intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ: Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:124

28
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn nghiên cứu, phân tích tình hình hoạt động kinh doanh và hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu nhằm mục đích : làm sáng tỏ một số vấn đề cơ bản về cơ sở lý luận trong quản trị rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại, từ đó tìm ra các nguyên nhân gây nên rủi ro tín dụng và những mặt hạn chế của công tác quản trị rủi ro tín dụng trong thời gian qua của ngân hàng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ: Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- LÊ NHẬT TÂN QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : Quản Trị Kinh Doanh Mã số ngành : 60 34 01 02 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2013
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- LÊ NHẬT TÂN QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : Quản Trị Kinh Doanh Mã số ngành : 60 34 01 02 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : TS.Trương Quang Dũng TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 01 năm 2013
  3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS Trương Quang Dũng (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM ngày 5 tháng 1 năm 2013 Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) 1. TS. Lưu Thanh Tâm Chủ tịch 2. TS. Nguyễn Đình Luận Phản biện 1 3. TS. Nguyễn Hải Quang Phản biện 2 4. TS. Phan Ngọc Trung Ủy viên 5. TS. Trần Anh Dũng Ủy viên, Thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV
  4. TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH - ĐTSĐH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. HCM, ngày 30 tháng 11 năm 2012 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên : Lê Nhật Tân Giới tính : Nam Ngày, tháng, năm sinh : 20/9/1975 Nơi sinh : TPHCM Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh MSHV: 1084012079 I- TÊN ĐỀ TÀI: Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hàng TMCP Á Châu II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: Nghiên cứu các đặc điểm về rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Từ đó đưa ra các biện pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP ACB. III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 30/5/2012 IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 30/11/2012 V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: TS. Trương Quang Dũng CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký)
  5. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn (Ký và ghi rõ họ tên) Lê Nhật Tân
  6. ii LỜI CÁM ƠN Để hoàn thành chương trình cao học và viết luận văn này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ và góp ý nhiệt tình của quý thầy cô trường Đại học Kỹ Thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh . Tôi xin chân thành cảm ơn đến quí thầy cô trường Đại học Kỹ Thuật Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là những thầy cô đã tận tình dạy bảo cho tôi suốt thời gian học tập tại trường. Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến Tiến sĩ Trương Quang Dũng đã dành rất nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn nghiên cứu và giúp tôi hoàn thành luận văn này. Cuối cùng tôi xin gửi lời cám ơn đến gia đình, bạn bè và đồng nghiệp những người đã luôn bên tôi, động viên và khuyến khích tôi trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu của mình. TP.Hồ Chí Minh , tháng 11 năm 2012 Học viên Lê Nhật Tân
  7. iii TÓM TẮT Trong hoạt động kinh doanh của NHTM Việt Nam thì hoạt động tín dụng là hoạt động chủ yếu, nên quản trị rủi ro tín dụng nhằm hạn chế rủi ro này ở một tỷ lệ thấp nhất để vừa đảm bảo khả năng sinh lợi vừa đảm bảo an toàn tài chính cho hoạt động của NH luôn được các nhà quản trị đặc biệt quan tâm. Quản trị rủi ro tín dụng là một việc làm rất khó khăn, phức tạp, đòi hỏi sự phối hợp hoạt động của nhiều đối tượng. Đầu tiên phải kể đến là NH nhà nước và chính phủ vì các biện pháp, chính sách, chỉ đạo của cơ quan quản lý nhà nước ảnh hưởng chung đến toàn bộ hệ thống NH. Tuy nhiên, yếu tố quan trọng nhất và quyết định chính là sự nỗ lực và phấn đấu của bản thân các NH. Các NH phải tự đề ra những biện pháp khoa học, tiên tiến phù hợp với từng hoàn cảnh, từng thời kỳ để hoạt động kinh doanh một cách hiệu quả và an toàn nhất có thể. Có nhiều mô hình quản trị rủi ro tín dụng. Xu hướng toàn cầu hóa càng lan rộng thì viêc nghiên cứu các nguyên tắc BASEL cùng với thông lệ quốc tế về quản trị rủi ro tín dụng để lựa chọn các mô hình quản lý rủi ro hiệu quả, phù hợp là một yêu cầu tất yếu đối với các NH Việt Nam, đặc biệt là sau khi Việt Nam mở cửa thị trường dịch vụ tài chính NH. Với mục tiêu nghiên cứu của đề tài là quản trị rủi ro tín dụng tại NH ACB , luận văn đã thực hiện được một số nội dung chủ yếu: Một là, luận văn đã trình bày một cách tổng quan những khái niệm cơ bản nhất về tín dụng, rủi ro tín dụng, các phương pháp hiệu quả trong quản trị rủi ro tín dụng. Đó là các nguyên tắc BASEL II về quản trị rủi ro tín dụng, quy trình quản trị rủi ro tín dụng gồm nhận dạng đo lường, quản lý, kiểm soát và giảm nhẹ rủi ro tín dụng, phù hợp thông lệ quốc tế được nhiều NH và các tổ chức quốc tế khuyến khích sử dụng. Hai là, luận văn đã cung cấp được bức tranh toàn cảnh về hoạt động tín dụng cũng như quản trị rủi ro tín dụng tại NH ACB , trong đó đi sâu nghiên cứu thực trạng và nguyên nhân rủi ro tín dụng cũng như công tác quản trị rủi ro tín dụng tại NH ACB , tìm ra những ưu khuyết điểm, những mặt còn hạn chế cần
  8. iv khắc phục. Ba là, tác giả đã mạnh dạn đưa ra những giải pháp cụ thể để nâng cao chất lượng quản trị rủi ro tín dụng của chi nhánh trên cơ sở những quan điểm định hướng của Hội sở chính. Tác giả đề xuất và kiến nghị hội sở chính, NH Nhà nước Việt Nam và chính phủ để NH ACB có thể cải thiện được hoạt động quản trị rủi ro tín dụng của mình. Tác giả cũng mong muốn sẽ giúp ích được nhiều NH khác trong hoạt động quản trị rủi ro tín dụng, hỗ trợ cho sự phát triển tín dụng an toàn, bền vững của hệ thống.
  9. v ABSTRACT In the business activities of Vietnamese commercial banks, credit activity is the main activity, so credit risk management to limit the risks at a low rate to ensure both profitability and ensurefinancial security for the operation of NH has always been the special management attention. Credit risk management is a very difficult, complex, requires the coordination of multiple objects. First to mention is the state banks and the government for the measures, policies and direction of the state management agencies generally affect the entire banking system. However, the most important and deciding factor is the effort and struggle of the banks themselves. The banks have to set advanced scientific measures appropriate to each situation, from time to time to operate the business effectively and safely as possible. There are many models of credit risk management. Widespread globalization trends, the study of the principles BASEL with international rules on credit risk management models to choose effective risk management, fit is an essential requirement for banks in Vietnam, especially after Vietnam opened bank financial services market. With the aim of this project is to study the credit risk management in Asia Commercial Bank , the thesis has made a number of major contents: First, the thesis presents an overview of the most basic concepts of credit and credit risk, the effective method of credit risk management. That is the principle of BASEL II for credit risk management, credit risk management process includes measurement identification, management and control of credit risk mitigation in accordance with international practice more banks and international organizations to encourage use. Second, the thesis provides panorama of credit activity and credit risk management in Asia Commercial Bank , in depth study of the status and causes of credit risk as well as the managementcredit risk in Asia Commercial Bank , find out the strengths and weaknesses, the present obstacles to overcome. Thirdly, the author has boldly come up with specific solutions to improve the quality of credit risk management of the branch on the basis of the opinion of the orientation office.The authors propose and recommend the office, State Bank of Vietnam and the government to Asia Commercial Bank operation can improve their credit risk management. The author also hopes to help many other banks in the credit risk management activities, support for the development of secure credit, the sustainability of the system.
  10. vi MỤC LỤC Trang LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................................1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG .. ...............................................................................................4 1.1.Quản trị và các chức năng của quản trị .................................................... 4 1.1.1.Khái niệm về quản trị .................................................................................4 1.1.2.Các chức năng của quản trị ........................................................................5 1.2.Tín dụng .......................................................................................................5 1.2.1.Khái niệm về tín dụng ................................................................................5 1.2.2.Bản chất tín dụng ........................................................................................ 5 1.2.3.Phân loại tín dụng ....................................................................................... 6 1.3.Rủi ro tín dụng ............................................................................................. 6 1.3.1.Các khái niệm về rủi ro tín dụng ................................................................ 6 1.3.2.Phân loại rủi ro tín dụng .............................................................................8 1.3.3.Thiệt hại do rủi ro tín dụng .........................................................................9 1.3.4.Nguyên nhân rủi ro tín dụng.....................................................................11 1.3.4.1.Nguyên nhân từ phía KH .......................................................................10 1.3.4.2.Nguyên nhân từ phía NH .......................................................................11 1.3.4.3.Các nguyên nhân từ môi trường bên ngoài ...........................................12 1.4.Quản trị rủi ro tín dụng ............................................................................12 1.4.1.Các khái niệm về quản trị rủi ro tín dụng và hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng ..............................................................................................................12 1.4.2.Các nguyên tắc BASEL II về quản trị rủi ro tín dụng .............................. 14 1.4.3.Quy trình quản trị rủi ro tín dụng ............................................................. 17 1.4.3.1.Nhận diện rủi ro ..................................................................................... 18 1.4.3.2.Đo lường rủi ro tín dụng ........................................................................19 1.4.3.3.Quản lý / kiểm soát rủi ro tín dụng ........................................................ 25 1.4.3.4.Giảm nhẹ rủi ro ...................................................................................... 25 1.5. Kinh nghiệm quản trị rủi ro tín dụng các nước và vùng lảnh thổ .......26
  11. vii 1.6.Vận dụng và xây dựng mô hình quản trị rủi ro tín dụng tại Việt Nam .......29 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ................................................................................33 CHƯƠNG 2 :THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NHTMCP Á CHÂU.................................................................................34 2.1.Giới thiệu về NHTMCP Á Châu .............................................................. 34 2.1.1.Quá trình hình thành và phát triển ............................................................ 34 2.1.2.Các sản phẩm dịch vụ chủ yếu của NH ACB ..........................................36 2.1.2.1.Đánh giá môi trường kinh doanh .......................................................... 37 2.1.2.2.Kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................... 39 2.2.Rủi ro tín dụng và quản lý rủi ro tín dụng tại NHTMCP Á Châu ...........45 2.2.1.Hoạt động huy động vốn ..........................................................................45 2.2.2.Hoạt động tín dụng .................................................................................. 46 2.2.3.Thực trạng hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại NHTMCP Á Châu ........55 2.2.3.1.Chính sách tín dụng ...............................................................................55 2.2.3.2.Quy trình tín dụng .................................................................................58 2.2.3.3.Hệ thống xếp hạng tín dụng .................................................................62 2.2.3.4.Bảo đảm tiền vay ................................................................................... 64 2.2.3.5.Kiểm tra, giám sát, phòng ngừa rủi ro tín dụng ....................................64 2.2.3.6.Phân loại và trích lập dự phòng rủi ro ................................................... 65 2.3.Nguyên nhân phát sinh rủi ro tín dụng ................................................... 69 2.3.1.Nguyên nhân khách quan .........................................................................69 2.3.2.Nguyên nhân về phía KH .........................................................................71 2.3.3.Nguyên nhân về phía NH .........................................................................73 2.3.3.1.Thiếu sự kiểm tra, giám sát cho vay ...................................................... 73 2.3.3.2.Năng lực trình độ cán bộ hạn chế .......................................................... 73 2.3.3.3.Hệ thống thông tin nội bộ của NH còn yếu kém ...................................73 2.3.3.4.Chính sách tín dụng, tăng trưởng tín dụng nóng ...................................74 2.3.3.5.Công tác kiểm tra nội bộ chưa chặt chẽ ................................................74
  12. viii 2.4.Những hạn chế của hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại NHTMCP Á Châu ........................................................................................... 74 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ................................................................................80 CHƯƠNG 3 :MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỂ QUẢN TRỊ TỐT RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NHTMCP Á CHÂU ........................................................... 81 3.1.Định hướng, mục tiêu hoạt động kinh doanh của NHTMCP Á Châu từ năm 2013 đến 2015..................................................................................... 81 3.2.Những giải pháp nhằm quản trị tốt rủi ro tín dụng ............................... 82 3.2.1.Nhóm giải pháp về chính sách quản trị rủi ro tín dụng ............................ 82 3.2.2.Nhóm giải pháp về mô hình tổ chức nhân lực .........................................83 3.2.2.1.Hoàn thiện cơ cấu tổ chức tín dụng ....................................................... 83 3.2.2.2.Nguồn nhân lực trong công tác tín dụng ...............................................85 3.2.3.Nhóm giải pháp tác nghiệp .......................................................................87 3.2.3.1.Nâng cao chất lượng thẩm định, phân tích KH .....................................87 3.2.3.2.Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát cho vay ..................................88 3.2.3.3.Bảo đảm tiền vay ................................................................................... 88 3.2.3.4.Sử dụng các công cụ tài chính phái sinh ...............................................89 3.2.3.5.Trích lập dự phòng rủi ro.......................................................................89 3.2.4.Nhóm giải pháp về ứng dụng công nghệ ngân hàng ................................ 90 3.2.4.1.Quản trị rủi ro công nghệ ......................................................................90 3.2.4.2.Yêu cầu về an toàn, an ninh thông tin ................................................... 91 3.2.4.3.Yêu cầu an ninh của hệ thống công nghệ ..............................................91 3.3.Một số kiến nghị......................................................................................... 91 3.3.1.Đối với NHTMCP Á Châu .......................................................................91 3.3.2.Đối với NH nhà nước ...............................................................................94 3.3.3.Đối với nhà nước ...................................................................................... 96 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................99 KẾT LUẬN ...................................................................................................100 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................102
  13. ix PHỤ LỤC .......................................................................................................103 Phụ lục 1 : Hệ thống xếp hạng tín dụng cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp tại NHTMCP ACB Phụ lục 2 : Các loại tài sản bảo đảm
  14. x DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT  CBCNV : Cán bộ công nhân viên  CSTD : Chính sách tín dụng  DNNN : Doanh nghiệp nhà nước  DNVVN : Doanh nghiệp vừa và nhỏ  GHTD : Giới hạn tín dụng  HĐTD : Hợp đồng tín dụng  HMTD : Hạn mức tín dụng  NHNN : Ngân hàng nhà nước  NHTM : Ngân hàng thương mại  NH , NH TMCP : Ngân hàng, ngân hàng thương mại cổ phần  TP HCM : Thành Phố Hồ Chí Minh  NHTM NN : Ngân hàng thương mại nhà nước  NH : Ngân hàng  NQH : Nợ quá hạn  QTRRTD : Quản trị rủi ro tín dụng  RRTD : Rủi ro tín dụng  TCTD : Tổ chức tín dụng  TNHH : Trách nhiệm hữu hạn  TSĐB : Tài sản đảm bảo  XDCB : Xây dựng cơ bản  KH : Khách hàng  DN : Doanh nghiệp  ACB , NH ACB : Ngân hàng Á Châu
  15. xi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Các chỉ tiêu đánh giá rủi ro chính ......................................................... . 24 Bảng 2.1: Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam, TP.HCM .......................... . 37 Bảng 2.2: Một số chỉ tiêu hoạt động chủ yếu từ năm 2007 đến 2011 .................... . 40 Bảng 2.3: Cơ cấu nguồn tiền gởi ở ACB ...................................................... . 45 Bảng 2.4 : So sánh tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ACB ................ 46 Bảng 2.5 : LDR của một số NH trên địa bàn TPHCM ..............................47 Bảng 2.6: Cơ cấu cho vay tại ACB năm 2009- 2011 ................................48 Bảng 2.7: Tỷ lệ cho vay phân theo thời gian của một số NH ở TPHCM .... .................................. ................................................ .51 Bảng 2.8: Tình hình tăng trưởng tín dụng và quy mô tín dụng ở ACB.... . 51 Bảng 2.9: Tăng trưởng tín dụng ở một số NH tại TPHCM ........................ 52 Bảng 2.10: Tình hình phân loại nợ của ACB theo QĐ493-NHNN .............53 Bảng 2.11: Tình hình nợ quá hạn, nợ xấu của ACB ..................................53 Bảng 2.12 : Tỷ lệ nợ xấu của một số NH trên địa bàn TPHCM ...............54 Bảng 2.13: Phân loại nợ theo Hệ thống xếp hạng tín dung nội bộ của ACB .............................................. ... .................................................... 66 Bảng 2.14. Tình hình trích lập dự phòng rủi ro tín dụng của ACB ........... 68
  16. xii DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1 : Rủi ro trong hoạt động ngân hàng .........................................................7 Hình 1.2 : Rủi ro trong hoạt động tín dụng tại các NHTM ......................................9 Hình 1.3 : Quy trình quản trị rủi ro tín dụng ...........................................................17 Hình 2.1 : Cơ cấu tổ chức của ACB .........................................................................36 Hình 2.2 : Tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại ACB ........................ 46 Hình 2.3: Dư nợ cho vay phân theo đối tượng KH tại ACB ..........................49 Hình 2.4: Dư nợ cho vay phân theo loại hình cho vay ACB ..........................49 Hình 2.5: Dư nợ cho vay phân theo thời hạn vay tại ACB ...........................50 Hinh 2.6: Biểu đồ tỷ lệ nợ quá hạn và tỷ lệ nợ xấu của ACB .........................53 Hinh 2.7: Hệ thống xếp hạng tín dụng tại ACB ..............................................63
  17. -1- LÔØI MÔÛ ÑAÀU 1. LYÙ DO CHOÏN ÑEÀ TAØI Trong quản trị ngân hàng thương mại, quản trị rủi ro là một trong những nội dung quan trọng hàng đầu. Và trong hoạt động ngân hàng, tín dụng là nghiệp vụ phức tạp và khó bậc nhất so với các nghiệp vụ khác vì nó vốn chứa đựng nhiều rủi ro. Rủi ro tín dụng một khi xảy ra sẽ ảnh hưởng rất lớn đến kết quả kinh doanh cũng như sự tồn tại và phát triển của ngân hàng, xa hơn là tác động trực tiếp đến hệ thống ngân hàng và toàn bộ nền kinh tế. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới năm 2007-2010 thời gian qua với sự sụp đổ của một loạt NH Mỹ có nguyên nhân từ rủi ro tín dụng. Trong môi trường hoạt động đầy rủi ro này, hoạt động tín dụng của nhiều ngân hàng thương mại cổ phần tại TPHCM cũng như tại Hà Nội có nợ xấu tăng cao nên gặp khó khăn về thanh khoản do sử dụng nhiều vốn ngắn hạn để cho vay trung và dài hạn và đặc biệt khi nguồn vốn ngắn hạn không còn dồi dào nữa sẽ ảnh hưởng tới khả năng thanh toán tạm thời mà điển hình tại TPHCM là ba ngân hàng TMCP Đệ Nhất , Việt Nam Tín Nghĩa và Sài Gòn đã hợp nhất mang tên NHTMCP Sài Gòn và đã được sự hỗ trợ thanh khoản từ ngân hàng nhà nước, còn tại Hà Nội NHCP nhà Hà Nội với khoản lỗ hơn 4000 tỷ đồng trong đó hơn 3000 tỷ đồng cho Vinashin vay coi như mất vốn đã chủ động sát nhập với NHTMCP Sài Gòn Hà Nội mang tên hợp nhất là NHTMCP Sài Gòn Hà Nội Tín dụng cũng là hoạt động chính và mang lại lợi nhuận chủ yếu cho các NH thương mại Việt nam nói chung và Ngân hàng Á Châu nói riêng. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu, sự phụ lẫn nhau giữa các nền kinh tế, giữa các ngành nghề và sự canh tranh gay gắt là tất yếu thì mức độ phức tạp và rủi ro của hoạt động tín dụng càng tăng cao. Chính vì vậy, quản trị rủi ro tín dụng luôn giữ vị trí trung tâm trong hoạt động quản trị rủi ro của các NH thương mại Việt nam, được các nhà quản trị NH quan tâm hàng đầu. Ngân hàng TMCP Á Châu, một trong những ngân hàng hàng đầu trong hoạt động tín dụng tại TPHCM cũng đang đứng trước những khó khăn, thách
  18. -2- thức và tiềm ẩn nhiều rủi ro với tỷ lệ nợ xấu có dấu hiệu tăng cao. Làm thế nào để nhận diện được rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng tốt nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTMCP Á Châu đang là vấn đề được ban lãnh đạo ngân hàng đặc biệt quan tâm. Với ý nghĩa trên, là một giảng viên giảng dạy về tín dụng , tác giả mạnh dạn đóng góp quan điểm của mình qua đề tài: “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu ”. 2. MUÏC ÑÍCH CUÛA ÑEÀ TAØI Trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng có nhiều rủi ro như : rủi ro thị trường, rủi ro thanh khoản, rủi ro tín dụng , rủi ro tác nghiệp, rủi ro pháp lý , rủi ro quy định và rủi ro danh tiếng. Trong các rủi ro này thì rủi ro tín dụng chiếm tỷ trọng cao nhất . Vì vậy , nghiên cứu, phân tích tình hình hoạt động kinh doanh và hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Á Châu nhằm mục đích : làm sáng tỏ một số vấn đề cơ bản về cơ sở lý luận trong quản trị rủi ro tín dụng ngân hàng thương mại, từ đó tìm ra các nguyên nhân gây nên rủi ro tín dụng và những mặt hạn chế của công tác quản trị rủi ro tín dụng trong thời gian qua của ngân hàng. Trên cơ sở lý luận và phân tích thực trạng, đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản trị rủi ro tín dụng có thể áp dụng thực tiễn trong Ngân hàng TMCP Á Châu. 3. ÑOÁI TÖÔÏNG VAØ PHAÏM VI NGHIEÂN CÖÙU Đối tượng nghiên cứu : hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á Châu - TPHCM Phạm vi nghiên cứu: do tính đa dạng và phức tạp của hoạt động tín dụng ngân hàng, trong luận văn chỉ nghiên cứu vấn đề quản trị rủi ro tín dụng tại NHTMCP Á Châu , số liệu thu được thu thập cho việc nghiên cứu từ năm 2007 đến 2011.
  19. -3- 4. PHÖÔNG PHAÙP NGHIEÂN CÖÙU Phương pháp thống kê, so sánh, tổng hợp: chủ yếu sử dụng phương pháp thống kê, so sánh, tổng hợp từ các dữ liệu thứ cấp để phân tích, đánh giá thực trạng rủi ro tín dụng tại NHTMCP Á Châu. Nguồn dữ liêu thứ cấp được thu thập từ các số liệu báo cáo của NHNN, NHTMCP Á Châu, số liệu thống kê báo cáo của tổng cục thống kê, số liệu trên web, các báo cáo tình hình kinh tế xã hội, các đề tài liên quan; sách báo, tạp chí chuyên ngành. Phương pháp tư duy logic: đi từ lý thuyết đến thực tiễn nhằm giải quyết và làm sáng tỏ mục tiêu nghiên cứu. 5. KEÁT QUAÛ DÖÏ KIEÁN ÑAÏT ÑÖÔÏC Việc nghiên cứu đề tài này có ý nghĩa thiết thực về mặt khoa học cũng như thực tiễn. Về mặt khoa học, đề tài phân tích các nguyên tắc và thông lệ quốc tế tốt nhất về quản trị rủi ro tín dụng. Đề tài nghiên cứu sẽ góp phần hình thành một mô hình quản trị rủi ro tín dụng hiệu quả dựa trên cơ sở chắt lọc và tổng hợp nhiều ý kiến khác nhau từ các nguồn tài liệu, sách, tạp chí chuyên ngành về các vấn đề có liên quan; và cả theo quan điểm cá nhân người thực hiện đề tài. Về mặt thực tiễn, đề tài cung cấp hệ thống cơ sở lý luận chung về quản trị rủi ro tín dụng, sẽ giúp các nhà quản trị NH, cán bộ NH lựa chọn mô hình quản trị rủi ro tín dụng phù hợp với môi trường kinh doanh hiện đại, hội nhập quốc tế. Đề tài cũng đề xuất một số giải pháp thiết thực và phù hợp với thực tiễn nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản trị rủi ro tín dụng. Từ đó giúp các nhà quản trị NH tập trung nguồn lực để đầu tư đưa ra chính sách và các chiến lược phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động.
  20. -4- CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG 1.1. Quản trị và các chức năng của quản trị 1.1.1. Khái niệm về quản trị : Có nhiều định nghĩa về quản trị để chúng ta tham khảo: + Harold Kootz và Cyril O’Donnell: “Quản trị là thiết lập và duy trì một môi trường mà các cá nhân làm việc với nhau trong từng nhóm có thể hoạt động hữu hiệu và có kết quả.” + Robert Albanese: “Quản trị là một quá trình kỹ thuật và xã hội nhằm sử dụng các nguồn, tác động tới hoạt động của con người và tạo điều kiện thay đổi để đạt được mục tiêu của tổ chức.” + Stonner và Rabbins: “Quản trị là một tiến trình bao gồm các việc hoạch định, tổ chức quản trị con người và kiểm tra các hoạt động trong một đơn vị một cách có hệ thống nhằm hoàn thành mục tiêu của đơn vị đó...” Từ việc tham khảo ta rút ra định nghĩa về quản trị: Quản trị là tiến trình hoàn thành công việc một cách có hiệu quả và hữu hiệu thông qua người khác. Có thể giải thích các thuật ngữ trong định nghĩa quản trị: Tiến trình biểu thị những hoạt động chính của nhà quản trị là hoạch định, tổ chức tổ, lãnh đạo và kiểm tra. Hữu hiệu nghĩa là thực hiện đúng công việc hay nói cách khác là đạt được mục tiêu của tổ chức. Hiệu quả nghĩa là thực hiện công việc một cách đúng đắn và liên quan đến mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra. Khi các nhà quản trị đương đầu với các nguồn lực khan hiếm họ cần phải quan tâm đến việc sử dụng hiệu quả nguồn lực. Vì vậy, quản trị liên quan đến việc đạt được mục tiêu và tối thiểu hóa nguồn lực.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2