intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty truyền thông Vccorp

Chia sẻ: Conmeothayxao | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:120

30
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn "Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty truyền thông Vccorp" được hoàn thành với mục tiêu nhằm hệ thống hoá các vấn đề lý luận cơ bản về chất lượng nguồn nhân lực; đánh giá thực trạng chất lượng nhân lực tại Công ty Truyền thông Vccorp, làm rõ những thành công, những vấn đề còn tồn tại trong việc chất lượng nhân lực tại Công ty và các nguyên nhân của vấn đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại công ty truyền thông Vccorp

  1. BỘ CÔNG THƢƠNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC TRƢƠNG NGỌC ANH N NG CAO CHẤT LƢ NG NGUỒN NH N LỰC TẠI CÔNG T TRU ỀN THÔNG VCCORP LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH HÀ NỘI, 2019
  2. BỘ CÔNG THƢƠNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC TRƢƠNG NGỌC ANH N NG CAO CHẤT LƢ NG NGUỒN NH N LỰC TẠI CÔNG T TRU ỀN THÔNG VCCORP Chuyên ngành : Quản Trị Kinh Doanh Mã số : 8340101 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Người hướng dẫn khoa học: TS. NGU ỄN TỐ T M HÀ NỘI, 2019
  3. i LỜI CẢM ƠN Trong ời ầu ti n c a i u n v n o c o tốt nghi p N ng cao chất ư ng nguồn nh n ct i ng ty Truyền th ng Vccorp , tôi xin gửi những ời cảm ơn v iết ơn ch n th nh nhất c a mình tới c TS. Nguyễn Tố T m ã hướng dẫn, nh n xét v giúp ỡ tôi trong suốt qu trình th c hi n i u n v n. Tôi cũng xin gửi m cảm ơn s u sắc tới thầy, c giảng d y trong suốt qu trình học t p v c c ộ ph n, phòng an chức n ng c a trường Đ i học Đi n c ã hỗ tr v giúp ỡ tôi về mặt kiến thức cũng như tinh thần trong suốt qu trình th c hi n i u n v n. Đồng thời, tôi xin ch n th nh cảm ơn an ãnh Đ o, c c phòng an c a ng ty Truyền th ng Vccorp v gia ình, ồng nghi p ã t o iều ki n thu n i cho c ng vi c học t p v nghi n. Do thời gian th c hi n có h n, kiến thức còn nhiều h n chế n n i u n v n th c hi n chắc chắn kh ng tr nh khỏi những thiếu sót nhất ịnh. Tôi rất mong nh n ư c ý kiến óng góp c a thầy, c gi o v c c n ể có th m kinh nghi m v i u n v n ư c ho n chỉnh hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày … tháng … năm 2019 Tác giả Trương Ngọc Anh
  4. ii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đã sử dụng các tài liệu tham khảo của các tác giả, các nhà khoa học và các luận văn được trích dẫn trong phụ lục “Tài liệu tham khảo” cho việc nghiên cứu và viết luận văn của mình ... Tôi cam đoan về các số liệu và kết quả tính toán được trình bày trong luận văn là hoàn toàn do tôi tự tìm hiểu và thực hiện trong quá trình nghiên cứu và viết luận văn của mình, không sao chép và chưa được sử dụng cho đề tài luận văn nào ... Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày … tháng … năm 2019 Tác giả Trương Ngọc Anh
