intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Bản Việt – CN Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:144

22
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn "Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Bản Việt – CN Bình Dương" được hoàn thành với mục tiêu nhằm tìm hiểu thực trạng hoạt động cho vay DN và xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay DN, trên cơ sở đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho vay DN tại Ngân hàng TMCP Bản Việt- Chi nhánh (CN) Bình Dương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Bản Việt – CN Bình Dương

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƢƠNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT VŨ THỊ MINH TIẾN NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG TMCP BẢN VIỆT- CHI NHÁNH BÌNH DƢƠNG CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ: 8 34 01 01 U N V N THẠC SĨ BÌNH DƢƠNG – Năm 2022
  2. ỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài “Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Bản Việt – CN Bình Dƣơng” là bài nghiên cứu do chính tôi thực hiện dƣới dự hƣớng dẫn của Cô hƣớng dẫn khoa học: TS.Trần Thị Thanh Hằng. Các số liệu và kết quả nghiên cứu trong nghiên cứu là trung thực và chƣa có ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác, ngoài trừ một số kết quả. Tất cả những nội dung đƣợc kế thừa, tham khảo từ nguồn tài liệu khác đều đƣợc tác giả trích dẫn đầy đủ và ghi nguồn cụ thể trong danh mục các tài liệu tham khảo. Tác giả Vũ Thị Minh Tiến i
  3. ỜI CẢM ƠN Đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đến Quý Thầy, Cô Viện Đào tạo sau Đại Học Trƣờng Đại Học Thủ Dầu Một đã tận tình hƣớng dẫn tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi học tập và nghiên cứu tại Học Viện. Đặt biệt tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến Cô TS. Trần Thị Thanh Hằng đã tận tình hƣớng dẫn tôi trong suốt quá trình hoàn thành luận văn tốt nghiệp. Có đƣợc bài luận văn này tôi xin gửi lời cảm ơn đến Ngân hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng đã tạo điều kiện thuận lợi, hỗ trợ tôi trong quá trình công tác và thu thập số liệu. Trong quá trình làm bài luận văn không thể tránh khỏi sai sót rất mong Quý Thầy Cô bỏ qua. Đồng thời do trình độ lý luận cũng nhƣ kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài luận văn không thể tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp của Quý Thầy, Cô để tôi có thêm kinh nghiệm và hoàn thành tốt bài luận văn của của mình. Tôi xin chân thành cảm ơn ! Bình Dƣơng, Ngày…..tháng …….. năm 2022 Học viên Vũ Thị Minh Tiến ii
  4. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ ii MỤC LỤC ............................................................................................................. iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT............................................................................ vii DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... viii DANH MỤC HÌNH VẼ ........................................................................................ ix CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ................................... 1 1.1.Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 1 1.2.Mục tiêu nghiên cứu......................................................................................... 2 1.2.1.Mục tiêu tổng quát ........................................................................................ 2 1.2.2.Các mục tiêu cụ thể ....................................................................................... 2 1.3.Câu hỏi nghiên cứu .......................................................................................... 3 1.4.Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 3 1.4.1.Đối tượng nghiên cứu ................................................................................... 3 1.4.2.Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 3 1.5.Phƣơng pháp nghiên cứu.................................................................................. 4 1.6.Ý nghĩa của đề tài ............................................................................................. 4 1.7.Bố cục của luận văn ......................................................................................... 