intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:231

67
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là luận án làm rõ cơ sở khoa học về cả khía cạnh lý luận và thực tiễn cho việc đề xuất những giải pháp nâng cao NLCUDV, góp phần giúp các doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng KTTĐBB tồn tại và phát triển trong bối cảnh hiện nay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

  1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆN NGHIÊN CỨU CHIẾN LƯỢC, CHÍNH SÁCH CÔNG THƯƠNG LÂM TUẤN HƯNG NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC CUNG ỨNG DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP LOGISTICS VIỆT NAM TẠI VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Hà Nội, năm 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BỘ CÔNG THƯƠNG VIỆN NGHIÊN CỨU CHIẾN LƯỢC, CHÍNH SÁCH CÔNG THƯƠNG LÂM TUẤN HƯNG NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC CUNG ỨNG DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP LOGISTICS VIỆT NAM TẠI VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH THƯƠNG MẠI Mã số: 62.34.01.21 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS, TS. LÊ TRỊNH MINH CHÂU 2. TS. LỤC THỊ THU HƯỜNG Hà Nội, năm 2020
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng được bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2020 Tác giả luận án Lâm Tuấn Hưng
  4. LỜI CẢM ƠN Tôi xin được gửi lời cảm ơn tới Ban lãnh đạo Viện Nghiên cứu Chiến lược, Chính sách - Bộ Công Thương cùng các thầy cô giáo, các nhà khoa học đã cung cấp những kiến thức chuyên môn và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS,TS. Lê Trịnh Minh Châu và TS. Lục Thị Thu Hường, những người thầy hướng dẫn khoa học đã tận tâm giúp đỡ và chỉ bảo cho tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn các doanh nghiệp đã cung cấp dữ liệu, trả lời phỏng vấn; cảm ơn gia đình, người thân, đồng nghiệp, bạn bè đã động viên, giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2020 Tác giả luận án Lâm Tuấn Hưng
  5. i MỤC LỤC MỤC LỤC .. …………………………………………………………………………i DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. v DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... vii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................ viii DANH MỤC THUẬT NGỮ SỬ DỤNG TRONG ĐỀ TÀI ................................... x PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu.......................................................................................... 1 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................................. 3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................................. 3 4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................................ 3 5. Đóng góp mới của luận án .......................................................................................................16 6. Kết cấu của luận án....................................................................................................................16 PHẦN TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU………………………………………..….17 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CUNG ỨNG DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP LOGISTICS………………………………..33 1.1. Tổng quan về dịch vụ logistics và doanh nghiệp logistics ..........................................33 1.1.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại dịch vụ logistics .............................. 33 1.1.2. Khái niệm, vai trò và phân loại doanh nghiệp logistics ......................... 38 1.1.3. Hệ thống và quá trình cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics .... 43 1.2. Khái niệm, các yếu tố cấu thành và tiêu chí đánh giá năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics .........................................................................................................46 1.2.1. Khái niệm về năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics... 46 1.2.2. Các yếu tố cấu thành năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics ............................................................................................................ 53 1.2.3. Tiêu chí đánh giá năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics ......................................................................................................................... 64 1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics ..........................................................................................................................................................65 1.3.1. Môi trường vĩ mô ................................................................................... 65 1.3.2. Môi trường ngành .................................................................................. 69