  5. iii MỤC LỤC DANH MỤ TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ vi DANH MỤ ẢNG IỂU .......................................................................... vii DANH MỤ HÌNH VẼ .............................................................................. viii MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 H NG I: SỞ U N VỀ HẤT NG NGUỒN NH N TRONG DOANH NGHI P ............................................................................ 8 1.1. Một số kh i ni m i n quan .................................................................... 8 1.1.1. Nh n c .......................................................................................... 8 1.1.2. Nguồn nh n c ............................................................................... 9 1.1.3. hất ư ng nguồn nh n c ....................................................... 11 1.1.4. N ng cao chất ư ng nguồn nh n c ........................................... 13 1.2. c ti u chí nh gi nguồn nh n c trong doanh nghi p ................. 15 1.2.1. Ti u chí nh gi về n ng c c a người ao ộng ....................... 15 1.2.2. Ti u chí nh gi về th i ộ, h nh vi, tr ch nhi m c a người ao ộng ......................................................................................................... 20 1.2.3. Ti u chí nh gi th ng qua kết quả th c hi n c ng vi c c a người ao ộng......................................................................................... 22 1.3. c ho t ộng n ng cao chất ư ng NN trong doanh nghi p............ 23 1.3.1. Ho t ộng quy ho ch .................................................................... 23 1.3.2. Ho t ộng tuyển dụng ................................................................... 25 1.3.3. Họat ộng o t o ......................................................................... 26 1.3.4. Ho t ộng sắp xếp, ố trí ao ộng .............................................. 28 1.3.5. Ho t ộng ch m sóc v ảo v sức khỏe cho người ao ộng ..... 29 1.3.6. Ho t ộng kích thích v t chất v tinh thần .................................. 31 1.3.7. Ho t ộng x y d ng v n hóa nh m nh trong doanh nghi p ..... 34 1.4. Nh n tố ảnh hưởng ến chất ư ng NN trong doanh nghi p ........... 36 1.4.1. Nh n tố n ngo i doanh nghi p .................................................. 36 1.4.2. Nh n tố n trong doanh nghi p ................................................... 38 1.4.3. Đặc iểm doanh nghi p truyền th ng ảnh hưởng ến chất ư ng nguồn nh n c ........................................................................................ 40 KẾT U N H NG I .............................................................................. 42
  6. iv H NG II: TH TRẠNG N NG AO HẤT NG NGUỒN NH N TẠI ÔNG TY TRUYỀN THÔNG V ORP .................................... 43 2.1. T ng quan về ng ty Truyền th ng Vccorp ...................................... 43 2.1.1 Giới thi u về ng ty Truyền th ng Vccorp ................................. 43 2.1.2 Sơ ồ ộ m y t chức ..................................................................... 44 2.2. Th c tr ng chất ư ng NN t i ng ty truyền th ng V ORP ....... 49 2.2.1. Quy m v cơ cấu nguồn nh n c................................................ 49 2.2.2. Th c tr ng về th i ộ, h nh vi, tr ch nhi m c a người ao ộng . 59 2.2.3. Th c tr ng về kết quả th c hi n c ng vi c c a người ao ộng ... 61 2.3 c ho t ộng ch yếu n ng cao chất ư ng NN t i ng ty truyền thông VCCORP ........................................................................................... 63 2.3.1 Ho t ộng tuyển dụng .................................................................... 63 2.3.2 Ho t ộng o t o, n ng cao tay nghề, trình ộ chuy n m n ........ 67 2.3.3 Ho t ộng sắp xếp, ố trí ao ộng ................................................ 68 2.3.4 Ho t ộng ch m sóc v ảo v sức khỏe người ao ộng .............. 70 2.3.5 c chính s ch ương, thưởng, phúc i ........................................ 71 2.4. Đ nh gi chung về ho t ộng n ng cao chất ư ng ng ty Truyền thông Vccorp ............................................................................................... 74 2.4.1 Những kết quả t ư c ................................................................. 74 2.4.2 H n chế........................................................................................... 83 KẾT U N H NG II ............................................................................ 84 H NG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP N NG AO HẤT NG NGUỒN NH N TẠI ÔNG TY TRUYỀN THÔNG V ORP ........................ 85 3.1.Định hướng ph t triển t i ng ty truyền th ng Vccorp ...................... 85 3.2. Định hướng n ng cao chất ư ng NN t i ng ty truyền th ng Vccorp ......................................................................................................... 86 3.3. Một số giải ph p n ng cao chất ư ng NN t i ng ty truyền th ng Vccorp ......................................................................................................... 87 3.3.1 Giải ph p về n ng cao chất ư ng ho t ộng tuyển dụng .............. 87 3.3.2. Giải ph p về n ng cao chất ư ng ho t ộng o t o, n ng cao tay nghề, trình ộ chuy n m n ...................................................................... 90
  7. v 3.3.3. Giải ph p về n ng cao chất ư ng ho t ộng sắp xếp, ố trí ao ộng ......................................................................................................... 92 3.3.4. Giải ph p n ng cao hi u quả c c chính s ch ương, thưởng, phúc i............................................................................................................. 94 3.3.5. Giải ph p về X y d ng V n hóa doanh nghi p t i ng ty ......... 96 KẾT U N H NG III ........................................................................... 99 KẾT U N ................................................................................................ 100 T I I U THAM KHẢO .......................................................................... 102
  8. vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT NNL Nguồn nh n c N Đ Người ao ộng QHNLL Quy ho ch nguồn nh n c DN Doanh nghi p
  9. vii DANH MỤC BẢNG BIỂU ảng 1: ơ cấu ao ộng theo giới tính v ội tu i t i ng ty Truyền th ng Vccorp ......................................................................................................... 51 ảng 2: Trình ộ chuy n m n v kỹ n ng cần thiết c a người ao ộng t i Công ty Truyền th ng Vccorp ...................................................................... 54 ảng 3: Kết quả nh gi th c hi n c ng vi c c a c n ộ nh n vi n ng ty Truyền th ng Vccorp ................................................................................... 61 ảng 4: Mức thưởng cho c c c nh n v t p thể xuất sắc n m 2020 ............ 80
  10. viii DANH MỤC HÌNH VẼ iểu ồ 1: ơ cấu t chức ộ m y c a ng ty Truyền th ng Vccorp ......... 45 iểu ồ 2: iểu ồ thể hi n s iến ộng ao ộng giai o n 2015 – 2020 .. 49 iểu ồ 3: c ước tuyển dụng ao ộng ng ty Truyền th ng Vccorp .... 63 iểu ồ 4: Ho t ộng o t o, n ng cao tay nghề, trình ộ chuy n m n ...... 67