5 Kết luận Chƣơng 1 ................................................................................................. 6 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................... 7 2.1.Tổng quan về hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp của ngân hàng thƣơng mại ............................................................................................................. 7 2.1.1.Các khái niệm ................................................................................................ 7 2.1.2.Vai trò của hoạt động cho vay doanh nghiệp ............................................... 7 2.1.3.Các hình thức và điều kiện cho vay doanh nghiệp ....................................... 9 2.2.Tổng quan về hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng thƣơng mại ....................................................................................................................... 10 2.2.1.Khái niệm về hiệu quả cho vay tại ngân hàng thương mại......................... 10 2.2.2.Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay doanh nghiệp của ngân hàng thương mại ..................................................................................................................... 10 iii
  5. 2.3.Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động cho vay doanh nghiệp....................... 14 2.3.1.Các nhân tố bên trong ngân hàng ............................................................... 14 2.3.2.Các nhân tố bên ngoài ngân hàng .............................................................. 17 2.4.Tổng quan về hành vi tiêu dùng và quyết định mua sắm của ngƣời tiêu dùng.. ............................................................................................................................ 19 2.4.1.Khái niệm hành vi tiêu dùng ....................................................................... 19 2.4.2.Quá trình thông qua quyết định mua sắm ................................................... 20 2.4.3 Các lý thuyết liên quan đến hành vi tiêu dùng và quyết định mua sắm ...... 21 2.5 Lƣợc khảo các nghiên cứu trƣớc có liên quan ............................................... 22 2.5.1 Nghiên cứu ngoài nước ............................................................................... 22 2.5.2 Nghiên cứu trong nước ............................................................................... 25 2.5.3 Khoảng trống nghiên cứu............................................................................ 27 Kết luận Chƣơng 2 ............................................................................................... 29 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................. 30 3.1.Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 30 3.2.Đề xuất mô hình và giả thuyết nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định vay vốn của khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng .......................................................................................................... 31 3.2.1.Đề xuất mô hình nghiên cứu ....................................................................... 31 3.2.2.Giả thuyết nghiên cứu ................................................................................. 33 3.2.3.Thang đo...................................................................................................... 40 3.3.Thu thập dữ liệu ............................................................................................. 44 3.3.1.Thu thập dữ liệu thứ cấp ............................................................................. 44 3.3.2.Thu thập dữ liệu sơ cấp ............................................................................... 44 3.4.Xử lý và phân tích dữ liệu .............................................................................. 50 3.4.1.Đối với dữ liệu thứ cấp ............................................................................... 50 3.4.2.Đối với dữ liệu sơ cấp ................................................................................. 51 Kết luận Chƣơng 3 ............................................................................................... 54 CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................. 55 4.1.Khái quát chung về Ngân hàng TMCP Bản Việt - Chi nhánh Bình Dƣơng .. 55 4.1.1.Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................. 55 iv
  6. 4.1.2.Cơ cấu tổ chức ............................................................................................ 55 4.2.Khái quát về các sản phẩm tín dụng doanh nghiệp và quy trinh cho vay tại Ngân hàng TMCP Bản Việt - Chi nhánh Bình Dƣơng ........................................ 56 4.2.1.Các sản phẩm tín dụng doanh nghiệp của Chi nhánh ................................ 56 4.2.2.Quy trình cho vay doanh nghiệp ................................................................. 57 4.3.Thực trạng hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Bản Việt - Chi nhánh Bình Dƣơng....................................................................... 60 4.3.1.Về chỉ tiêu phản ánh quy mô cho vay doanh nghiệp ................................... 60 4.3.2.Về cơ cấu cho vay doanh nghiệp................................................................. 62 4.3.3.Về thu nhập từ cho vay doanh nghiệp ......................................................... 65 4.3.4.Về hiệu quả kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp ........... 66 4.3.5.Về chất lượng cung ứng dịch vụ cho vay doanh nghiệp ............................. 68 4.4.Thảo luận kết quả nghiên cứu ........................................................................ 80 Kết luận Chƣơng 4 ............................................................................................... 84 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ .......................................... 85 5.1.Kết luận .......................................................................................................... 85 5.2.Hàm ý quản trị ................................................................................................ 86 5.2.1.Đối với nhân tố Lãi suất cho vay ................................................................ 86 5.2.2.Đối với nhân tố Yêu cầu, thủ tục cho vay ................................................... 90 5.2.3.Đối với nhân tố Yêu cầu về tài sản đảm bảo............................................... 91 5.2.4.Đối với nhân tố Sự tiện lợi trong giao dịch ................................................ 92 5.2.5.Đối với nhân tố Chất lượng sản phẩm, dịch vụ .......................................... 94 5.2.6.Đối với nhân tố Mối quan hệ giữa NH và DN ............................................ 96 5.3.Kiến nghị ........................................................................................................ 97 5.3.1.Đối với Ngân hàng nhà nước ...................................................................... 97 5.3.2.Đối với Hội sở Ngân hàng TMCP Bản Việt ................................................ 98 Kết luận Chƣơng 5 ............................................................................................. 100 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 1 PHỤ LỤC ............................................................................................................... 3 Phụ lục 3.1 THẢO LUẬN NHÓM CHUYÊN GIA .............................................. 3 Phụ lục 3.2 DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA PHỎNG VẤN .............. 7 v
  7. Phụ lục 3.3 PHIẾU KHẢO SÁT CHÍNH THỨC .................................................. 8 Phụ lục 4.1 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU .................................................. 12 vi
  8. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Giải thích CN Chi nhánh DN Doanh nghiệp Ngân hàng TMCP Bản Việt Ngân hàng Bản Việt Ngân hàng TMCP Bản Việt- Chi nhánh Chi nhánh (CN) Bình Dƣơng NH Ngân hàng NHNN Ngân hàng nhà nƣớc NHTM Ngân hàng thƣơng mại TCTD Tổ chức tín dụng TMCP Thƣơng mại cổ phần vii
