone II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: ðề tài nghiên cứu về công tác tạo ñộng lực làm việc cho người lao ñộng trên cơ sở khảo sát thực tế về ñộng lực làm việc của nhân viên tại Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) VMS Mobifone, phân tích thực trạng và ñưa ra giải pháp nhằm khuyến khích, ñộng viên làm việc, phát huy năng lực làm việc của họ. III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: Ngày 24 tháng 06 năm 2012 IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: Ngày 28 tháng 12 năm 2012 V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: TS.LÊ QUANG HÙNG CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký)
  4. i LỜI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các thông tin, lý thuyết trích dẫn ñều có trích dẫn nguồn. Số liệu sử dụng trong nghiên cứu ñều do tôi thu thập thông qua việc phát và thu hồi các bảng khảo sát từ các nhân viên thuộc Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II TPHCM VMS Mobifone. Toàn bộ quá trình phân tích do tôi thực hiện và trực tiếp viết lại kết quả nghiên cứu thành bản Luận văn này. Kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng ñược ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Học viên thực hiện Luận văn Hồ Anh Thư
  5. ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin gửi lời cám ơn ñến TS. Lê Quang Hùng ñã nhiệt tình ñịnh hướng, hướng dẫn và góp ý trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu này. Xin Cảm ơn Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II VMS Mobifone (TPHCM) ñã cho phép tìm hiểu, thu thập, báo cáo thông tin liên quan ñến việc nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn ñến các giảng viên ñào tạo sau ñại học Khoa Quản trị kinh doanh của trường ðại học Kỹ Thuật Công Nghệ TPHCM –HUTECH ñã ñào tạo tận tình, truyền ñạt kiến thức, tạo ñiều kiện cho tôi và các học viên khác hoàn thành khóa học. Trân trọng cám ơn. Hồ Anh Thư
  6. iii TÓM TẮT Các chỉ tiêu sản xuất kinh tế - kỹ thuật khác ñều ñạt ở mức cao năm 2011, ñưa VMS trở thành “Doanh nghiệp Viễn thông di ñộng có chất lượng dịch vụ tốt nhất” do Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức bình chọn và mạng MobiFone lần thứ 6 liên tiếp ñược khách hàng bình chọn là “Mạng di ñộng ñược ưa chuộng nhất trong năm”. Nhưng trước sự xuất hiện ngày càng nhiều các ñối thủ mới, Trung tâm II cần xây dựng các chính sách quản trị nguồn nhân lực hiệu quả hơn nhằm tạo ñộng lực làm việc cho nhân viên, phát huy hết năng lực làm việc của họ, góp phần nâng cao năng suất lao ñộng, từ ñó sẽ nâng cao năng lực cạnh tranh của Trung tâm. Bài nghiên cứu ñã tiến hành thực hiện ñược những ñiều sau: dựa trên cơ sở lý luận về ñộng lực làm việc và công tác tạo ñộng lực làm việc cho người lao ñộng, các yếu tố ảnh hưởng ñến ñộng lực làm việc của người lao ñộng… Từ ñó ñưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện một số chính sách như: lương phúc lợi, ñiều kiện làm việc, quan hệ làm việc, ñặc ñiểm công việc, khen thưởng, chính sách ñào tạo và phát triển, … ñể khuyến khích, ñộng viên nhân viên làm việc tốt hơn, nâng cao lòng trung thành của nhân viên ñối với trung tâm
  7. iv ABSTRACT Vietnam Mobile Telecom Services Company have a lot of profit in 2008- 2011. Mobifone has becomed the best quality service, which voted by Vietnam Ministry of Information and Communications. The customer voted Mobifone as “the most popular mobile network”. But nowadays, new competitors have appeared more and more. Mobifone in Ho Chi Minh City must been developed human resource management as well as they can. It make employee try to work hard and love their worktime. The loyalty of Mobifone employees will be stronger if they have a good policy at company. This research will make Mobifone in Ho Chi Minh City know how motivation impacts employee performance, and understand how to use motivation to improve performance. However, not all employees respond to the same motivations. Each person has his or her own likes and dislikes, passions, interests and desires. The role of the successful manager are how to identify what motivates each employee, and learn how to leverage those motives to simultaneously fulfill the goals of the organization, as well as the goals of each employee. This reseach have some solutions to complete the policies at Mobifone Center II in Ho Chi Minh City such as: salary, working conditions, working relationships, job characteristics, rewards, training and development in job, ... It maked a better motivate employees.