  11. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài: Mỗi doanh nghi p ể ph t triển v gi nh thế ch ộng với những thay i c a thị trường thì cần ph t huy c c nguồn nh n c c a mình như: nguồn nh n c về con người, về trang thiết ị v nguy n i u… Trong ó, nguồn c con người yếu tố quan trọng hàng ầu ởi nó có thể m thay i c c nguồn c còn i v quyết ịnh s ph t triển c a doanh nghi p. m thế n o ể có một ội ngũ c n ộ có trình ộ cao, tay nghề giỏi, phẩm chất o ức tốt, có thể p ứng ư c nhu cầu hi n nay u n một i to n khó cho mỗi doanh nghi p. Đặc i t, trong qu trình c ng nghi p hóa hi n i hóa ất nước với cơ chế thị trường c nh tranh hi n nay, nh n c óng vai trò quan trọng cho s ph t triển v tồn t i c a c c doanh nghi p. Muốn ph t triển nhanh v ền vững, doanh nghi p phải t o d ng nguồn nh n c chất ư ng cao v có chính s ch ph t huy tối a nguồn nh n c ó. Vi c quản ý v sử dụng úng nguồn nh n c sau khi ã ư c ot o phù h p với n ng c c a mỗi người cho c c c ng vi c cụ thể nh n tố quyết ịnh dẫn ến th nh c ng c a doanh nghi p. Trong ối cảnh hội nh p quốc tế ng y c ng s u rộng, y u cầu ặt ra ối với chất ư ng nguồn nh n c Vi t Nam ó phải chuẩn ị c ư ng ao ộng ể có thể p ứng v hưởng i từ c c cam kết quốc tế. Mặc dù, Vi t Nam ang trong thời kỳ d n số v ng với nguồn cung ao ộng dồi d o v n ịnh nhưng trước xu thế hội nh p cũng ã ặt Vi t Nam trước nhiều cơ hội v th ch thức mới. Hi n nay, i thế ớn nhất c a Vi t Nam có c ư ng ao ộng dồi d o v cơ cấu ao ộng trẻ. Theo T ng cục Thống k , n m 2018, Vi t Nam có khoảng 94 tri u ao ộng, trong ó, c ư ng ao ộng từ 15 tu i trở n chiếm khoảng 55,16 tri u người. Tỷ ao ộng 15 tu i trở n có vi c m
  12. 2 n m 2018 ước tính 54 tri u người, ao gồm 20,9 tri u người ang m vi c ở khu v c n ng, m nghi p v th y sản (chiếm 38,6%); khu v c c ng nghi p v x y d ng 14,4 tri u người (chiếm 26,7%); khu v c dịch vụ 18,7 tri u người (chiếm 34,7%). Đồng thời, n ng suất ao ộng c a Vi t Nam thời gian qua ã có s cải thi n ng kể theo hướng t ng ều qua c c n m v quốc gia có tốc ộ t ng n ng suất ao ộng cao trong khu v c ASEAN. Theo T ng cục Thống k , n ng suất ao ộng to n nền kinh tế theo gi hi n h nh n m 2018 ước tính t 102 tri u ồng/ ao ộng (tương ương 4.512 USD), t ng 346 USD so với n m 2017. Tính theo gi so s nh, n ng suất ao ộng n m 2018 t ng 5,93% so với n m 2017, ình qu n giai o n 2016-2018 t ng 5,75%/n m, cao hơn mức t ng 4,35%/n m c a giai o n 2011-2015. Song song với ó, chất ư ng ao ộng Vi t Nam trong những n m qua cũng ã từng ước ư c n ng n, lao ộng qua o t o ã phần n o p ứng ư c y u cầu c a doanh nghi p v thị trường ao ộng. c ư ng ao ộng kỹ thu t c a Vi t Nam ã m ch ư c khoa học - c ng ngh , ảm nh n ư c hầu hết c c vị trí c ng vi c phức t p trong sản xuất kinh doanh m trước y phải thu chuy n gia nước ngo i… Tuy nhiên, chất ư ng nguồn nh n c ao ộng Vi t Nam hi n nay còn nhiều h n chế. Tỷ ao ộng trong ộ tu i ã qua o t o còn thấp, thiếu hụt ao ộng có tay nghề cao vẫn chưa p ứng ư c nhu cầu c a thị trường ao ộng v hội nh p, khoảng c ch giữa gi o dục nghề nghi p v nhu cầu c a thị trường ao ộng ng y c ng ớn. Đồng thời, s chuyển dịch m hình, cơ cấu kinh tế khiến cho cung v cầu trong ao ộng thay i, trong khi c c ng nh o t o trong nh trường chưa ắt kịp ư c xu thế sử dụng ao ộng c a doanh nghi p. Theo một nghi n cứu gần y c a Vi n Khoa học ao ộng xã hội, hi n n ng suất ao ộng ở Vi t Nam v trình ộ quản trị doanh nghi p rất thấp v