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1 Thang đo nghiên cứu đề xuất................................................................ 41 Bảng 3.2 Thang đo đƣợc điều chỉnh sau thảo luận chuyên gia và mã hóa .......... 45 Bảng 4.1 Tình hình dƣ nợ và tốc độ tăng trƣởng cho vay DN của Chi nhánh giai đoạn 2019 - 2021 .................................................................................................. 60 Bảng 4.2 Cơ cấu loại hình khách hàng DN vay vốn tại Chi nhánh giai đoạn 2019 - 2021.................................................................................................................... 63 Bảng 4.3 Tình hình thu nhập từ cho vay DN của Chi nhánh giai đoạn 2019 – 2021 ...................................................................................................................... 65 Bảng 4.4 Thống kê mẫu khảo sát ......................................................................... 69 Bảng 4.5 Hệ số Cronbach’s Alpha các biến trong mô hình nghiên cứu .............. 70 Bảng 4.6 Kết quả EFA cho các biến độc lập ....................................................... 71 Bảng 4.7 Kết quả EFA cho các biến phụ thuộc ................................................... 72 Bảng 4.8 Ma trận hệ số tƣơng quan ..................................................................... 73 Bảng 4.9 Kết quả phân tích hồi quy ..................................................................... 76 Bảng 4.10 Kết quả thống kê biến Quyết định vay vốn của khách hàng DN ....... 80 Bảng 5.1 Thống kê các biến trong mô hình hồi quy ............................................ 87 viii
  10. DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 2.1 Quá trình thông qua quyết định mua sắm ............................................. 20 Hình 2.2 Thuyết hành động hợp lý (TRA) ........................................................... 21 Hình 2.3 Thuyết hành vi dự định (TPB) .............................................................. 22 Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu ............................................................................ 30 Hình 3.2 Mô hình nghiên cứu đề xuất.................................................................. 32 Hình 4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy của Ngân hàng TMCP Bản Việt Chi nhánh Bình Dƣơng ................................................................................................................... 56 Hình 4.2 Quy trình cho vay nội bộ tại Ngân Hàng TMCP Bản Việt ................... 59 Hình 4.3 Cơ cấu dƣ nợ tín dụng của Chi nhánh giai đoạn 2019 – 2021 .............. 61 Hình 4.4 Số lƣợng khách hàng DN của Chi nhánh giai đoạn 2019 – 2021 ......... 62 Hình 4.5 Cơ cấu dƣ nợ tín dụng DN theo loại hình DN tại Chi nhánh giai đoạn 2019 – 2021 .......................................................................................................... 63 Hình 4.6 Cơ cấu dƣ nợ tín dụng DN theo kỳ hạn tại Chi nhánh giai đoạn 2019 – 2021 ...................................................................................................................... 64 Hình 4.7 Cơ cấu dƣ nợ tín dụng DN theo nhóm nợ tại Chi nhánh giai đoạn 2019 – 2021 ................................................................................................................... 67 Hình 4.8 Tình hình trích lập dự phòng rủi ro tín dụng DN tại Chi nhánh giai đoạn 2019 - 2021 .......................................................................................................... 68 Hình 4.9 Đồ thị phân tán giữa giá trị dự đoán và phần dƣ từ hồi quy ................. 76 Hình 4.10 Biểu đồ tần số của phần dƣ chuẩn hóa ................................................ 77 ix
  11. CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1.1. Lý do chọn đề tài Có thể nói rằng, “ngân hàng là xƣơng sống của nền kinh tế”. Ngân hàng (NH) đồng thời là cầu nối giữ ngƣời thiếu vốn và ngƣời thừa vốn, huy động nguồn tiền nhàn rỗi từ các cá nhân tổ chức để hình thành nguồn vốn đáp ứng nhu cầu của các tổ chức thiếu vốn. Ngoài ra, NH còn là trung gian thanh toán chi phí tiền hàng giữa các đối tác, giúp hàng hóa đƣợc lƣu thông thuận lợi, giảm khối lƣợng tiền mặt lƣu thông bên ngoài. Mặt khác, NH còn là cầu nối giữa doanh nghiệp (DN) và thị trƣờng, DN cần có nguồn vốn để mua sắm trang thiết bị, nguyên vật liệu đầu vào phục vụ hoạt động kinh doanh. Tuy nhiên, theo số liệu của phòng Thƣơng mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI), nƣớc ta có đến 97% số DN là quy mô vừa và nhỏ, chủ yếu là doanh nghiệp tƣ nhân. Song, hiện loại hình DN này còn tồn tại rất nhiều khó khăn nhƣ: thiếu vốn, thiết bị công nghệ lạc hậu, trình độ năng lực tổ chức và quản lý yếu kém, chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm cao, thị trƣờng tiêu thụ hàng hoá không ổn định, bị sự cạnh tranh gay gắt từ phía các