intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp Kinh tế xây dựng: Lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi công ép cọc dư đại trà D600 - xây dựng móng - tầng hầm, kết cấu – hoàn thiện nhà chính thuộc dự án trung tâm thương mại Satra (Centre Mall) – Võ Văn Kiệt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:144

17
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài "Lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi công ép cọc dư đại trà D600 - xây dựng móng - tầng hầm, kết cấu – hoàn thiện nhà chính thuộc dự án trung tâm thương mại Satra (Centre Mall) – Võ Văn Kiệt" được nghiên cứu nhằm hoàn thiện công tác lập hồ sơ dự thầu từ đó nâng cao chất lượng đấu thầu của Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng UNICONS.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp Kinh tế xây dựng: Lập hồ sơ dự thầu gói thầu thi công ép cọc dư đại trà D600 - xây dựng móng - tầng hầm, kết cấu – hoàn thiện nhà chính thuộc dự án trung tâm thương mại Satra (Centre Mall) – Võ Văn Kiệt

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM KHOA KINH TẾ VẬN TẢI BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU GÓI THẦU THI CÔNG ÉP CỌC DUL ĐẠI TRÀ D600; XÂY DỰNG MÓNG-TẦNG HẦM, KẾT CẤU - HOÀN THIỆN NHÀ CHÍNH THUỘC DỰ ÁN TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI SATRA GVHD : PGS – TS. Trần Quang Phú SVTH : Phạm Thị Hòa MSSV : 1854020026 LỚP : KX18A TP.HCM, THÁNG 08 NĂM 2022
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM KHOA KINH TẾ VẬN TẢI BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU GÓI THẦU THI CÔNG ÉP CỌC DƯL ĐẠI TRÀ D600; XÂY DỰNG MÓNG - TẦNG HẦM, KẾT CẤU – HOÀN THIỆN NHÀ CHÍNH THUỘC DỰ ÁN TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI SATRA (CENTRE MALL) – VÕ VĂN KIỆT GVHD : PGS – TS. Trần Quang Phú SVTH : Phạm Thị Hòa MSSV : 1854020026 LỚP : KX18A TP. Hồ Chí Minh, Tháng 08 năm 2022
  3. LỜI CAM ĐOAN Em xin cam đoan tất cả những tài liệu sử dụng trong luận văn tốt nghiệp này là hoàn toàn trung thực và chính xác, được lấy từ một dự án thực tế. Em xin cam đoan rằng nội dung trong luận văn là tự làm và không sao chép từ luận văn tốt nghiệp của các khóa trước. Nếu phát hiện có sự không chính xác hoặc không trung thực về thông tin sử dụng trong bài luận văn này em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và xử lý theo quy định của Khoa và Nhà Trường. TP. HCM, ngày 14 tháng 08 năm 2022 Sinh viên thực hiện Phạm Thị Hòa
  4. LỜI CẢM ƠN  Được sự phân công của Quý Thầy (Cô) Khoa Kinh tế Vận tải - Trường Đại học Giao thông Vận tải TP. HCM, sau gần ba tháng thực hiện em đã hoàn thành Luận văn tốt nghiệp của mình. Không chỉ là ba tháng thực hiện Luận văn mà là cả một quá trình tích lũy kiến thức suốt hơn bốn năm học tập Thầy Cô tại Trường Đại học Giao thông Vận tải TP. HCM thông qua các bài giảng và các buổi chia sẻ kinh nghiệm, định hướng và sự tư vấn trong học tập. Với tư cách là một người sinh viên ngành Kinh tế Xây dựng - Khoa Kinh tế Vận tải, em đã được đào tạo kiến thức chuyên môn về Xây Dựng một cách kĩ lưỡng và chắc chắn kiến thức này sẽ là hành trang quý giá để em có thể mang theo và tự tin bước đi trên con đường sự nghiệp của mình trong tương lai. Em đã chọn cho mảng đề tài “Lập hồ sơ dự thầu Gói thầu Xây Lắp” với công trình “Trung tâm thương mại SATRA – Võ Văn Kiệt”. Trong thời gian thực hiện đề tài, em thực sự đã có cơ hội quý báu để tổng hợp kiến thức cho bản thân và có cái nhìn tổng quan hơn về nghề nghiệp mà mình theo đuổi sau khi tốt nghiệp. Em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Thầy giáo – PGS - TS. Trần Quang Phú đã trực tiếp hướng dẫn, hỗ trợ em trong suốt thời gian làm Luận văn. Và hơn hết, em cũng muốn gửi lời cảm ơn đến tất cả các Thầy Cô đang tác nghiệp tại Trường Đại học Giao thông Vận tải TP. HCM nói chung và Thầy Cô Khoa Kinh tế Vận tải nói riêng đã truyền dạy kiến thức, kinh nghiệm và những bài học đáng giá và quý báu. Tuy nhiên vì kiến thức chuyên môn còn hạn chế và bản thân còn thiếu nhiều kinh nghiệm thực tiễn nên nội dung của Luận văn không thể không tránh khỏi sai sót, em rất mong nhận được phản hồi, chỉ dẫn từ Thầy Cô để em khắc phục và sửa chữa trước khi trải nghiệm môi trường làm việc thực tế tại các Doanh nghiệp bên ngoài. Một lần nữa xin gửi đến Thầy Cô lời cảm ơn chân thành và tốt đẹp nhất!