  13. 3 hi n 2/3 người ao ộng ang thiếu hụt kỹ n ng về ao ộng v kỹ thu t; 55% số doanh nghi p cho rằng rất khó tìm kiếm nguồn ao ộng có chất ư ng cao. Trong khi tr n 60% số doanh nghi p FDI ang có kế ho ch mở rộng ầu tư t i Vi t Nam, nhưng nếu kh ng n ng cao chất ư ng nguồn ao ộng thì rất khó có thể thu hút ầu tư. Do ó, ể có thể c nh tranh th nh c ng, vi c ầu tư v o ph t triển nguồn nh n c iều tất yếu. Nh n thức ư c tầm quan trọng c a c ng t c ầu tư n y, nhiều doanh nghi p ã chú trọng v o c ng t c ph t triển nguồn nh n c. Tuy nhi n vi c th c hi n c ng t c n y còn có nhiều ất c p do nhiều nguy n nh n. Một trong những nguy n nh n cơ ản doanh nghi p chưa có tầm nhìn cũng như phương ph p ph t triển nguồn nh n c một c ch i ản có h thống xuy n suốt cả qu trình ho t ộng. ng ty Truyền th ng Vccorp ang trong qu trình ph t triển cả về quy m ẫn chất ư ng tuy nhi n hi n nay c i khó kh n nhất c a c ng ty vấn ề nh n c nhất nh n s cho ội ngũ kế c n. Xuất ph t từ tình hình th c tiễn ó v qu trình tìm hiểu c ng ng ty Truyền th ng Vccorp, t i xin chọn ề t i N ng cao chất ư ng nguồn nh n ct i ng ty Truyền th ng Vccorp m ề t i u n v n c a mình với mong muốn có thể ưa ra c c giải ph p th c tiễn, có tính khả thi ể ảm ảo cho c ng ty một nguồn nh n c m nh về số cũng như chất ư ng nhằm vư t qua ư c những thử th ch khắc nghi t c a nền kinh tế thị trường. 2. Tổng quan nghi n c u N ng cao chất ư ng NNL một ề t i có ĩnh v c nghi n cứu rộng v ư c tiếp c n dưới nhiều khía c nh kh c nhau. c ề t i c a t c giả thường i s u v o nghi n cứu c c h thống ý u n về chất ư ng nguồn nh n c ể từ ó ưa ra giải ph p n ng cao chất ư ng nguồn nh n c.
  14. 4 Khi tìm hiểu về vấn ề N ng cao chất ư ng NN th ng qua c c gi o trình, t i i u, c ng trình nghi n cứu khóa học, u n v n... t i nh n thấy vấn ề n y nh n ư c nhiều s quan t m như:  Ph t triển nguồn nh n c trong doanh nghi p vừa v nhỏ c a Vi t Nam trong qu trình hội nh p kinh tế , Thị Mỹ inh, u n n Tiến sĩ kinh tế trường Đ i học Kinh tế Quốc d n. T c giả ã n u ra những ặc iểm NN trong c c doanh nghi p vửa v nhỏ ở Vi t Nam, ph n tích v nh gi những mặt ư c v chưa ư c về ph t triển NN trong c c doanh nghi p n y.  N ng cao chất ư ng nguồn nh n c p ứng y u cầu i mới v hội nh p quốc tế , TS. Ph m ng Nhất, T p chí ộng sản số 786. T c giả ã chỉ rõ th c tr ng NN nước ta hi n nay, cả về số ư ng v chất ư ng. n c nh ó, t c giả cũng chỉ ra những h n chế yếu kém về chất ư ng nh n c, nguy n nh n c a những h n chế ó v ề xuất một số giải ph p 4 nhằm ph t triển nguồn nh n c chất ư ng cao p ứng y u cầu NH – HĐH ất nước.  c giải ph p n ng cao chất ư ng nguồn nh n c theo hướng ng nghi p hóa – hi n i hóa , PGS.TS Mai Quốc h nh, NX hính trị Quốc gia, H Nội. T c giả ã chỉ ra c c y u cầu về nh n c trong thời kì CNH – HĐH, th c tr ng nh n c những n m 90 v ề ra một số giải ph p nhằm n ng cao chất ư ng NN theo hướng NH – HĐH.  Đ o t o v sử dụng nh n c trong nền kinh tế thị trường ở Vi t Nam , Phan V n Kha, NX Gi o dục. T c giả ã ưa ra c c kh i ni m, nội dung cơ ản về o t o v sử dụng NN , từ ó, ưa ra c c chiến ư c nhằm o t o v ph t triển NN chất ư ng phù h p với y u cầu c a nền kinh tế thị trường ở Vi t Nam.