  6. ii Tiểu kết chương 1 ................................................................................................... 73 CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CUNG ỨNG DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP LOGISTICS VIỆT NAM TẠI VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ .............................. 74 2.1. Khái quát về dịch vụ logistics tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ .........................74 2.1.1. Khái quát điều kiện kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ liên quan đến sự phát triển của dịch vụ logistics ............................................. 74 2.1.2. Đặc điểm của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. ................................................................................................... 78 2.1.3. Nhu cầu về dịch vụ logistics tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ......... 80 2.2. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics việt nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ ........................................................82 2.2.1. Môi trường vĩ mô ................................................................................... 82 2.2.2. Môi trường ngành .................................................................................. 90 2.3. Phân tích thực trạng các yếu tố nguồn lực của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ...............................................................................................95 2.4. Phân tích thực trạng năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ...............................................................................97 2.4.1. Năng lực nhận biết và đáp ứng nhu cầu khách hàng ............................. 97 2.4.2. Năng lực tác nghiệp ............................................................................. 100 2.4.3. Năng lực quản lý thông tin .................................................................. 105 2.4.4. Năng lực tích hợp và kết nối ................................................................ 109 2.5. Phân tích thực trạng năng lực cung ứng dịch vụ của một số doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ....................................................................114 2.5.1. Công ty cổ phần tiếp vận Intercargo .................................................... 114 2.5.2. Công ty cổ phần Vận tải biển và Thương mại Phương Đông.............. 118 2.5.3. Đánh giá khái quát về năng lực cung ứng dịch vụ của hai doanh nghiệp trong nghiên cứu tình huống .......................................................................... 124 2.6. Đánh giá chung về năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ .......................................................................................125 2.6.1. Những điểm mạnh ............................................................................... 125 2.6.2. Những điểm yếu .................................................................................. 126 2.6.3. Nguyên nhân của điểm yếu.................................................................. 127
  7. iii Tiểu kết chương 2 ................................................................................................. 131 CHƯƠNG 3: NÂNG CAO NĂNG LỰC CUNG ỨNG DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP LOGISTICS VIỆT NAM TẠI VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ ............................................................. 132 3.1. Bối cảnh, quan điểm và mục tiêu nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics việt nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ ........................................132 3.1.1. Dự báo bối cảnh tác động đến lĩnh vực dịch vụ logistics tại Việt Nam ....................................................................................................................... 