  5. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  6. NHẬN XÉT GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  7. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... IV DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... V DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................ V LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẤU THẦU TRONG XÂY DỰNG .........3 1.1. Tổng quan về Đấu thầu......................................................................................3 1.1.1. Khái niệm..................................................................................................3 1.1.2. Đặc điểm của Đấu thầu ...........................................................................3 1.1.3. Nguyên tắc trong đấu thầu ......................................................................4 1.1.4. Vai trò .......................................................................................................4 1.1.5. Hình thức lựa chọn Nhà thầu .................................................................5 1.1.6. Phương thức đấu thầu .............................................................................6 1.1.7. Các hình thức hợp đồng ..........................................................................7 1.1.8. Quy trình lập HSDT Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng UNICONS......9 : GIỚI THIỆU VỀ NHÀ THẦU, GÓI THẦU VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU .............................................................................11 2.1. Giới Thiệu Về Nhà Thầu .................................................................................11 2.1.1. Thông tin chung .....................................................................................11 2.1.2. Lĩnh vực hoạt động ................................................................................11 2.1.3. Quá trình hình thành và phát triển .......................................................12 2.1.4. Cơ cấu tổ chức công ty ...........................................................................13 2.1.5. Ma trận SWOT .......................................................................................14 2.1.6. Thành tích Nhà thầu ..............................................................................16 2.2. Tổng Quan Gói Thầu .......................................................................................16 2.2.1. Chủ đầu tư ..............................................................................................16 2.2.2. Giới thiệu về công trình .........................................................................16 2.2.3. Điều kiện tự nhiên..................................................................................18 2.2.4. Thuận lợi và khó khăn ...........................................................................18 2.3. Phân Tích Nội Dung Hồ Sơ Mời Thầu ...........................................................19 2.3.1. Nội Dung Hành Chính Pháp Lý ...........................................................19 i
  8. 2.3.2. Nội dung về năng lực tài chính và kinh nghiệm ..................................20 2.3.3. Nội Dung Về Kỹ Thuật ..........................................................................22 2.3.4. Nghiên Cứu Tiêu Chuẩn Đánh Giá Hồ Sơ Mời Thầu .........................29 LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU GÓI THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI SATRA – VÕ VĂN KIỆT .....36 3.1. Đơn dự thầu ......................................................................................................36 3.2. Bảo lãnh dự thầu ..............................................................................................37 3.3. Các cam kết .......................................................................................................39 3.4. Hồ sơ pháp lý: ...................................................................................................39 3.4.1. Bản kê khai thông tin về nhà thầu ........................................................39 3.4.2. Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp ..............................................40 3.4.3. Chứng chỉ năng lực hoạt động ..............................................................44 3.4.4. Sơ đồ tổ chức hiện trường .....................................................................45 3.4.5. Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ ........................................45 3.4.6. Kiện tụng đang giải quyết ......................................................................45 3.5. Tài liệu chứng minh năng lực tài chính và kinh nghiệm ..............................45 3.5.1. Năng lực tài chính..................................................................................45 3.5.2. Năng lực kinh nghiệm ...........................................................................47 3.6. Nhân sự chủ chốt ..............................................................................................60 3.6.1. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt .............................................................60 3.6.2. Bảng lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt ..................................60 3.6.3. Bảng kinh nghiệm chuyên môn ............................................................65 3.7. Năng lực máy móc, thiết bị ..............................................................................71 3.7.1. Bảng kê khai thiết bị ..............................................................................71 3.7.2. Hợp đồng thuê, Hợp đồng mua máy móc thiết bị, hóa đơn .................77 3.8. Đề xuất kỹ thuật ...............................................................................................78 3.8.1. Mức độ đáp ứng yêu cầu về vật tư.........................................................78 3.8.2. Giải pháp kĩ thuật, biện pháp thi công chủ yếu cho các công tác chính ...........................................................................................................................88 3.8.3. Tiến độ thi công ......................................................................................98 3.8.4. Biện pháp đảm bảo chất lượng............................................................101 3.8.5. An toàn lao động, phòng cháy chưa cháy và vệ sinh môi trường .....106 3.8.6. Biện pháp bảo hành, bảo trì, uy tín nhà thầu .....................................110 ii
  9. 3.9. Đề xuất tài chính.............................................................................................112 3.9.1. Đơn dự thầu..........................................................................................112 3.9.2. Bảng phân tích đơn giá chi tiết ...........................................................116 3.9.3. Bảng tổng hợp giá dự thầu ..................................................................113 3.10. Đánh giá khả năng đáp ứng HSMT của Công ty TNHH Đầu tư xây dựng UNICONS ..............................................................................................................127 3.10.1. Về cơ sở pháp lý..................................................................................127 3.10.2. Về mặt kỹ thuật...................................................................................127 3.10.3. Về mặt tài chính .................................................................................131 KẾT LUẬN ............................................................................................................131 KIẾN NGHỊ ...........................................................................................................131 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................132 iii
  10. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Chủ đầu tư CĐT Nhà thầu NT Hồ sơ mời thầu HSMT Hồ sơ dự thầu HSDT Đồng Việt Nam VNĐ Vệ dinh môi trường VSMT An toàn lao động ATLĐ Phòng cháy chữa cháy PCCC Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật HSDXKT Hồ sơ đề xuất về tài chính HSDXTC iv