  15. 5  7 giải ph p n ng cao chất ư ng nh n c Vi t Nam , PGS.TS. Ph m V n Sơn, o gi o dục thời i. Trong i phỏng vấn, t c giả ã chỉ ưa ra 7 nhóm giải ph p nhằm n ng cao chất ư ng NN gồm: N ng cao trình ộ học học vấn v kĩ n ng ao ộng, khuyến khích ao ộng t học, gắn chiến ư c ph t triển nh n c với chiến ư c ph t triển kinh tế – xã hội, trọng nh n t i v x y d ng xã hội học t p, cải thi n th ng tin về thị trường ao ộng, mở rộng h p t c quốc tế . Như v y, NN ã khẳng ịnh ư c vai trò quan trọng c a mình v ng y c ng nh n ư c nhiều s quan t m c a mỗi quốc gia, mỗi t chức, doanh nghi p. N ng cao chất ư ng nguồn nh n c vi c m cấp ch giúp doanh nghi p t ng cường khả n ng c nh tranh c a mình tr n thị trường, ặc i t trong ối cảnh to n cầu hóa hi n nay. 3. Mục ti u nghi n c u 3.1. Mục ti u nghi n c u tổng quát: N ng cao chất ư ng nguồn nh n ct i ng ty Truyền th ng Vccorp 3.2. Mục ti u nghi n c u chi tiết: - H thống hóa c c vấn ề ý u n cơ ản về chất ư ng nguồn nh n c. - Đ nh gi th c tr ng chất ư ng nh n c t i ng ty Truyền th ng Vccorp, m rõ những th nh c ng, những vấn ề còn tồn t i trong vi c chất ư ng nh n ct i ng ty v c c nguy n nh n c a vấn ề. - Đề xuất một số giải ph p cụ thể nhằm n ng cao chất ư ng nguồn nh n c cho ng ty Truyền th ng Vccorptrong giai o n ph t triển tới. 4. Nhiệm vụ nghi n c u - ơ sở ý u n về chất ư ng nguồn nh n c trong doanh nghi p truyền th ng - Th c tr ng quản trị v chất ư ng nguồn nh n ct i ng ty Truyền thông Vccorp.
  16. 6 - Một số giải ph p nhằm ho n thi n n ng cao chất ư ng nguồn nh n cc a ng ty Truyền th ng Vccorp. 5. Đối tƣợng và phạm vi nghi n c u Đối tư ng nghi n cứu: hất ư ng nguồn nh n c trong c ng ty truyền thông. Ph m vi nghi n cứu: - Kh ng gian: ng ty Truyền th ng Vccorp - Thời gian: từ n m 2015-2018 6. Phƣơng pháp nghi n c u - Phương ph p nghi n cứu t i i u: Tr n cơ sở t p h p c c t i i u sẵn có ã thu th p từ ơn vị (nguồn n trong), từ c c c ng trình nghi n cứu, c c gi o trình, c c i o, t p chí, c c trang we i n quan ến ề t i (nguồn n ngo i)… ể h thống ho cơ sở ý u n trong chương 1. - Phương phương ph p quan s t, phiếu iều tra hoặc phỏng vấn ư c th c hi n ể m rõ th c tr ng ho t ộng o t o n ng cao chất ư ng nh n c ư c sử dụng ở chương 2, y những phương ph p thu th p th ng tin ơn giản v t hi u quả. - Phương ph p ph n tích, so s nh, t ng h p nh gi , suy u n ogic ể nh gi ưu như c iểm c a c ng t c o t o ph t triển t i N ng cao chất ư ng nguồn nh n ct i ng ty Truyền th ng Vccorp ở cuối chương 2 v ề xuất giải ph p ở chương 3. 