DN lớn. Trong đó khó khăn lớn nhất đối với các DN vừa và nhỏ là vốn. Theo chủ tịch Hiệp hội DN vừa và nhỏ, có tới 80% số DN vừa và nhỏ có vốn điều lệ dƣới 7 tỷ đồng. Khoảng 90% DN phải đi vay vốn NH, việc tự huy động vốn để đầu tƣ phát triển sản xuất là rất khó khăn do hầu hết các DN này không đủ tƣ cách, điều kiện vay NH, hay tiếp cận các tổ chức tài chính quốc tế, càng khó tham gia vào thị trƣờng vốn (chứng khoán, phát hành cổ phiếu,…) do không có tài sản đảm bảo, hồ sơ vay vốn không hợp lệ, không có phƣơng án, dự án sản xuất kinh doanh,… thêm nữa, có tới 48% số DN vừa và nhỏ bị NH từ chối cho vay vốn mà không rõ lý do. Điều này cho thấy sự thiếu minh bạch và không thống nhất trong thủ tục, quyết định cho vay của các NHTM. Theo số liệu của Cục Thống kê, tính đến hết tháng 6/2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dƣơng có 52.117 DN đăng ký hoạt động với số vốn đăng ký là 495.793 tỷ đồng. Tỉnh Bình Dƣơng ƣu tiên thu hút đầu tƣ và phát triển công nghiệp công nghệ cao, dịch vụ chất lƣợng cao, logistics, các dịch vụ hỗ trợ phát triển khu công nghiệp, khu đô thị; Khuyến khích đẩy mạnh hợp tác giữa DN trong nƣớc và 1
  12. DN có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. Do đó, số lƣợng DN trên địa bàn sẽ còn tiếp tục tăng mạnh trong những năm tới. Điều này dẫn tới việc tập trung rất nhiều chi nhánh và phòng giao dịch của nhiều NHTM khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu tín dụng của các DN trên địa bàn, trong số đó có Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần (TMCP) Bản Việt. Và mỗi NH sẽ có chính sách với mức lãi suất khác nhau. Vậy nên các DN sẽ có sự lựa chọn da dạng hơn. Ngân hàng Bản Việt nói chung đang ngày càng khẳng định vị thế và uy tín của mình trên thị trƣờng. Số lƣợng khách hàng và dƣ nợ tín dụng DN đang đà tăng trƣởng phát triển. Nhƣng trƣớc hình dịch bệnh đang diễn biến rất phức tạp, các DN bị ảnh hƣởng dẫn đến số lƣợng DN tạm ngƣng hoạt động tăng. Khiến tình hình nợ xấu, nợ quá hạn tăng theo ảnh hƣởng trực tiếp đến lợi nhuận và hoạt động cho vay của ngành ngân hàng bị ảnh hƣởng. Hiện nay có nhiều bài viết về việc nâng cao hiệu quả hoạt động DN từ nhiều NHTM khác nhau. Nhƣng chƣa có nghiên cứu nào viết về nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay DN tại Ngân hàng TMCP Bản Việt. Vì vậy việc lựa chọn đối tƣợng nghiên cứu là Ngân hàng TMCP Bản Việt chính là điểm khác biệt so với các công trình nghiên cứu trƣớc đây. Từ những vấn đề trên có thể thấy, việc nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay DN tại Ngân hàng Bản Việt là rất quan trọng, nhằm giảm thiểu rủi ro, nợ xấu trong giai đoạn dịch bệnh hiện tại là hết sức cần thiết. Do đó, tác giả đã chọn đề tài nghiên cứu “Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Bản Việt- Chi nhánh Bình Dương” làm luận văn thạc sĩ của mình. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu tổng quát Tìm hiểu thực trạng hoạt động cho vay DN và xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động cho vay DN, trên cơ sở đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho vay DN tại Ngân hàng TMCP Bản Việt- Chi nhánh (CN) Bình Dƣơng. 1.2.2. Các mục tiêu cụ thể Đánh giá thực trạng hoạt động cho vay DN tại Ngân hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng. 2
  13. Xác định các nhân tố và đo lƣờng mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến quyết định vay vốn của khách hàng DN tại Ngân hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng. Đề xuất hàm ý quản trị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay DN tại Ngân hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng. 1.3. Câu hỏi nghiên cứu Thực trạng cho vay DN hiện nay tại Ngân Hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng nhƣ thế nào? Những nhân tố nào ảnh hƣởng đến quyết định vay vốn của khách hàng DN tại Ngân hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng? Các hàm ý nào cần đƣa ra nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay DN tại Ngân hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng? 1.4. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu 1.4.1. Đối tượng nghiên cứu Bài viết nghiên cứu về lý thuyết và thực trạng hoạt động cho vay DN tại Ngân hàng TMCP Bản Việt CN Bình Dƣơng. 1.4.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi về không gian: Nghiên cứu tại Ngân Hàng TMCP Bản Việt CN Bình Dƣơng. Thời gian: - Phạm vi về thời gian: Đề tài đƣợc thực hiện từ tháng 01 năm 2022 đến tháng 6 năm 2022. + Thu thập dữ liệu sơ cấp: Lập phiếu khảo sát, khảo sát thực tế và thu thập dữ liệu, tổng hợp dữ liệu: từ tháng 4/2022 đến tháng 5/2022. + Thu thập dữ liệu thứ cấp: Sử dụng thông tin dƣ nợ và tốc độ tăng trƣởng tín dụng DN giai đoạn từ năm 2019 đến 2021. - Phạm vi về nội dung: Một ngân hàng muốn có thị phần cho vay lớn và chiếm lĩnh đƣợc lòng tin của khách hàng thì nâng cao chất lƣợng dịch vụ là yếu tố không thể thiếu. Việc nâng cao chất lƣợng dịch vụ không chỉ nhằm thu hút khách hàng mà còn quảng bá hình ảnh của ngân hàng ra bên ngoài. Đồng thời, thông qua việc đo lƣờng sự hài lòng của khách hàng vay vốn đối với sản phẩm 3
  14. cho vay của mình thì ngân hàng biết đƣợc mức độ cung ứng và khả năng đáp ứng các dịch vụ của mình đối với thị trƣờng nhƣ thế nào. Để từ đó có biện pháp cải tiến sản phẩm, tăng chất lƣợng cung ứng dịch vụ cho vay, đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của khách hàng vay vốn là khách hàng DN. Do đó, trong nghiên cứu này, tác giả sử dụng phƣơng pháp khảo sát ý kiến khách hàng bằng bảng câu hỏi về các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định vay vốn của khách hàng DN tại Ngân hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng. Qua đó đề xuất các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay DN tại đây và đồng thời thu hút đƣợc ngày càng nhiều khách hàng. 1.5. Phƣơng pháp nghiên cứu Để nghiên cứu đề tài, tác giả sử dụng kết hợp phƣơng pháp định tính và phƣơng pháp định lƣợng, trong đó: Giai đoạn 1: Nghiên cứu định tính đƣợc thực hiện thông qua phƣơng pháp phân tích tổng hợp và phƣơng pháp thảo luận nhóm chuyên gia nhằm xác định các nhân tố cũng nhƣ thang đo của các biến ảnh hƣởng đến hoạt động cho vay DN tại Ngân Hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng trong mô hình nghiên cứu đề xuất và hoàn thiện bảng câu hỏi khảo sát. Giai đoạn 2: Tác giả sử dụng phƣơng pháp định lƣợng thông qua khảo sát các khách hàng DN đang vay vốn tại Ngân Hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng bằng bảng câu hỏi nhằm thu thập dữ liệu sơ cấp. Nghiên cứu định lƣợng nhằm khẳng định các nhân tố cũng nhƣ giá trị và độ tin cậy của thang đo các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định vay vốn của khách hàng DN tại Ngân hàng. Dữ liệu sau khi thu thập đƣợc xử lý bằng phần mềm SPSS với các kỹ thuật phân tích và kiểm định: độ tin cậy Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá (EFA), phân tích hồi quy. 1.6. Ý nghĩa của đề tài Ý nghĩa khoa học: Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng hoạt động cho vay DN và xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động cho vay DN tại Ngân hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng, luận văn đã khám phá các nhân tố ảnh hƣởng và chỉ ra mức độ cũng nhƣ thứ tự ảnh hƣởng của các nhân tố này đến hoạt động cho vay DN tại đây. 4
  15. Về mặt thực tiễn: Luận văn phân tích và chỉ ra thực trạng, mặt tích cực và mặt hạn chế cũng nhƣ xác định và đo lƣờng mức độ tác động của các nhân tố đến hoạt động cho vay DN tại Ngân hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng. Đây là điểm mới so với các nghiên cứu trƣớc và cũng là lần đầu đƣợc thực hiện đối với Ngân hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng. Trên cơ sở đó nghiên cứu đề xuất các nhóm giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay DN tại Ngân hàng. Kết quả của nghiên cứu này sẽ là cơ sở cho Ngân hàng TMCP Bản Việt- CN Bình Dƣơng trong việc đƣa ra các chính sách quản lý phù hợp. Qua đó nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay DN tại đây và đồng thời thu hút đƣợc ngày càng nhiều khách hàng. 1.7. Bố cục của luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo và phụ lục, luận văn chia thành 5 chƣơng, bao gồm: Chƣơng 1: Tổng quan về đề tài nghiên cứu Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu Chƣơng 3: Phƣơng pháp nghiên cứu Chƣơng 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận Chƣơng 5: Kết luận và hàm ý quản trị. 5