132 3.1.2. Quan điểm và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các tỉnh, thành phố vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm 2025, tầm nhìn 2030 ............................ 134 3.1.3. Quan điểm và mục tiêu nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. ................... 136 3.2. Giải pháp nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.............................................................................138 3.2.1. Giải pháp nâng cao năng lực nhận biết và đáp ứng nhu cầu khách hàng ....................................................................................................................... 138 3.2.2. Giải pháp nâng cao năng lực tác nghiệp .............................................. 139 3.2.3. Giải pháp nâng cao năng lực quản lý thông tin ................................... 142 3.2.4. Giải pháp nâng cao năng lực tích hợp và kết nối................................. 145 3.2.5. Giải pháp khác ..................................................................................... 150 3.3. Kiến nghị vĩ mô ...................................................................................................................154 3.3.1. Kiến nghị với Chính phủ và các Bộ ngành TW................................... 154 3.3.2. Kiến nghị với các tỉnh, thành phố thuộc vùng KTTĐBB .................... 156 3.3.3. Kiến nghị với Hiệp hội doanh nghiệp dịch vụ logistics Việt Nam ...... 157 Tiểu kết chương 3 ................................................................................................. 158 KẾT LUẬN CHUNG ........................................................................................... 159 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ........................ 160 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................ 161 Phụ lục 1: Phiếu xin ý kiến chuyên gia ..................................................................... ix Phụ lục 2: Tổng hợp ý kiến của các chuyên gia về yếu tố cấu thành NLCUDV của doanh nghiệp logistics ............................................................................................. xiii Phụ lục 3: Tổng hợp ý kiến của các chuyên gia về tiêu chí đánh giá NLCUDV của doanh nghiệp logistics ............................................................................................. xiv Phụ lục 4: Danh sách các chuyên gia được xin ý kiến ............................................. xv
  8. iv Phụ lục 5: Phiếu khảo sát doanh nghiệp logistics ............................................. xvi xvi Phụ lục 6: Phiếu khảo sát doanh nghiệp sử dụng dịch vụ logistics ....................... xxiv Phụ lục 7: Đánh giá năng lực nhận biết và đáp ứng nhu cầu khách hàng .............. xxx Phụ lục 8: Đánh giá năng lực tác nghiệp ............................................................... xxxi Phụ lục 9: Đánh giá năng lực quản lý thông tin ................................................... xxxii Phụ lục 10: Đánh giá năng lực tích hợp và kết nối.............................................. xxxiii Phụ lục 11: Số lượng doanh nghiệp đăng ký kinh doanh DV logistics ............... xxxiv Phụ lục 12: Khối lượng vận chuyển vùng KTTĐBB và cả nước......................... xxxv Phụ lục 13: Danh sách các doanh nghiệp logistics tham gia khảo sát................. xxxix Phụ lục 14: Danh sách các doanh nghiệp sử dụng dịch vụ logistics tham gia khảo sát ..............................................................................................................................xlviii
  9. v DANH MỤC HÌNH Hình 0.1: Quy trình nghiên cứu .................................................................................. 4 Hình 0.2: Mô hình khung nghiên cứu của luận án ..................................................... 5 Hình 0.3: Quá trình thu thập và phân tích dữ liệu sơ cấp ........................................... 7 Hình 0.4. Kết quả gửi phiếu khảo sát ....................................................................... 11 Hình 1.1: Vị trí của DN logistics trong chuỗi cung ứng và trong các giao dịch ...... 39 Hình 1.2: Năng lực cung ứng dịch vụ tích hợp của các loại hình LSP .................... 42 Hình 1.3: Hệ thống cung ứng dịch vụ ...................................................................... 44 Hình 1.4: Quá trình cung ứng dịch vụ logistics........................................................ 