  8. v MỤC LỤC LỜI CAM ðOAN .......................................................................................................i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ii TÓM TẮT ................................................................................................................ iii ABSTRACT .............................................................................................................iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... x DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................xi DANH MỤC CÁC BIỂU ðỒ, ðỒ THỊ, SƠ ðỒ, HÌNH ẢNH ..........................xiv PHẦN MỞ ðẦU ............................................................................................. Trang 1 Lý do chọn ñề tài .............................................................................................. Trang 1 Mục tiêu nghiên cứu......................................................................................... Trang 1 ðối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... Trang 2 Phương pháp nghiên cứu.................................................................................. Trang 2 Bố cục nghiên cứu ............................................................................................ Trang 2 Ý nghĩa khoa học ............................................................................................. Trang 2 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ðỘNG LỰC LÀM VIỆC ................ Trang 3 1.1 Lý luận về ñộng lực làm việc của người lao ñộng ...................................... Trang3 1.1.1 Khái niệm về ñộng lực làm việc ............................................................. Trang 3 1.1.2 Các học thuyết về nâng cao ñộng lực làm việc cho người lao ñộng....... Trang 4 1.2 Lý luận về công tác nâng cao ñộng lực cho người lao ñộng.................... Trang 11 1.2.1 Mục ñích của công tác nâng cao ñộng lực cho người lao ñộng ............ Trang 11 1.2.2 Vai trò cùa nâng cao ñộng lực............................................................... Trang 12 1.2.3 Vai trò người quản lý trong nâng cao ñộng lực người lao ñộng ........... Trang 12 1.3 Những yếu tố ảnh hưởng ñến ñộng lức làm việc và công tác nâng cao ñộng lực cho người lao ñộng ......................................................................................... Trang 14 1.3.1 Cá nhân người lao ñộng ........................................................................ Trang 15 1.3.1.1 Nhu cầu của người lao ñộng .............................................................. Trang 15 1.3.1.2 Giá trị cá nhân .................................................................................... Trang 15
  9. vi 1.3.1.3 ðặc ñiểm tính cách ............................................................................. Trang 16 1.3.1.4 Khả năng, năng lực của mỗi người .................................................... Trang 16 1.3.2 Công việc .............................................................................................. Trang 17 1.3.2.1 Phân tích công việc ............................................................................ Trang 17 1.3.2.2 Tính hấp dẫn của công việc................................................................ Trang 17 1.3.2.3 Khả năng thăng tiến ........................................................................... Trang 18 1.3.2.4 Quan hệ trong công việc .................................................................... Trang 18 1.3.2.5 Sự công nhận của cấp trên ................................................................. Trang 18 1.3.3 Doanh nghiệp ........................................................................................ Trang 18 1.3.3.1 Chính sách quản lý của doanh nghiệp ................................................ Trang 18 1.3.3.2 Hệ thống chính sách ñãi ngộ .............................................................. Trang 19 1.4 Lịch sử nghiên cứu về nâng cao ñộng lực làm việc cho người lao ñộng . Trang 21 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ................................................................................. Trang 23 CHƯƠNG 2: KHẢO SÁT THỰC TIỄN VÀ PHÂN TÍCH ðỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ðỘNG TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ðỘNG KHU VỰC II (TPHCM) VMS – MOBIFONE .......................................... Trang 24 2.1 Giới thiệu Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II VMS – Mobifone .... Trang 24 2.1.1 Lịch sử hình thành, chúc năng nhiệm vụ, tầm nhìn sứ mệnh của Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) VMS – Mobifone............................ Trang 24 2.1.1.1 Lịch sử hình thành của Tổng công ty Thông tin di ñộng Mobifone .. Trang 24 2.1.1.2 Lịch sử hình thành của Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) VMS – Mobifone ........................................................................................... Trang 25 2.1.1.3 Chức năng và nhiệm vụ...................................................................... Trang 35 2.1.1.4 Tầm nhìn sứ mệnh .............................................................................. Trang 26 2.1.2 Cơ cấu tổ chức....................................................................................... Trang 26 2.1.3 Tình hình nhân sự tai Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II............. Trang 28 2.1.4 Tình hình kinh doanh của Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II giai ñoạn 2008 – 2011 .................................................................................................... Trang 34
  10. vii 2.2 Thực trạng công tác nâng cao ñộng lực làm việc cho người lao ñộng tại Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) VMS – Mobifone..................... Trang 38 2.2.1 Thông qua ñiều kiện và môi trường làm việc ....................................... Trang 38 2.2.2 Thông qua nội dung tính chất công việc ............................................... Trang 39 2.2.3 Thông qua công tác tiền lương .............................................................. Trang 40 2.2.4 Thông qua phúc lợi xã hội .................................................................... Trang 40 2.2.5 Thông qua công tác khen thưởng kỷ luật .............................................. Trang 42 2.2.5.1 Chế ñộ khen thưởng ........................................................................... Trang 42 2.2.5.2 Chế ñộ kỷ luật .................................................................................... Trang 43 2.2.6 Thông qua công tác tuyển dụng, ñào tạo lao ñộng ............................... Trang 43 2.2.6.1 Công tác tuyển dụng .......................................................................... Trang 43 2.2.6.2 Công tác ñào tạo lao ñộng .................................................................. Trang 44 2.2.7 ðánh giá năng lực làm việc của nhân viên ........................................... Trang 46 2.2.8 Quan hệ làm việc ................................................................................... Trang 48 2.3 Kết luận về thực trạng tạo ñộng lực làm việc cho người lao ñộng tại Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) VMS – Mobifone............................ Trang 49 2.3.1 Nhận xét, ñánh giá chung ...................................................................... Trang 49 2.3.1.1 Nhận xét thực trạng ............................................................................ Trang 50 2.3.1.2 Những tồn tại cần khắc phục.............................................................. Trang 50 2.3.2 Tóm lược các ñiểm mạnh, ñiểm yếu, cơ hội, thách thức ...................... Trang 52 2.3.3 Xây dựng ma trận SWOT nhân lực tại Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) VMS – Mobifone .......................................................................... Trang 54 2.4 Khảo sát ñộng lực làm việc của người lao ñộng tại Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) VMS – Mobifone ........................................................ Trang 55 2.4.1 Phương pháp nghiên cứu xây dựng thang do ñộng lực làm việc cho người lao ñộng tại Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) ......................... Trang 55 2.4.1.1 Thiết kế nghiên cứu ............................................................................ Trang 55 2.4.1.2 Nghiên cứu ñịnh tính .......................................................................... Trang 57 2.4.1.3 Nghiên cứu ñịnh lượng ...................................................................... Trang 59