  16. Kết luận Chƣơng 1 Chƣơng 1 trình bày tầm quan trọng của hoạt động cho vay doanh nghiệp và việc nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Bản Việt- Chi nhánh Bình Dƣơng. Đề ra những mục tiêu nghiên cứu và phƣơng pháp nhằm đánh giá thực trạng hoạt động cho vay DN và xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động cho vay DN. Luận văn đã sử dụng kết hợp phƣơng pháp nghiên cứu định tính và định lƣợng để đạt đƣợc các mục tiêu này. 6
  17. CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 2.1. Tổng quan về hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp của ngân hàng thƣơng mại 2.1.1. Các khái niệm DN là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, đƣợc thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh (Luật DN, 2020). Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD giao hoặc cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi (Thông tƣ 39/2016/TT-NHNN, 2016). TCTD cho vay là TCTD đƣợc thành lập và hoạt động theo quy định của Luật các TCTD. Cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh, hoạt động khác là việc TCTD cho vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn bao gồm nhu cầu vốn của pháp nhân, cá nhân và nhu cầu vốn của hộ kinh doanh, DN tƣ nhân mà cá nhân đó là chủ hộ kinh doanh, chủ DN tƣ nhân (Thông tƣ 39/2016/TT-NHNN, 2016). 2.1.2. Vai trò của hoạt động cho vay doanh nghiệp Vốn vay của NHTM góp phần đảm bảo cho hoạt động sản xuất kinh doanh của các DN đƣợc liên tục và tạo điều kiện mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay đòi hỏi các DN phải luôn cải tiến kỹ thuật, đa dạng hóa sản phẩm, đổi mới công nghệ, máy móc thiết bị để có thể tồn tại, đứng vững và phát triển. Trên thực tế, hầu hết các DN đều không thể đảm bảo đủ 100% vốn cho nhu cầu SXKD của mình. Do đó, DN thƣờng phải huy động nguồn vốn từ các kênh khác nhau, trong đó có vay vốn NHTM. Vốn vay của NHTM góp phần thúc đẩy, tạo điều kiện cho hoạt động SXKD của DN đƣợc liên tục và ngày càng mở rộng. Đặc biệt, trong bối cảnh kinh tế đang trong quá trình hồi phục sau đại dịch, các DN phải đối mặt với nhiều khó khăn thì vốn vay NH càng có nhiều ý nghĩa và giúp các DN có thể duy trì sản xuất. Bên cạnh đó, việc cho vay DN góp phần nâng cao khả năng quản lý và hiệu quả sử dụng vốn của họ. Thực tế, các NH thƣờng chỉ cho vay đối với các 7
  18. DN có khả năng tài chính lành mạnh, kinh doanh hiệu quả đảm bảo đủ khả năng trả nợ vay. Do đó, khi các DN muốn vay vốn NH thì phải có phƣơng án kinh doanh khả thi. Không chỉ quan tâm đến việc thu hồi đủ vốn, các DN còn phải tìm cách để sử dụng vốn vay một cách hiệu quả, tăng vòng quay vốn, đảm bảo tỷ suất lợi nhuận phải lớn hơn lãi suất ngân hàng thì mới trả đƣợc nợ vay và kinh doanh có lãi. Trong quá trình vay vốn, ngân hàng cũng thực hiện kiểm soát trƣớc, trong và sau khi giải ngân buộc các DN phải sử dụng vốn vay đúng mục đích và có hiệu quả. Ngoài ra, vốn vay của NH cũng góp phần hình thành cơ cấu vốn tối ƣu cho DN. Trong nền kinh tế hiện nay, hầu hết các DN đều sử dụng một phần vốn vay để sản xuất kinh doanh. Nguồn vốn vay chính là công cụ đòn bẩy để DN tối ƣu hóa hiệu quả sử dụng vốn. Đối với các DN, do hạn chế về vốn nên việc sử dụng vốn tự có để mở rộng SXKD là rất khó khăn và nếu có sử dụng thì giá vốn sẽ cao, sản phẩm sẽ khó cạnh tranh trên thị trƣờng. Vì vậy, để đạt đƣợc hiệu quả, các DN phải có một cơ cấu vốn tối ƣu, kết hợp giữa nguồn vốn tự có và vốn vay ngân hàng nhằm tối đa hóa lợi nhuận tại mức giá vốn bình quân rẻ nhất. Cuối cùng, việc NH cho vay góp phần tập trung vốn sản xuất, nâng cao khả năng cạnh tranh của các DN. Cạnh tranh là một quy luật tất yếu của nền kinh tế thị trƣờng. Do đó, muốn tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải chiến thắng trong cạnh tranh. Đặc biệt đối với các DN, do còn nhiều hạn chế nên việc cạnh tranh và chiếm ƣu thế trên thị trƣờng so với các DN lớn trong nƣớc và thế giới là một vấn đề hết sức khó khăn. Xu hƣớng hiện nay của các DN là tăng cƣờng liên kết, liên doanh, tập trung vốn đầu tƣ và mở rộng sản xuất, trang bị kỹ thuật hiện đại để tăng khả năng cạnh tranh. Tuy nhiên, để có thể thực hiện đƣợc các việc trên thì DN thƣờng gặp phải khó khăn do nguồn vốn tự có hạn hẹp, khả năng tích lũy thấp. Điều này dẫn đến việc DN phải mất rất nhiều năm mới có thể thực hiện đƣợc nhƣng khi đó thì cơ hội để đầu tƣ phát triển không còn nữa. Nhƣ vậy, để có thể kịp thời đáp ứng nhu cầu đầu tƣ, các DN đều tìm đến tín dụng của ngân hàng. Chỉ có vốn vay của ngân hàng mới có thể giúp cho DN thực hiện đƣợc mục tiêu của mình là mở rộng kinh doanh, chiếm lĩnh thị trƣờng cạnh tranh. 8