45 Hình 1.5: Mối quan hệ giữa nguồn lực, năng lực và lợi thế cạnh tranh ................... 47 Hình 1.6: Các yếu tố nguồn lực của doanh nghiệp................................................... 49 Hình 1.7: Các thực thể cơ bản trong quan điểm năng lực ........................................ 51 Hình 1.8: Thuyết thống nhất về năng lực cung ứng dịch vụ logistics ...................... 54 Hình 1.9: Các yếu tố cấu thành năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics .................................................................................................................................. 56 Hình 1.10: Dòng thông tin của đơn hàng ................................................................ 61 Hình 1.11: Mô hình tích hợp trong chuỗi cung ứng dịch vụ .................................... 63 Hình 2.1: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ .............................................................. 74 Hình 2.2: Lý do khách hàng tự thực hiện các hoạt động logistics ........................... 81 Hình 2.3: GDP của Việt Nam trong giai đoạn 2009 - 2019 ..................................... 86 Hình 2.4: CPI của Việt Nam trong giai đoạn 2011 - 2019 ....................................... 86 Hình 2.5: Tốc độ tăng trưởng ngành bán lẻ Việt Nam ............................................. 87 Hình 2.6: Mức độ ảnh hưởng tới doanh nghiệp logistics từ dịch Covid - 19 ........... 88 Hình 2.7: Mức độ hợp tác của khách hàng và doanh nghiệp logistics ..................... 91 Hình 2.8 Tiêu chí để lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ logistics của khách hàng ....... 92 Hình 2.9: Đánh giá các yếu tố nguồn lực của LSPs tại vùng KTTĐBB .................. 96 Hình 2.10: Đánh giá năng lực nhận biết và đáp ứng nhu cầu khách hàng của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng KTTĐBB ......................................................... 97 Hình 2.11: Đánh giá của khách hàng về năng lực cung ứng các loại hình dịch vụ .. 98 Hình 2.12: Đánh giá năng lực tác nghiệp của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng KTTĐBB ....................................................................................................... 102 Hình 2.13: Đánh giá năng lực quản lý thông tin của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng KTTĐBB .................................................................................................. 105
  10. vi Hình 2.14: Đánh giá mức độ ứng dụng CNTT của các doanh nghiệp trong hoạt động cung ứng dịch vụ logistics ...................................................................................... 106 Hình 2.15: Các rào cản đối với việc ứng dụng CNTT trong quá trình cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics Việt Nam ................................................................ 107 Hình 2.16: Đánh giá năng lực tích hợp và kết nối của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng KTTĐBB ......................................................................................... 110 Hình 2.17: Kết quả đánh giá năng lực cung ứng dịch vụ của các doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng KTTĐBB ................................................................................. 112 Hình 2.18: Kết quả đánh giá năng lực cung ứng dịch vụ của công ty cổ phần Tiếp vận Intercargo................................................................................................................ 117 Hình 2.19: Kết quả đánh giá năng lực cung ứng dịch vụ của công ty CP Vận tải biển và Thương mại Phương Đông ................................................................................ 122 Hình 3.1: Quá trình xây dựng chiến lược phát triển công nghệ thông tin .............. 143 Hình 3.2. Quy trình xử lý đơn khiếu nại của khách hàng....................................... 147