7. Dự kiến đóng góp mới Đóng góp tích c c v o vi c n ng cao chất ư ng nguồn nh n c, từ ó ph t huy tốt n ng c c a người ao ộng c a ng ty Truyền th ng Vccorp, giúp t ng n ng suất ao ộng, n ng cao chất ư ng, hi u quả ao ộng, góp phần n ng cao c ng t c iều h nh sản xuất kinh doanh. Một số giải ph p c a ề t i có thể ư c p dụng v o c ng t c ot o n ng cao chất ư ng nguồn nh n ct i ng ty Truyền th ng Vccorp
  17. 7 II. Bố cục luận văn u n v n ao gồm: Phần mở ầu, kết u n, phụ ục, danh mục t i i u tham khảo, v nội dung c a ề t i có 3 chương sau: Phần mở đầu Chƣơng 1: ơ sở ý u n về o t o n ng cao chất ư ng nguồn nh n c Chƣơng 2: Th c tr ng n ng cao chất ư ng nguồn nh n c t i ng ty truyền th ng Vccorp Chƣơng 3: Một số giải ph p n ng cao chất ư ng nguồn nh n c t i c ng ty truyền th ng Vccorp Kết luận
  18. 8 CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢ NG NGUỒN NH N LỰC TRONG DOANH NGHIỆP 1.1. Một số khái niệm li n quan 1.1.1. Nhân lực Các quan niệm và cách th c tiếp cận về nhân lực Nh n c ối tư ng nghi n cứu c a nhiều ng nh khoa học kh c nhau, tùy theo những c ch tiếp c n kh c nhau m có những quan iểm kh c nhau về nh n c, Tr n ph m vi quốc gia nh n c ộ ph n d n số trong ộ tu i quy ịnh v có khả n ng tham gia v o qu trình ao ộng. Nh n c c a quốc gia phụ thuộc v o vi c quy ịnh c a Nh nước về ộ tu i ao ộng v khả n ng tham gia ao ộng c a từng c nh n cụ thể (Vũ Thùy Dương, Ho ng V n Hải 2008). Trong ho t ộng sản xuất ra c a cải v t chất c a o i người, n ng c ao ộng c a con người có t c dụng chi phối ch yếu, nh n tố quyết ịnh ối với s ph t triển c a c ư ng sản xuất xã hội. S ph n c ng ao ộng xã hội c ng s u sắc, xã hội hóa nền sản xuất c ng cao thì tính chất xã hội hóa sức ao ộng c a mỗi con người c ng nhiều hơn. Trong qu trình x y d ng v ph t triển kinh tế xã hội cần phải ph t huy ầy nguồn t i nguy n nh n c, ph t huy tính ch ộng s ng t o c a người ao ộng. Trong cuốn, Một số thu t ngữ h nh chính c c t c giả ã ph n i t nghĩa rộng v nghĩa hẹp c a nh n c. Theo c c t c giả c a cuốn s ch n y thì Nh n c theo nghĩa rộng ư c hiểu như nguồn c con người ; Nh n c theo nghĩa hẹp (hay nh n c xã hội v nh n c doanh nghi p) ư c hiểu như sau Nh n c xã hội (còn gọi nguồn ao ộng xã hội) d n số trong ộ tu i có khả n ng ao ộng v nh n c doanh nghi p c ư ng ao ộng c a từng doanh nghi p, số người có trong danh s ch c a doanh nghi p ( V n Tâm, Ngô Kim Thanh, 2008).
  19. 9 Nói ến nh n c nói ến con người, ã có nhiều quan iểm nói tới nh n c, một kh i ni m phản nh chung nhất: Nh n c to n ộ khả n ng thể c v trí c c a con người tham gia v o qu trình ao ộng, t ng thể c c yếu tố về thể chất v tinh thần ư c huy ộng v o qu trình ao ộng. Quan niệm hiện đại về nhân lực Thống nhất với c c quan iểm tr n, nh n c n ng ư ng m c c c nh n sử dụng v o qu trình ao ộng, ao gồm cả số ư ng c c c nh n cũng như tất cả c c tiềm n ng c a c nh n một con người sẵn s ng ho t ộng trong một t chức hoặc một xã hội. Nói c ch kh c, nh n c t ng h p c c c nh n c ng kiến thức, kỹ n ng, h nh vi ứng xử v gí trị o ức c a họ ể th nh p, duy trì, óng góp cho s ph t triển c a t chức, xã hội. Từ ịnh nghĩa chung n y có thể xem xét thu t ngữ nh n c dưới một số khía c nh. Nh n c sức c c a con người, nằm trong mỗi con người v m cho con người ho t ộng. Sức c ó ng y c ng ph t triển cùng với s ph t triển c a cơ thể con người v ến một mức ộ n o ó, con người iều ki n tham gia v o qu trình ao ộng- con người có sức ao ộng. Nh n c ao gồm tất cả c c tiềm n ng c a con người trong một t chức hay xã hội (kể cả những th nh vi n trong an ãnh o c a doanh nghi p) tức tất cả c c th nh vi n trong doanh nghi p sử dụng kiến thức, khả n ng, h nh vi ứng xứ v gi trị o ức ể th nh p, duy trì v ph t triển doanh nghi p. Nh n c còn ư c hiểu c ư ng ao ộng với kỹ n ng tương ứng sử dụng c c nguồn c kh c nhau t o ra sản phẩm phù h p với y u cầu c a thị trường v xã hội. V y nh n c c ư ng m người ao ộng với kỹ n ng nhất ịnh ể m c ng vi c n o ó m xã hội hay thị trường có nhu cầu. 1.1.2. Nguồn nhân lực Thu t ngữ nguồn nh n c (humans resourses) xuất hi n v o th p ni n 80 c a thế kỷ XX khi có s thay i c n ản về phương ph p quản ý, sử
  20. 10 dụng con người trong khi tế ao ộng. NN nguồn c c a con người, yếu tố quan trọng nhất trong qu trình ph t triển kinh tế-xã hội. Kh i ni m NN ư c hiểu theo nhiều c ch kh c nhau: NN tiềm n ng về ao ộng trong một thời kỳ x c ịnh c a một quốc gia, một ịa phương, một ng nh, một vùng. Theo c ch hiểu n y, NN ư c coi nguồn c con người với c c yếu tố thể chất, tinh thần t o n n n ng c, sức m nh phục vụ cho s ph t triển kinh tế-xã hội c a quốc gia. Ở nước ta, kh i ni m NN ư c sử dụng rộng rãi từ khi ắt ầu c ng cuộc i mới. Điều n y ư c thể hi n rõ trong c c c ng trình nghi n cứu về NN . Theo gi o sư vi n sỹ Ph m Minh H c, nguồn c con người ư c thể hi n th ng qua số ư ng d n cư, chất ư ng con người ( ao gồm thể c, trí c v n ng c phẩm chất). òn theo PGS.TS Ph m V n Đức thì: Nguồn c con người chỉ khả n ng v phẩm chất c a c ư ng ao ộng, ó kh ng chỉ số ư ng v khả n ng chuy n m n m còn cả trình ộ v n hóa, th i ộ ối với c ng vi c v mong muốn t ho n thi n c a c ư ng ao ộng . Theo T chức ao ộng quốc tế, nguồn nh n c c a một quốc gia to n ộ những người trong ộ tu i có khả n ng tham gia ao ộng. Nguồn nh n c ư c hiểu theo hai nghĩa: Theo nghĩa rộng, nguồn nh n c nguồn cung cấp sức ao ộng cho sản xuất xã hội, cung cấp nguồn c con người cho s ph t triển. Do ó, nguồn nh n c ao gồm to n ộ d n cư có thể ph t triển ình thường. Theo nghĩa hẹp, nguồn nh n c khả n ng ao ộng c a xã hội, nguồn c cho s phát triển kinh tế - xã hội, ao gồm c c nhóm d n cư trong ộ tu i ao ộng, có khả n ng tham gia v o ao ộng, sản xuất xã hội, tức to n ộ c c c nh n cụ thể tham gia v o qu trình ao ộng, t ng thể c c yếu tố về thể c, trí c c a họ ư c huy ộng v o qu trình ao ộng. Trong ý thuyết về t ng trưởng kinh tế, con người ư c coi một phương ti n hữu hi u cho vi c ảm ảo tốc ộ t ng trưởng kinh tế ền vững th m chí
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2