  19. 2.1.3. Các hình thức và điều kiện cho vay doanh nghiệp Theo Thông tƣ số 39/2016/TT-NHNN quy định cụ thể về hoạt động cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh bao gồm nhiều hình thức. TCTD thỏa thuận với khách hàng việc áp dụng các phƣơng thức cho vay nhƣ sau: Cho vay từng lần: Mỗi lần cho vay, TCTD và khách hàng thực hiện thủ tục cho vay và ký kết thỏa thuận cho vay. Cho vay hợp vốn: Là việc có từ hai TCTD trở lên cùng thực hiện cho vay đối với khách hàng để thực hiện một phƣơng án, dự án vay vốn. Cho vay lưu vụ: Là việc TCTD thực hiện cho vay đối với khách hàng để nuôi trồng, chăm sóc các cây trồng, vật nuôi có tính chất mùa vụ theo chu kỳ sản xuất liền kề trong năm hoặc các cây lƣu gốc, cây công nghiệp có thu hoạch hàng năm. Theo đó, TCTD và khách hàng thỏa thuận dƣ nợ gốc của chu kỳ trƣớc tiếp tục đƣợc sử dụng cho chu kỳ sản xuất tiếp theo nhƣng không vƣợt quá thời gian của 02 chu kỳ sản xuất liên tiếp. Cho vay theo hạn mức: TCTD xác định và thỏa thuận với khách hàng một mức dƣ nợ cho vay tối đa đƣợc duy trì trong một khoảng thời gian nhất định. Trong hạn mức cho vay, TCTD thực hiện cho vay từng lần. Một năm ít nhất một lần, TCTD xem xét xác định lại mức dƣ nợ cho vay tối đa và thời gian duy trì mức dƣ nợ này. Cho vay theo hạn mức cho vay dự phòng: TCTD cam kết đảm bảo sẵn sàng cho khách hàng vay vốn trong phạm vi mức cho vay dự phòng đã thỏa thuận. TCTD và khách hàng thỏa thuận thời hạn hiệu lực của hạn mức cho vay dự phòng nhƣng không vƣợt quá 01 (một) năm. Cho vay theo hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán: TCTD chấp thuận cho khách hàng chi vƣợt số tiền có trên tài khoản thanh toán của khách hàng một mức thấu chi tối đa để thực hiện dịch vụ thanh toán trên tài khoản thanh toán. Mức thấu chi tối đa đƣợc duy trì trong một khoảng thời gian tối đa 01 (một) năm. Cho vay quay vòng: TCTD và khách hàng thỏa thuận áp dụng cho vay đối với nhu cầu vốn có chu kỳ hoạt động kinh doanh không quá 01 (một) tháng, khách hàng đƣợc sử dụng dƣ nợ gốc của chu kỳ hoạt động kinh doanh trƣớc cho 9
  20. chu kỳ kinh doanh tiếp theo nhƣng thời hạn cho vay không vƣợt quá 03 (ba) tháng. Cho vay tuần hoàn: TCTD và khách hàng thỏa thuận áp dụng cho vay ngắn hạn đối với khách hàng với điều kiện: Đến thời hạn trả nợ, khách hàng có quyền trả nợ hoặc kéo dài thời hạn trả nợ thêm một khoảng thời gian nhất định đối với một phần hoặc toàn bộ số dƣ nợ gốc của khoản vay. Tổng thời hạn vay vốn không vƣợt quá 12 tháng kể từ ngày giải ngân ban đầu và không vƣợt quá một chu kỳ hoạt động kinh doanh. Tại thời điểm xem xét cho vay, khách hàng không có nợ xấu tại các TCTD. Trong quá trình cho vay tuần hoàn, nếu khách hàng có nợ xấu tại các TCTD thì không đƣợc thực hiện kéo dài thời hạn trả nợ theo thỏa thuận. Nhƣ vậy, có thể thấy rằng có rất nhiều hình thức cho vay khác nhau phù hợp với nhu cầu của nhiều nhóm khách hàng. Khi DN lựa chọn đƣợc hình thức cho vay phù hợp với sẽ động lực phát triển, hạn chế đƣợc áp lực trả nợ gốc. 2.2. Tổng quan về hiệu quả hoạt động cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng thƣơng mại 2.2.1. Khái niệm về hiệu quả cho vay tại ngân hàng thương mại Cho vay là hoạt động mang lại nguồn thu rất lớn cho NHTM nhƣng kèm theo đó là nguy cơ rủi ro cũng vô cùng lớn. Chính vì vậy, hiệu quả hoạt động cho vay ảnh hƣởng trực tiếp tới hoạt động kinh doanh của NHTM. Do đó, để có thể đánh giá đƣợc hoạt động cho vay của một ngân hàng trong một thời gian nhất định cần phải nắm rõ khái niệm về hiệu quả cho vay. Có thể đƣa ra định nghĩa tổng quát về hiệu quả hoạt động cho vay DN tại NHTM đứng theo góc độ đánh giá của ngân hàng nhƣ sau: “Hiệu quả hoạt động cho vay DN là sự đáp ứng kịp thời, đầy đủ, chính xác nhu cầu về vốn cho DN nằm trong khả năng của ngân hàng và chính sách phát triển kinh tế của đất nƣớc, từ đó mang lại lợi nhuận sau khi trừ đi các chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt động cho vay” (Lê Thành Trung, 2019). 2.2.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả cho vay doanh nghiệp của ngân hàng thương mại 2.2.2.1. Chỉ tiêu phản ánh quy mô cho vay doanh nghiệp 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2