  11. vii DANH MỤC BẢNG Bảng 0.1: Mô tả mẫu khảo sát doanh nghiệp logistics ............................................. 12 Bảng 0.2: Mô tả mẫu khảo sát doanh nghiệp sử dụng dịch vụ logistics .................. 14 Bảng 0.3: Các doanh nghiệp được lựa chọn nghiên cứu tình huống ........................ 14 Bảng 1.1: Tổng hợp các khái niệm về năng lực cung ứng dịch vụ .......................... 52 Bảng 1.2: Tổng hợp nghiên cứu về các yếu tố cấu thành năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics ....................................................................................... 54 Bảng 2.1: Số doanh nghiệp logistics đăng ký kinh doanh tại vùng KTTĐBB......... 78 Bảng 2.2: Hoạt động logistics tại các vùng kinh tế trọng điểm trong cả nước ........ 79 Bảng 2.3: So sánh các chỉ tiêu đánh giá năng suất hoạt động của các doanh nghiệp logistics ................................................................................................................... 101 Bảng 2.4: Đánh giá năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics .......... 111 Việt Nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ ....................................................... 111 Bảng 2.5: Mức độ hài lòng của doanh nghiệp về các chỉ tiêu tài chính ................. 112 Bảng 2.6: Khái quát chung về công ty CP tiếp vận Intercargo .............................. 114 Bảng 2.7: Bảng tổng hợp đánh giá năng lực cung ứng dịch vụ của công ty CP tiếp vận Intercargo ......................................................................................................... 116 Bảng 2.8: Khái quát chung về công ty CP vận tải biển và TM Phương Đông....... 118 Bảng 2.9: Bảng tổng hợp đánh giá năng lực cung ứng dịch vụ của công ty cổ phần Vận tải biển và Thương mại Phương Đông............................................................ 121 Bảng 2.10: Kết quả sản xuất - kinh doanh của công ty cổ phần Vận tải biển và Thương mại Phương Đông từ 2016 - 2019 .......................................................................... 123 Bảng 3.1. Chính sách phục vụ khách hàng của một số doanh nghiệp logistics ..... 146
  12. viii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 1. Danh mục từ viết tắt tiếng Việt Chữ viết tắt Nguyên nghĩa CNTT Công nghệ thông tin CMCN Cách mạng công nghiệp DN Doanh nghiệp DV Dịch vụ ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long ĐTCT Đối thủ cạnh tranh KH Khách hàng KN Khả năng NLCUDV Năng lực cung ứng dịch vụ KTTĐBB Kinh tế trọng điểm Bắc bộ KTTĐTB Kinh tế trọng điểm Trung bộ KTTĐNB Kinh tế trọng điểm Nam bộ TMĐT Thương mại điện tử QL Quốc lộ 2. Danh mục từ viết tắt tiếng Anh Chữ viết tắt Nguyên nghĩa tiếng Anh Nguyên nghĩa tiếng Việt ASEAN Association of Southeast Asian Hiệp hội các quốc gia Đông Nations Nam Á CBV Competence Based View Quan điểm quản trị dựa trên năng lực CFS Container Freight Station Nơi thu giao nhận hàng hóa từ container rồi dỡ vào kho CPI Consumer Price Index Chỉ số giá tiêu dùng GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm nội địa GRDP Gross Regional Domestic Product Tổng sản phẩm trên địa bàn ICD Inland Container Depot Cảng cạn/ cảng nội địa LSP Logistics servie provider Doanh nghiệp logistics
  13. ix Chữ viết tắt Nguyên nghĩa tiếng Anh Nguyên nghĩa tiếng Việt RBV Resource Based view Quan điểm quản trị dựa trên nguồn lực VLA Vietnam Logistics Business Hiệp hội doanh nghiệp dịch vụ Association logsitics Việt Nam WB World Bank Ngân hàng thế giới WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại thế giới WMS Warehouse Management System Hệ thống quản lý kho bãi
  14. x DANH MỤC THUẬT NGỮ SỬ DỤNG TRONG ĐỀ TÀI Thuật ngữ Khái niệm/ Giải nghĩa Nguồn trích dẫn Dịch vụ là sản phẩm của doanh nghiệp, không tồn tại dưới hình thái vật thể, không dẫn đến việc chuyển quyền sở hữu nhằm Nguyễn Thị Dịch vụ thỏa mãn các nhu cầu sản xuất và sinh hoạt Nguyên Hồng (2014) của khách hàng một cách kịp thời, thuận lợi và có hiệu quả. Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, Dịch vụ vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải Điều 233, Luật logistics quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách Thương mại (2005) hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao. Doanh nghiệp logistics là doanh nghiệp cung Doanh cấp một, một số hoặc tất cả các dịch vụ Coyle và ctg (1996); nghiệp logistics giúp thực hiện hiệu quả quá trình Trịnh Thị Thu Hương logistics phân phối, lưu chuyển hàng hóa theo yêu cầu (2018) của khách hàng. Nguồn lực của doanh nghiệp gồm tất cả các tài sản, khả năng, quy trình tổ chức, thuộc tính, thông tin, tri thức.... mà doanh nghiệp Nguồn lực Daft (1983) kiểm soát đuợc để từ đó nhận thức và thực thi các chiến lược nhằm nâng cao hiệu quả và hiệu suất của doanh nghiệp. Năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp Năng lực Tổng hợp và phát logistics là khả năng tạo lập, triển khai và cung ứng triển từ Lai & ctg phối hợp các nguồn lực của doanh nghiệp dịch vụ (2010); Mai Thanh logistics để đáp ứng nhu cầu về dịch vụ của doanh Lan (2012); Nguyễn logistics của khách hàng, cung ứng giá trị gia nghiệp Bách Khoa & cộng sự tăng tới khách hàng và đạt được mục tiêu logistics (2013) kinh doanh của doanh nghiệp.