  11. DANH MỤC BẢNG BIỂU CHƯƠNG 2. GIỚI THIỆU VỀ GÓI THẦU, NHÀ THẦU VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU Bảng 2. 1 Quá trình hình thành công ty 2006 - nay ..................................................12 Bảng 2. 2 Danh sách cán bộ chủ chốt trong công ty .................................................14 Bảng 2. 3 Ma trận SWOT .........................................................................................14 Bảng 2. 4 Yêu cầu nhân sự chủ chốt .........................................................................22 Bảng 2. 6 Yêu cầu thiết bị thi công chính .................................................................26 Bảng 2. 7 Tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật ....................................................................29 CHƯƠNG 3. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHÀ THẦU Bảng 3. 1 Bảng kê khai thông tin về nhà thầu UNICONS .......................................39 Bảng 3. 2 Tình hình tài chính trước đây của nhà thầu ..............................................45 Bảng 3. 3 Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng ...........................46 Bảng 3. 4 Hợp đồng tương tự ....................................................................................47 Bảng 3. 5 Mô tả tính chất tương tự của hợp đồng.....................................................50 Bảng 3. 6 Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt .................................................................60 Bảng 3. 7 Lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt ...............................................61 Bảng 3. 8 Kinh nghiệm chuyên môn .........................................................................65 Bảng 3. 9 Kê khai thiết bị..........................................................................................72 Bảng 3. 10 Nguồn gốc vật tư - vật tư chính ..............................................................78 Bảng 3. 11 Sơ đồ quản lý chất lượng ......................................................................101 Bảng 3. 12 Quản lý chất lượng vật tư .....................................................................101 Bảng 3. 13 Bảng Tổng hợp giá dự thầu ..................................................................113 Bảng 3. 14 Bảng giá dự thầu ...................................................................................114 Bảng 3. 15 Bảng đơn giá chi tiết .............................................................................116 Bảng 3. 16 Dự kiến đánh giá về mặt kỹ thuật của nhà thầu....................................128 DANH MỤC HÌNH ẢNH CHƯƠNG 1. CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẤU THẦU TRONG XÂY DỰNG Hình 1. 1 Logo công ty UNICONS ...........................................................................11 CHƯƠNG 2. GIỚI THIỆU VỀ GÓI THẦU, NHÀ THẦU VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU v
  12. Hình 2. 1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý – điều hành Công ty UNICONS .............. 13 Hình 2. 2 Danh sách Top 10 nhà thSầu uy tín năm 2019 .........................................16 CHƯƠNG 3. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ NHÀ THẦU Hình 3. 1 Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp....................................................40 Hình 3. 2 Chứng chỉ năng lực hoạt động ..................................................................44 Hình 3. 3 Sơ đồ tổ chức hiện trường .........................................................................45 Hình 3. 4 Công tác an toàn lao động vệ sinh môi trường .......................................107 vi
  13. LỜI MỞ ĐẦU Việt nam đang trong thời kì mở cửa và hội nhập nền kinh tế, với sự phát triển ngày càng mạnh mẽ thì ngành xây dựng là một trong những ngành nghề đang trên đà phát triển lớn mạnh ở trong và ngoài nước. Bên cạnh đó, thì cũng là một điểm cần chú ý là sự cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước và ngoài nước sẽ ngành càng gay gắt cũng như quyết liệt. Vì vậy công tác tìm kiếm cơ hội việc làm là hết sức được đề cao tại mỗi doanh nghiệp, sự phát triển của doanh nghiệp phụ thuộc một phần rất quan trong đối với công tác đấu thầu. Đồng thời, với sự hỗ trợ từ nhà nước nhiều bộ luật, nghị định, thông tư ra đời để phục vụ trong quá trình đấu thầu được thực hiện một cách công bằng, minh bạch, văn minh, hạn chế tiêu cực, thông thầu, bán thầu,… Đối với doanh nghiệp hiện nay thì trúng thầu mang một ý nghĩa vô cùng to lớn, đem lại cơ hội việc làm cho doanh nghiệp và người lao động. Vì vậy, mỗi doanh nghiệp cần chuẩn bị cho mình những giải pháp để nâng cao khả năng thắng thầu. Vì vậy đề tài “Lập hồ sơ dự thầu tại công ty TNHH Đầu tư Xây dựng UNICONS” mang tính chất cấp thiết và thực tế. Mục đích nghiên cứu Đề tài được nghiên cứu nhằm hoàn thiện công tác lập hồ sơ dự thầu từ đó nâng cao chất lượng đấu thầu của Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng UNICONS. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: - Đối tượng nghiên cứu Hoạt động đấu thầu và công tác lập hồ sơ dự thầu xây lắp của công ty TNHH Đầu tư Xây dựng UNICONS. - Phạm vi nghiên cứu Luận văn tập trung nghiên cứu thực trạng công tác đấu thầu và lập hồ sơ dự thầu xây lắp thuộc dự án vốn tư nhân tại công ty TNHH Đầu tư Xây dựng UNICONS. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 1/144
  14. - Ý nghĩa khoa học Luận văn nghiên cứu hệ thống lý luận về đấu thầu và lập hồ sơ dự thầu từ đó làm rõ về quy trình lập hồ sơ dự thầu theo quy định Việt Nam. - Ý nghĩa thực tiễn Luận văn đánh giá thực trạng công tác đấu thầu và lập hồ sơ dự thầu đối với dự án xây lắp tại công ty TNHH Đầu tư Xây dựng UNICONS. Phân tích đưa ra một số vấn đề tồn tại trong công tác lập hồ sơ dự thầu. Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác lập hồ sơ dự thầu từ đó nâng cao chất lượng đấu thầu, hiệu quả kinh doanh của công ty. Cấu trúc luận văn MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1: CỞ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẤU THẦU TRONG XÂY DỰNG CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ NHÀ THẦU, GÓI THẦU VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU CHƯƠNG 3: LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU GÓI THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI SATRA – VÕ VĂN KIỆT KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ 2/144
  15. : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẤU THẦU TRONG XÂY DỰNG 1.1. Tổng quan về Đấu thầu 1.1.1. Khái niệm Theo Quy định tại Khoản 12 Điều 4 Luật Đấu Thầu 2013 có chỉ rõ: “Đấu thầu là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hoá, xây lắp; lựa chọn nhà đầu tư để ký kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, dự án đầu tư có sử dụng đất trên cơ sở bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.” 1.1.2. Đặc điểm của Đấu thầu - “Trong quá trình đầu thầu có nhiều chủ thế khác nhau ngoài bên mời thầu và bên dự thầu là bên công ty tư vấn lập hồ sơ mời thầu, chuyên gia đánh giá hồ sơ dự thầu”. - “Hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu là hình thức pháp lý của quan hệ đấu thầu. Trong đó, hồ sơ mời thầu là do bên mời thầu lập thể hiện các yêu cầu về kỹ thuật, tài chính và các yêu cầu khác và hồ sơ dự thầu là do bên dự thầu lập để thể hiện khả năng, năng lực và mức độ đáp ứng theo yêu cầu hồ sơ mời thầu.” - “Hoạt động mua bán (thương mại): Một bên cung cấp dịch vụ đáp ứng yêu cầu bên mời thầu và một bên thu được mục tiêu lợi nhuận hướng đến là bên dự thầu.” - “Đấu thầu là giai đoạn trước khi kí kết hợp đồng (Sau khi tìm ra Nhà thầu đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và giá tốt nhất mà bên mời thầu đưa ra thì quá trình đấu thầu được hoàn thành và tiếp đến giai đoạn đàm phán, thương thảo, kí kết hợp đồng)”. - “Bên mời thầu sẽ đưa ra giá gói thầu có thể hiểu là mức giá mà khả năng tài chính của bên mời thầu đưa ra, giá dự thầu nào càng thấp thì sẽ có cơ hội trúng thầu cao trong trường hợp đảm bảo các yêu cầu còn lại trong hồ sơ mời thầu.” 3/144