  11. viii 2.4.2 Xây dựng thang ño ................................................................................ Trang 60 2.4.3 Kết quả nghiên cứu ñịnh lượng sơ bộ ................................................... Trang 62 2.4.3.1 Phân tích nhân tố khám phá EFA....................................................... Trang 62 2.4.3.2 Kết quả phân tích hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ............................ Trang 63 2.4.3 Kết quả nghiên cứu ñịnh lượng chính thức ........................................... Trang 65 2.4.3.1 Phân tích các nhân tố nghiên cứu....................................................... Trang 65 2.4.3.2 Kiểm ñịnh thang ño bằng hệ số tin cậy Cronbanch Anpha................ Trang 67 2.4.3.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA....................................................... Trang 69 2.4.4 Phân tích hồi quy bội cho thấy sự ảnh hưởng của các nhân tố với mô hình nâng cao năng lực làm việc của người lao ñộng tại Trung tâm II ................. Trang 72 2.4.4.1 Kiểm tra các giả ñịnh của mô hình .................................................... Trang 72 2.4.5 Mức ñộ ảnh hưởng của các yếu tố ñến ñộng lực làm việc .................... Trang 76 2.4.5.1 Thang ño lương, phúc lợi ................................................................... Trang 76 2.4.5.2 Thang ño ñiều kiện làm việc .............................................................. Trang 77 2.4.5.3 Thang ño ñặc ñiểm công việc ............................................................ Trang 78 2.4.5.4 Thang ño ñào tạo thăng tiến ............................................................... Trang 78 2.4.5.5 Thang do khen thưởng ....................................................................... Trang 79 2.4.5.6 Thang ño quan hệ làm việc ................................................................ Trang 79 2.4.6 ðánh giá cảm nhận của nhân viên ñối với ñộng lực làm việc tại Trung tâm thông tin ñi ñộng VMS Mobifone TPHCM ................................................... Trang 80 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ................................................................................. Trang 81 CHƯƠNG 3: ðỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO ðỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ðỘNG TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ðỘNG KHU VỰC II (TPHCM) VMS – MOBIFONE ............... Trang 82 3.1 Quan ñiểm và phương hướng phát triển của Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II VMS Mobifone (TPHCM) .................................................................. Trang 82 3.1.1 Quan ñiểm phát triển của Trung tâm II ................................................. Trang 82 3.1.2 Phương hướng phát triển của Trung tâm II........................................... Trang 83
  12. ix 3.1.3 ðịnh hướng phát triển nhân sự của Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II TPHCM VMS Mobifone................................................................................ Trang 85 3.2 ðề xuất giải pháp nâng cao ñộng lực làm việc cho người lao ñộng tại Trung tâm thông tin ñi ñộng khu vực II TPHCM VMS Mobifone ................................. Trang 83 3.2.1 Giải pháp hoàn thiện chính sách lương, phúc lợi .................................. Trang 83 3.2.2 Giải pháp hoàn thiện về ñiều kiện làm việc .......................................... Trang 88 3.2.3 Giải pháp hoàn thiện về ñặc ñiểm công việc ........................................ Trang 89 3.2.4 Giải pháp hoàn thiện chính sách ñào tạo và thăng tiến ......................... Trang 91 3.2.5 Giải pháp hoàn thiện chính sách khen thưởng ...................................... Trang 96 3.2.6 Giải pháp nâng cao quan hệ làm việc ................................................. Trang 100 3.3 Kiến nghị ................................................................................................ Trang 104 3.3.1 Kiến nghị ñối với Nhà nước ................................................................ Trang 104 3.3.2 Kiến nghị ñối với Tổng công ty thông tin di ñộng VMS Mobifone ... Trang 104 3.3.3 Kiến nghị ñối với Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II ................ Trang 105 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ............................................................................... Trang 106 PHẦN KẾT LUẬN ..................................................................................... Trang 107 KIẾN NGHỊ NHỮNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ............................. Trang 108 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................... Trang 109 PHỤ LỤC
  13. x DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TPHCM : Thành phố Hồ Chí Minh VMS : Vietnam Mobile Telecom Services Company TTDð : Trung tâm thông tin di ñộng KV : Khu vực Trung tâm II : Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II TPHCM GTGT : Giá trị gia tăng
  14. xi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Tình hình nhân sự của Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II VMS Mobifone (2009-2011) ................................................................................. Trang 28 Bảng 2.2: Thống kê biến ñộng nhân sự chính thức tại Trung tâm II .......... Trang 29 Bảng 2.3: Thống kê biến ñộng nhân sự chính thức từ năm 2009-2011 ....... Trang 29 Bảng 2.4: Thống kê trình ñộ nhân sự ........................................................... Trang 30 Bảng 2.5: Thống kê giới tính nhân sự .......................................................... Trang 31 Bảng 2.6: Thống kê thâm niên công tác của nhân sự .................................. Trang 31 Bảng 2.7: Thống kê ñộ tuổi nhân sự ............................................................ Trang 32 Bảng 2.8: Thống kê doanh thu theo các dịch vụ giai ñoạn 2008-2011 ........ Trang 34 Bảng 2.9: Tốc ñộ phát triển doanh thu giai ñoạn 2008-2011....................... Trang 35 Bảng 2.10: Chế ñộ phúc lợi của Trung tâm II TPHCM ............................... Trang 41 Bảng 2.11: Mối quan hệ giữa năng suất lao ñộng và chi phí ñào tạo tại Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II ......................................................................... Trang 45 Bảng 2.12: Thống kê tình hình ñào tạo tại Trung tâm II (2008-2011) ........ Trang 46 Bảng 2.13: Nội dung nghiên cứu ................................................................. Trang 55 Bảng 2.14: Thống kê mẫu nghiên cứu ......................................................... Trang 60 Bảng 2.15: Bảng hệ số KMO và kiểm ñịnh Bartlett .................................... Trang 62 Bảng 2.16 Phân tích EFA các thành phần tác ñộng ñến ñộng lực làm việc của nhân viên (thang ño sơ bộ) .................................................................................... Trang 62 Bảng 2.17: Kết quả phân tích hệ số tin cậy Cronbach Alpha (sơ bộ) .......... Trang 63 Bảng 2.18: Kết quả phân tích hệ số tin cậy các yếu tố trong thang ño ñiều kiện làm việc (sơ bộ) ................................................................................................... Trang 63 Bảng 2.19: Kết quả phân tích hệ số tin cậy các yếu tố trong thang ño lương, phúc lợi (sơ bộ) .......................................................................................................... Trang 64 Bảng 2.20: Kết quả phân tích hệ số tin cậy các yếu tố trong thang ño ñặc ñiểm công việc(sơ bộ) .................................................................................................... Trang 64
  15. xii Bảng 2.21: Kết quả phân tích hệ số tin cậy các yếu tố trong thang ño ñào tạo và thăng tiến (sơ bộ).......................................................................................... Trang 64 Bảng 2.22: Kết quả phân tích hệ số tin cậy các yếu tố trong thang ño khen thưởng (sơ bộ) .......................................................................................................... Trang 64 Bảng 2.23: Kết quả phân tích hệ số tin cậy các yếu tố trong thang ño quan hệ làm việc sơ bộ ..................................................................................................... Trang 65 Bảng 2.24: Thống kê dựa trên ñộ tuổi, giới tính của mẫu nghiên cứu......... Trang 65 Bảng 2.25: Thống kê dựa trên thâm niên công tác của mẫu nghiên cứu ..... Trang 66 Bảng 2.26: Thống kê dựa trên thu nhập của mẫu nghiên cứu ..................... Trang 66 Bảng 2.27: Kết quả chỉ số Cronbach Alpha các thang ño ........................... Trang 67 Bảng 2.28: Kết quả phân tích hệ số tin cậy các yếu tố trong thang ño lương, phúc lợi.................................................................................................................. Trang 67 Bảng 2.29: Kết quả phân tích hệ số tin cậy các yếu tố trong thang ño ñiều kiện làm việc ............................................................................................................... Trang 67 Bảng 2.30: Kết quả phân tích hệ số tin cậy các yếu tố trong thang ño ñặc ñiểm công việc ............................................................................................................... Trang 68 Bảng 2.31: Kết quả phân tích hệ số tin cậy các yếu tố trong thang ño ñào tạo thăng tiến ................................................................................................................ Trang 68 Bảng 2.32: Kết quả phân tích hệ số tin cậy các yếu tố trong thang ño khen thưởng .. Bảng 2.33: Kết quả phân tích hệ số tin cậy các yếu tố trong thang ño quan hệ làm việc ............................................................................................................... Trang 68 Bảng 2.34: Hệ số KMO và kiểm ñịnh Bartlett ............................................. Trang 69 Bảng 2.35: Phân tích EFA thành phần tác ñộng ñến ñộng lực làm việc...... Trang 69 Bảng 2.36: Bảng phân nhóm các nhân tố..................................................... Trang 70 Bảng 2.37: Kiểm ñịnh ñộ phù hợp của mô hình .......................................... Trang 72 Bảng 2.38: Kết quả phân tích phương sai .................................................... Trang 73 Bảng 2.39: Kết quả phân tích hồi qui........................................................... Trang 74 Bảng 2.40: Kết quả ñánh giá ñộng lực làm việc qua lương, phúc lợi .......... Trang 76 Bảng 2.41: Kết quả ñánh giá ñộng lực làm việc qua ñiều kiện làm việc ..... Trang 77
  16. xiii Bảng 2.42: Kết quả ñánh giá ñộng lực làm việc qua ñặc ñiểm công việc ... Trang 78 Bảng 2.43: Kết quả ñánh giá ñộng lực làm việc qua ñào tạo, thăng tiến ..... Trang 78 Bảng 2.44: Kết quả ñánh giá ñộng lực làm việc qua khen thưởng .............. Trang 79 Bảng 2.45: Kết quả ñánh giá ñộng lực làm việc qua quan hệ làm việc ....... Trang 79 Bảng 2.46: Thống kê ñiểm trung bình các nhóm yếu tố .............................. Trang 80 Bảng 3.1: Khung lương cho nhân viên tại Trung tâm II TPHCM ............... Trang 87 Bảng 3.2: Bảng mô tả vị trí công việc.......................................................... Trang 90 Bảng 3.3: Bảng ñề xuất nội dung ñào tạo và ñối tượng ñào tạo .................. Trang 94
  17. xiv DANH MỤC CÁC BIỂU ðỒ, ðỒ THỊ, SƠ ðỒ, HÌNH ẢNH Hình 1.1: Sơ ñồ hệ thống phân cấp nhu cầu con người của Maslow ................ Trang 4 Hình 1.2: Sơ ñồ chu trình “nhân quả” của Vroom ............................................ Trang 9 Hình 1.3: Cơ cấu tiền lương ............................................................................ Trang 22 Hình 2.1: Sơ ñồ tổ chức nhân sự Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) VMS Mobifone ............................................................................................... Trang 33 Hình 2.2: Biểu ñồ tình hình nhân sự tại Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) VMS Mobifone .............................................................................. Trang 36 Hình 2.3: Biểu ñồ thống kê trình ñộ người lao ñộng tại Trung tâm II ............ Trang 38 Hình 2.4: Biểu ñồ thống kê giới tính người lao ñộng tại Trung tâm II ........... Trang 39 Hinh2.5: Biểu ñồ thống kê thâm niên công tác tại Trung tâm II .................... Trang 40 Hình 2.6: Biểu ñồ thống kê ñộ tuổi nhân sự tại Trung tâm II ......................... Trang 41 Hình 2.7: Biểu ñồ doanh thu cùa Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II trong giai ñoạn 2008-2011 ............................................................................................... Trang 43 Hình 2.8: Qui trình khen thưởng hiện tại của Trung tâm II ............................ Trang 51 Hình 2.9: Tốc ñộ tăng năng suất lao ñộng và chi phí ñào tạo bình quân ........ Trang 54 Hình 2.10: Mô hình làm việc theo nhóm ........................................................ Trang 56 Hình 2.11: Quy trình nghiên cứu xây dựng thang ño ..................................... Trang 65 Hình 2.12: Mô hình ñộng lực làm việc ........................................................... Trang 68 Hình 2.13: Mô hình ñộng lực làm việc ñược hoàn thiện ................................ Trang 84 Hình 3.1: Qui trình chi trả lương tại Trung tâm II ........................................ Trang 100 Hình 3.2: Qui trình khen thưởng ñề xuất ...................................................... Trang 112
  18. BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ðẠI HỌC ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 03 năm 2013 BẢN CAM ðOAN Họ và tên học viên : Hồ Anh Thư Ngày sinh : 03/10/1988 Nơi sinh: TPHCM Trúng tuyển ñầu vào năm : 2011 Là tác giả luận văn : Giải pháp nâng cao ñộng lực làm việc cho người lao ñộng tại Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) VMS – Mobifone. Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh Mã ngành: 60340102 Bảo vệ ngày : 01 Tháng 02 năm 2013 ðiểm bảo vệ luận văn : 7.0 Tôi cam ñoan chỉnh sửa nội dung luận văn thạc sĩ với ñề tài trên theo góp ý của Hội ñồng ñánh giá luận văn Thạc sĩ. Các nội dung ñã chỉnh sửa: - Bảng số liệu 2.11 - Chỉnh lại phần giới thiệu công ty. - Giảm bớt số trang chương 2, chương 1 (phần 1.3). Người cam ñoan Cán bộ Hướng dẫn (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