  15. xi Thuật ngữ Khái niệm/ Giải nghĩa Nguồn trích dẫn Năng lực Morash, Droge, nhận biết Nhận biết các yêu cầu của khách hàng về loại Vickey (1996); & đáp ứng hình, chất lượng, giá cả & quá trình cung ứng Mentzer & ctg đúng nhu dịch vụ (2004); Esper & ctg cầu khách (2007) hàng Tương ứng với năng lực tác nghiệp, trong đó doanh nghiệp cung ứng dịch vụ dưới góc độ Mentzer & ctg Năng lực cung ứng các giải pháp tổng thể cho các vấn (2004); Lai (2004); tác nghiệp đề của khách hàng, trong đó tập trung vào Esper & ctg (2007) quản lý chi phí, kết nối các loại hình dịch vụ & các địa bàn, tạo ra sự khác biệt về dịch vụ Năng lực thu thập, lưu trữ, truyền đạt & xử Mentzer & ctg Năng lực lý thông tin để cân đối cung cầu trong quá (2004); Lai (2004); quản lý trình cung ứng dịch vụ, cả ở bậc chiến lược Esper & ctg (2007) thông tin & chiến thuật MSUGLRT (1995); Bower, Closs & Năng lực kết nối các bộ phận chức năng Stank(1999); Fawcett, Năng lực trong doanh nghiệp logistics & với các đối Stanley & Smith tích hợp & tác bên ngoài để đảm bảo cung ứng dịch vụ (1997); Mentzer & kết nối đồng bộ, nhất quán với chất lượng đúng như ctg (2004); Shang & mong đợi của khách hàng Malrow (2007); Esper & ctg (2007)
  16. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Việt Nam được đánh giá là quốc gia có điều kiện tự nhiên và vị trí địa lý thuận lợi để phát triển ngành logistics với trên 17.000 km đường nhựa, hơn 3.200 km đường sắt, 42.000 km đường thuỷ, 44 cảng biển với 219 bến cảng, 20 sân bay và hàng trăm cửa khẩu quốc tế, quốc gia lớn nhỏ nằm dọc theo chiều dài đất nước. Với quy mô 20- 22 tỷ USD/năm, chiếm khoảng 20,9% GDP của cả nước, tốc độ tăng trưởng của ngành hàng năm đạt trung bình 20-25%. Những năm gần đây, ngành logistics được đánh gia là xương sống của nền kinh tế và đóng vai trò quan trọng trong quá trình hội nhập và phát triển kinh tế ở Việt Nam. Là một trong bốn vùng kinh tế trọng điểm của cả nước, vùng KTTĐBB bao gồm 7 tỉnh, thành phố gồm Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hưng Yên, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc và Hải Dương. Vùng có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế, cửa ngõ “vào - ra” của các tỉnh phía Bắc của Việt Nam và cửa ngõ mở ra biển Đông, kết nối các thị trường rộng lớn với nhau như Đông Bắc Á với khu vực ASEAN và ngược lại. Bên cạnh đó, vùng KTTĐBB bao chứa vùng Thủ đô Hà Nội, là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa học, công nghệ của cả nước; có hai hành lang và một vành đai kinh tế trong quan hệ Việt Nam - Trung Quốc... Với vị trí địa lý đặc biệt như vậy, vùng có điều kiện thuận lợi riêng có trong phát triển kinh tế, thương mại so với các vùng khác của đất nước, đặc biệt trong lĩnh vực logistics. Theo số liệu của Bộ Kế hoạch & đầu tư, tại vùng KTTĐBB hiện có khoảng 10.878 doanh nghiệp đăng ký kinh doanh dịch vụ logistics, chiếm 29,2% số lượng doanh nghiệp logistics của cả nước và đứng thứ hai sau vùng KTTĐNB. Các doanh nghiệp logistics tại đây chủ yếu cung ứng dịch vụ vận tải, kho bãi, bốc dỡ…tập trung phần lớn tại Hà Nội và Hải Phòng. Địa bàn hoạt động vẫn còn bó hẹp tại thị trường nội địa, Trung Quốc và một số vùng lân cận, không nhiều các doanh nghiệp hoạt động ở phạm vi quốc tế. Ngoại trừ các doanh nghiệp Nhà nước đang được cổ phần hóa, hầu hết các doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng KTTĐBB có quy mô vừa và nhỏ, vốn điều lệ bình quân khoảng 20 tỷ đồng, tỷ lệ nguồn nhân lực được đào tạo bài bản về logistics còn chiếm ở mức thấp, chỉ từ 5-7%. Họ phần lớn là các doanh nghiệp trẻ và năng động, hầu hết bước ra từ những doanh nghiệp Nhà nước hoặc các liên doanh, vốn nước ngoài. Các doanh nghiệp logistics nội địa với số lượng đông đảo chiếm 98% tổng số doanh nghiệp logistics ở Việt Nam nhưng chỉ chiếm gần 25% thị phần (Nguyễn Xuân Minh và cs, 2015), với các công việc chủ yếu là làm đại lý hoặc đảm nhận từng công đoạn cho các doanh nghiệp logistics quốc tế. Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài như APL, NYK, Linfox, Maersk, K&N, Schenker......hiện đang hoạt động tích cực trong lĩnh vực logistics ở Việt Nam.
  17. 2 Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay, cũng như các doanh nghiệp logistics trong cả nước, doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng KTTĐBB đã có bước trưởng thành đáng kể về số lượng các doanh nghiệp tham gia cũng như tính chuyên nghiệp trong hoạt động cung cấp dịch vụ. Nhưng sự bứt phá này vẫn chưa bền vững, còn thiếu quy trình và kỹ năng cung ứng dịch vụ trọn gói, mạng lưới dịch vụ thiếu kết nối và chưa bao phủ rộng, công nghệ kỹ thuật còn yếu kém, chính sách dịch vụ khách hàng nhìn chung thiếu tính hấp dẫn. Trong khi đó, các doanh nghiệp logistics trong nước hiện đang phải đối mặt với một thách thức không nhỏ là theo cam kết của các Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới vừa được ký kết, điển hình là EVFTA, ngành logistics Việt Nam phải mở rộng đáng kể hơn so với mức độ mở rộng trong WTO. Điều này đồng nghĩa với việc các đối thủ đến từ nước ngoài, đặc biệt là EU sẽ trực tiếp tham gia cung ứng dịch vụ tại Việt Nam, vai trò trung gian của các doanh nghiệp logistics nội địa sẽ không còn, thị phần tiếp tục giảm sút, áp lực cạnh tranh ngày càng lớn. Nếu không kịp thời thay đổi, càng hội nhập thì các doanh nghiệp logistics trong nước càng tụt hậu và khoảng cách với các doanh nghiệp logistics quốc tế sẽ ngày càng xa. Đây vừa là thách thức nhưng cũng là động lực để các doanh nghiệp logistics trong nước buộc phải thay đổi tư duy và chuyển mình mạnh mẽ. Để có thể tồn tại và phát triển bền vững thì doanh nghiệp logistics Việt Nam cần phải thay đổi theo hướng hiện đại, mở rộng phạm vi tiếp cận đối với hoạt động logistics, tăng cường khả năng liên kết theo chuỗi giữa các doanh nghiệp logistics với mục tiêu đáp ứng tốt hơn yêu cầu từ phía khách hàng. Chính vì vậy, việc nghiên cứu năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics là một yêu cầu mang tính cấp thiết. Xuất phát từ các phân tích trên, nghiên cứu sinh đã lựa chọn nội dung đề tài nghiên cứu là:“Nghiên cứu năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ” làm đề tài luận án tiến sĩ của mình. 2. MỤC TIÊU VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU - Mục tiêu nghiên cứu: Luận án làm rõ cơ sở khoa học về cả khía cạnh lý luận và thực tiễn cho việc đề xuất những giải pháp nâng cao NLCUDV, góp phần giúp các doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng KTTĐBB tồn tại và phát triển trong bối cảnh hiện nay. - Nhiệm vụ nghiên cứu: + Hệ thống hóa, bổ sung và phát triển một số vấn đề lý luận về NLCUDV của doanh nghiệp logistics; + Phân tích, đánh giá thực trạng NLCUDV của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng KTTĐBB. Trong đó, luận án thực hiện 2 khảo sát dành cho doanh nghiệp logistics và khách hàng sử dụng dịch vụ logistics tại vùng KTTĐBB. Bên
  18. 3 cạnh đó, luận án cũng phân tích thực trạng NLCUDV tại 2 doanh nghiệp thông qua phương pháp phân tích tình huống; + Đề xuất những giải pháp có cơ sở khoa học nhằm nâng cao NLCUDV của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng KTTĐBB. 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU - Đối tượng nghiên cứu: những vấn đề về lý luận, thực tiễn về NLCUDV của doanh nghiệp logistics và thực trạng NLCUDV của doanh nghiệp Việt Nam tại vùng KTTĐBB, tiếp cận theo quan điểm quản trị dựa trên năng lực. - Phạm vi nghiên cứu: + Về không gian: nghiên cứu các doanh nghiệp logistics Việt Nam có trụ sở chính tại vùng KTTĐBB. Trong nghiên cứu này chỉ tập trung nghiên cứu các doanh nghiệp logistics thuần túy chuyên cung ứng dịch vụ cho các doanh nghiệp khác mà không thực hiện chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa. + Về thời gian: các nghiên cứu thực tế giới hạn chủ yếu trong khoảng thời gian từ năm 2010 - 2019 với dữ liệu thứ cấp; dữ liệu sơ cấp được điều tra trong khoảng thời gian từ 10/2018 đến 5/2019; đề xuất giải pháp đến năm 2025, tầm nhìn 2030. + Về nội dung: luận án tập trung phân tích NLCUDV của doanh nghiệp logistics dựa trên các yếu tố cấu thành NLCUDV. 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4.1. Quy trình nghiên cứu Quy trình nghiên cứu của luận án được được minh họa tại hình 0.1. Quy trình này được thực hiện thông qua tổng quan sơ bộ về tình hình nghiên cứu có liên quan đến luận án nhằm phát phát hiện khoảng trống nghiên cứu. Từ đó, nghiên cứu sinh xác định vấn đề nghiên cứu của luận án là “năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics”. Để giải quyết vấn đề đặt ra, nghiên cứu sinh đã xác định mục tiêu, nhiệm vụ, đối tượng và phạm vi nghiên cứu. Nhiệm vụ sau khi xác định vấn đề nghiên cứu, là tổng quan chi tiết về tình hình nghiên cứu, khẳng định lại khoảng trống nghiên cứu và định hướng nghiên cứu, xác định các yếu tố cấu thành NLCUDV của doanh nghiệp logistics. Tiếp theo, hệ thống hóa các vấn đề lý luận về NLCUDV đã được thực hiện ở các công trình nghiên cứu trước đây, từ đó hình thành mô hình khung nghiên cứu và xây dựng đề cương nghiên cứu của đề tài. Cuối cùng, trên cơ sở tổng hợp dữ liệu thu thập được; nghiên cứu sinh tiến hành phân tích, xử lý dữ liệu và đưa ra các kết luận, đề xuất các giải pháp và khuyến nghị nhằm nâng cao NLCUDV của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng KTTĐBB.