  16. 1.1.3. Nguyên tắc trong đấu thầu - Nguyên tắc hiệu quả: “Đảm bảo hiệu quả về cả mặt tài chính và mặt thời gian trong công tác đấu thầu. Thời gian đấu thầu không được quá kéo dài sẽ ảnh hưởng tới tiến độ thi công và chi phí thực hiện đấu thầu cần phù hợp để đem lại hiệu quả cho dự án.” - Nguyên tắc công bằng: “Các nhà thầu đều có quyền bình đẳng như nhau về việc được cung cấp thông tin từ nhà đầu tư một cách đầy đủ, được trình bày một cách khách quan các ý kiến của mình trong quá trình đấu thầu, được hội đồng xét thầu có đủ năng lực, phẩm chất đánh giá một cách khách quan, công bằng theo đúng quy định.” - Nguyên tắc minh bạch (bắt buộc): “Bên mời thầu đảm bảo công khai các thông tin cần thiết trong quá trình đấu thầu tránh gây ra nghi ngờ giữa các bên (Trừ trường hợp đối với các công trình bí mật quốc gia).” - Nguyên tắc bí mật: “Các thông tin như về mức giá dự kiến của chủ đầu tư, giá gói thầu, HSDT trong gia đoạn trước khi mở thầu cần được giữ bí mật, hay các thông tin trao đổi trong quá trình chuẩn bị HSDT… Phải đảm bảo bí mật tuyệt đối.” - Nguyên tắc đảm bảo cơ sở pháp lý: “Các nhà thầu khi tham gia đấu thầu bắt buộc phải nghiêm túc tuân thủ các quy định nhà nước, các cam kết đã được ghi nhận trong hợp đồng giao nhận thầu.” 1.1.4. Vai trò  Đối với nhà thầu - Nhà thầu chủ động trong việc tìm kiếm dự án để thực hiện; - Nhà thầu sẽ tự hoàn thiện công ty trên tất cả các phương diện để đảm bảo khả năng trúng thầu; 4/144
  17. - Nhà thầu nâng cao năng lực về các mặt như: Công nghệ, kỹ thuật, tài chính… Doanh nghiệp phát triển hơn trong việc cạnh tranh tham gia đấu thầu; - Hoàn thiện các mặt của tổ chức quản lý, đào tạo nâng cao trình độ của cán bộ công nhân viên; - Nâng cao công tác quản lý chi phí , tài chính, đạt lợi nhuận ổn định.  Đối với chủ đầu tư - Thể hiện được sự chủ động lựa chọn doanh nghiệp thực hiện công trình, không phụ thuộc vào bất kì một doanh nghiệp xây dựng nào; - Môi trường tốt đối với các doanh nghiệp xây dựng về cạnh tranh bình đẳng và lành mạnh; - Quản lí tốt vốn đầu tư và tránh lãng phí không cần thiết; - Chọn lựa được nhà thầu tốt nhất đáp ứng về các yêu cầu chất lượng, chi phí, cũng như đảm bảo tiến độ xây dựng công trình.  Đối với quản lý nhà nước - Tạo ra môi trường cạnh tranh, bình đẳng cho các nhà thầu; - Thúc đẩy phát triển của ngành công nghiệp xây dựng nước ta: Ứng dụng khoa học - kỹ thuật, đổi mới công nghệ xây dựng... - Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh và nền kinh tế; - Hạn chế các tình trạng làm thất thoát, lãng phí vốn đầu tư; 1.1.5. Hình thức lựa chọn Nhà thầu  Chỉ định thầu - “Đối với hình thức chỉ định thầu chỉ có 1 nhà thầu duy nhất được lựa chọn để thực hiện yêu cầu của bên mời thầu (chủ đầu tư hoặc người có thẩm quyền quyết định đầu tư chỉ định một nhà thầu được coi là có đủ năng lực và kinh nghiệm để thực hiện gói thầu)”.  Chào hàng cạnh tranh - Chào hàng cạnh tranh được áp dụng đối với gói thầu có giá trị trong hạn mức theo quy định của Chính phủ. 5/144
  18.  Đấu thầu rộng rãi - Tại khoản 1 Điều 20 Luật Đấu thầu 2013 chỉ rõ: “ Đấu thầu rộng rãi là hình thức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư mà không hạn chế số lượng tham dự, được áp dụng cho hầu hết các gói thầu”.  Đấu thầu hạn chế - “Áp dụng trong các gói thầu đòi hỏi cao về mặt kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc thù mà chỉ có một số nhà thầu đáp ứng được yêu cầu của gói thầu thì bên mời thầu chỉ mời một số nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu và có nhu cầu tham dự thầu” được nêu tại Điều 21 Luật Đấu Thầu.  Tự thực hiện - “Tự thực hiện được áp dụng đối với gói thầu thuộc dự án, dự toán mua sắm trong trường hợp tổ chức trực tiếp quản lý, sử dụng gói thầu có năng lực kỹ thuật, tài chính và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu”.  Mua sắm trực tiếp - “Hình thức này áp dựng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa tương tự thuộc cùng một dự án, dự toán mua sắm hoặc thuộc dự án, dự toán mua sắm khác”. 1.1.6. Phương thức đấu thầu  Phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ - Điều 28 Luật đấu thầu 43/2013 quy định cụ thể các trường hợp áp dụng. - “Nhà thầu, nhà đầu tư nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất gồm đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.Việc mở thầu được tiến hành một lần đối với toàn bộ hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.”  Phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ - Điều 29 Luật đấu thầu 43/2013 quy định cụ thể các trường hợp áp dụng. - “Nhà thầu, nhà đầu tư nộp đồng thời hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ sơ đề xuất về tài chính riêng biệt theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu.” 6/144