  19. 1 PHẦN MỞ ðẦU Lý do chọn ñề tài Nguồn nhân lực luôn là một yếu tố quyết ñịnh ñối với sự phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia. Do ñó, ñể thực hiện thắng lợi mục tiêu chiến lược của sự nghiệp công nghiệp hóa hiện ñại hóa, chúng ta cần nhận thức một cách sâu sắc, ñầy ñủ những giá trị to lớn và có ý nghĩ quyết ñịnh của nhân tố con người. Con người ñược xem là yếu tố căn bản, là nguồn lực có tính quyết ñịnh của mọi thời ñại. Nguồn lực từ con người là yếu tố bền vững và khó thay ñổi nhất trong một tổ chức. Ngày nay, chất lượng nguồn nhân lực có ý nghĩa rất quan trọng ñối với sự phát triển. Khi nền kinh tế thế giới bước vào giai ñoạn hội nhập toàn cầu, vấn ñề cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt thì yếu tố con người luôn luôn ñược chú trọng. Khi khoa học kỹ thuật không còn là sự khác biệt giữa các doanh nghiệp, thì các nhà quản trị bắt ñầu chú trọng ñầu tư vào nguồn nhân lực ñể tại lợi thế cạnh tranh cho mình. Vấn ñề cấp thiết hiện nay ñối với các doanh nghiệp là làm sao ñể có thể thu hút, giữ chân nhân tài và phải khai thác tối ưu các lợi thế, năng lực của nhân viên. Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) – VMS Mobifone tuy ñã có những chính sách khen thưởng kỷ luật sách nhằm khuyến khích, ñộng viên nhân viên làm việc, tuy nhiên vẫn chưa ñược thành công như mong ñợi. ðể góp phần vào mục tiêu chung của trong việc nâng cao hiệu quả quản trị nguồn nhân lực của công ty, em xin chọn ñề tài luận văn là: “Giải pháp nâng cao ñộng lực làm việc cho nhân viên Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II – VMS Mobifone” với mục ñích sẽ tìm hiểu thực trạng công tác tạo ñộng lực làm việc và các yếu tố ảnh hưởng ñến ñộng lực làm việc của người lao ñộng tại Trung tâm II. Từ ñó có thể ñóng góp giải pháp ñể nhân viên có thể phát huy hết năng lực, hoạt ñộng tích cực hơn. Mục tiêu nghiên cứu Luận văn này ñược xây dựng dựa trên các mục tiêu như sau:  Khái quát về Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II –VMS Mobifone.  Phân tích thực trạng về việc tạo ñộng lực làm việc cho người lao ñộng.
  20. 2  Khảo sát các chính sách tạo ñộng lực làm việc của người lao ñộng tại Trung tâm II, từ ñó tìm ra nguyên nhân làm giảm ñộng lực làm việc của họ.  Thông qua việc nghiên cứu và phân tích thực tế, luận án sẽ ñề ra những giải pháp nhằm tạo ñộng lực hoạt ñộng cho người lao ñộng tại Tâm II. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu ðề tài nghiên cứu về công tác tạo ñộng lực làm việc cho người lao ñộng trên cơ sở khảo sát thực tế về ñộng lực làm việc của nhân viên tại Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) VMS Mobifone, phân tích thực trạng và ñưa ra giải pháp nhằm khuyến khích, ñộng viên làm việc, phát huy năng lực làm việc của họ. Phương pháp nghiên cứu + Tổ chức khảo sát, thu thập dữ liệu sơ cấp từ nguồn nhân lực tại Trung tâm II ñể phục vụ cho việc phân tích thực trạng, nhận xét và ñánh giá. + Nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu lý thuyết về quản trị nguồn nhân lực nhằm tạo ñộng lực làm việc cho người lao ñộng. + Sử dụng phương pháp thống kê mô tả phân tích tổng hợp, suy luận logic, phương pháp so sánh ñối chiếu, …ñể nghiên cứu mức ñộ hài lòng của nhân viên. + Dùng phần mềm SPSS ñể thống kê và phân tích dữ liệu. Bố cục nghiên cứu: gồm có 3 chương:  Chương 1: Cơ sở lý luận về ñộng lực làm việc cho người lao ñộng  Chương 2 : Khảo sát thực trạng công tác tạo ñộng lực làm việc tại Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) - Mobifone  Chương 3: ðề xuất các giải pháp và kiến nghị Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của ñề tài nghiên cứu  Hình thành mô hình ñộng lực làm việc cho người lao ñộng tại Trung tâm II.  Phân tích mức ñộ ảnh hưởng của từng nhân tố trong mô hình, ñể nhận ñịnh ñược thực trạng của Trung tâm làm nền tảng cho các giải pháp.  ðề xuất một số giải pháp nâng cao ñộng lực cho người lao ñộng ñang công tác tại Trung tâm thông tin di ñộng khu vực II (TPHCM) VMS Mobifone.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2