  19. 4 Hình 0.1: Quy trình nghiên cứu (Nguồn: Minh họa của NCS) Quy trình này được thực hiện thông qua tổng quan sơ bộ về tình hình nghiên cứu có liên quan đến luận án nhằm phát phát hiện khoảng trống nghiên cứu. Từ đó, nghiên cứu sinh xác định vấn đề nghiên cứu của luận án là “năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics”. Để giải quyết vấn đề đặt ra, nghiên cứu sinh đã xác định mục tiêu, nhiệm vụ, đối tượng và phạm vi nghiên cứu. Nhiệm vụ sau khi xác định vấn đề nghiên cứu, là tổng quan chi tiết về tình hình nghiên cứu, khẳng định lại khoảng trống nghiên cứu và định hướng nghiên cứu, xác định các yếu tố cấu thành NLCUDV của doanh nghiệp logistics. Tiếp theo, hệ thống hóa các vấn đề lý luận về NLCUDV đã được thực hiện ở các công trình nghiên cứu trước đây, từ đó hình thành mô hình khung nghiên cứu và xây dựng đề cương nghiên cứu của đề tài. Cuối cùng, trên cơ sở tổng hợp dữ liệu thu thập được; nghiên cứu sinh tiến hành phân tích, xử lý dữ liệu và đưa ra các kết luận, đề xuất các giải pháp và khuyến
  20. 5 nghị nhằm nâng cao NLCUDV của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng KTTĐBB. 4.2. Mô hình nghiên cứu Từ các lý thuyết về nguồn lực, năng lực về dịch vụ logistics và các doanh nghiệp logistics cũng như các tài liệu về NLCUDV nói chung và dịch vụ logistics nói riêng. Trong nghiên cứu, này nghiên cứu sinh đề xuất mô hình nghiên cứu của luận án thể hiện ở hình 0.2. Hình 0.2: Mô hình khung nghiên cứu của luận án (Nguồn: Tổng hợp và phát triển từ Barney, 1991; Sanchez và ctg, 1996; Mentzer, 2004; David, 2014;Thompson và ctg, 2015) - Các yếu tố nguồn lực của doanh nghiệp logistics: đây là các yếu tố đầu tiên và cơ bản để xây dựng năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp và có thể được chia thành hai nhóm: nhóm yếu tố nguồn lực hữu hình và nhóm yếu tố nguồn lực vô hình (Sanchez và ctg, 1996; Mentzer, 2004;Thompson và ctg, 2015); - Năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics được hiểu là: khả năng tích hợp, triển khai và phối hợp các nguồn lực của doanh nghiệp logistics để đáp ứng nhu cầu về dịch vụ logistics của khách hàng, cung ứng giá trị gia tăng tới khách hàng và đạt được mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp”.(Tổng hợp và phát triển từ Lai, 2004; Mai Thanh Lan, 2012; Nguyễn Bách Khoa & cộng sự, 2013). Các yếu tố cấu thành NLCUDV bao gồm 4 nhóm năng lực: năng lực nhận biết và đáp ứng nhu cầu khách hàng; năng lực tác nghiệp; năng lực quản lý thông tin; năng lực tích hợp và kết nối. - Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics bao gồm các yếu tố môi trường ngành như: khách hàng, đối thủ cạnh tranh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2