  19. - “Việc mở thầu được tiến hành hai lần. Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật sẽ được mở ngay sau thời điểm đóng thầu. Nhà thầu, nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật sẽ được mở hồ sơ đề xuất về tài chính để đánh giá.”  Phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ - Điều 30 Luật đấu thầu 43/2013 quy định cụ thể các trường hợp áp dụng. - “Giai đoạn 1, nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật, phương án tài chính theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu nhưng chưa có giá dự thầu. Trên cơ sở trao đổi với từng nhà thầu tham gia giai đoạn này sẽ xác định HSMT giai đoạn hai.” - “Giai đoạn 2, nhà thầu đã tham gia giai đoạn một được mời nộp hồ sơ dự thầu. Hồ sơ dự thầu bao gồm đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu giai đoạn hai, trong đó có giá dự thầu và bảo đảm dự thầu.”  Phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ - Điều 31 Luật đấu thầu 43/2013 quy định cụ thể các trường hợp áp dụng. - “Giai đoạn 1, nhà thầu nộp đồng thời hồ sơ đề xuất về kỹ thuật và hồ sơ đề xuất về tài chính riêng biệt. Hồ sơ đề xuất về kỹ thuật sẽ được mở ngay sau thời điểm đóng thầu. Trên cơ sở đánh giá đề xuất về kỹ thuật của các nhà thầu trong giai đoạn này sẽ xác định các nội dung hiệu chỉnh về kỹ thuật so với hồ sơ mời thầu và danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu được mời tham dự thầu giai đoạn hai. Hồ sơ đề xuất về tài chính sẽ được mở ở giai đoạn hai.” - “Giai đoạn 2, các nhà thầu đáp ứng yêu cầu trong giai đoạn một được mời nộp hồ sơ dự thầu. Hồ sơ dự thầu bao gồm đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu giai đoạn hai. Trong giai đoạn này, hồ sơ đề xuất về tài chính đã nộp trong giai đoạn một sẽ được mở đồng thời với hồ sơ dự thầu giai đoạn hai để đánh giá.” 1.1.7. Các hình thức hợp đồng  Hợp đồng trọn gói: 7/144
  20. - “Là hợp đồng có giá cố định trong suốt thời gian thực hiện đối với toàn bộ nội dung công việc trong hợp đồng. Việc thanh toán đối với hợp đồng trọn gói được thực hiện nhiều lần trong quá trình thực hiện hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành hợp đồng. Tổng số tiền mà nhà thầu được thanh toán cho đến khi hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng bằng đúng giá ghi trong hợp đồng;” - “Về nguyên tắc giá hợp đồng không được điều chỉnh trong quá trình thực hiện hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng”.  Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh: - “Là hợp đồng có đơn giá có thể được điều chỉnh căn cứ vào các thỏa thuận trong hợp đồng đối với toàn bộ nội dung công việc trong hợp đồng. Nhà thầu được thanh toán theo số lượng, khối lượng công việc thực tế được nghiệm thu theo quy định trên cơ sở đơn giá ghi trong hợp đồng hoặc đơn giá đã được điều chỉnh.”  Hợp đồng theo đơn giá cố định: - “Là hợp đồng có đơn giá không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện đối với toàn bộ nội dung công việc trong hợp đồng. Nhà thầu được thanh toán theo số lượng, khối lượng công việc thực tế được nghiệm thu theo quy định trên cơ sở đơn giá cố định trong hợp đồng.”  Hợp đồng theo thời gian: - “Là hợp đồng áp dụng cho gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn. Giá hợp đồng được tính trên cơ sở thời gian làm việc theo tháng, tuần, ngày, giờ và các khoản chi phí ngoài thù lao. Nhà thầu được thanh toán theo thời gian làm việc thực tế trên cơ sở mức thù lao tương ứng với các chức danh và công việc ghi trong hợp đồng.”  Hợp đồng theo tỷ lệ: - “Là hình thức hợp đồng thường được áp dụng cho những phần công việc tư vấn thông thường, đơn giản. Giá trị hợp đồng được tính theo tỷ lệ phần trăm giá trị của công trình hoặc khối lượng công việc. Chủ đầu tư thanh 8/144
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2