Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán về khoảng cách (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
lượt xem 11
download
Tài liệu "Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán về khoảng cách (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng" tóm lược nội dung cần thiết và cung cấp các bài tập ví dụ hữu ích, giúp các bạn củng cố và nắm kiến thức bài toán về khoảng cách thật hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán về khoảng cách (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
- Khóa học VIP A. LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 07. BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG CÁCH – P2 Thầy Đặng Việt Hùng II. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM TỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG x − x0 y − y0 z − z0 Khoảng cách từ M(x0; y0) đến đường thẳng ∆ : = = là a b c u∆ ; MM 0 d( M ;( ∆ )) = ; M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) ∈ ( ∆ ) . u∆ Ví dụ 1: [ĐVH]. Tính khoảng cách từ A đến (∆) trong các trường hợp sau x = 2 + t x −1 y +1 z a) A(1;0; −1), ( ∆ ) : y = 1 − 2t b) A(2;1;1), ( ∆ ) : = = z = t 3 1 −1 5 22 Đ/s: a) d = 3 b) d = 11 Ví dụ 2: [ĐVH]. Tính khoảng cách từ A đến d trong các trường hợp sau x = 3 + t x + 3 y z −1 a) A(1;1;2), ( d ) : y = 2t b) A(2;1; −1), ( d ) : = = z = 1 − t 4 1 −1 3 214 Đ/s: a) d = 5 b) d = 14 6 x = 2 + 3t Ví dụ 3: [ĐVH]. Cho đường thẳng ( d ) : y = 1 − 2t z = t a) Tính khoảng cách từ M(1; 1; 3) đến d. b) Tìm điểm M’ đối xứng với M qua d. 52 Đ/s: d = ; M '(1;3;0) 7 x = 2 + t x −1 y +1 z a) A(1;0; −1), ( ∆ ) : y = 1 − 2t b) A(2;1;1), ( ∆ ) : = = z = t 3 1 −1 5 22 Đ/s: a) d = 3 b) d = 11 x −1 y +1 z + 2 Ví dụ 4: [ĐVH]. Cho mặt phẳng (P): x + 2y + mz + 3m – 2 = 0, ∆ : = = và điểm A(2; 1; –1). 2 −1 −2 Tìm m sao cho d(A, ∆) = d(A, (P)). Ví dụ 5: [ĐVH]. (Khối A – 2009) Tham gia trọn vẹn khóa VIP A. LTĐH môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học VIP A. LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 x +1 y z + 9 x −1 y − 3 z + 1 Cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và hai đường thẳng ∆1 : = = ; ∆2 : = = . 1 1 6 2 1 −2 Xác định điểm M thuộc ∆1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆2 và khoảng cách từ M tới (P) bằng nhau. 18 53 3 Đ/s: M ( 0;1; −3) , M ; ; . 35 35 35 Ví dụ 6: [ĐVH]. (Khối D – 2010) x = 3 + t x − 2 y −1 z Cho hai đường thẳng ∆1 : y = t ; ∆ 2 : = = . z = t 2 1 2 Xác định điểm M thuộc ∆1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆2 bằng 2. Đ/s: M ( 4;1;1) , M ( 7;4; 4 ) . Ví dụ 7: [ĐVH]. Cho điểm A(2; –1; 3). Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d biết x = 1 + 3t x −1 y + 3 z + 2 a) d : y = 3 − 4t b) d : = = z = 2 + 12t 2 1 −2 x −1 y z + 2 Ví dụ 8: [ĐVH]. Cho đường thẳng ( ∆ ) : = = và: (P): 2x + 2y + z – 6 = 0. 2 1 −3 Tìm điểm M trên đường thẳng (∆) sao cho d(M,(P)) = 2. x = 2t x +2 y −3 z Ví dụ 9: [ĐVH]. Cho hai đường thẳng d1 : y = 1 + t ; d 2 : = = . z = 2 − t 1 −1 2 59 Xác định điểm M thuộc d1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d2 bằng 6 Đ/s: M ( 2;2;1) x = 2 + t Ví dụ 10: [ĐVH]. Cho đường thẳng d : y = t . Tìm điểm M trên d sao cho z = 1 − t 8 a) d ( M ;( P ) ) = với ( P ) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0 3 x +1 y −1 z b) d ( M ;(∆ ) ) = 11 với (∆ ) : = = 2 2 −1 11 Đ/s: a) t = 1; t = − b) t = 0; t = −6 5 x = 2 + t Ví dụ 11: [ĐVH]. Cho đường thẳng d : y = t . Tìm điểm M trên d sao cho z = 1 − t 8 a) d ( M ;( P ) ) = với ( P ) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0 3 x +1 y −1 z b) d ( M ;(∆ ) ) = 11 với (∆ ) : = = 2 2 −1 11 Đ/s: a) t = 1; t = − b) t = 0; t = −6 5 Tham gia trọn vẹn khóa VIP A. LTĐH môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học VIP A. LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 x + 3 y −1 z Ví dụ 12: [ĐVH]. Cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P) : x + 2 y + 2 z − 3 = 0 2 1 −2 x = t Tìm điểm M trên ∆ : y = 1 + 2t sao cho d ( M ; d ) = 5 d ( M ;( P ) ) z = −1 + t 19 Đ/s: t = 1; t = 195 x − 2 y −1 z x+3 y z Ví dụ 13: [ĐVH]. Cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2 : = = và mặt phẳng 1 −1 2 −2 1 −1 ( P) : x + 2 y + 2 z − 3 = 0 Tìm điểm M trên d1 sao cho d ( M ; d 2 ) = 11 d ( M ;( P ) ) Đ/s: t = 1 Tham gia trọn vẹn khóa VIP A. LTĐH môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
50 đề luyện thi đại học môn Toán
41 p | 1522 | 926
-
Luyện thi đại học môn toán
24 p | 491 | 124
-
Bộ đề thi luyện thi đại học môn toán
0 p | 158 | 52
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 2
0 p | 173 | 35
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 4
1 p | 157 | 24
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 6
0 p | 150 | 23
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 11
0 p | 179 | 21
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 9
0 p | 149 | 20
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 8
0 p | 142 | 20
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 1
137 p | 114 | 19
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 7
0 p | 168 | 18
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 2
136 p | 118 | 17
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
1 p | 127 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 3
1 p | 115 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 4
6 p | 136 | 15
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 1
3 p | 112 | 13
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 5
3 p | 124 | 12
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
3 p | 103 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn